Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

LuyentapBCNNtiet35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Câu1: Nêu các b ớc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?</b>


<b>- B ớc2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.</b>
<b>- B ớc1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.</b>


<b>Các b ớc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:</b>



<b>- B ớc3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, </b>
<b>mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- B íc2: Chän ra c¸c thừa số nguyên tố chung và riêng.</b>
<b>- B ớc1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.</b>


<b>Các b ớc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:</b>



<b>- B ớc3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, </b>
<b>mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.</b>


<b>BCNN (24; 40; 168) =2</b>

<b>3</b>

<b> .3.5.7=840</b>


<b>24=2</b>

<b>3</b>

<b>.3</b>



<b>40=2</b>

<b>3</b>

<b>.5</b>


<b>108=2</b>

<b>3</b>

<b>.3.7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>i/ DẠNG 1: TÌM BCNN(a,b), TÌM BC(a,b)</b>

<b>Bài 152 /59 SGK:</b>



Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng

a

15

a

18




Gợi ý :



<b>a15</b>


<b>a18</b>



a nhỏ nhất khác 0



<b>Số </b>

<b><sub>a l BCNN(15;18)</sub></b>

<b>a l </b>

<b><sub>à</sub></b>

<b>à ……</b>

<b>..?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>i/ DẠNG 1: TÌM BCNN(a,b), TÌM BC(a,b)</b>

<b>Bài 153 /59 SGK:</b>



<b>Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45</b>



Gợi ý :



<b>Tìm </b>

<b> BCNN(30;45)</b>



<b>Chọn</b>

<b>các số nhỏ hơn 500 trong tập hợp </b>

<b>BC(30;45)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ DẠNG 2: BÀI TOÁN GiẢI </b>


<b> Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều </b>
<b>vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 </b>
<b>đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. </b>


<b>Bài 154 /59 SGK:</b>



Gợi ý :

<b><sub>Gọi a là số học sinh của lớp 6C </sub></b>



<b>Điều kiện của a ?</b>


<b>( a € N, 35≤a≤60) </b>


<b>a là gì của 2,3,4,8 ?</b>


<b>a là BC(2,3,4,8)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ DẠNG 2: BÀI TOÁN GiẢI </b>


<b> Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, </b>


<b>hàng 5 đều thừa 1 người . Tính số đội viên của liên đội biết </b>
<b>rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150</b>


<b>Bài 195 /30SBT:</b>



Gợi ý :

<b><sub>Gọi a là số đội viên của liên đội </sub></b>


<b>Điều kiện của a ?</b>


<b>( a € N, 100≤a≤150) </b>


<b>a-1 là gì của 2,3,4,5 ?</b>


<b>a -1 là BC(2,3,4,5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a</b> <b>6</b> <b>150</b> <b>28</b> <b>50</b>


<b>b</b> <b>4</b> <b>20</b> <b>15</b> <b>50</b>



<b>¦CLN(a,b)</b> <b>2</b>
<b>BCNN(a,b)</b> <b>12</b>
<b>¦CLN(a,b).BCNN(a,b) </b> <b>24</b>
<b>a . b</b> <b>24</b>


<b>10</b>


<b>300</b>


<b>3000</b>


<b>3000</b>


<b>1</b>


<b>420</b>


<b>2500</b>


<b>Hai số nguyên tố cùng nhau </b>



<b>420</b>


<b>420</b>



<b>50</b>


<b>50</b>



<b>2500</b>



<b>Bài 155 /60 SGK:</b>



<b>HDVN:</b>



<b>b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HDVN:</b>




- Học qui tắc tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số


nguyên tố



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×