Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục-Đào Tạo</b>
<b>Bắc Giang</b>


<b>Đề chính thức</b>


<b>Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh</b>
<b>Lớp 9. Năm học 2005-2006</b>


<b>Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2006</b>
Môn thi: Toán


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút.</b></i>
<b>Bài 1 </b><i>(4 điểm).</i>


1) Cho

<i>a</i> <i>a</i>22006

 

<i>b</i> <i>b</i>22006

2006. H·y tÝnh tỉng a + b.


2) Gi¶i hệ phơng trình


2 2
3 3


1
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>













<b>Bài 2</b><i>(4 điểm).</i>


1) Cho P(x) là đa thức với hệ số nguyên không âm và không lớn hơn 8, biết
P(9)=32078. Tìm đa thức P(x).


2) Giải phơng trình <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


    


<b>Bµi 3</b><i>(4 điểm).</i>


1) Tìm x, y nguyên dơng thoả mÃn phơng tr×nh <sub>2</sub><i>x</i> <sub>153</sub> <i><sub>y</sub></i>2


  .


2) Cho a, b, c là ba số thực dơng không nhỏ hơn 1. Chứng minh r»ng:


3 3 3


1 1 1 3


1<i>a</i> 1<i>b</i> 1<i>c</i> 1<i>abc</i>


<b>Bài 4</b><i>(6 điểm).</i> Cho tam giác ABC cân tại A, <i><sub>BAC</sub></i> <sub>30</sub>0



 . O là một điểm nằm trên đờng


trung tuyến AD sao cho AO=OC. Các đờng BO, CO lần lợt cắt các đoạn AC, AB tại các
điểm tơng ứng E, F. Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm các đoạn thẳng BO, OF, BF,
CE.


1) Chứng minh tứ giác CMNE nội tiếp đợc một đờng tròn.
2) Chứng minh tam giác MNQ là tam giác đều.


3) Gọi H là trực tâm của tam giác MNQ, chứng minh H, O, A thẳng hàng.


<b>Bi 5</b><i>(2 im). </i> Cho đa giác lồi 2006 cạnh, các đỉnh của nó đợc đánh số theo thứ tự từ 1,
2, đến 2006. Ngời ta lại dùng đúng các số 1, 2, ..., 2006 để đánh số lại các đỉnh theo qui
tắc: đỉnh đợc đánh số 1 (lần đầu) đợc đánh số 2005, các đỉnh còn lại đánh tuỳ ý sao cho
mỗi đỉnh đợc đánh đúng một số trong tập hợp các số {1, 2,..., 2004, 2006} . Gọi S là
tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu số giữa số mới và số đánh ban đầu tại mỗi đỉnh của đa
giác đó. Xỏc nh tớnh chn, l ca S.


...Hết...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp ¸n vµ híng dÉn chÊm bµi thi HSG cÊp tØnh </b>


môn toán lớp 9 - năm học 2005-2006


<i>(Đề chÝnh thøc b¶n híng dÉn cã 3 trang)</i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Chú ý:</b> Dới đây chỉ là sơ lợc từng bớc giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài, bài làm của </i>
<i>học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng </i>
<i>phần tơng ứng.</i>



<b>Bµi 1</b>(4 ®iĨm):


1)(2®)Ta cã

<i>a</i> <i>a</i>2 2006

 

<i>b</i> <i>b</i>22006

2006 (1)


<i>a</i> <i>a</i>22006



<i>b</i> <i>b</i>22006

 

<i>a</i>22006 <i>a</i>

2006

<i>a</i>22006 <i>a</i>



 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2 <sub>2006</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2006</sub> <i><sub>a</sub></i>


      <i>a b</i>  <i>a</i>22006 <i>b</i>22006 (2)


L¹i cã (1) 

<i>a</i> <i>a</i>22006

 

<i>b</i> <i>b</i>22006

 

<i>b</i>22006 <i>b</i>

2006

<i>b</i>2 2006 <i>b</i>



 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2006</sub> <i><sub>b</sub></i>2 <sub>2006</sub> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2 <sub>2006</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2006</sub>


           (3)


tõ (2) và (3) suy ra a+b=0.


2)(2đ)Từ phơng trình x2<sub>+y</sub>2<sub>=1 suy ra </sub> <i>x</i> <sub></sub>1<sub> vµ </sub> <i>y</i> <sub></sub>1<sub> suy ra x</sub>2 <sub></sub><sub> x</sub>3 <sub>vµ y</sub>2 <sub></sub><sub> y</sub>3<sub> suy ra</sub>


x2<sub>+y</sub>2 <sub></sub><sub> x</sub>3<sub>+y</sub>3<sub> mµ x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> = x</sub>3<sub>+y</sub>3<sub>=1 </sub>


Do đó hệ đã cho tơng đơng với


2 3
2 3
2 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 







 




từ đó ta có nghiệm của hệ đã cho (x; y )= (0;1) và (x; y )= (1;0).


Điểm


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0,5
0,5
0.5


<b>Bài 2</b>(4 điểm):


1)(2) Gi sử đa thức cần xác định là P(x)= <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i> 1 .... <sub>1</sub> 1 <sub>0</sub>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>a x</i> <i>a x</i>  <i>a x</i> <i>a</i>




    víi a0, a1, ..., an là các


số nguyên không âm và không lớn hơn 8, hệ số của bậc cao nhÊt kh¸c 0.
Tõ 32078=P(9)= 9<i>n</i> <sub>1</sub>9<i>n</i> 1 .... <sub>1</sub>9 <sub>0</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>




     32078-a0=<i>a<sub>n</sub></i>9<i>n</i><i>a<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>9<i>n</i>1....<i>a</i><sub>1</sub>9 (1)


chia hết cho 9 mà a0 là số nguyên không âm và nhỏ hơn hoặc bằng 8 nên a0 chØ cã thÓ b»ng 2.


Thay a0=2 vào (1) và chia cả hai vế cho 9 ta lại đợc


3564=<i>a<sub>n</sub></i>9<i>n</i>1 <i>a<sub>n</sub></i> <sub>1</sub>9<i>n</i>2 .... <i>a</i><sub>1</sub>


   , lập luận tơng tự nh trên liên tục ta đợc a1=a2=0, a3=8, a4=4 v


a5=a6=...an=0. Vậy đa thức cần tìm là P(x)= 4x4+8x3+2. (mỗi giá trị a1, a2, a3, a4 ,KL tính 0.25)



2)(2 ®). §K: <i>x</i>1.


Ta cã <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


      <i>x</i> 1 (<i>x</i>21)2 0


vÕ trái là tổng các số không âm suy ra x= - 1.
So sánh với điều kiện và kết luận


0.25
0.5
1.25
0,5
1
0,5


<b>Bài 3</b>(4 ®iÓm).


1)(2®) Ta cã <sub>2</sub><i>x</i> <sub>153</sub> <i><sub>y</sub></i>2


   <i>y</i>2 2<i>x</i> 153 (1)


+Với x chẵn: đặt x=2m (m nguyên dơng) suy ra (1) (<i><sub>y</sub></i> 2 )(<i>m</i> <i><sub>y</sub></i> 2 ) 153<i>m</i>


    .


Chỉ ra y+2m<sub>>y-2</sub>m<sub> và y+2</sub>m<sub> là ớc số nguyên dơng của 153 do đó từ PT(1) suy ra hoặc</sub>
2 9



2 17
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


  





 





hc 2 3


2 51
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


  






 





hc 2 1


2 153
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


  





 





giải các hệ đợc (x=4, y=13) thoả mãn.


+ Víi x lỴ: suy ra (1) <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i>x</i> <sub>153 2</sub><i>x</i> <sub>1 150 2</sub>


       (2).



chØ ra: VT(2) chia cho 3 d 0 hc 1, VP(2) chia cho 3 d 2 suy ra PT(2) v« nghiệm
Vậy x=4 và y=13 là các số cần tìm.


2)(2đ) Víi a, b, c 1, chøng minh 1 <sub>3</sub> 1 <sub>3</sub> 1 <sub>3</sub> 3


1<i>a</i> 1<i>b</i> 1<i>c</i> 1<i>abc</i> (1)
+Tríc hÕt ta chøng minh víi a, b1 th× 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2


1<i>a</i> 1<i>b</i> 1<i>ab</i> (2)


Thậy vậy: (2)  (a-b)2<sub>(ab-1) </sub><sub></sub><sub>0 (điều này hiển nhiên đúng do a, b</sub><sub></sub><sub>1). Dấu bằng xảy ra khi và </sub>


chØ khi a=b.


0,5


0,5
0,5
0.5


0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Trë l¹i chøng minh (1). Víi mäi d 1, ¸p dơng (2) ta cã:


3 3 3 3 <sub>3 3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1 1 1 1 2 2



1<i>a</i> 1<i>b</i> 1<i>c</i> 1<i>d</i> <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>a b</sub></i> <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>c d</sub></i> =


3 3 3 3 4 3 3 3 3


1 1 2


2 2.


1 <i>a b</i> 1 <i>c d</i> 1 <i>a b c d</i>


 


 


 


  


 


. Chän d=3 <i><sub>abc</sub></i> <i><sub>d</sub></i>3 <i><sub>abc</sub></i>


 


từ đó suy ra kết quả. Dấu bằng xảy ra khi v ch khi a=b=c=d.


0,5
0.5


<b>Bài 4</b>(6 điểm)



1)(2đ) Do ABC cân tại A và Â=300<sub> nên</sub>


<sub>75</sub>0


<i>ABC</i><i>ACB</i> .


Từ OAC cân tại O và <i><sub>OAC</sub></i> <sub>15</sub>0


suy ra


<sub>60</sub>0


<i>OCB OBC</i>  suy ra OBC và OEF là các
tam giác đều


từ đó suy ra CM<sub></sub>BO, EN<sub></sub>OF


suy ra tứ giác CMNE nộitiếp đợc một đờng tròn.
2)(2đ) Từ 1) suy ra QM=QN=1


2<i>CE</i> (cùng bằng
bán kính đờng tròn ngoại tiếp tứ giác CMNE).
Mặt khác MN là đờng trung bình trong tam giác
OBF nên MN=1


2<i>BF</i>=
1


2<i>CE</i>(dễ cm)


từ đó suy ra MNQ là tam giác đều.


H


Q
P


N


M


E
F


D
A


B C


O


3)(2đ) +Chứng minh tứ giác MHON nội tiếp đợc một đờng tròn (vì <i><sub>MHN</sub></i> <i><sub>MON</sub></i> <sub>120</sub>0


  vµ O,H


n»m vỊ mét nửa mặt phẳng bờ MN )
Suy ra <i><sub>NOH NMH</sub></i> <sub>180</sub>0


 



ChØ ra <i><sub>NMH</sub></i> <i><sub>NOA</sub></i> <sub>30</sub>0


 


suy ra <i><sub>NOH NOA</sub></i> <sub>180</sub>0


. Suy ra đpcm.


0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
1
0,5


0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Bài 5</b>(2điểm)


Gi <i>a a</i><sub>1</sub>, ,...,<sub>2</sub> <i>a</i><sub>2006</sub>là các số đợc đánh lại lần lợt từ đỉnh đợc đánh số 1 (lần đầu) cho đến hết,
1, ,...,2 2006


<i>a a</i> <i>a</i> là các số tự nhiên khác nhau thc tËp hỵp {1, 2, ..., 2006}.
Ta cã nÕu a, b >0 th× <i>a b</i>  <i>a b</i> 2 max ,

<i>a b</i>

.


XÐt S= <i>a</i><sub>1</sub>1 <i>a</i><sub>2</sub> 2 ...  <i>a</i><sub>2006</sub> 2006 =



=

<i>a</i><sub>1</sub>1<i>a</i><sub>2</sub>  2 ... <i>a</i><sub>2006</sub> 2006

 

 <i>a</i><sub>1</sub> 1 <i>a</i><sub>2</sub>2 ... <i>a</i><sub>2006</sub>2006


--

<i>a</i><sub>1</sub> 1 <i>a</i><sub>2</sub>2 ... <i>a</i><sub>2006</sub>2006

= =


<i>a</i>11 <i>a</i>11) ( <i>a</i>22 <i>a</i>2 2 ) ... (  <i>a</i>20062006 <i>a</i>2006 2006


-

1 2 ... 2006  

 

 <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub>...<i>a</i><sub>2006</sub>

=


= 2max{a1, 1}+2max{a2, 2}+...+2max{a2006, 2006} – 2(1+2+...+2006)


VËy S là số chẵn.


0.5
0,5


0,5


0,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×