Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KTra12lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1</b>



<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐẮK HÀ</b>

Môn: Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)


Ngày kiểm tra 30/09/2010

Thời gian: 45 phút

<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>



<b>Câu 1. </b> Dao động điều hồ là một dao động được mơ tả bằng phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó :


A. ω, φ là các hằng số luôn dương. B. A và ω là các hằng số luôn dương.
C. A và φ là các hằng số dương. D. A, ω và φ là các hằng số luôn dương..


<b>Câu 2.</b> Một chất điểm dao động điều hịa, trong một chu kì chất điểm đi được đoạn đường dài 16cm. Biên độ


dao động của chất điểm là:


A. 16cm. B. 8cm. C. 4cm. D. 32cm.


<b>Câu 3. </b>Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k sẽ dao động điều hịa với chu kì


A. <i>T</i> 2 <i>k</i> .


<i>m</i>


 B. 1 .


2


<i>m</i>
<i>T</i>


<i>k</i>




 C. <i>T</i> 2 <i>l</i> .


<i>g</i>




 D<b>. </b><i>T</i> 2 <i>m</i>.


<i>k</i>



<b>Câu 4.</b> Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 100N/m. Con lắc dao động


điều hoà theo phương ngang. Lấy π


2


= 10. Tần số dao động của con lắc là


A. f = 10 Hz B. f = 0,2 Hz C. f = 5Hz D. f = 0,4 Hz


<b>Câu 5.</b> Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài


16cm. Con lắc dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con</sub>


lắc là



A. 3,2s. B. 0,8s. C. 8s. D. 0,32s


<b>Câu 6.</b> Trong dao động điều hoà x = Acos(t)<sub>, gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình.</sub>


A. a = -ωAsin(t) <sub>B. a = A</sub>2cos( t  ).


C<b>. </b>a = - 2Acos<b>(</b>t) D. a = -A2sin( t  ).


<b>Câu 7.</b> Một vật dao động điều hồ với phương trình <i>x</i>5 os(10 t- )(cm)<i>c</i>   <sub>. Vận tốc lớn nhất của vật có giá</sub>


trị là


A. 50 cm/s. B. 50π cm/s. C. 5π cm/s. D. 10π cm/s.


<b>Câu 8.</b> Khi một vật dao động điều hồ thì


A. véctơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
B. véctơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.


C. véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. véctơ gia tốc ln hướng cùng chiều chuyển động, véctơ vận tốc luôn hướng về vị trí cân bằng..


<b>Câu 9.</b> Trong các mơi trường truyền âm, vận tốc truyền âm tăng dần theo thứ tự sau:
A. vkhí < vlỏng < vrắn B. vrắn < vlỏng < vkhí


C. vlỏng < vrắn < vkhí D. vkhí < vrắn < vlỏng


<b>Câu 10</b>. Tại một nơi, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, khi giảm chiều dài con lắc đi 4lần thì chu
kỳ con lắc



A. giảm 16lần. B. giảm 4lần. C. không đổi. D. giảm <i>2 </i>lần.


<b>Câu 11</b>. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và lị xo có độ cứng k = 100N/m, kéo


vật lệch khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc 15 5 cm/s. Lấy π2 = 10, năng lượng dao


động của vật là:


A. 0,245J B. 2,45J C. 24,5J D. 245J


<b>Câu 12</b>.<b> </b> Khi gắn quả cầu m1 vào lị xo, thì nó dao động với chu kì T1 = 0,4s. Khi gắn quả cầu m2 vào lị xo đó,


thì nó dao động với chu kì T2 = 0,3s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13</b>.<b> </b> Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại một điểm trên sợi
dây cách bụng sóng một phần hai bước sóng có biên độ dao động bằng


A. 0,25A. B. 0,5A. C. 0. D. A.


<b>Câu 14</b>. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 6cos(10t -
4


)(cm) và x2 = 6cos(10t +
4


)
(cm). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng



A. 6 2cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 6 3cm.


<b>Câu 15.</b> Một con lắc lị xo khi dao động điều hồ với biên độ A thì chu kì là T. Khi con lắc dao động với biên
độ A/2 thì chu kì của con lắc là


A. 2T. B. T C. 0,5T D. 2T


<b>Câu 16</b>.<b> </b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.


B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.


C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng tăng dần.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 17 </b>. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp, dao động theo phương


thẳng đứng. Khi có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm M của đoạn AB, phần tử
nước dao động với biên độ cực đại. Hai sóng từ hai nguồn truyền tới tại M dao động


A. lệch pha nhau


3


. B. ngược pha nhau.


C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau


2




.


<b>Câu 18</b>.<b> </b> Một con lắc lị xo nằm ngang gồm một lị xo có chiều dài ban đầu 20cm, độ cứng 100N/m, gắn một


vật nặng có khối lượng 200g, dao động điều hồ với biên độ 6cm. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình
dao động là


A. 26cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 14cm.


<b>Câu 19:</b> Chọn câu <b>sai.</b>


A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20 000Hz.
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20 000Hz gọi là sóng siêu âm.


C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.


<b>Câu 20.</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại thì


hiệu đường đi (d2–d1) của sóng từ hai nguồn truyền đến phải thoả điều kiện


A. d2 – d1 = k<sub>2</sub> . B. d2 – d1 = k.


C. d2 – d1 = (2k+1)<sub>2</sub> . D. d2 – d1 = (2k+1)<sub>4</sub> .


<b>Câu 21. </b>Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, tần số dao động f =
0,1Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là



A. 2m. B. 0,5m. C.1,5m. D. 1m


<b>Câu 22. </b>Con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng có khối lượng m = 100g.


Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả cho vật tự do dao động. Phương trình dao động của vật
khi chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm là. (Lấy π2<sub> = 10)</sub>


A. 6 os(10 t+ )( )
2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i> B. 6 os(10 t- )( )


2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i>


C. 3 os(10 t- )( )
2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i> D. 12 os(10 t- )( )


2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i>


<b>Câu 23</b>.<b> </b> Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp
là 12m. Bước sóng là


A. 12m. B. 1,2m. C. 3m. D. 2,4m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24.</b> Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có chu kì sóng là 0,1s. Vận tốc truyền sóng trong môi


trường là 50cm/s. Số cực tiểu giao thoa trong khoảng S1, S2 là


A. 4 B. 6 C. 8 D. 10


<b>Câu 25.</b> Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số f = 2Hz, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy


)
10


2


 . Độ cứng của lò xo là


A. k = 64 N/m B. k = 32 N/m C. k = 640 N/m D. k = 6400 N/m


<b>Câu 26.</b> Một sợi dây đàn dài 40 cm, hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với ba nút sóng kể cả hai đầu cố định. Bước sóng trên dây là


A.  13,3 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm


<b>Câu 27.</b> Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=30sin(3140t-314x) (cm), trong đó x là


toạ độ tính bằng mét (m), t là thời gian tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


A. 334m/s. B. 331m/s. C. 314m/s. D. 10m/s.


<b>Câu 28.</b> Một con lắc lò xo dao động với biên độ là A tần số của dao động là f. Nếu tăng biên độ dao động lên


3 lần thì tần số của vật là


A. 3f B. f C.
3
<i>f</i>


D. 3f


<b>Câu 29</b>.<b> </b> Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kỳ là 2s. Cho

=
3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là


A. 9,7 m/s2<sub> </sub> <sub>B. 10 m/s</sub>2 <sub> </sub> <sub>C. 9,86 m/s</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 10,27 m/s</sub>
2


<b>Câu 30. </b>Đối với một dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là <b>sai ?</b>


A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
C. Li độ cực đại khi lực hồi phục có giá trị lớn nhất. D. Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1</b>


Ngày kiểm tra 30/09/2010 Mơn: <b>Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)</b>




<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>1</b> <b>B</b>



<b>2</b> <b>C</b>


<b>3</b> <b>D</b>


<b>4</b> <b>C</b>


<b>5</b> <b>B</b>


<b>6</b> <b>C</b>


<b>7</b> <b>B</b>


<b>8</b> <b>C</b>


<b>9</b> <b>A</b>


<b>10</b> <b>D</b>


<b>11</b> <b>A</b>


<b>12</b> <b>C</b>


<b>13</b> <b>D</b>


<b>14</b> <b>A</b>


<b>15</b> <b>B</b>


<b>16</b> <b>C</b>



<b>17</b> <b>C</b>


<b>18</b> <b>A</b>


<b>19</b> <b>D</b>


<b>20</b> <b>B</b>


<b>21</b> <b>A</b>


<b>22</b> <b>A</b>


<b>23</b> <b>C</b>


<b>24</b> <b>C</b>


<b>25</b> <b>A</b>


<b>26</b> <b>C</b>


<b>27</b> <b>D</b>


<b>28</b> <b>B</b>


<b>29</b> <b>C</b>


<b>30</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>MA TRẬN XÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU </b>



<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1</b>


Ngày kiểm tra 30/09/2010 Môn: <b>Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)</b>




<b>Câu</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


1 0.333 0.333


2 0.333 0.333


3 0.333 0.333


4 0.333 0.333


5 0.333 0.333


6 0.333 0.333


7 0.333 0.333


8 0.333 0.333


9 0.333 0.333


10 0.333 0.333


11 0.333 0.333



12 0.333 0.333


13 0.333 0.333


14 0.333 0.333


15 0.333 0.333


16 0.333 0.333


17 0.333 0.333


18 0.333 0.333


19 0.333 0.333


20 0.333 0.333


21 0.333 0.333


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

23 0.333 0.333


24 0.333 0.333


25 0.333 0.333


26 0.333 0.333


27 0.333 0.333



28 0.333 0.333


29 0.333 0.333


30 0.333


<b>Tổng điểm</b> <b>3</b> <b>3.3</b> <b>3.7</b> <b>10</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×