Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

CHUONG KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIáO VIÊN :ĐINH THUý HằNG</b>


<b>GIáO VIÊN :ĐINH THUý HằNG</b>



<b>bài giảng:Vị trí của kim loại </b>


<b>bài giảng:Vị trí của kim loại </b>


<b>trong bảng tuần hoàn và cấu </b>


<b>trong bảng tuần hoàn và cấu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHI KIM VÀ
Á KIM


<b>KIM LOẠI CÓ 86 NGUYÊN TỐ </b>
<b>= 78,18%</b>


KHÍ HIẾM


HTTH CÓ 110 NGUYÊN TỐ


SƠ ĐỒ PHÂN BỐ TỈ LỆ CÁC LOẠI NGUYÊN TỐ TRONG BTH


Các em
hãy so
sánh số
lượng


nguyên tố
kim loại với
các loại


nguyên tố
khác trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vị trí của các nguyên tố kim loại trong BTH:


-Nhóm IA (Trõ hidro)



-Nhãm IIA,IIIA



-Một phần của nhóm IV,V,VI


-Các nhóm B (Từ IB đến VIIIB)


-Họ lan tan và họ actini



? H y nghiên c ú BTH và cho biết vị trí cđa c¸c <b>·</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Cấu Tạo Kim Loại</b>


<b>1. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại </b>


<b>Các em hãy so sánh điện tích hạt nhân , bán kính </b>


<b>nguyên tử và số e ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử </b>
<b>kim loại và nguyên tử phi kim trong cùng chu k× ?</b>


<b>3+</b> <b>4+</b> <b>5+</b> <b>6+</b> <b>7+</b> <b>8+</b> <b>9+</b>


Li Be B C N O F


<b>CÁC NGUYÊN TỐ </b>
<b>CHU KỲ 2</b>


<b>ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN</b>



<b>CÁC NGUN TỚ </b>
<b>CHU KỲ 3</b>


<b>Sớ e ở lớp ngoài cùng : 1 2 3 4 5 6 7 </b>


<b>3+</b> <b>12+</b> <b><sub>13+</sub></b> <b><sub>14+</sub></b> <b><sub>15+</sub></b> <b><sub>16+</sub></b> <b><sub>17+</sub></b>


Na Mg Al Si P S Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kết luận :



-Các ngun tử kim loại thường có ít e ở


lớp ngồi cùng thường chỉ có từ(1-3e)



-Các ngun tử kim loại có bán kính



ngun tử lớn hơn và điện tích hạt nhân


nhỏ hơn các ngun tử

cđa nguyªn tè

phi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy liên hệ thực tế và đọc các thông </b>



<b>Hãy liên hệ thực tế và đọc các thơng </b>



<b>tin</b>



<b>tin</b>



<b>SGK cho biÕt ë ®iỊu kiƯn th ờng các </b>



<b>SGK cho biết ở điều kiện th ờng các </b>




<b> kim loại th ờng tồn tại ở trạng thái </b>



<b> kim loại th ờng tồn tại ở trạng thái </b>



<b>nh thế nµo?</b>



<b>nh thÕ nµo?</b>





nhiệt độ th ờng,trừ thuỷ ngân ở thể

<sub>nhiệt độ th ờng,trừ thu ngõn th </sub>



lỏng,còn các kim loại khác ở thể rắn



lỏng,còn các kim loại khác ở thể rắn



và có cấu tạo tinh thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>

<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>

<b>+</b>


<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>



<b>+</b>


+
+
+

<b>+</b>

<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>

<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


+

<b>+</b>


<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>


<b>+</b>



MTT LỤC PHƯƠNG


MTT LẬP
PHƯƠNG
TÂM DIỆN
MTT LẬP
PHƯƠNG
TÂM KHỐI
<b>NÚT </b>


<b>MẠNG</b>
ION
DƯƠNG
KL
+


e Tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?H·y cho biÕt cã nh÷ng kiĨu </b>



<b>?H·y cho biết có những kiểu </b>



<b>mạng tinh thể kim lo¹i phỉ biÕn </b>



<b>m¹ng tinh thĨ kim lo¹i phỉ biÕn </b>



<b>nµo.</b>



<b>nµo.</b>



Có 3 kiểu MTT



Có 3 kiểu MTT

phỉ biÕn

<sub>phỉ biÕn</sub>

:

:



-M¹ng tinh thĨ



-M¹ng tinh thĨ

lập phương tâm khối :

lập phương tâm khối :



-M¹ng tinh l




-M¹ng tinh l

p

p

phương tâm diện ;

phương tâm diện ;


-M¹ng tinh thĨ



-M¹ng tinh thĨ

lục phương .

lục phương .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Qua các đặc điểm trên hãy nêu </b>



<b>Qua các đặc điểm trên hãy nêu </b>



<b>cÊu t¹o tinh thĨ kim lo¹i?</b>



<b>cÊu t¹o tinh thĨ kim lo¹i?</b>





Trong tinh thể kim loại,nguyên tử và

<sub>Trong tinh thể kim loại,nguyên tử và </sub>



ion kim loại nằm ở những điểm nút



ion kim loại nằm ở những điểm nút



mạng tinh thể.Các e hoá trị liên kết



mạng tinh thể.Các e hoá trị liên kết



yếu với hạt nhân nên dễ tách ra khỏi



yếu với hạt nhân nên dƠ t¸ch ra khái



ngun tử và chuyển động tự do




nguyên tử và chuyển động tự do



trong m¹ng tinh thĨ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ION


DƯƠNG KL


+


e Tự do


Chú thích


+
+


<b>Lực hút tĩnh điện</b>
<b>Lực hút tĩnh điện</b>


<b>Liên kết </b>
<b>Kim loại </b>
<b>là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kết luận :



Liên kết kim loại là liên kết giữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỚ</b>



<b>Bài 1 : Em hãy so sánh sự giớng nhau và khác </b>
<b>nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion ?</b>


+
+


<b>Lực hút tĩnh điện</b>
<b>Lực hút tĩnh điện</b>


Na

+

<b>Lực hút tĩnh điện</b>

Cl


<b>-Xét liên kết ion trong phân tử NaCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>


<b>Bài 2 : Em hãy so sánh sự giống nhau và khác </b>
<b>nhau giữa liên kết kim loại và liên cộng hóa trị ?</b>


+
+


H

Cl



<b>Xét liên kết ion trong phân tử HCl</b>
<b>Xét liên kết kim loại </b>


e chung của các nguyên tử và
ion KL trong MTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>So sánh liên kết kim loại với liên </b>




<b>So sánh liên kết kim loại với liên </b>



<b>kết ion và liên kết cộng hoá trị.</b>



<b>kết ion và liên kết cộng hoá trị.</b>



*Liên kết kim loại và liên kết ion:
*Liên kết kim loại và liên kết ion:


-Đều do lực hút tính điện giữa các phần tử mang điện
-Đều do lực hút tính điện giữa các phần tử mang điện


tích trái dấu.
tích trái dấu.


--<b>Khác nhauKhác nhau</b> :lực hút tĩnh điện giữa các phần tử mang :lực hút tĩnh điện giữa các phần tử mang
điện trái dấu trong liên kết kim loại là ion d ơng kim
điện trái dấu trong liên kết kim loại là ion d ơng kim
loại và các e tự do.Trong liên kết ion là do các ion d
loại và các e tự do.Trong liên kết ion là do các ion d


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị:


* Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị:


- Liờn kt cng hoỏ tr v liờn kết kim loại đều do


- Liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại đều do



nh÷ng e hoá trị đ ợc dùng chung giữa các nguyên tử.


những e hoá trị đ ợc dùng chung giữa các nguyên tö.




--<b>Khác nhauKhác nhau</b> :Những e chung trong liên kết kim loại :Những e chung trong liên kết kim loại
là của tồn bộ những ngun tử có mặt trong đơn


là của tồn bộ những ngun tử có mặt trong đơn


chÊt.


chÊt.




Trong liªn kÕt CHT là cặp e dùng chung giữa 2 Trong liên kết CHT là cặp e dùng chung giữa 2
nguyên tử liªn kÕt víi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×