Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

tu trai nghia van 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> chµo mõng các thầy cô giáo </b>


<b>về dự giờ ngữ văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Từ nào sau đây đồng nghĩa </b>


<b> với từ thi nhân ?</b>



<b> </b>

<b>A- Nhà báo</b>



<b> B- Nhà thơ</b>


<b> C- NghƯ sÜ.</b>



<b>kiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2: Điền từ vào chỗ trống:



<sub>T</sub>

ừ đồng nghĩa có hai loại: những từ đồng



nghĩa ………và những từ đồng


nghĩa………



?Từ “ăn” và từ “xơi” thuộc loại từ


đồng nghĩa no



trong hai loại trên? Vì sao?



->

<b>T n và xơi là những từ </b>

<i><b>đồng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 39:

<b>Tõ tr¸i nghÜa</b>


I-

<b> ThÕ nào là từ trái nghĩa?</b>



*

<i> Ví dô</i>




<i>? <b>Đọc</b> lại bản dịch thơ <b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh </b></i>của T ơng Nh và bản dịch thơ


<i><b>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê </b></i>của Trần Trọng San.<i><b> Dựa vào kiến thức đã </b></i>
<i><b>học ở Tiểu học, tìm các cặp từ trái nghĩa ?</b></i>


 <i><b><sub>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</sub></b></i>
 <sub> </sub><i><sub>Đầu gi ờng ánh trăng rọi,</sub></i>
 <i><sub> Ngỡ mặt đất phủ s ơng.</sub></i>


 <i><sub> Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,</sub></i>
<i><sub> Cúi đầu nhớ cố h ơng</sub></i>


<i><b><sub>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</sub></b></i>
<sub> </sub><i><sub>Trẻ đi, già trở lại nhµ,</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 39

<b>Từ trái nghĩa</b>




<b>I. Thế nào là tõ tr¸i nghÜa?</b>


* VÝ dơ
<i> </i>


- <b>Ngẩng</b> >< <b>cúi</b> - > Cơ sở về hoạt động
ca u theo h ng lờn xung


- <b>Trẻ </b>>< <b>già</b> -> Cơ sở về tuổi tác


- <b>Đi</b> >< <b>trở lại</b> <sub>->C¬ së vỊ sù tự di</sub>



chuyển rời khỏi nơi xuất phát hay quay
trở lại nơi xuất phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cao</b>

<b><sub>-</sub></b>

<b>Thp</b>


->

<b>Dựa trên cơ sở về chiều </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b><sub>Từ bài tập trên và kiến thức đ học em </sub></b>

<sub>Ã</sub>



<b>hiểu thế nào là từ trái nghĩa?</b>



<i><b><sub>Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 39:

<b>Tõ tr¸i nghÜa</b>



<b><sub>I. Thế nào là từ trái </sub></b>



<b>nghĩa?</b>



-

<b><sub>T trỏi ngha l </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 39

<b>Từ trái nghĩa</b>



<b><sub>I. Thế nào là từ trái </sub></b>



<b>nghĩa?</b>



- Từ trái nghĩa là những


từ có nghĩa trái ngc


nhau.




HÃy tìm từ trái nghĩa với từ

Già



trong các tr ờng hợp sau

:


<b>-</b>

Rau

<b>già</b>

<b>><</b>

rau

<b>non</b>



<b>-</b>

Cau

<b>giµ </b>

<b>><</b>

cau

<b>non</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

->

<b><sub>Từ “già” là một từ nhiều nghĩa -> thuộc </sub></b>



<b>vào nhiều cặp từ trái nghĩa .</b>



<b>VËy em cã nhận xét gì về từ </b>


<b>Già trong ví dụ trªn?</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 39:

<b>Từ trái nghĩa</b>



<b><sub>I. Thế nào là từ trái </sub></b>



<b>nghĩa ?</b>



-

<b><sub>Từ trái nghĩa là </sub></b>



<b>những từ có nghĩa </b>



<b>trái ngược nhau</b>

.



-

<b>M</b>

<b><sub>ột từ nhiều nghĩa </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub>Bµi tËp nhanh:</sub></b>



<b><sub>Nối từ ở cột A với từ ct B to thnh </sub></b>



<b>căp từ trái nghĩa:</b>



<b> A B</b>



<b><sub>(áo)</sub></b>

<b><sub> lành</sub></b>

<sub> </sub>

<b><sub>d÷</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 39:

<b>Từ trái nghĩa</b>



<b><sub>I. Thế nào là từ trái </sub></b>



<b>nghĩa?</b>



- Từ trái nghĩa là những từ có


nghĩa trái ngược nhau.


 - Một từ nhiều nghĩa có thể


<b>thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa </b>
<b>khác nhau.</b>


 <b><sub>II</sub></b>

<b>.Sử dụng từ trái </b>




<b>nghĩa:</b>



<b>? Trong hai bài thơ </b>



<i><b>Tĩnh dạ tứ</b></i>

<b> và </b>



<i><b>Hồi hương ngẫu </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>=> Tạo ra phép đối, </b>



b c l n i nh quê

,

tình yêu quê h ơng


tha thiết của nhà thơ.



<b>=> To ra phộp đối , </b>
khái quát quãng đời xa
quê, nêu cảnh ngộ biệt li
của tác giả. Giúp cho
câu thơ nhịp nhàng, cân
xứng.


<b>Trẻ đi, già trở lại</b> nhà,


Ging quờ khụng đổi, s ơng pha mái đầu.


Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c ời hỏi : “Khách từ đâu đến làng ?”



Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng .


<b> Ngẩng</b> đầu nhìn trăng sáng,
<b>Cúi</b> đầu nhớ cố h ơng.


Tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trong những tr ờng hợp sau,



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>=> Dïng tõ tr¸i </b>



<b>nghĩa để giải nghĩa </b>


<b>từ</b>



T¸c dơng


<b>=> Làm cho lời nói </b>


<b>thêm sinh động v </b>



<b>gây ấn t ợng</b>



<i><b>A: Tun lp cu do ny có đi </b></i>
<i><b>học đều khơng?</b></i>


<b>B:</b> <i><b>Cậu ấy cứ đi buổi </b><b>c</b><b> bui </b></i>


<i><b>cái</b><b> ấy mà.</b></i>


<b>Bi quan là không lạc quan.</b>


<b>Mê là không tỉnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 39

<b>Tõ tr¸i nghÜa</b>



<b> Ví dụ:</b>


<b>?Tìm và nêu tác dụng của việc sử dụng </b>
<b>cặp từ trái nghĩa trong bài thơ Bánh </b>
<i><b>trôi n ớc của </b><b>Hồ Xuân H ơng.</b></i>


<b> Thân em vừa trắng lại vừa tròn</b>
<b>Bảy nổi ba chìm với n ớc non</b>


<b>Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn</b>
<b>Mà em vẵn giữ tấm lòng son.</b>




<b>I-Th n o l t tr¸i ế à à ừ</b>
<b>nghÜa?</b>


-Tõ tr¸i nghÜa là những từ có nghĩa
trái ng ợc nhau.


-Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc
nhiều cặp từ trái nghĩa kh¸c nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

->

<b>Nhấn mạnh, gây ấn tượng sâu sắc về thân </b>


<b>phận chìm nổi của người phụ nữ trong xã hội </b>


<b>xưa.</b>




<b>? Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái </b>



<b>nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng các từ </b>


<b>trái nghĩa ấy ?</b>



-

<b><sub>Bªn </sub></b>

<b><sub>trọng</sub></b>

<b><sub> bên </sub></b>

<b><sub>khinh</sub></b>



-

<b><sub>Vô </sub></b>

<b><sub>th ởng</sub></b>

<b><sub> vô </sub></b>

<b><sub>phạt</sub></b>



-

<b><sub>Chạy </sub></b>

<b><sub>sấp</sub></b>

<b><sub> chạy </sub></b>

<b><sub>ngửa</sub></b>

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Qua tìm hiểu các ví dô, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TiÕt 39:

<b>Tõ tr¸i nghÜa</b>



 <b><sub>I-Th n o l t tr¸i nghÜa?</sub>ế à à ừ</b>


 <sub>-Tõ tr¸i nghĩa là những từ có nghĩa trái </sub>


ng ợc nhau.


<sub>-Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc nhiỊu </sub>


cỈp tõ tr¸i nghÜa kh¸c nhau.


<b><sub>II- Sư dơng tõ tr¸i nghÜa:</sub></b>


<sub>- </sub>

<b><sub>Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng </sub></b>




<b>trong th đối, tạo các hình t </b>


<b>ợng t ơng phản, gây ấn t ợng </b>


<b>mạnh, làm cho lời nói thêm </b>


<b>sinh động.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt 39

<b>Từ trái nghĩa</b>



<i><b>Bài tập 1</b></i>: Tìm những từ trái nghĩa trong
các câu ca dao, tục ngữ sau đây:


<i><b>- ChÞ em nh chi nhiỊu tµu,</b></i>


<i><b>Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau </b></i>
<i><b>nặng lời.</b></i>


<i><b> - Số cô chẳng giàu thì nghèo,</b></i>
<i><b>Ngày ba m ơi tết thịt treo trong nhà.</b></i>
<i><b> - Ba năm đ ợc một chuyến sai, </b></i>
<i><b>á</b><b>o ngắn đi m ợn, quần dài đi thuê.</b></i>


-<i><b><sub> ờm tháng năm ch a nằm đã sáng,</sub></b></i>


<sub>III- Lun tËp</sub>



<b>1- Bµi 1: Từ trái </b>


<b>nghĩa:</b>



-

<b><sub> lành </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> rách</sub></b>




<b>- giàu- nghèo</b>


<b>- ngắn </b>

<b> dµi</b>



-

<b><sub> đêm </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> ngày</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bµi 2 : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm </b>
<b>trong các cụm từ sau đây:</b>


<b> </b>
<b> T ¬i</b>


> <

<b>hoa </b>

<b>hÐo</b>



> <

<b>đất </b>

<b>tốt</b>



<b>XÊu </b>


<b>ch÷ </b>

<b>xÊu</b>



<b>đất </b>

<b>xấu</b>



> <

<b>ch </b>

<b>p</b>



<b>t ơi</b>



<b>hoa </b>

<b>t ơi</b>



> <

<b>cá </b>

<b> ơn</b>



<b>Yếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 3</b>

<b>: </b>

Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:


- Chân cứng đá

... - Vô th ởng vô

...



- Cã ®i cã

... - Bªn

... bªn khinh


- Gần nhà

... ngõ - Bi

...bi c¸i


- M¾t nh¾m m¾t

... - B íc thÊp b íc

...


- Ch¹y sÊp ch¹y

... - Chân ớt chân

...



mềm


lại



xa



mở


ngửa



phạt


trọng



c



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I</b>


<b></b>

<b>T</b>

<b>R</b>

<b>ề</b>

<b>C</b>

<b>H</b>

<b></b>

<b>I </b>

<b>G</b>

<b>I</b>

<b></b>

<b>I </b>

<b>ễ</b>

<b>C</b>

<b>HỮ</b>



<b>N</b> <b>H</b> <b>À</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>Ơ</b>


<b>T</b> <b>Ư</b> <b>Ơ</b> <b>I</b>



<b>G</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>D</b> <b>Ạ</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>9</b>


<b>Ô chữ thứ 3 gồm 4 </b>
<b>chữ cái đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b> <b>héo</b>


<b>M</b> <b>Ừ</b> <b>N</b> <b>G</b>


<b>£</b> <b>N</b>
<b>R</b>
<b>T</b>
<b>I</b>
<b>Á</b>
<b>T</b> <b>R</b>
<b>3</b>
<b>V</b>


<b>H</b> <b>Ĩ</b> <b>A</b> <b>Ụ</b>



<b>G</b>
<b>N</b>


<b>I</b>


<b>Đ</b>


<b>N</b>


<b>T</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Ở</b> <b>G</b>


<b>N</b>


<b>È</b>


<b>H</b>


<b>Ơ chữ thứ 9 gồm 3 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “sang ”?</b>


<b>Ô chư thứ 2 gồm 4 </b>
<b>chữ cái là một từ trái </b>


<b>nghĩa với từ” tủi “?</b>


<b>Ô chữ thứ 7 gồm 6 </b>


<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “ phạt</b> <b>”?</b>


<b>Ơ chữ thứ 5 gồm 4 </b>
<b>chữ cái đó là một từ </b>


<b>đồng</b> <b>nghĩa với từ</b>


<b>“quả”</b>


<b>Ô chữ thứ 11 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “chậm ”?</b>


<b>Ô chữ thứ 6 gồm 2 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “đứng ”?</b>


<b>Ơ chữ thứ 8 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đólà một từ </b>



<b>đồng nghĩa với từ “ </b>


<b>dũng cảm”?</b>


<b>Ô chữ thứ 10 gồm 7 </b>
<b>chữ cái, đólà một từ </b>
<b>đồng nghĩa với từ “ </b>


<b>nhiệm vụ ”?</b>


<b>Ô chữ thứ 4 gồm 4 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “d íi ”?</b>


<b>Ơ chữ thứ nhất gồm </b>
<b>6 chữ cái đó là một </b>
<b>từ đồng nghĩa với từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* H íng dÉn vỊ nhµ:



- Häc thc ghi nhớ



- Làm bài tập 4 trong sách giáo khoa (trang 129)



+

Vi

ết đoạn văn ngắn về tình cảm q hương, có



sử dụng từ trái nghĩa.




+ Gạch chân các cặp từ trái nghĩa trong đoạn văn


đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<sub>1.Thế nào là từ đồng nghĩa?</sub>



<sub> 2.Tìm các t v cm t ng ngha trong </sub>



những câu thơ sau:



<i><sub> Bác đã đi rồi sao Bác ơi, </sub></i>



<i><sub> Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời</sub></i>

<i>…</i>


<i><sub>Bác đã lên ng theo t tiờn,</sub></i>



<i><sub> Mác, Lê nin thế giíi Ng êi hiỊn</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<sub>Các từ và cụm từ đồng nghĩa :</sub>


<i><sub>Bác đã </sub></i>

<i><sub>đi</sub></i>

<i><sub> rồi sao Bác ơi, </sub></i>



<i> Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời</i>

<i>…</i>





<i>Bác đã </i>

<i>lên đ ờng theo tổ tiên</i>

<i>,</i>


<i> Mác, Lê nin thế giới Ng ời hiền</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×