Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Văn Võ</b> <b>bài kiểm tra mét tiÕt</b>
Líp 8… <b> M«n: Hóa</b>
Họ và tên: . Ngày kiểm tra:
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của thầy cô giáo:</b></i>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm</b><b>:</b></i>
1. HÃy hoàn thành đoạn thông tin sau:
là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, từ
tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm mang điện tích dơng và vỏ tạo bëi…
.
………
2. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ý đúng:
<i><b>a. Phân tử khối của NaCl là bao nhiêu ?</b></i>
A. 28,5. B. 38,5. C. 48,5. D. 58,5.
<i><b>b. Ph©n tử khối của KmnO</b><b>4</b><b> là bao nhiêu ?</b></i>
A. 148. B. 158. C. 168. D. 178.
<i><b>c. Hãa trÞ cđa S trong công thức hóa học SO</b><b>2</b><b> là bao nhiêu ?</b></i>
A. I. B. III. B. IV. D. VI.
<i><b>d. Hãa trÞ của N trong công thức hóa học NH</b><b>3</b><b> là bao nhiêu ?</b></i>
A. I. B. II. B. III. D. IV.
<i><b>II. Phần tù luËn: </b></i>
<b>C©u 1: </b>Em h·y cho biÕt ý nghÜa của công thức hóa học ?
<b>Câu 2:</b> Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất cã ph©n tư gåm Kali (K
(I)), Canxi (Ca (II)), Sắt (Fe (III)) lần lợt liên kết với:
a) Oxi (O).
b) Nhãm SO4.
………
………
.
………
.
………
………
.
………
………
………
………
………
.
………
………
.
………
………
.
………
………
.
………
.
………
.
………
………
.
………
………
.
………
………
.
………
………
………
.
………
………
.