Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.46 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Câu1: Nêu các b ớc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?</b>
<b>- B ớc2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.</b>
<b>- B ớc1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.</b>
<b>- B ớc3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, </b>
<b>mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.</b>
<b>- B íc2: Chän ra c¸c thừa số nguyên tố chung và riêng.</b>
<b>- B ớc1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.</b>
<b>- B ớc3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, </b>
<b>mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.</b>
<b>i/ DẠNG 1: TÌM BCNN(a,b), TÌM BC(a,b)</b>
<b>i/ DẠNG 1: TÌM BCNN(a,b), TÌM BC(a,b)</b>
<b>II/ DẠNG 2: BÀI TOÁN GiẢI </b>
<b> Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều </b>
<b>vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 </b>
<b>đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. </b>
<b>Điều kiện của a ?</b>
<b>( a € N, 35≤a≤60) </b>
<b>a là gì của 2,3,4,8 ?</b>
<b>a là BC(2,3,4,8)</b>
<b>II/ DẠNG 2: BÀI TOÁN GiẢI </b>
<b> Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, </b>
<b>hàng 5 đều thừa 1 người . Tính số đội viên của liên đội biết </b>
<b>rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150</b>
<b>Điều kiện của a ?</b>
<b>( a € N, 100≤a≤150) </b>
<b>a-1 là gì của 2,3,4,5 ?</b>
<b>a -1 là BC(2,3,4,5)</b>
<b>a</b> <b>6</b> <b>150</b> <b>28</b> <b>50</b>
<b>b</b> <b>4</b> <b>20</b> <b>15</b> <b>50</b>
<b>¦CLN(a,b)</b> <b>2</b>
<b>BCNN(a,b)</b> <b>12</b>
<b>¦CLN(a,b).BCNN(a,b) </b> <b>24</b>
<b>a . b</b> <b>24</b>
<b>b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b</b>