Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BT cau tao NT trong cac de thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cấu tạo nguyên tử</b>



<i><b> Bài1: Viết cấu hình e của Fe (Z=26) , Cu (Z=29), Br (Z=35), Ca (Z=20), S</b></i>


(Z=16),



Fe

2+

<sub>, Fe</sub>

3+

<sub> , Cu</sub>

2+

<sub>, Br</sub>

-

<sub>.Xác định vị trí của chúng trong bảng hệ thống tuần </sub>



hồn .Nêu tính chất hố học đặc trng của Fe, Cu, Ca, S, Br

2

, và viết ptp minh



hoạ.



Bài 2: Cation R

+

<sub> có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p</sub>

6


-Vit cu hình e và xác định vị trí của chúng trong bảng hệ thống tuần hồn.


-Anion X

-

<sub> có cấu hình e giống R</sub>

+

<sub> viết cấu hình e của X.</sub>



Bµi 3: Cho 3 ngơyªn tè A, M, X cã cấu hình e lớp ngoài cùng lµ ns

1

<sub>,</sub>


ns

2

<sub>np</sub>

1

<sub>,ns</sub>

2

<sub>np</sub>

5

<sub>.</sub>



-Dựa vào cấu hình e hãy xác định vị trí của A, M,X trong bảng HTTH biết


n=3



-ViÕt PTP¦ giữa các chất trên với H

2

O, dd NaOH, dd AlBr

3


<i><b> Bµi 4: A vµ B là 2 nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong cùng một</b></i>


phân nhóm chính của bảng HTTH. Tổng số hạt prôton trong hạt nhân nguyên tử


của A vµ B lµ 32.



-Viết cấu hình e của A và B và xác định vị trí của chúng trong bảng hệ thống


tuần hoàn.




Bài 5: A và B là hai ngun tố thuộc hai phân nhóm chính kế tiếp nhau, B ở


nhóm V, ở trạng thái đơn chất , A và B phản ứng với nhau. Tổng số hạt proton


trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23. Viết cấu hình e của A và B. Xác định


vị trí của A, B trong bảng HTTH



-Viết 5 phơng trình phản ứng điều chế trực tiếp A từ các chất khác nhau.


<i><b> Bài 6: Trong các đồng vị sau đây của M thì đồng vị nào thỏa mãn điều kiện: </b></i>



Sè proton : sèn¬t¬ron =13: 15 . (

55

<sub>M, </sub>

56

<sub>M , </sub>

57

<sub>M, </sub>

58

<sub>M ).</sub>



-Viết ptp của M với Cl

2

, MCl

3

, H

2

SO

4

, và cho MO tác dụng với HNO

3

đặc,


KMnO

4

trong H

2

SO

4

loãng, CO ở nhiệt độ cao.



Bài 7:Hợp chất A có cơng thức M

2

X. Tổng số hạt trong một phân tử A là 140,


trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 44, số khối của M

+

lớn hơn số khối của X

2-

<sub>là 23. Tổng số hạt trong M</sub>

+

<sub> lớn hơn X</sub>

2-

<sub> là 31</sub>



-Viết cấu hình e của M, M

+

<sub>, X, X</sub>

2-

<sub> và xác định vị trí của M, X trong bảng</sub>


HTTH.



-ViÕt PTP¦ cđa M víi H

2

O, dd NaOH , dd CuCl

2

dd NH

4

NO

3

, dd AlCl

3

Bài 8: (ĐH Quốc Gia TPHCM 2001)



Nguyờn t của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.


Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang


điện của A là 8. xác định A và B



Bài 9: (ĐH Huế 2001)



Cho 2 nguyên tố A và B có số hiệu nguyên tử lần lợt là 11 va13




Viết cấu hình e và cho biết vị trí của chúng trong bảng hệ thống tuần hoàn


A có khả năng tạo ra ion A

+

<sub> , B tạo ion B</sub>

3+

<sub>. HÃy so sánh bán kính của A và A</sub>

+

<sub> ,</sub>


B và B

3+

<sub> giải thích.</sub>



Bài 10: (ĐH Cần Th¬ 2001)



Một ngun tử R có tổng số hạt mang điện là 34, trong đó hạt khơng mang


điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định R và v trớ R trong bng


HTTH.



<i><b>Bài 11: (ĐH Xây Dựng 2001)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tử , số khối và tên nguyên tố . Viết cấu hình e của nguyên tử X và các ion tạo


thành từ X.



Vit cỏc phng trỡnh phn ng của X tác dụng lần lợt với Fe

2

(SO

4

)

3,

HNO

3

c


núng.



<i><b>Bài 12: (ĐHSPKT TPHCM 2001)</b></i>



Cation X

3+

<sub> v anion Y</sub>

2-

<sub> u có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>

6

<sub>. Xác</sub>


định vị trí của X,Y trong bảng HTTH.



<i><b>Bµi 13: (ĐH TCKT Hà Nội 2001)</b></i>


Cho Fe có số hiệu nguyên tư lµ 26



Khơng dùng bảng HTTH hãy xác định vị trí của Fe trong bảng.


Cho biết số oxi hố có th cú ca Fe




Bài 14:( CĐSP Bến Tre 2003)



Một kim loại M có số khối là 54. Tổng số hạt trong ion M

2+

<sub>là 78</sub>



Xỏc nh s th tự của M trong bảng HTTH và cho biết M là nguyên tố nào


trong các nguyên tố sau đây:

54


24

Cr,

5425

Mn,

5426

Fe,

5427

Co


<i><b>Bài 15: (ĐH khối B 2003)</b></i>



Tng s ht p và n ,e trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142. Trong đó tổng


số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện


của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A là 12. Xác định 2 kim loại A, B Biết Na


(Z=11), Mg (Z=12), Ca(Z=20), Zn (Z=30) , Fe(Z=26)



<i><b>Bài 16:</b></i>

Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A, B có khối lợng phân tử là 76.



A, B có số oxi hoá cao nhất là +a, +b và có số oxi hoá âm là -x, -y thoả mÃn


điều kiƯn; a=x, b=3y. X§CTPH cđa X biÕt r»ng trong X thì A có số oxi hoá


là +a .



<b> </b>

<i><b>Bài 17</b></i>

:

<i>(ĐH QG Hà Nội 2001) </i>



Hp cht Z đợc tạo bởi hai ngun tố M, R có cơng thức M

a

R

b

trong đó R



chiÕm 6,667% vỊ khèi lỵng. Trong hạt nhân nguyên tử M có n=p+4, trong


hạt nhân nguyên tư R cã n

,

<sub>=p</sub>

,

<sub> .BiÕt r»ng tỉng sè h¹t trong phân tử Z bằng 84,</sub>



và a+b=4. Tìm công thức phân tư cđa Z.




<b> </b>

<i><b>Bµi 18:</b></i>



Hợp chất X có cơng thức phân tử là RAB

3

trong đó R chiếm 40% về khối



l-ợng. Trong hạt nhân của R, A,B đều có số proton bằng số nơtron . Tổng số


proton trong phân tử X là 50, B là phi kim. Xác định công thức phân tử của X


<i><b> Bài 19:</b></i>



Tổng số e trong anion AB

2-

<sub> là 42, B là phi kim, trong hạt nhân của A, B u</sub>



có số hạt proton bằng số nơtron. Viết cấu hình e của A,B và tính số khối của


A, B.



<b> </b>

<i><b>Bài 20:</b></i>



Một nguyên tử của một nguyên tố X hãa häc cã Z=12,8.10

-19

<sub>C, viÕt cÊu h×nh</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×