Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0
+ Nếu <i>a</i>0: Phương trình có 1 nghiệm duy nhất <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
.
+ Nếu <i>a</i>0 và <i>b</i>0: Phương trình vơ nghiệm.
+ Nếu <i>a</i>0 và <i>b</i>0: Phương trình nghiệm đúng với mọi <i>x</i> .
2. Giải và biện luận phương trình 2 <sub>0</sub>
<i>ax</i> <i>bx c</i>
+ Nếu <i>a</i>0: Trở về giải và biện luận phương trình dạng <i>bx c</i> 0.
+ Nếu <i>a</i>0: <i>b</i>2 4<i>ac</i>.
* 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
và
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
* 0: Phương trình có một nghiệm
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
* 0: Phương trình vơ nghiệm.
3. Hai số <i>x</i>1và <i>x</i>2 là các nghiệm của phương trình bậc hai <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 khi và chỉ
khi chúng thoả mãn các hệ thức:
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
và <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>c</i>
<i>a</i>
4. Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là các nghiệm của phương trình
2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>Sx P</i> (<i>S</i>2 4<i>P</i>0)
<b>BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC I</b>
3.1 Giải, biện luận các phương trình sau theo m:
a) (2<i>m</i> 3)<i>x</i> 1 4<i>m</i>0
b) <i>m mx</i>( 1) 4 <i>x</i>2
c) <i>m x</i>( 5) 2 <i>x m</i> 26
d) <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
e) <i>m x</i>2( 1) <i>m x</i>
f) 1 3( 2)
2 5 5
<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i>m</i> <i>x m</i>
3.2* Giải và biện luận phương trình theo a, b:
( ) ( )
<i>a x b b x a</i> <i>ab</i>
3.3 Tìm m để các phương trình sau vơ nghiệm:
a) (<i>m</i> 2)<i>x</i> (3<i>x</i> 2) 0
b) <i>m x</i>2( 1) 2 <i>mx</i> 9 3<i>x</i>
3.4 Tìm m để các phương trình sau có duy nhất một nghiệm:
a) (<i>x</i> 2)<i>m</i>3<i>x</i>4<i>m</i>1
c) (<i>m</i>1)2<i>x</i> 1 <i>m</i>(7<i>m</i> 5)<i>x</i>
b) <i>m mx</i>( 2<i>x</i>1) 3 <i>x</i>1
3.5 Tìm m để các phương trình sau có vơ số nghiệm ( <i>x</i> )
a) <i>m x m x</i>2 ( 4) 2 <i>x</i>8
b) <i><sub>m x m x</sub></i>2 <sub>1</sub>
c) <i><sub>m x mx m</sub></i>3 2 <i><sub>m</sub></i>
<b>BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC II</b>
3.6 Giải, biện luận các phương trình sau theo m:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>1 0</sub>
b) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2<i>x</i> 5 0
c) <i><sub>mx</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>10 0</sub>
d) (<i>m</i> 2)<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 1 0
3.7 Cho phương trình: 3(<i>x</i>21) ( <i>x</i>1)(<i>mx</i>2) 4
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm.
3.8 Cho phương trình: (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i> 2 0
a) Chứng minh rằng <i>m</i>phương trình ln có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -2 và tìm nghiệm cịn lại.
3.9 Cho phương trình: <i>mx</i>2 (2<i>m</i> 5)<i>x</i>3<i>m</i> 1 0
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -1. Tìm nghiệm cịn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
3.10 Cho phương trình: <i>mx</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i> 4 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3.12 Tìm m để các phương trình sau có một nghiệm:
a) <i>x</i>2 (<i>m</i>1)<i>x</i> 4 0
b) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 (4<i>m x</i>) 6<i>m</i> 2 0
3.13* Tìm giá trị nguyên k lớn nhất để phương trình: (<i>k</i>3)<i>x</i>24<i>x k</i> 0 có
nghiệm.
3.14 Tìm các giá trị ngun của m để phương trình sau có nghiệm nguyên:
2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>mx m</i>
3.15 Định m để phương trình có hai nghiệm thoả điều kiện:
a) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 0
thoả 4(<i>x</i>1<i>x</i>2) 72 <i>x x</i>1 2
b) <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 3<i>m</i> 4 0 thoả <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 20
c) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>3 0</sub>
thoả |<i>x x</i>1 2 | 2
d) 2<i>x</i>2 (<i>m</i>3)<i>x m</i> 1 0 thoả
1 2
1 <sub>1 3</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
thoả <i>x x</i>1 23 <i>x x</i>2 13 7
f) <i>x</i>2 (<i>m</i> 2)<i>x m m</i> ( 3) 0 thoả <i>x</i>13<i>x</i>23 0
g) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>2)<i>x m</i> 3 0 thoả (4<i>x</i>11)(4<i>x</i>21) 18
h) <i>x</i>2 (<i>m</i>3)<i>x</i>2(<i>m</i>2) 0 thoả <i>x</i>12<i>x</i>2
m) <i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 6 0 thoả <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 10
n) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub>
thoả <i>x</i>12<i>x</i>22 <i>x x</i>1 24
3.16 Cho phương trình: (3<i>m</i>1)<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 0
a) Chứng minh rằng phương trình ln ln có nghiệm với mọi m.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
3.17 Định m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>
b) <i>mx</i>2 2(<i>m</i> 2)<i>x m</i> 3 0
c) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 0
3.18 Định m để các phương trình sau có 2 nghiệm cùng dấu:
a) (<i>m</i>1)<i>x</i>22(<i>m</i>2)<i>x m</i> 1 0
b) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 3 0
3.19 Định m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:
b) (<i>m</i>2)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 0
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>
b) <i>mx</i>22(<i>m</i>3)<i>x m</i> 0
c) <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 7 0
3.21* Tìm m để phương trình sau có đúng một nghiệm dương:
2
(<i>m</i>1)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 8 0
3.22* Cho phương trình (<i>m</i> 2)<i>x</i>22<i>mx m</i> 1 0
a) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
b) Tìm m để phương trình có ít nhất 1 nghiệm âm.
c) Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm âm.
<b>BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC I,II</b>
3.23 Giải biện luận các phương trình sau theo m:
a) 3 2 1
1
<i>mx</i>
<i>x</i>
b) 2 2
<i>mx m</i>
<i>x m</i>
c) 3 2
1
<i>x m x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d) | 2<i>x</i>1| |<i>mx</i>2 |
e) |<i>x m</i> | | <i>x</i> 1|
3.24 Giải các phương trình sau:
a) |<i>x</i> 3 | | 2 <i>x</i>1| b) | 3<i>x</i>2 | <i>x</i> 1
c) | 5<i><sub>x</sub>x</i><sub>3</sub>2 | | 2| <i>x</i>
d)
2
| 3<i>x</i> 5 | 2 <i>x</i> <i>x</i> 3
e) 3<i>x</i> 4 <i>x</i> 3 f) 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 4 2<i>x</i>5
g) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>13</sub>
<b>BÀI 4: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT</b>
3.25 Giải các hệ phương trình sau:
a) 3<sub>5</sub><i>x<sub>x y</sub></i>2<i>y</i>17<sub>1</sub>
b)
3 1
5 2 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c)
1 2 5
2 3 3
<i>x y</i>
<i>x y</i>
d) 1
2 5 11
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
e) <sub>|</sub>4 |<i><sub>x</sub>x</i><sub>1| 5 | | 11</sub>1| 3 | | 2 <i><sub>y</sub>y</i>
a) 3
2 1
<i>x my</i> <i>m</i>
<i>mx y</i> <i>m</i>
b)
( 2) 2
( 1) 1
<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x my m</i>
c) (<sub>2</sub><i>m<sub>mx y m</sub></i>1)<i>x my</i> <sub>1</sub>2
d)
( 1) ( 1) 2
3 ( 1)
<i>m</i> <i>x m</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>y m</i>
3.27* Giải, biện luận hệ phương trình theo a,b:
a) <i>ax by a<sub>bx ay b</sub></i> 1<sub>1</sub>
b)
2
2 <sub>4</sub>
<i>ax by a</i> <i>b</i>
<i>bx b y</i> <i>b</i>
3.28 Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
a) <i>mx y m<sub>x my</sub></i> <sub>2</sub> 1
b) ( 5) 5 0
2 3 7
<i>mx</i> <i>m</i> <i>y m</i>
<i>mx my</i> <i>m</i>
3.29 Định m để hệ phương trình vơ nghiệm:
a)
2
2 3( 1) 3
( ) 2 5 0
<i>m x</i> <i>m</i> <i>y</i>
<i>m x y</i> <i>y</i>
b) <sub>(</sub><i>mx<sub>m</sub></i><sub>1)</sub>4<i>y<sub>x</sub></i>2<sub>6</sub><i>m<sub>y</sub></i> 3
3.30 Định m để hệ phương trình có vơ số nghiệm:
a) 3<i><sub>mx</sub>x my</i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>3</sub>
b)
2 2
( 1) 2 2 4
<i>x my m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>
3.31 Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:
a) ( <sub>2</sub> 1) 2<sub>2</sub> 1
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>y m</i>
<i>m x y m</i> <i>m</i>
b) 3 0
2 1 0
<i>mx y</i>
<i>x my</i> <i>m</i>
<b>BÀI 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
3.32 Giải các hệ phương trình sau:
a) 2<sub>2</sub> 5<sub>2</sub>
7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
b)
3 2 36
( 2)( 3) 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
c) <sub>2</sub> <sub>2</sub>5
53
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
d) 2 2
5
26
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2 <sub>13</sub>
2
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i>
f) 3<sub>2</sub> 6 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
g)
2 5 2 0
2 7 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
h)
2 2
3 3
7
2 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
m)
2
2
2 6
2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
n)
2
2
2 3
2 3
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>y x</i>
l)
2 2
2 2
1 1 7
1 <sub>1 10</sub>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3.33 Tìm m để các hệ phương trình sau có nghiệm:
a) <i>x y</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
b) <i>x y</i><sub>3</sub> <sub>3</sub>2
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
3.34 Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2 2
2 2
4 2
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3.35 Cho hệ phương trình: <i>x</i> 2 <i>y</i> 3 5
<i>x y m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
a) Giải hệ phương trình khi m=12.
b) Tìm m để hệ có nghiệm.
3.36* Cho hệ phương trình:
2
2
2 3
2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
a) Giải hệ phương trình với m=1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm.
<b>BÀI 6: BẤT ĐẲNG THỨC</b>
3.37 Cho a, b, c, d, e . Chứng minh rằng:
a) (<i>a</i>2 <i>b</i>2 2) 4 (<i>ab a b</i> )2
b) <i>a</i>4<i>b</i>4 <i>ab a</i>( 2<i>b</i>2)
c) (<i>a b c</i> )2 3(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2)
d) <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>e</i>2 <i>a b c d e</i>( )
3.38 Chứng minh rằng:
a) <i>ab</i> <i>c</i> 2 <i>ac a b c</i>, , , 0
<i>b</i>
b) <i>a b</i> 1 <i>a</i> <i>b</i> 1, ,<i>a b</i>0
c) <i>a b b c c a</i> 6, , ,<i>a b c</i> 0
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
d) (<i>ab</i>1)(<i>a b</i> ) 4 , , <i>ab a b</i> 0
e) (2<i>a</i>1)(2<i>b</i>3)(<i>ab</i>3) 48 , <i>ab a b</i> , 0
f) (2 <i>b c</i>)(2 <i>c a</i>)(2 <i>a b</i>) 64, , ,<i>a b c</i> 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
3.39 Chứng minh rằng:
a) <i>a b c</i> 3, , ,<i>a b c</i> 0
<i>b c a</i>
b) ( )( 1 1 1 ) 9, , , 0
2
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>a b b c c a</i>
c) <i>ab b c bc c a ca a b</i>( ) ( ) ( ) 6 <i>abc</i>, <i>a b c</i>, , 0
3.40 Tìm giá trị nhỏ nhất:
a) <i>y x</i> 4
<i>x</i>
; <i>x</i>(0;)
b) <i>y x</i>2 2
<i>x</i>
; <i>x</i>(0;)
3.41 Tìm giá trị lớn nhất:
a) <i>y x</i> (2 <i>x</i>)<sub>;</sub> <i>x</i>[0;2]
b) <i>y</i>(2<i>x</i> 1)(3 <i>x</i>); [ ;3]1
2
<i>x</i>
c) <i>y x</i> 2(1 <i>x</i>) <i>x</i>[0;1]
3.42* Cho <i>a b c</i> 1 <i>a b c</i>, , 0
a) Chứng minh: 2 3 1
432
<i>ab c</i>
b) Chứng minh: <i>b c</i> 16<i>abc</i>
3.43* Cho <i>a</i>1,<i>b</i>1
Chứng minh: <i>a b</i>1<i>b a</i>1<i>ab</i>
3.44* Cho <i>a b c</i> 1 <i>a b c</i>, , 0
Chứng minh: ( )( )( ) 8
729
<i>a b b c c a abc</i>
3.45 Cho <i>a b c</i> 1 <i>a b c</i>, , 0
Chứng minh: (1 1)(1 1)(1 1) 64
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
3.46* Cho <i>xyz</i>1
CM:
3 3 3 3 3 3
1 <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>y</i> <i>z</i> 1 <i>x</i> <i>z</i> <sub>3 3</sub>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>xz</i>
P=<i>x</i>(<sub>2</sub><i>x</i><i><sub>yz</sub></i>1 )<i>y</i>(<sub>2</sub><i>y</i><i><sub>xz</sub></i>1) (<i>z</i> <sub>2</sub><i>z</i><i><sub>xy</sub></i>1 )
(<i>Khối B năm 2007</i>)
3.48* Cho <i>a b c</i>, , 0. Chứng minh:
2 2 2
2 2 2 1 1 1
<i>a</i> <i>bc b</i> <i>ca c</i> <i>ab bc ca ab</i>
(<i>Cao đẳng kinh tế TPHCM</i>)
3.49* Cho <i>x y z</i>, , 0, <i>xyz</i>1.
Chứng minh:<i>x</i>3<i>y</i>3<i>z</i>3 <i>x y z</i> (<i>CĐ Hoa Sen 2007</i>)
3.50* Cho <i>x y</i>, 0<sub> thoả </sub> 5
4
<i>x y</i> .
3.51* Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. Chứng minh rằng
a) 4 1 1
1