Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.15 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO</b>
<b>CÀNG LONG</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MƠN: TỐN HỌC 9</b>
Thời gian làm bài: 90 phút <i>(Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>A – ĐẠI SỐ</b> : ( 5 điểm ).
<b>Câu 1</b> : ( 3 điểm ) . Tính giá trị biểu thức :
a) A = 2 35 27 3 48.
b) B =
1
c) C = .234<sub>81</sub>
25
14
2
.
16
1
3 .
<b>Câu 2 :</b> ( 2 điểm ).
Trong cùng mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng ( d ) : y = x và
đường thẳng ( d’ ) : y = 2x + 2 .
a) Vẽ ( d ) và ( d’ ) .
b) Bằng phép tốn , tìm tọa độ giao điểm M của ( d ) và ( d’ )
<b>B – HÌNH HỌC :</b> ( 5 điểm ).
<b>Câu 1</b> : ( 1 điểm ).
Giải tam giác ABC vuông tại A , biết rằng : b = 10 cm , = 300
<b>Câu 2 :</b> ( 1,5 điểm ).
Cho tam giác ABC vng tại A có AC = 4,5 cm , BC = 7,5 cm .
Tính : Góc B , độ dài cạnh AB và đường cao AH .
<b>Câu 3 :</b> ( 2,5 điểm ).
Cho đường tròn (O) , điểm A nằm bên ngồi đường trịn . Kẻ các tiếp
tuyến AB , AC với đường tròn ( B , C là các tiếp điểm ) .
a) Chứng minh rằng : OA vng góc với BC .
b) Vẽ đường kính CD . Chứng minh rằng : BD song song với AO .
Hết
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MƠN: TỐN HỌC 9</b>
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
A – ĐẠI SỐ.
Câu 1 . a) A = 2 35 27 3 48.
2 3 15 3 12 3
5 3
<i>A</i>
<i>A</i>
b) B =
1
= 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 .
c) C = .2<sub>81</sub>34
25
14
2
.
16
1
3
= .196<sub>81</sub>
25
64
.
16
49
= .14<sub>9</sub>
5
8
.
4
7
= 196<sub>45</sub> .
0,5
0,5
1
0,5
0,5
Câu 2 . a)
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và
(d’) : x = 2x + 2
<sub> x = -2 </sub> <sub> y = -2 .</sub>
Vậy : M ( -2 ; -2 ) .
0,5
0,5
0,5
0,5
x 0 1
B-HÌNH HỌC.
Câu 1.
= 300<sub> </sub><sub></sub> <sub> = </sub><sub>60</sub>0<sub> , </sub>
c = b . tg C = 10 . 0,5774 = 5,774 (cm) .
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub> = 10</sub>2<sub> + 5,774</sub>2<sub> = 100 + 33,339</sub>
= 133,339
<sub> a = 11,547 </sub>
0,5
0,5
Câu 2 .
Áp dụng định lí Pi – ta – go vào tam giác vuông
ABC , ta có : AB2<sub> = BC</sub>2<sub> – AC</sub>2<sub> = 7,5</sub>2<sub> – 4,5</sub>2
= 36 <sub> AB = 6 (cm) .</sub>
* Ta cũng có : tg B = 4<sub>6</sub>,5
<i>AB</i>
<i>AC</i>
= 0,75
<sub> </sub>
BC . AH = AB . AC
<sub> AH = </sub>
5
,
7
5
,
4
.
6
.
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
= 3,6 (cm) .
0,5
0,5
0,5
Câu 3.
a) Gọi H là giao điểm của AO và BC .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau , ta có :
<i>ABC</i>
<sub>cân tại A ta có đường phân</sub>
giác AO nên cũng là đường trung trực .
<sub> AO </sub> BC và HB = HC .
b) Ta có : HB = HC ( cmt)
OD = OC ( bán kính)
OH là đường trung bình của
tam giác BCD .
<sub> OH //BD hay OA // BD .</sub>
0,5
0,5
0,5