Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

chuong 3 dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.11 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chương</i>


<i>III</i>



PHƯƠNG TRÌNH VÀ


HỆ PHƯƠNG TRÌNH


A – TĨM TẮT LÝ THUYẾT


1. Giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0


+ Nếu <i>a</i>0: Phương trình có 1 nghiệm duy nhất <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
 .
+ Nếu <i>a</i>0 và <i>b</i>0: Phương trình vơ nghiệm.


+ Nếu <i>a</i>0 và <i>b</i>0: Phương trình nghiệm đúng với mọi <i>x</i> .
2. Giải và biện luận phương trình 2 <sub>0</sub>


  
<i>ax</i> <i>bx c</i>


+ Nếu <i>a</i>0: Trở về giải và biện luận phương trình dạng <i>bx c</i> 0.
+ Nếu <i>a</i>0:  <i>b</i>2 4<i>ac</i>.


*  0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt


2
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
  



 và


2
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
  


 .


*  0: Phương trình có một nghiệm


2
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 .
*  0: Phương trình vơ nghiệm.


3. Hai số <i>x</i>1và <i>x</i>2 là các nghiệm của phương trình bậc hai <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 khi và chỉ
khi chúng thoả mãn các hệ thức:


1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>



  và <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>c</i>
<i>a</i>


4. Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là các nghiệm của phương trình


2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>Sx P</i>  (<i>S</i>2 4<i>P</i>0)


B - BÀI TẬP



<b>BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC I</b>


3.1 Giải, biện luận các phương trình sau theo m:
a) (2<i>m</i> 3)<i>x</i> 1 4<i>m</i>0


b) <i>m mx</i>( 1) 4 <i>x</i>2
c) <i>m x</i>( 5) 2 <i>x m</i> 26
d) <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


   
e) <i>m x</i>2( 1) <i>m x</i>
f) 1 3( 2)


2 5 5


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i>m</i> <i>x m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3.2* Giải và biện luận phương trình theo a, b:


( ) ( )


<i>a x b b x a</i>   <i>ab</i>


3.3 Tìm m để các phương trình sau vơ nghiệm:
a) (<i>m</i> 2)<i>x</i> (3<i>x</i> 2) 0


b) <i>m x</i>2(  1) 2 <i>mx</i> 9 3<i>x</i>


3.4 Tìm m để các phương trình sau có duy nhất một nghiệm:
a) (<i>x</i> 2)<i>m</i>3<i>x</i>4<i>m</i>1


c) (<i>m</i>1)2<i>x</i> 1 <i>m</i>(7<i>m</i> 5)<i>x</i>
b) <i>m mx</i>(  2<i>x</i>1) 3 <i>x</i>1


3.5 Tìm m để các phương trình sau có vơ số nghiệm (  <i>x</i> )
a) <i>m x m x</i>2  (  4) 2 <i>x</i>8


b) <i><sub>m x m x</sub></i>2 <sub>1</sub>


  


c) <i><sub>m x mx m</sub></i>3 2 <i><sub>m</sub></i>


  


<b>BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC II</b>



3.6 Giải, biện luận các phương trình sau theo m:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>1 0</sub>


  


b) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2<i>x</i> 5 0
c) <i><sub>mx</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>10 0</sub>


   
d) (<i>m</i> 2)<i>x</i>2 2<i>mx m</i>  1 0


3.7 Cho phương trình: 3(<i>x</i>21) ( <i>x</i>1)(<i>mx</i>2) 4


a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm.


3.8 Cho phương trình: (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i> 2 0


a) Chứng minh rằng <i>m</i>phương trình ln có nghiệm.


b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -2 và tìm nghiệm cịn lại.
3.9 Cho phương trình: <i>mx</i>2 (2<i>m</i> 5)<i>x</i>3<i>m</i> 1 0


a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -1. Tìm nghiệm cịn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.


3.10 Cho phương trình: <i>mx</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i>  4 0


a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.12 Tìm m để các phương trình sau có một nghiệm:
a) <i>x</i>2 (<i>m</i>1)<i>x</i> 4 0


b) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 (4<i>m x</i>) 6<i>m</i> 2 0


3.13* Tìm giá trị nguyên k lớn nhất để phương trình: (<i>k</i>3)<i>x</i>24<i>x k</i> 0 có
nghiệm.


3.14 Tìm các giá trị ngun của m để phương trình sau có nghiệm nguyên:


2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>mx m</i> 


3.15 Định m để phương trình có hai nghiệm thoả điều kiện:
a) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0


thoả 4(<i>x</i>1<i>x</i>2) 72 <i>x x</i>1 2


b) <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 3<i>m</i> 4 0 thoả <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 20
c) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>3 0</sub>


    thoả |<i>x x</i>1 2 | 2
d) 2<i>x</i>2 (<i>m</i>3)<i>x m</i> 1 0 thoả


1 2


1 <sub>1 3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> 


e) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>5 0</sub>


    thoả <i>x x</i>1 23 <i>x x</i>2 13 7
f) <i>x</i>2 (<i>m</i> 2)<i>x m m</i> (  3) 0 thoả <i>x</i>13<i>x</i>23 0


g) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>2)<i>x m</i>  3 0 thoả (4<i>x</i>11)(4<i>x</i>21) 18
h) <i>x</i>2 (<i>m</i>3)<i>x</i>2(<i>m</i>2) 0 thoả <i>x</i>12<i>x</i>2


m) <i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  6 0 thoả <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 10
n) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub>


    thoả <i>x</i>12<i>x</i>22 <i>x x</i>1 24
3.16 Cho phương trình: (3<i>m</i>1)<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0


a) Chứng minh rằng phương trình ln ln có nghiệm với mọi m.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
3.17 Định m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:


a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>
   


b) <i>mx</i>2 2(<i>m</i> 2)<i>x m</i>  3 0
c) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0


3.18 Định m để các phương trình sau có 2 nghiệm cùng dấu:
a) (<i>m</i>1)<i>x</i>22(<i>m</i>2)<i>x m</i>  1 0


b) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 2<i>mx m</i>  3 0


3.19 Định m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:


a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>2 0</sub>


   


b) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>
   
b) <i>mx</i>22(<i>m</i>3)<i>x m</i> 0
c) <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  7 0


3.21* Tìm m để phương trình sau có đúng một nghiệm dương:
2


(<i>m</i>1)<i>x</i>  2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  8 0


3.22* Cho phương trình (<i>m</i> 2)<i>x</i>22<i>mx m</i> 1 0


a) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
b) Tìm m để phương trình có ít nhất 1 nghiệm âm.


c) Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm âm.
<b>BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC I,II</b>
3.23 Giải biện luận các phương trình sau theo m:


a) 3 2 1


1
<i>mx</i>



<i>x</i>




 b) 2 2


<i>mx m</i>
<i>x m</i>


 



c) 3 2


1
<i>x m x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 d) | 2<i>x</i>1| |<i>mx</i>2 |
e) |<i>x m</i> | | <i>x</i> 1|


3.24 Giải các phương trình sau:



a) |<i>x</i> 3 | | 2 <i>x</i>1| b) | 3<i>x</i>2 | <i>x</i> 1
c) | 5<i><sub>x</sub>x</i><sub>3</sub>2 | | 2| <i>x</i>


 d)


2


| 3<i>x</i> 5 | 2 <i>x</i>  <i>x</i> 3
e) 3<i>x</i> 4 <i>x</i> 3 f) 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 4  2<i>x</i>5
g) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>13</sub>


    


<b>BÀI 4: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT</b>
3.25 Giải các hệ phương trình sau:


a) 3<sub>5</sub><i>x<sub>x y</sub></i>2<i>y</i>17<sub>1</sub>
 


 b)


3 1


5 2 3


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>






 





c)


1 2 5
2 3 3
<i>x y</i>
<i>x y</i>


 





  




d) 1


2 5 11



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





e) <sub>|</sub>4 |<i><sub>x</sub>x</i><sub>1| 5 | | 11</sub>1| 3 | | 2 <i><sub>y</sub>y</i> 


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) 3


2 1
<i>x my</i> <i>m</i>
<i>mx y</i> <i>m</i>


 






  


 b)


( 2) 2


( 1) 1


<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x my m</i>


  





   



c) (<sub>2</sub><i>m<sub>mx y m</sub></i>1)<i>x my</i> <sub>1</sub>2


  


 d)


( 1) ( 1) 2
3 ( 1)



<i>m</i> <i>x m</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>y m</i>


   





  



3.27* Giải, biện luận hệ phương trình theo a,b:


a) <i>ax by a<sub>bx ay b</sub></i>  1<sub>1</sub>


  


 b)


2
2 <sub>4</sub>
<i>ax by a</i> <i>b</i>
<i>bx b y</i> <i>b</i>


   


 




3.28 Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
a) <i>mx y m<sub>x my</sub></i>  <sub>2</sub> 1


 




b) ( 5) 5 0


2 3 7


<i>mx</i> <i>m</i> <i>y m</i>
<i>mx my</i> <i>m</i>


    





  




3.29 Định m để hệ phương trình vơ nghiệm:
a)


2



2 3( 1) 3


( ) 2 5 0
<i>m x</i> <i>m</i> <i>y</i>
<i>m x y</i> <i>y</i>


   




   




b) <sub>(</sub><i>mx<sub>m</sub></i><sub>1)</sub>4<i>y<sub>x</sub></i>2<sub>6</sub><i>m<sub>y</sub></i> 3


 




3.30 Định m để hệ phương trình có vơ số nghiệm:
a) 3<i><sub>mx</sub>x my</i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>3</sub>


 


 b)


2 2


( 1) 2 2 4



<i>x my m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>


  





   




3.31 Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:
a) ( <sub>2</sub> 1) 2<sub>2</sub> 1


2
<i>m</i> <i>x</i> <i>y m</i>
<i>m x y m</i> <i>m</i>


   





  





b) 3 0


2 1 0
<i>mx y</i>


<i>x my</i> <i>m</i>
  




   




<b>BÀI 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
3.32 Giải các hệ phương trình sau:


a) 2<sub>2</sub> 5<sub>2</sub>


7
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i>
 




  



 b)


3 2 36
( 2)( 3) 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  

c) <sub>2</sub> <sub>2</sub>5


53
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 d) 2 2


5
26
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>




 

e)


2 2 <sub>13</sub>


2
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i>


   




 


f) 3<sub>2</sub> 6 0


2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  

g)


2
2


2 5 2 0


2 7 3 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   


   


h)
2 2
3 3
7
2 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

m)
2
2


2 6
2 6



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


   





  





n)
2
2


2 3
2 3


<i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>y x</i>


  






 





l)


2 2


2 2


1 1 7
1 <sub>1 10</sub>
<i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






3.33 Tìm m để các hệ phương trình sau có nghiệm:
a) <i>x y</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>1


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
 




 




b) <i>x y</i><sub>3</sub> <sub>3</sub>2
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


 




 




3.34 Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:


2 2



2 2


4 2
<i>x y xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





3.35 Cho hệ phương trình: <i>x</i> 2 <i>y</i> 3 5
<i>x y m</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 





a) Giải hệ phương trình khi m=12.
b) Tìm m để hệ có nghiệm.


3.36* Cho hệ phương trình:


2
2


2 3
2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


  





 





a) Giải hệ phương trình với m=1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm.


<b>BÀI 6: BẤT ĐẲNG THỨC</b>
3.37 Cho a, b, c, d, e  . Chứng minh rằng:



a) (<i>a</i>2 <i>b</i>2 2) 4 (<i>ab a b</i> )2
b) <i>a</i>4<i>b</i>4 <i>ab a</i>( 2<i>b</i>2)
c) (<i>a b c</i>  )2 3(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2)


d) <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>e</i>2 <i>a b c d e</i>(    )
3.38 Chứng minh rằng:


a) <i>ab</i> <i>c</i> 2 <i>ac a b c</i>, , , 0
<i>b</i>


   


b) <i>a b</i>  1 <i>a</i> <i>b</i> 1, ,<i>a b</i>0
c) <i>a b b c c a</i> 6, , ,<i>a b c</i> 0


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d) (<i>ab</i>1)(<i>a b</i> ) 4 , , <i>ab a b</i> 0


e) (2<i>a</i>1)(2<i>b</i>3)(<i>ab</i>3) 48 , <i>ab a b</i> , 0


f) (2 <i>b c</i>)(2 <i>c a</i>)(2 <i>a b</i>) 64, , ,<i>a b c</i> 0
<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>    
3.39 Chứng minh rằng:


a) <i>a b c</i> 3, , ,<i>a b c</i> 0
<i>b c a</i>    



b) ( )( 1 1 1 ) 9, , , 0


2


<i>a b c</i> <i>a b c</i>


<i>a b b c c a</i>


      


  


c) <i>ab b c bc c a ca a b</i>(  ) (  ) (  ) 6 <i>abc</i>, <i>a b c</i>, , 0
3.40 Tìm giá trị nhỏ nhất:


a) <i>y x</i> 4
<i>x</i>


  ; <i>x</i>(0;)
b) <i>y x</i>2 2


<i>x</i>


  ; <i>x</i>(0;)
3.41 Tìm giá trị lớn nhất:


a) <i>y x</i> (2 <i>x</i>)<sub>;</sub> <i>x</i>[0;2]
b) <i>y</i>(2<i>x</i> 1)(3 <i>x</i>); [ ;3]1



2
<i>x</i>
c) <i>y x</i> 2(1 <i>x</i>) <i>x</i>[0;1]
3.42* Cho <i>a b c</i>  1 <i>a b c</i>, , 0


a) Chứng minh: 2 3 1


432
<i>ab c</i> 
b) Chứng minh: <i>b c</i> 16<i>abc</i>
3.43* Cho <i>a</i>1,<i>b</i>1


Chứng minh: <i>a b</i>1<i>b a</i>1<i>ab</i>


3.44* Cho <i>a b c</i>  1 <i>a b c</i>, , 0


Chứng minh: ( )( )( ) 8


729
<i>a b b c c a abc</i>   
3.45 Cho <i>a b c</i>  1 <i>a b c</i>, , 0


Chứng minh: (1 1)(1 1)(1 1) 64


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


3.46* Cho <i>xyz</i>1
CM:



3 3 3 3 3 3


1 <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>y</i> <i>z</i> 1 <i>x</i> <i>z</i> <sub>3 3</sub>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>xz</i>


     


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

P=<i>x</i>(<sub>2</sub><i>x</i><i><sub>yz</sub></i>1 )<i>y</i>(<sub>2</sub><i>y</i><i><sub>xz</sub></i>1) (<i>z</i> <sub>2</sub><i>z</i><i><sub>xy</sub></i>1 )


(<i>Khối B năm 2007</i>)
3.48* Cho <i>a b c</i>, , 0. Chứng minh:


2 2 2


2 2 2 1 1 1


<i>a</i> <i>bc b</i> <i>ca c</i> <i>ab bc ca ab</i>  


(<i>Cao đẳng kinh tế TPHCM</i>)
3.49* Cho <i>x y z</i>, , 0, <i>xyz</i>1.


Chứng minh:<i>x</i>3<i>y</i>3<i>z</i>3  <i>x y z</i> (<i>CĐ Hoa Sen 2007</i>)
3.50* Cho <i>x y</i>, 0<sub> thoả </sub> 5


4
<i>x y</i>  .


Tìm giá trị nhỏ nhất: A=4<i><sub>x</sub></i><sub>4</sub>1<i><sub>y</sub></i>


3.51* Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. Chứng minh rằng
a) 4 1 1


1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×