Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GAL2T12CKTBVMTGDKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.25 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B</b>
TUẦN 12


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


HAI
08/11


2010


C.CỜ 12 Sinh hoạt đầu tuần.


TẬP ĐỌC 34 Sự tích cây vú sữa (Tiết 1) Tranh m.họa
TẬP ĐỌC 35 Sự tích cây vú sữa (Tiết 2) Nt


TỐN 56 Tìm số bị trừ Que tính, bảng, …


Đ. ĐỨC 12 Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 1) Đồ dùng sắm vai.


BA
09/11


2010


THỂ DỤC 23 Trị chơi : Bỏ khăn ,ơn bài TD PTC Còi, cờ, …
M.THUẬT 12 VTM :Vẽ lá cờ


C.TẢ 23 Sự tích cây vú sữa (NV) Bảng phụ,…



TỐN 57 13 trừ đi một số 13-5 Que tính, bảng, …


T. CÔNG 12 Ôn tập chủ đề Gấp hình. Giấy màu, quy trình


10/11
2010


TẬP ĐỌC 36 Mẹ Bảng phụ, tranh, …


TỐN 58 35 -5 Bảng phụ,…


LTVC 12 Từ về tình cảm, dấu phẩy. Bảng phụ,…


TN – XH 12 Đồ dùng trong gia đình. Hình ở SGK, tranh,


NĂM
11/11
2010


THỂ DỤC 24 Trò chơi :Nhóm ba, nhóm bảy. Ôn bài TD <sub>PTC.</sub> Còi, …


TỐN 59 53- 15. Bảng phụ, …


C.TẢ 24 Tập chép : Mẹ Bảng phụ,…


T.VIẾT 12 Chữ hoa <i><b>K</b></i> Chữ mẫu,…


SÁU
12/11


2010


TỐN 60 Luyện tập Que tính, bảng cài,


Â.NHẠC 12 Ôn bài : Cộc cách tùng cheng.


TLVĂN 12 Gọi điện. Bảng phụ, tranh


m.họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 08 tháng 11 năm 2010
<b>CHAØO CỜ (Tiết 12)</b>


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN.</b>


………
Tiết 2 ; 3 Tập đọc (PPCT: 34+35)


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.</b>


- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi
1,2,4)


- HS khá, giỏi trả lời được CH5.


<b>* GD BVMT (Khai thác trự tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.</b>
<b>* GD KNS: KN xác định giá trị ; KN Thể hiện sự cảm thơng.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.</b>


<b>III. Các PP/KTDHTC: Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân.</b>


<b>IV. Hoạt động dạy học </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Khởi động: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: “Cây xồi của ơng em”</b>
- u cầu HS đọc bài + TLCH


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”</b>


- GV ghi bảng tựa bài
<b>Hoạt động 1: Đọc mẫu</b>
- GV đọc mẫu toàn bài


- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn
giọng ở các từ gợi tả


- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp </b>
giải nghĩa từ


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
đến hết bài.



- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa, mỏi
<i>mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, vỗ về</i>


- GV đọc mẫu


Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu 1 HS đọc đoạn 1


+ Trong đoạn này có từ khó nào?
- Giải nghĩa từ: la cà, vùng vằng


+ Em hiểu thế nào là “ mỏi mắt chờ mong”
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2


+ Hoûi: thế nào là “xòa cành”?


- Hát


- HS đọc + TLCH


- HS nhắc lại
- HS theo dõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo


- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS nêu



- HS đọc


- <i>La cà, vùng vằng</i>


- Chờ đợi mong mỏi quá lâu
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài


- Gọi HS đọc lại


Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét, tuyên dương
Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b> Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2


Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
Trở về nhà khơng có mẹ cậu bé đã làm gì?
Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
Quả ấy có gì lạ?



 Không thấy mẹ cậu bé đã ơm lấy cây xanh mà
khóc, tức thì quả lạ xuất hiện.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
 Cậu bé nhìn cây mà ngỡ như chính mẹ đang


ôm mình.


Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé sẽ nói gì?
 Tình yêu sâu nặng của mẹ đối con cái mình


- GV liên hệ, giáo dục.
<b> Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- GV mời 4 tổ đại diện lên đọc bài
- Nhận xét và tuyên dương


*GDKNS: Em có nhận xét gì về việc làm của cậu
<i><b>bé trong truyện ?</b></i>


<b>4.Nhận xét – Dặn dò: </b>


<b>- GD BVMT : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.</b>


- HS đọc


- Luyện đọc các câu: “Một hơm,/ vừa
<i>đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu</i>


<i>mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà. </i>
- HS đọc


- HS đọc nối tiếp từng đọan
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc


<b>Thảo luận nhóm</b>


- Cả lớp đọc bài, thảo luận nhĩm và trả
lời câu hỏi


- Vì bị mẹ mắng.
- HS đọc đoạn 2.


- Vì bị đói rét, và bị trẻ lớn hơn đánh
nên cậu mới tìm đường về nhà.


- Gọi mẹ khản cả giọng, rồi ôm một
cây xanh trong vườn mà khóc.


- Cây run rẩy, hoa nở trắng xố cả
cành, hoa tàn, quả xuất hiện, da căng
mịn, rồi chín.


- Khi mơi cậu vừa chạm vào thì một
dịng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như
sữa mẹ.


- HS đọc.



- Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc
chờ mong. Một dòng sữa trắng trào ra
ngọt thơm như sữa mẹ. Cây xồ cành ơm
cậu như tay mẹ âu yếm, vỗ về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại
câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể
trong SGK.


Tiết 4 Tốn (PPCT: 56)


<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có khơng q hai</b>
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số
bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên
điểm đó.


- BT cần làm : Bài 1(a,b,d,e) ; Bài 2(cột 1,2,3) ; Bài 4.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT 2,3; SGK.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1.</b></i> <b>n định : </b>



<i><b>2.</b></i> <b>Bài cũ: Luyện tập</b>
- Đặt tính rồi tính:


82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới : Tìm số bị trừ</b>


- Giới thiệu phép tính: 10 – 4
+ 10 – 4 bằng bao nhiêu?


- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần trong phép
tính trừ


- GV che số 10 và nói: Hơm nay chúng ta sẽ
học bài tìm số bị trừ


- GV ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Hình thành kiến thức</b>
GV gắn 10 ơ vng


- Có bao nhiêu ô vuông?
GV tách 4 ô vuoâng


- 10 oâ vuoâng tách 4 ô vuông còn mấy ô
vuông?


- Làm thế nào để biết cịn 6 ơ vng?



u cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong
phép tính trừ


GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì làm
thế nào để tìm số bị trừ?


GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách tìm số
bị trừ bằng cách gọi x là số bị trừ:


- Haùt


- 2 HS lên bảng thực hiện
- Nêu cách đặt tính và tính


- 6


- 10: số bị trừ
- 4: số trừ
- 6: hiệu
- HS nhắc lại


- 10 oâ vuoâng
- 6 oâ vuoâng
- 10 – 4 = 6
- HS neâu
- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> x – 4 = 6</i>
<i> x = 6 + 4</i>
<i> x = 10</i>


- GV cho :


<i>x – 10 = 15</i>


 <i><b>Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng</b></i>
<i><b>với số trừ.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


* Bài 1: Tìm x ND ĐC (câu c; g)


- GV cho HS xác định tên gọi của x trong
phép tính


- Nêu cách tìm
- Nhận xét


* Bài 2(cột 1,2,3): Số


- GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương tự
HS tìm số bị trừ các cột cịn lại


Số bị trừ 11 <i><b>21</b></i> <i><b>49</b></i>


Số trừ 4 12 34


Hieäu <i><b>7</b></i> 9 15


GV sửa bài
* Bài 3: ND ĐC


* Bài 4:


- Nhận xét, chấm một số phiếu và sửa bài.
<i><b>4.</b></i> <b>Dặn dò :</b>


- Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bị trừ
- Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”


x – 10 = 15
<i> x = 15 + 10</i>
<i> x = 25</i>
- HS nhắc lại


- HS nêu yêu cầu
- Số bị trừ


- HS neâu


- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
- HS nêu yêu cầu


- HS làm vào vở, 3 HS làm bảng phụ


- HS nêu yêu cầu.


- Tự làm bài vào phiếu cá nhân.
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.


Tiết 4 Đạo đức (PPCT: 12)



<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN ( Tiết 1 )</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.</b>


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hằng ngày.


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
<b>TTCC 1;3 của NX 7: Cả lớp.</b>


<b>*GDKNS : KN Thể hiện sự cảm thơng</b>


<b>II. Chuẩn bị : Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.</b>


<b>III. Các PP/KTDH : Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân</b>
<b>IV. Hoạt động dạy học :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : Thực hành giữa HKI</b>


<b>3. Bài mới : Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1)</b>


GV treo tranh 1 và hỏi : “ Bạn trong tranh bị ngã


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

là ai ? Bạn đang đỡ bạn dậy là ai ?” ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu qua bài : Quan tâm, giúp đỡ bạn 
Ghi tựa.



 <b>Hoạt động 1 : Kể chuyện.</b>


<i>* HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm</i>
<i>giúp đỡ bạn.</i>


GV kể. Sau đó đặt câu hỏi :


+ Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bị ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn
lớp 2A không ? Tại sao ?


 Khi bạn bị ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn
<i>dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ </i>
<i>bạn. </i>


 <b>Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng</b>


<i>* HS biết được một số biểu hiện của việc quan tâm</i>
<i>giúp đỡ bạn bè.</i>


GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận 7
tranh :


+ Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
+ Tranh 2 : Cho bạn chép baài khi kiểm tra.
+ Tranh 3 : Giảng bài cho bạn.


+ Tranh 4 : Nhắc bạn khọng được xem truyện
trong giờ học.



+ Tranh 5 : Đánh nhau với bạn.
+ Tranh 6 : Thăm bạn ốm.


+ Tranh 7 : Không cho bạn cùng chơi vì bạn là
con nhà nghèo.


<b>*GDKNS: </b><i><b>Ln vui vẻ, chan hồ với bạn, sẵn</b></i>
<i><b>sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập,</b></i>
<i><b>trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn..</b></i>


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


<i>* HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp đỡ</i>
<i>bạn.</i>


Hãy đánh dấu vào ô trống  trước những lý do
quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.


 Em yêu mến các bạn.


 Em làm theo lời dạy của thầy cô giáo.
 Bạn sẽ cho em đồ chơi.


 Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
 Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em.
 Vì bạn có hồn cảnh khó khăn.


 <i>Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm</i>


_ Quan saùt tranh và nêu nội dung.



_ HS lắng nghe, thảo luận.
_ Đại diện nhóm trình bày.
_ HS nhắc lại.


<b>Thảo luận nhóm</b>


_ HS thảo luận theo tranh.


_ HS nhắc lại ghi nhớ.
<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ</i>
<i>mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn</i>
<i>càng thêm thân thiết, gắn bó.</i>


<b>4. Dặn dò : </b>


Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.


Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn ( tiết 2 ). Nhận xét tiết học.
<b>Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2010</b>
Tiết 1 Thể dục (PPCT: 23)


<b>TRÒ CHƠI “NHÓM BA, NHÓM BẢY”. ÔN BÀI TDPTC.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (Nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 </b>
bước chân phải)


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”.


_ Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.


<b>TTCC 3 CỦA NX 3 : Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ. Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi, khăn.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Tổ chức luyện tập</b>
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên: 60 – 80 m.


_ Đi thường và hít thở sâu.


_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


_ Trò chơi : “ Nhóm ba, nhóm bảy”


_ Đi thường theo nhịp.


<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>


_ Cúi người thả lỏng : 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng : 5 – 6 lần.
_ Trị chơi.


_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.


7’


20’


5’


_ Theo đội hình hàng ngang.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x


GV
_ Theo đội hình vịng trịn.
_ Theo đội hình hàng ngang.


_ Theo đội hình vịng trịn. Lúc đầu cho HS
đứng tại chỗ chưa đọc vần điệu, GV hơ
“Nhóm ba !” để HS làm quen thành nhóm 3
người, sau đó hơ “ Nhóm bảy !” để HS hình
thành nhóm 7 người. Sau 1 số lần, GV cho


HS đọc vần điệu kết hợp với trò chơi.


_ Đi theo 4 hàng dọc. GV chia tổ cho HS tập
dưới sự điều khiểnc3 tổtrưởng, sau đó cho
từng tổ trình diễn báo cáo kết quả tập luyện.
_ Theo đội hình vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 2 MĨ THUẬT (PPCT: 12)
<b>VTM: VẼ LÁ CỜ.</b>
GV chuyên trách dạy.


………
Tieát 3 Chính tả (PPCT: 23)


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


<b>I. Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.</b>
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Giáo dục tính giữ gìn vở sạch đẹp


<b>II. Chuẩn bị: -Bảng phụ ghi nội dung BT2, BT3. Vở, bảng con</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Cây xồi của ơng em”</b>



- Yêu cầu HS viết: thác ghềnh, sạch sẽ,
vương vãi


- Nhận xét bài cũ


<b>3. Bài mới : “Sự tích cây vú sữa”</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b> Hướng dẫn viết</i>
- GV đọc đoạn viết trong SGK


- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như thế
nào?


- Quả trên cây xuất hiện như thế nào
- Bài chính tả có mấy câu?


- Đầu câu viết thế nào?
- Cuối câu có dấu gì?


- Hướng dẫn HS viết từ khó: trổ ra, nở trằng,
<i>xuất hiện, căng mịn, dòng sữa, trào ra, ngọt thơm.</i>


- Nhắc HS tư thế ngồi


- GV đọc HS viết bài vào vở
- Đọc cho HS dò lỗi


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
- Chấm, nhận xét


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<b>* Bài 2: Phân biệt ngh/ ng</b>


GV đọc HS viết bảng: Người con, con nghé, suy
<i>nghĩ, ngon miệng</i>


- Yêu cầu nhắc lại qui tắc chính tả
Chốt<i><b>: Ngh + i, e, eâ</b></i>


<i><b> Ng + a, o, ô, ơ, u, ư</b></i>


* Bài 3b: Điền vào chỗ trống ac/at


- Hát


- HS viết bảng con


- 1 HS đọc lại


- Trổ ra bé tí nở trắng như mây
- Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng
ánh rồi chín


- 4 câu
- Viết hoa
- Dấu chấm


- HS viết bảng con
- HS bài vào vở
- HS dò lỗi
- Đổi chéo vở



- Baûng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ chọn 4
bạn, mỗi bạn điền 1 chữ  Đội nào xong trước và
đúng thì thắng.


- GV hướng dẫn sửa bài
- Tổng kết, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn do ø - Về nhà viết sưả các từ sai</b>
- Chuẩn bị: “Mẹ”


- Nhận xét tiết hoïc


- ac hay at: <i><b>bãi cát, các con, lười </b></i>
<i><b>nhác, nhút nhát</b></i>


- Nhận xét bạn, làm VBT


Tiết 4 Toán (PPCT: 57)


<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một sớ.</b>
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.


- BT cần làm : Bài 1(a) ; Bài 2 ; Bài 4.
- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.



<b>II. Chuẩn bị: 1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ ; 1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ, VBT, BĐDT</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. n định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Tìm số bị trừ”</b>
- Ghi bảng: x - 8 = 16
<i> x - 5 = 17</i>
<i> x – 58 = 58</i>


- Nêu qui tắc tìm số bị trừ
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “13 trừ đi một số 13 - 5”</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ </b>


GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả


- Cô có bao nhiêu que tính?


- u cầu HS lấy 1 bó 1 chục và 3 que lẻ
- Bớt bao nhiêu que tính?


- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính và nêu
kết quả


- Nêu cách thực hiện



- Chốt: Lấy 3 que lẻ rồi tháo 1 chục lấy tiếp
<i>2 que tính nữa( vì 3 + 2 = 5)</i>


- Vậy 13 – 5 bằng bao nhiêu ?
- GV ghi bảng


- u cầu HS tự đặt tính.
1 3


-<sub> 5</sub>
8


Hát


3 HS lên bảng làm
Vài HS nêu


13 que tính
HS thực hiện
5 que tính
HS nêu


HS tự nêu, thực hiện phép tính
13 – 5 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu vài HS nhắc lại


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bảng trừ và bước đầu</b>
thuộc bảng trừ



- Yêu cầu HS thao tác trên que tính tìm kết
quả các phép tính:


13 – 4 13 – 7
13 – 5 13 – 8
13 – 6 13 – 9
- GV ghi baûng


- GV cho HS thuộc bảng trừ
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:


* Bài 1:Tính nhẩm ND ĐC (cột b)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Yêu cầu HS làm VBT


- GV sửa bài và nhận xét
* Bài 2:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV sửa bài. KQ: 7 ; 4 ; 6 ; 9 ; 8.


* Baøi 4:


GV sửa, nhận xét , ghi điểm. KQ: 7 xe đạp
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- Đọc lại bảng trừ


- Dặn : Sửa lại các bài toán sai. Học thuộc bảng
trừ. Chuẩn bị bài: 33 – 5



HS nhaéc laïi.


HS thực hiện và nêu kết quả
- Đồng thanh, tổ, nhóm, cá nhân


HS nêu


HS làm miệng, sửa bài
HS đọc u cầu


HS làm bảng con


- HS làm vào vở, 1 HS giải bảng phụ
HS đọc


Tiết 5 Thủ công


PPCT 12 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH
<b>I. MỤC TIÊU: - Củng cố về kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.</b>
- Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi.


- Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Gấp hình cân đối.
- HS hứng thú, u thích gấp hình.


<b> TTCC 1;2;3 CỦA NX 1; NX 2: Những HS chưa đạt.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu: Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy khơng</b>
mui, thuyền phẳng đáy có mui. Quy trình các bài ở chương I. Giấy thủ công, keo, bút màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> Ổn định: Hát


<b>2.</b> Bài mới:
* Ơn tập:


- GV nêu mục đích yêu cầu bài ôn tập


+ Gấp một trong các hình đã học. Hình gấp phải
đúng qui định các nếp gấp phải thẳng phẳng.
- GV cho HS nhắc lại các bước gấp và quan sát
mẫu các hình: Tên lửa, máy bay đi rời máy bay


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phản lực, thuyền phẳng đáy có mui, thuyền phẳng
đáy khơng mui


- Tổ chức cho HS gấp và trang trí sản phẩm.
Y/ c HS trưng bày sp gấp.


- Gv đánh giá sp của những HS các tiết trước chưa
đạt bằng các mức:


+ Hoàn thành:


Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu thực hành
Gấp hình đúng qui định


Hình gấp cân đối, nếp gấp thẳng phẳng


+ Chưa hoàn thành:


Gấp chưa đúng qui định


Nếp gấp không thẳng, phẳng hình gấp
khơng đúng hoặc không làm ra sản phẩm


<b>3. Củng cố – Dặn dò: - GV tổng kết bài, gdhs.</b>
Dặn: về tiếp tục tập gấp 1 đồ chơi tự chọn.
- Nhận xét tiết học


- HS làm bài
- HS trưng bày sp.


- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
<b>Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>
Tiết 1 Tập đọc (PPCT: 36)


<b>MEÏ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5)</b>
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la cảu mẹ dành cho con. (Trả lời được các CH
trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).


<b>* GD BVMT (khai thác trực tiếp) : Qua việc HS trả lời các CH trong SGK, giúp HS trực </b>
<b>tiếp cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ.</b>


<b>II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Sự tích cây vú sữa</b>
Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Mẹ.</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


- GV đọc mẫu cả bài. Lưu ý giọng đọc : Giọng đọc
chậm rãi, tình cảm, ngắt nhịp thơ đúng, nhấn giọng
ở từ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc từng dòng thơ :


+ Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng dòng thơ.
+ GV ghi bảng và luyện HS đọc từ khó :
<i>lặng rồi, nắng oi, giấc trịn, ngọn gió,kẻo cà, mẹ</i>
<i>quạt.</i>


- Đọc từng dịng thơ trước lớp.


_ Haùt.


_ HS đọc và trả lời câu hỏi của GV


_ HS laéng nghe.



_ HS đọc theo hàng dọc.
_ HS nêu từ khó đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hướng dẫn HS ngắt đúng nhịp thơ :
<i>Lặng rồi / cả tiếng con ve/</i>


<i>Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//</i>
<i> Những ngơi sao / thức ngồi kia/</i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con.//</i>


- Đọc từng đoạn. GV chia bài thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : 2 dòng đầu.


+ Đoạn 2 : 6 dòng tiếp.
+ Đoạn 3 : 2 dòng còn lại.
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới : nắng oi,
<i>giấc tròn, con ve, võng.</i>


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn, cả bài. )
 Nhận xét, tuyên dương.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- Yêu cầu HS đọc thầm.



Đoạn 1: Gọi 1 HS đọc.


- Hình ảnh nào cho thấy mùa hè rất oi bức?
 Cảnh vật oi bức vào đêm hè.


Đoạn 2 : Gọi 1 HS đọc.


- Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc ?


<i>Nỗi vất vả và tình thương con sâu nặng của người</i>
<i>mẹ.</i>


Đoạn 3 : Gọi 1 HS đọc.


Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
 Nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho
<i>các con.</i>


<i><b>Liên hệ GD BVMT </b>(Như ở Mục tiêu).</i>
<b>Hoạt động 3 : Học thuộc lịng </b>


- u cầu HS nhìn SGK đọc nhẩm bài thơ.
- GV ghi lên bảng những từ đầu dòng thơ.
- Gọi nhiều HS nối tiếp nhau thi đọc trước
lớp.


 Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng coá </b>



- GV tổ chức cho các tổ thi đua đọc thuộc từng đoạn
thơ.


- Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế nào ?
- Em thích nhất hình ảnh nào trong bài ? Vì sao ?
 Nhận xét , tuyên dương.


- Liên hệ, giáo dục tư tưởng.


_ HS đọc theo hàng ngang


_ HS đọc từng đoạn nối tiếp.
_ HS đọc phần chú giải.
_ HS trong nhóm đọc.


_ Nhóm cử đại diện thi đua đọc.
_ Lớp nhận xét.


_ Cả lớp đọc.
_ HS đọc.


_ Tiếng ve cũng lặng đi vì ve cũng mệt
trong đêm hè oi bức


_ HS đọc.


_ Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho
con mát.


_ HS đọc.



_ Với những ngôi sao thức trên bầu trời
đêm, với gió mát lành.


_ HS thực hiện.
_ HS thi đọc.


_ Nhóm cử đại diện lên thi đua đọc
thuộc bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5. Dặn dò: - Về học thuộc cả bài thơ.</b>
- Chuẩn bị : Bông hoa niềm vui.
- Nhận xét tiết học.


Tiết 2 Toán (PPCT: 58)
<b>33 – 5</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pơhạm vi 100 dạng 33 – 5.</b>
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5)
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2(a) ; Bài 3(a,b).


<b>II. Chuẩn bị :3 bó que tính và 3 que rời</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “13 trừ đi một số 13 – 5 ”</b>
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “33 – 5”</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b> Lý thuyết</i>
- Có bao nhiêu que tính?
- Lấy đi mấy que tính ?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm thế nào?
- GV ghi bảng: 33 - 5 = ?


- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính và nêu
kết quả


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện


 Muốn lấy đi 5 que tính thì lấy 3 que tính rồi tháo
<i>rời 1 bó 1 chục que tính lấy tiếp đi 2 que tính nữa,</i>
<i>cịn lại 8 que tính rời. 2 bó 1 chục gộp với 8 que tính</i>
<i>rời thành 28 que tính</i>


- GV hướng dẫn HS đặt phép tính:


- Yêu cầu HS nêu cách dặt tính và nêu cách
thực hiện:


3 3


- 5


2 8



<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
* Bài 1:


GV sửa bài. KQ : 54 ; 17 ; 45 ; 69 ; 76
* Bài 2a: Đặt tính rồi tính
GV nhận xét, sửa sai.


- Hát


- HS đọc


- 33 que tính
- 5 que tính


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que ta
làm phép tính trừ.


- HS thực hiện, nêu
- HS nêu


- HS nêu


- 3 khơng trừ được 5 lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1


- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2


Tính



- HS làm vào vở, 5 HS làm bảng con
- HS nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Baøi 3:


<i> x + 6 = 33 8 + x = 43</i>
<i> x = 33 – 6 x = 43 – 8 </i>
<i> x = 27 x = 35</i>


- GV sửa bài và nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn dị</b>


- Về nhà chuẩn bị bài: luyện tập
- GV nhận xét tiết học.


- Tìm x


- HS làm vào vở


- Nêu qui tắc tìm số hạng, tìm số bị trừ
HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị
trừ.


Tiết 3 Luyện từ và câu (PPCT:12)


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM- DẤU PHẨY</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số </b>
từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1 ; BT2) ; nói được 2 đến 3 câu về hoạt động
của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3).



- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu. (BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).


* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình.


<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bài tập 1. 3 .Tờ giấy ghi nội dung bài tập 2,4 . Băng giấy viết các </b>
câu b, c ở bài 4


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “ Từ ngữ về đồ dùng và công việc nhà”</b>
- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và
tác dụng của mỗi đồ vật đó?


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để
giúp đỡ ơng bà?


- Nhận xét


<b>3. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS làmVBT và nêu miệng



 Khi ghép các tiếng thành từ có 2 tiếng ta ghép sao
<i>cho từ có nghĩ</i>


<b>Bài 2:</b>


- u cầu HS dựa vào các từ ngữ đã tìm ở bài
tập 1 để làm bài 2ø


 Khi chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cần chú ý
<i>lưạ chọn từ ngữ phù hợp với quan hệ gia đình</i>


<b>Bài 3:</b>


- Cho HS quan sát tranh


- GV lưu ý HS : đặt câu phải đúng nội dung


- Hát


- HS nêu


- Ghép các tiếng sau thành những từ
có 2 tiếng: yêu, thương, quí, mến,
kính:


<i>+ Yêu mến, mến yêu</i>
<i>+ Yêu thương, thương yêu</i>
<i>+ Kính yêu…</i>


- Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để


tạo thành câu hồn chỉnh


- HS làm miệng


- Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt
động của mẹ và con


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tranh, có dùng từ chỉ hoạt động và đúng ngữ pháp.
<i><b>Liên hệ GD BVMT (Như ở Mục tiêu).</b></i>


<b>Bài 4: ND ĐC (làm 1 trong các phần a;b;c)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét


Kết luận: Ta dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ ngữ
<i>cùng giữ chung một chức vụ ngữ pháp trong câu</i>
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- Ta dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?
- Kể một số từ ngữ chỉ tình cảm gia đình


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.


- Bạn nhận xét


- Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong
câu



- HS làm vào vở, đại diện 2 HS làm
bảng phụ


- HS nêu
Tiết 4 Tự nhiên xã hội (PPCT:12)


<b>ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu: - Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.</b>


- Biết cách giữ gìn và xếp dặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.


- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng : bằng gỗ, nhựa, sắt
<b>* GD BVMT (Bộ phận) : Nhận biết đồ dùng trong gia đình, môi trường xung quanh nhà ở</b>
<b>* GD KNS: KN Làm chủ bản thân; KN Hợp tác.</b>


<b>II. Chuẩn bị : Các hình vẽ trong SGK, phiếu</b>
<b>III. Các PP/KTDH : </b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: ” Gia đình”</b>


- Yêu cầu HS kể những việc làm của từng
người trong gia đình



- Những lúc nghỉ ngơi gia đình em thường
làm gì?


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “Đồ dùng trong gia đình”</b>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b> Làm việc với SGK theo cặp.</i>
<i>* Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng</i>
<i>thông thường trong nhà.</i>


- Chia lớp làm 8 cặp


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/ SGK
và cho biết tên các đồ dùng có trong hình? Chúng
dùng để làm gì?


- GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu luyện tập.


- HS nêu


<b>Thảo luận nhóm</b>


- HS thực hiện theo u cầu
- Nhóm cử đại diện lên trình bày
- Hình 1: bàn, ghế, kệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phiếu luyện tập


STT Đồ gỗ Sứ Thuỷ



tinh


Dồ dùng
sử dụng


điện


 <i><b>Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho cuộc</b></i>
<i><b>sống. Tuy nhiên tuỳ theo điều kiện mà đồ dùng</b></i>
<i><b>của mỗi gia đình khác nhau</b></i>


<b>Hoạt động 2</b><i><b>:</b> Bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia</i>
đình.


<i>* Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng</i>
<i>trong gia đình.</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm


- Nêu việc làm các bạn trong hình? Tác dụng
của việc làm đó?


<i><b>*GDKNS: Em cần làm gì để bảo quản các đồ dung</b></i>
<i><b>trong gia đình? </b></i>


<b>Liên hệ GDBVMT.</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


Chuẩn bị bài: Giữ sạch mơi trường xung quanh



- Hình 3: đồng hồ, nồi cơm điện, bình
hoa, ghế, điện thoại…


- Các bạn trong nhóm nêu những đồ
dùng có trong gia đình mình, thư ký ghi
lại


- Đại diện nhóm trình bày


<b>Thảo luận nhĩm</b>
- HS thảo luận
- Đại diện trình bày


- Hình 4: Bạn lau bàn,giúp nhà sạch
sẽ


- Hình 5: Bạn rửa ly, giúp bảo quản tốt
ly chén


- Hình 6: Bạn bỏ quả vào tủ lạnh, giúp
quả tươi lâu


HS nhắc lại nội dung bài
<b>Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010.</b>


Tieát 1 Thể dục (PPCT: 24)


<b>TRÒ CHƠI “NHÓM BA, NHÓM BẢY”. ÔN BÀI TDPTC.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (Nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 </b>
bước chân phải)


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”.
_ Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.


<b>TTCC 3 CỦA NX 3; CC 1, 2, 3 của NX 4 : Những HS chưa đạt.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ. Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, khăn.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Tổ chức luyện tập</b>
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên: 60 – 80 m.


7’ _ Theo đội hình hàng ngang.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

_ Đi thường và hít thở sâu.


_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


_ Trò chơi : “ Nhóm ba, nhóm baûy”


_ Đi thường theo nhịp.
<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>


_ Cúi người thả lỏng : 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng : 5 – 6 lần
_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.


20’


5’


_ Theo đội hình vịng trịn.
_ Theo đội hình hàng ngang.


_ Theo đội hình vịng trịn. Lúc đầu cho HS
đứng tại chỗ chưa đọc vần điệu, GV hơ
“Nhóm ba !” để HS làm quen thành nhóm 3
người, sau đó hơ “ Nhóm bảy !” để HS hình
thành nhóm 7 người. Sau 1 số lần, GV cho
HS đọc vần điệu kết hợp với trò chơi.



_ Đi theo 4 hàng dọc. GV chia tổ cho HS tập
dưới sự điều khiểnc3 tổtrưởng, sau đó cho
từng tổ trình diễn báo cáo kết quả tập luyện.
_ Theo đội hình vòng tròn.


_ Về nhà tập đi đều để giờ tới kiểm tra.
Tiết 2 Toán (PPCT: 59)


<b>53 - 15</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.</b>
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.


- Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
- BT cần làm : Bài 1(dòng 1) ; Bài 2 ; Bài 3a ; Bài 4.
- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm tốn.
<b>II. Chuẩn bị : Que tính, bảng gài, bảng phụ, bảng con.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: - Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3/ 58.</b>
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: 53 - 15 </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính </b>



- GV nêu đề tốn: Có 53 que tính, bớt 15 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


- 53 gồm ? chục ? đơn vị ?
- GV gài lên bảng


- Cơ bớt bao nhiêu que tính ?


- Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế naøo ?


- Chúng ta đã học 13-5, 33- 5. Vậy em nào cho biết
kết quả của bài ?


- GV yeâu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. GV viết


_ Haùt


_ HS lên thực hiện theo yêu cầu
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lên bảng : 53
_ <sub> 15</sub><sub> </sub>
38


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính.
<b>Hoạt động 2 : Thực hành </b>


* Bài 1(dòng 1)<b> : Tính</b>



- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một
số phép tính .


- GV nhận xét sửa bài.


* Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.


- GV u cầu HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.


* Baøi 3a: Tìm x


* Bài 4: Yêu HS đọc đề và gạch chân dưới đề
- H.dẫn HS làm bài


- GV nhận xét, sửa sai.
<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò: - Về làm tiếp bài tập.</b>
- Chuẩn bị : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


_ HS nêu.


_ HS đọc u cầu.
_ HS thực hiện.
_ HS đọc yêu cầu


_ Cả lớp làm vào vở. 3 HS lên
bảng sửa bài.



63 83
_


24 _ <sub> 39</sub><sub> </sub>


39 42
HS làm bảng con :


x – 18 = 9
x = 18 + 9
x = 27


_ HS đọc đề và gạch chân dưới đề.
- HS vẽ hình theo mẫu


HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.


Tiết 3 Chính tả (PPCT: 24)
<b>MẸ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.</b>
- Làm đúng BT2, BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Sự tích cây vú sữa </b>


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều : con nghé, người
cha, suy nghĩ, con trai, cái chai.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
<b>3. Bài mới: Mẹ</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép </b>
- GV đọc đoạn thơ một lần.


_ Hát.


_ HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :


+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
- GV lưu ý HS cách viết hoa những chữ cái đầu câu.


- Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.


- GV ghi bảng từ khó viết : quạt, ngồi kia, giấc
<i>trịn, suốt đời, ngọn gió.</i>


 GV hướng dẫn HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.



- Hướng dẫn HS trình bày vở.


- GV yêu cầu chép nội dung bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập.</b>


* Baøi 2:


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


“ Đêm đã <i><b>khuya</b>. Bốn bề <b>yê</b>n tĩnh. Ve đã lặng<b> ye</b>ân vì mệt</i>
<i>và gió cũng <b>thơi</b> trị chu<b>ye</b>än cùng cây. Nhưng từ gian nhà</i>
<i>nhỏ vẫn vẳng ra t<b>ie</b>áng võng kẽo kẹt, t<b>iế</b>ng mẹ ru con.</i>


- Hướng dẫn lớp sửa bài.


 <i><b>ya / yê đứng trước 1 từ hoặc đứng sau âm đệm.</b></i>
* Bài 3b: GV nêu yêu cầu.


GV nhận xét, sửa sai.
<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò: - Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng), làm</b>
bài 3 vào vở.


- Chuẩn bị : Bông hoa niềm vui.
- Nhận xét tiết học.



_ Những ngơi sao trên bầu trời.
_ HS tìm và trả lời.


_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.


_ Sửa lỗi chéo vở.


_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm


HS tìm trong bài những tiếng có
thanh hỏi, thanh ngã


HS đọc lại các kết quả làm BT2,
BT3b.


Tiết 4 Tập viết (PPCT: 12)
<b>CHỮ HOA: </b><i>K</i>


<b>I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Kề</b>
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: Mẫu chữ K hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Kề vai sát cánh cỡ nhỏ. Vở tập viết, </b>
bảng con.



<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn ñònh : </b>


<b>2. Bài cũ: Chữ hoa I</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ I hoa, Ích
- Hãy nêu câu ứng dụng?


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa : K</b>


_ Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ K </b>
- GV treo mẫu chữ K.


+ Chữ K cao mấy li ?
+ Có mấy nét ?


GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi
+ Nét 1 và nét 2 : viết giống 2 nét đầu của chữ I.
+ Nét 3 : Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét móc
xi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong
tạo thành vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược
phải. Dừng bút ở đường kẻ 2.



- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


Kết luận: Chữ K hoa có 3 nét.


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>
- Nêu cụm từ ứng dụng ?


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng : chỉ sự
đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.(Tương tự
nghĩa của cụn từ Góp sức chung tay)


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của
các con chữ :


+ Những con chữ nào cao 1 li ?
+ Những con chữ nào cao 1,25 li ?
+ Những con chữ nào cao 1,5 li ?
+ Những con chữ nào cao 2,5 li ?


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là
1 con chữ o.


- Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ K nối sang
nét đầu của chữ ê.


- GV hướng dẫn HS viết chữ Kề.
- Nhận xét , tuyên dương.


Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ.


<b>Hoạt động 3 : Thực hành </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút,để vở và tư
thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở :
( 1dòng ) (1 dịng )


(1 dòng ) ( 1 doøng )


_ HS quan sát.
_ Cao 5 li
_ Có 3 nét.


_ HS viết bảng con chữ K (cỡ vừa
và nhỏ).


_ Kề vai sát cánh.
_ HS nêu.


_ ê, v, a, i, c, n.
_ s.


_ t.
_ K, h.


_ HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(3 laàn )



- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu.
<b>4. Củng cố </b>


- GV yêu cầu các tổ tìm những đồ vật có âm đầu là
<i>K  Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.</i>


- GV yêu cầu các tổ cử đại diện lên thi đua viết chữ
<i>K hoa. Nhận xét, tuyên dương.</i>


<b>4. Dặn dị: - Về hồn thành bài viết.</b>
- Chuẩn bị : Chữ hoa: L


- Nhận xét tiết học.


_ HS tìm và nêu.


_ Các tổ cử đại diện lên thi đua.


<b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>
Tiết 1 Toán (PPCT: 60)


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số.</b>


- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4.


- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ.</b>



<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: 53 – 15 </b>


- GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2/ 59.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm</b>


Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ).
 Nhận xét, tun dương.


<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính.</b>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì
lên làm vào bảng con.


* Bài 3<b> : ND ĐC</b>
* Bài 4<b> : </b>


- H.dẫn HS làm bài.


_ Hát.


_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV.


_ HS nêu.


_ HS đọc u cầu.
_ HS nêu miệng
_ HS đọc yêu cầu


_ HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


73 63 83 …
_ <sub> 29</sub><sub> </sub>_ <sub> 35</sub><sub> </sub>_ <sub> 27</sub><sub> </sub>
42 28 56
_ HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Chấm bài. Nhận xét.
<b>* Bài 5 : ND ĐC</b>
<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò: Về làm bài 3.</b>


- Chuẩn bị : 14 trừ đi một số: 14 – 8.
- Nhận xét tiết học.



63 – 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển.


HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số
hạng chưa biết.


Tiết 2 ÂM NHẠC (PPCT: 12)


<b>ÔN BÀI HÁT: CỘC – CÁCH – TÙNG – CHENG.</b>
GV chuyên trách dạy


<b>………</b>
Tiết 3 Tập làm văn (Tiết 12)


<b>GỌI ĐIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu: - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lới được các câu </b>
hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).


- Viết được 3-4 trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- HS khá, giỏi làm được cả 2 nợi dung ở BT2


<b>*GDKNS : KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực.</b>
<b>II. Chuẩn bị: 1 máy điện thoại.</b>


<b>III. Các PP/KTDH : Thảo luận nhĩm ; Xử lí tình huống.</b>
<b>IV. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Chia buồn, an ủi </b>


- GV yêu cầu 3 HS đọc bức thư ngắn hỏi thăm
ông bà.


 Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Gọi điện</b>


* Bài 1: (miệng)


- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi. Sau đó
trình bày.


- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét.


 Khi gọi điện thoại, trước hết cần tìm số máy của bạn
<i>trong sổ </i><i> nhấc ống nghe rồi nhấn số. Khi nhấn xong, </i>
<i>máy có những tín hiệu tút liên tục là máy đang bận. </i>
<i>Nếu máy có những tín hiệu tút ngắt qng, chưa có ai </i>
<i>nhấc máy thì ta chờ để trao đổi.</i>


- Nếu cha mẹ của bạn nhận máy, em xin phép nói
chuyện với bạn như thế nào?


 Nên liïch sự, lễ phép khi nói chuyện qua điện thoại.
* Bài 2:



_ Haùt


_ 3 HS đọc bài viết của mình.


<b>Thảo luận nhóm.</b>


_ HS thảo luận nhóm đơi  trình
bày thứ tự các việc phải làm khi gọi
điện thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV gợi ý các tình huống :


+ Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
+ Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi, em
sẽ nói lại như thế nào ?


+ Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì ?
+ Bạn rủ đi đâu ?


+ Vì bận học em từ chối, em sẽ nói với bạn như
thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở chọn 1 trong các
tình huống trên làm


 Lưu ý : Cần trình bày đúng lời đối thoại, ghi dấu
<i>gạch ngang đầu dòng trước lời đối thoại.Viết gọn, rõ, </i>
<i>đủ ý cần trao đổi qua điện thoại.</i>



<b>*GDKNS: </b><i><b>Em cần từ chối khéo léo, khơng làm mất</b></i>
<i><b>lịng bạn.</b></i>


<b>4. Củng cố </b>


- GV tổ chức HS thi đua gọi điện thoại, trao đổi
những thơng tin đã học.


 GV nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: - Về thực hành nghe, gọi điện.</b>
- Chuẩn bị : Kể về gia đình.


- Nhận xét tiết học.


HS xử lí các tình huống do GV nêu
_ Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị
ốm.


_ Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ đến
nhà An rồi cùng đi nhé !


_ Đang học bài.
_ Đi chôi.


_ HS tự nêu ý kiến.
_ HS tự làm bài vào vở.


_ Đại diện 4 nhóm thi đua.



Tiết 4 Kể chuyện (PPCT: 12)
<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


<b>I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.</b>
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng


- Giáo dục HS luôn vâng lời ơng bà, cha mẹ.
<b>II. Chuẩn bị : Nón, quả vú sưã</b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Bà cháu”</b>


- Qua câu chuyện này em học được điều gì?
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”</b>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b> Kể từng đoạn câu chuyện</i>
 <i><b>Kể đoạn 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 1 theo lời mình
- GV lưu ý: khi kể các em có thể thay đổi hoặc
thêm bớt từ ngữ và tưởng tượng thêm những chi tiết
nhưng vẫn đảm bảo đúng nội dung trong truyện



- Hát


- 3 HS kể


- Lòng hiếu thảo của 2 em bé


- HS kể cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 <i><b>Kể phần chính câu chuyện:</b></i>
- Kể theo nhoùm


- Kể trước lớp


 <i><b>Kể đoạn kết theo mong muốn của mình</b></i>
- Câu chuyện này có đoạn kết chưa?


- Vậy bây giờ các em sẽ tự kể cho các bạn cùng
nghe đoạn kết theo mong muốn của mình nhé


 Cần kể với giọng tự nhiên, chậm rãi
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cho HS đại diện dãy thi kể


- Lưu ý: tự xây dựng đoạn kết
- Nhận xét, tuyên dương


- Qua câu chuyện này các con rút ra bài học gì?
 <i>Chúng ta cần phải vâng lời cha mẹ, hiếu thảo cha</i>
<i>mẹ.</i>



<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Bơng hoa niềm vui”


- Nhận xét tiết học


- HS kể trong nhóm (mỗi em 1 ý
kể nối tiếp)


- Đại diện nhóm thi kể tước lớp
- Lớp bình chọn nhóm kể hay
- HS nêu


- HS kể đoạn kết theo mong
muốn riêng


- HS nhận xét


- Lớp bình chọn bạn có đoạn kết
hay, hợp lý


- Mỗi dãy đại diện thi kể câu
chuyện


- Chọn bạn kể hay nhất
- HS nêu


Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (PPCT:12)



<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:
- Đóng KHN chưa đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Kế hoạch tuần 13 :</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.


- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 13
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường dâng lên thầy cơ nhân ngày NGVN.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- 13/11: Thi Kể chuyện Đạo đức và thi VSCĐ cấp trường.


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước, chất
đốt ; thực hiện BVMT và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.


<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trị chơi dân gian.</b>


………
KHỐI DUYỆT


………
………


………
………
………
………
………


CM DUYỆT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×