Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN


<b>TRƯỜNG THPT DC5</b> <i><sub>Thời gian làm bài:45 phút; </sub></i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...Lớp 10C9. <b><sub>Mã đề thi 132</sub></b>
<b>Câu 1: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian </b>t, vận tốc xe tăng <i>v</i>. Sau thời gian t
kế tiếp, vận tốc xe tăng thêm <i>v</i>'. So sánh <i>v</i> và <i>v</i>':


<b>A. </b><i>v</i>  <i>v</i>'. <b>B. </b><i>v</i> = <i>v</i>'. <b>C. </b><i>v</i> > <i>v</i>'. <b>D. </b><i>v</i> < <i>v</i>'.


<b>Câu 2: Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng</b>
40km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với tốc độ khơng đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả
quãng đường là


<b>A. 50,0km/h</b> <b>B. 60,0km/h</b> <b>C. 55,0km/h</b> <b>D. 48 km/h</b>


<b>Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm :</b>


<b>A. Người hành khách đi lại trên xe ô tô</b> <b>B. Xe đạp chạy trong phòng nhỏ.</b>
<b>C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời</b> <b>D. Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất</b>


<b>Câu 4: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 80m xuống, cho g = 10m/s</b>2<sub>. Thời gian rơi của giọt nước đến</sub>
mặt đất bằng


<b>A. 16s</b> <b>B. </b> 2,8s <b>C. 8s</b> <b>D. 4s</b>


<b>Câu 5: Đơn vị của tốc độ góc trong chuyển động trịn đều là</b>


<b>A. rad/s.</b> <b>B. m/s.</b> <b>C. rad.s</b> <b>D. m/s</b>2<sub>.</sub>



<b>Câu 6: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:</b>


<b>A. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.</b>
<b>B. Có tốc độ trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng nhau.</b>


<b>C. Có quỹ đạo là một đường thẳng và vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng </b>
thời gian bằng nhau bất kỳ.


<b>D. Có độ lớn vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.</b>


<b>Câu 7: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường S1 = 24m và S2 = 64m</b>
trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật có giá trị:


<b>A. v0 = 1,5 m/s, a = 2,5 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. v0 = 1 m/s, a = 2,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>C. v0 = 1 m/s, a = 2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. v0 = 1,5 m/s, a = 2 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 8: Chọn câu đúng.</b>


<b>A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc ln có giá trị khơng đổi.</b>


<b>B. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường </b>
tròn.


<b>C. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng n.</b>


<b>D. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang </b>
Đơng.


<b>Câu 9: Một bánh xe quay đều 100vịng trong thời gian 2s. Vận tốc góc của bánh xe là :</b>


<b>A. 314rad/s</b> <b>B. 3,14rad/s</b> <b>C. 31,4rad/s</b> <b>D. 0,314rad/s.</b>



<b>Câu 10: Chọn câu đúng, Trong các chuyển động tròn đều</b>


<b>A. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.</b>
<b>B. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn.</b>


<b>C. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.</b>
<b>D. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.</b>


<b>Câu 11: Hai ơtơ chuyển động thẳng đều hướng về nhau với các vận tốc 40 km/h và 60 km/h. Lúc 7 giờ</b>
hai ôtô cách nhau 150 km. Hai ôtô gặp nhau tại thời điểm:


<b>A. 7 giờ 30 phút.</b> <b>B. 8 giờ.</b> <b>C. 8 giờ 30 phút.</b> <b>D. 9 giờ.</b>
<b>Câu 12: Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm :</b>


<b>A. Mốc thời gian và đồng hồ</b> <b>B. Đồng hồ</b>


<b>C. Vật làm mốc</b> <b>D. Mốc thời gian.</b>


<b>Câu 13: Tính chất nào sau đây là sai khi nói về véc tơ gia tốc </b><i>a</i> ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Cùng chiều với vận tốc v nếu chuyển động nhanh dần
<b>B. Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động</b>
<b>C. </b>Ngược chiều với vận tốc v nếu chuyển động chậm dần
<b>D. </b>Đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc v


<b>Câu 14: Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s,gia tốc 4m/s</b>2<sub>:</sub>
<b>A. Đường đi sau 5s là 60 m</b>


<b>B. Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64m/s.</b>


<b>C. Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s</b>


<b>D. Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s</b>
<b>Câu 15: Chọn câu sai</b>


Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:


<b>A. a > 0 và v0 > 0</b> <b>B. a > 0 và v0 = 0</b> <b>C. a < 0 và v0 > 0</b> <b>D. a < 0 và v0 < 0</b>
<b>Câu 16: Chuyển động rơi tự do là:</b>


<b>A. Chuyển động chậm dần đều.</b> <b>B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.</b>
<b>C. Chuyển động nhanh dần..</b> <b>D. Chuyển động thẳng đều</b>


<b>Câu 17: Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là</b>
<b>A. s = v0 + </b>


2


at


2 <b>B. s = v0 + at</b> <b>C. s = v0t</b> <b>D. s = v0.t + </b>


2


at
2


<b>Câu 18: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc </b> với chu kỳ T và tần số f là


<b>A. </b> = 2/T; f = 2. <b>B. T = 2</b>/;  = 2f. <b>C. T = 2</b>/; f = 2. <b>D. </b> = 2/f;  = 2T.


<b>Câu 19: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 36km/h trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển</b>
động chậm dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ôtô là:


<b>A. -0,2m/s</b>2 <b><sub>B. 0,2 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 0,5 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. -0,5 m/s</sub></b>2


<b>Câu 20: Hai ô tô chuyển động thẳng đều cùng chiều trên đường thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h.</b>
Tính vận tốc xe thứ 2 so với xe thứ nhất.


<b>A. - 20km/h</b> <b>B. 20km/h</b> <b>C. 100km/h</b> <b>D. 50km/h</b>


<b>Câu 21: Thời gian vật đi được 1 vòng gọi là :</b>


<b>A. tần số của chuyển động thẳng đều</b> <b>B. tần số của chuyển động tròn đều </b>
<b>C. chu kỳ của chuyển động tròn đều</b> <b>D. chu kỳ của chuyển động thẳng đều</b>


<b>Câu 22: Một chất điểm chuyển động trên đường trịn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54 km/h. Gia tốc</b>
hướng tâm của chất điểm là:


<b>A. 225 m/</b><i><sub>s</sub></i>2 <b><sub>B. 10m/</sub></b><i><sub>s</sub></i>2 <b><sub>C. 1 m/</sub></b><i><sub>s</sub></i>2 <b><sub>D. 15m/</sub></b><i><sub>s</sub></i>2


<b>Câu 23: Tỉ số giữa vận tốc góc </b><i>P</i> của kim phút và vận tốc góc <i>g</i> của kim giờ của một đồng hồ là:
<b>A. </b>


<i>P</i>
<i>g</i>



= 12. <b>B. </b>



<i>g</i>
<i>P</i>




= 16. <b>C. </b>


<i>g</i>
<i>P</i>




= 6. <b>D. </b>


<i>g</i>
<i>P</i>




= 12.
<b>Câu 24: Trong chuyển động thẳng biển đổi đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ….?</b>


<b>A. cùng phương với nhau</b> <b>B. có phương vng góc nhau</b>
<b>C. hướng từ trên xuống dưới.</b> <b>D. cùng hướng vào tâm đường tròn.</b>


<b>Câu 25: Một đoàn tàu rời ra chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s</b>2<sub>. Hỏi tàu đạt vận tốc bao</sub>
nhiêu khi đi được 500m?


<b>A. 25m/s</b> <b>B. 20m/s</b> <b>C. 10m/s</b> <b>D. 15m/s</b>





--- HẾT


---ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 B
2 D
3 C
4 D
5 A
6 C
7 B
8 D
9 A
10 A
11 C
12 A
13 B
14 A
15 C
16 B
17 D
18 B
19 D
20 B
21 C
22 D
23 D
24 A


25 C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×