TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2010-2011
Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:.........
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Toluen
0
0
2
Br (1:1mol),Fe,t
NaOH(d ),t ,p HCl(d )
X Y Z
+
+ +
→ → →
ö ö
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm:
A. benzyl bromua và o-bromtoluen B. o-bromtoluen và p-bromtoluen
C. o-metylphenol và p-metylphenol D. m-metylphenol và o-metylphenol
Câu 2: Trong phản ứng: KMnO
4
+ HCl → KCl + Cl
2
+ MnCl
2
+ H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng x lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của x là
A. 3/16. B. 5/8. C. 1/8. D. 7/16.
Câu 3: A là hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hơi A và một
lượng oxi gấp đôi lượng cần thiết ở 136,5
o
C và áp suất p, sau khi đốt cháy loại bỏ hơi nước và đưa nhiệt độ bình
về O
o
C, thấy áp suất trong bình là
9
4
p. A là
A. HCHO. B. HCOOH. C. CH
3
CHO. D. HOC – COOH.
Câu 4: Hai chất hữu cơ X, Y đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O), đều tác dụng được với NaOH nhưng không tác
dụng được với Na; Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều cần 3,92 lit O
2
, thu
được 2,7 gam nước và 3,36 lit CO
2
(các khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
.
C. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
3
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
3
và HCOOC
3
H
5
.
Câu 5: Có 4 dd riêng biệt: CuSO
4
, Zn(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe. Số trường hợp
xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 6: Trộn 21,6g bột Al với 69,6g bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không
khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H
2
SO
4
loãng (dư) thu được 21,504 lít khí H
2
(đktc).
Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80% B. 70% C. 60% D. 90%
Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai
phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai,
sinh ra 26,4 gam CO
2
. CTPT và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
A. C
3
H
4
O
4
và 70,87%. B. C
3
H
4
O
4
và 54,88%.
C. C
2
H
2
O
4
và 42,86%. D. C
2
H
2
O
4
và 60,00%.
Câu 8: Nung 8,92 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Cu, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
10,84 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dd HNO
3
(dư), thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,56. B. 0,72. C. 0,48 . D. 0,64.
Câu 9: Phản ứng điện phân dd CuSO
4
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim
Zn-Cu vào dd H
2
SO
4
loãng có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion
2
4
SO
−
C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dd: NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
có cùng nồng độ 0,01M, dd Ba(OH)
2
có pH lớn nhất.
B. Dd K
2
CO
3
làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
C. Nhỏ dd NH
3
từ từ tới dư vào dd CuSO
4
, thu được kết tủa xanh.
D. Cho khí CO
2
đến dư vào dd natri aluminat thấy xuất hiện kết tủa.
1
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng
thu được 1,26 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd chứa 16,5 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm
khối lượng của Cu trong X là
A. 13,11%. B. 26,23%. C. 39,34%. D. 65,57%.
Câu 12: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)
2
là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13: Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng
chất X thu được số mol H
2
O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO
2
bằng 2 lần số mol H
2
O. Công thức cấu tạo
của X là
A. HOOC-CHO B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOH. D. HOCH
2
CH
2
CHO
Câu 14: Cho 11,65 gam hỗn hợp bột Zn và Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 3 vào dd chứa 0,15 mol Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6 B. 11,2 C. 8,4 D. 2,8
Câu 15: Oxi hoá hết 11 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 24 gam CuO. Cho toàn bộ
lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, thu được 118,8 gam Ag. Hai ancol là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
CH
2
OH B. CH
3
OH, C
2
H
5
CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
Câu 16: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân
tử chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và
H
2
O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 90. C. 75. D. 180.
Câu 17: Cho dd X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dd: FeBr
2
, FeSO
4
, CuSO
4
, CaSO
4
, H
2
S, HCl
(đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl
3
vào nước được dd X. Nếu cho 480 ml dd NaOH 1M vào X thì thu được
4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 170 ml dd NaOH 3M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,685 B. 21,36 C. 20,025 D. 16,02
Câu 19: Cho bột nhôm vào dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
lắc đều một thời gian thu được chất rắn X
1
và dd X
2
.
Cho X
1
tác dụng với dd NaOH dư thu được khí H
2
và còn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X
2
tác dụng với dd NaOH
dư, được kết tủa X
3
là hiđroxit của một kim loại. Các chất có trong X
1
, X
2
gồm
A. X
1
: Ag, Cu và X
2
: Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
. B. X
1
: Ag, Cu, Al và X
2
: Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
.
C. X
1
: Ag, Al và X
2
: Al(NO
3
)
3
. D. X
1
: Ag, Cu, Al và X
2
: Al(NO
3
)
3
.
Câu 20: Từ cây long não người ta tách được một chất rắn X. Hoà tan 3,042 gam X vào 40 gam benzen thu được
dd đông đặc ở 2,94
0
C. Biết nhiệt độ nóng cháy của bezen là 5,5
0
C và hằng số nghiệm lạnh K
nl
= 5,12. Khối lượng
mol của X có giá trị là
A. 156,1 B. 154,1 C. 150,1 D. 152,1
Câu 21: Nung nóng hỗn hợp X gồm K
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
, Fe
2
O
3
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn Y. Hoà tan Y vào nước dư thấy còn lại phần chất rắn Z không tan. Thành phần của Z là
A. MgO, BaO, Fe
2
O
3
. B. K
2
O, MgO, Fe
2
O
3
. C. BaO, Fe
2
O
3
. D. MgO, Fe
2
O
3
, BaCO
3
Câu 22: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là
12. A và B lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Fe và Cu. C. Mg và Ca. D. Mg và Cu.
Câu 23: Để trung hoà dd chứa 0,9047 gam một axit hữu cơ X cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. Trong dd ancol Y
94% (theo khối lượng), tỉ số mol ancol: H
2
O là 141: 23. Công thức của X và Y là
A. C
6
H
4
(COOH)
2
và CH
3
OH. B. C
6
H
4
(COOH)
2
và C
2
H
5
OH
C. C
4
H
8
(COOH)
2
và CH
3
OH. D. C
4
H
8
(COOH)
2
và C
2
H
5
OH.
Câu 24: Anion X
2-
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Bản chất liên kết giữa X với hiđro là
A. cộng hóa trị không phân cực. B. cho – nhận.
C. cộng hóa trị phân cực. D. ion.
Câu 25: Trong số các chất: C
4
H
10
, C
4
H
9
Br, C
4
H
10
O và C
4
H
11
N. Chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
2
A. C
4
H
9
Br B. C
4
H
10
C. C
4
H
10
O D. C
4
H
11
N
Cõu 26: Cho 11,8 gam hn hp gm mt kim loi nhúm IA v mt kim loi nhúm IIA tỏc dng ht vi lng d
dd H
2
SO
4
loóng, thu c 8,96 lớt khớ (ktc). Hai kim lai trờn l
A. kali v canxi. B. liti v beri. C. kali v bari. D. natri v magie.
Cõu 27: ụt chay hoan toan 0,1 mol mụt amin no, mach h X bng oxi va u thu c 0,5 mol hụn hp Y gụm
khi va hi. Cho 4,6g X tac dung vi dd HCl (d), sụ mol HCl phan ng la
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,3
Cõu 28: Hụn hp khi X gụm N
2
va H
2
co ti khụi so vi H
2
bng 3,6. un nong X mụt thi gian trong binh kin
(bụt Fe lam xuc tac), thu c hụn hp khi Y co ti khụi so vi H
2
bng 4,5. Hiờu suõt cua p tụng hp NH
3
la
A. 50% B. 40% C. 25% D. 36%
Cõu 29: Dd X co cha: 0,035 mol K
+
; 0,01 mol
2
4
SO
va x mol OH
-
. Dd Y co cha Cl
-
,
3
NO
va y mol H
+
; tụng
sụ mol Cl
-
va
3
NO
la 0,02. Trụn X va Y c 50 ml dd Z. Dd Z co pH (bo qua s iờn li cua H
2
O) la
A. 1 B. 12 C. 2 D. 13
Cõu 30: Mụt phõn t mantoz co
A. mụt gục -glucoz va mụt gục -fructoz B. hai gục -glucoz
C. mụt gục -glucoz va mụt gục -fructoz D. mụt gục -glucoz va mụt gục -fructoz
Cõu 31: Sn xut amomiac trong cụng nghip da trờn phng trỡnh húa hc sau
N
2
(k) + 3H
2
(k)
ơ
2NH
3
(k) H = 92 kJ/mol
tng hiu sut tng hp amoniac ta phi thc hin bin phỏp l
A. Gim ỏp sut, gim nhit . B. Tng ỏp sut, tng nhit .
C. Gim ỏp sut, tng nhit . D. Tng ỏp sut, gim nhit .
Cõu 32: Cho s chuyn hoỏ sau (mi mi tờn l mt phn ng):
H SO đặc
H SO CH OH
NaOH
2
2 4 4 3
H SO đặc
2 4
CH CH(Cl)COOH X Y Z G H (polime)
3
Cụng thc cu to ca G l
A. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
3
CH(CH
3
)COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH = CH
2
. D. CH
2
= CHCOOCH
3
.
Cõu 33: Cho 10,9 gam cht hu c A ch cha mt loi nhúm chc tỏc dng vi 500ml dd NaOH 0,5M thu c
12,3 gam mui ca axit hu c v 0,05 mol ancol. Lng NaOH d cú th trung ho ht 0,5 lớt dd HCl 0,2M.
Cụng thc cu to thu gn ca A l:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. D. (HCOO)
3
C
3
H
5
.
Cõu 34: Cho dd Ba(HCO
3
)
2
ln lt vo cỏc dd: MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
, KOH, K
2
CO
3
, NaHSO
4
, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
,
H
2
SO
4
, HBr. S trng hp cú to ra kt ta l
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Cõu 35: Oxi hoỏ 6 gam CH
3
OH bng CuO nung núng, sau mt thi gian thu c hn hp sn phm X (gm
HCHO, H
2
O, CH
3
OH d). Cho ton b X tỏc dng vi lng d AgNO
3
trong dd NH
3
, c 64,8 gam Ag. Hiu
sut ca phn ng oxi hoỏ CH
3
OH l
A. 76,6% B. 65,5% C. 80,0% D. 70,4%
Cõu 36: Hn hp X gm 1 anken Y v 1 hirocacbon Z. t chỏy hon ton 6,72 lớt hn hp X (ktc) thu c
15,68 lớt CO
2
(ktc) v 16,2 gam H
2
O. Cụng thc phõn t ca Y v Z tng ng l
A. C
3
H
6
v C
3
H
8
B. C
2
H
4
v C
3
H
8
C. C
3
H
6
v C
2
H
6
D. C
2
H
4
v C
2
H
6
Cõu 37: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Hn hp Na
2
O + Al
2
O
3
cú th tan ht trong nc.
B. Hn hp KNO
3
+ Cu cú th tan ht trong dd NaHSO
4
.
C. Hn hp Fe
2
O
3
+ Cu cú th tan ht trong dd HCl.
D. Hn hp FeS + CuS cú th tan ht trong dd HCl.
Cõu 38: C
5
H
13
N cú s ng phõn cu to amin bc 2 l:
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Cõu 39: Phat biờu nao sau õy khụng ung ?
A. Cl
2
chỏy trong khớ O
2
to khúi trng
B. Dd õm c cua Na
2
SiO
3
va K
2
SiO
3
c goi la thuy tinh long
3
C. P được điều chế bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện
D. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon
Câu 40: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 43 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II)
Phần I. Dành cho thí sinh khối A (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Cho suất điện động chuẩn E
0
của các cặp pin điện hóa: E
0
(Cu-X) = 0,46V; E
0
(Y-Cu) = 1,1V. Phát biểu
đúng là
A. Y có tính khử yếu hơn Cu. B. Y có tính khử yếu hơn X.
C. Cu có tính khử yếu hơn X. D. X có tính khử yếu hơn Y.
Câu 42: Cho 2,48 gam hỗn hợp A gồm CaC
2
và Ca (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) tác dụng hêt với nước thu được
hỗn hợp khí X. Đun nóng hỗn hợp X trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào
bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z
(đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H
2
là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,205 B. 0,585 C. 0,328 D. 0,620
Câu 43: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với cacbon dư, nung nóng thu được 28,7 gam
hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được V lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 11,2. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 44: Cho các dd sau: NH
2
CH
2
COOH (1); ClH
3
NCH
2
COOH (2); NH
2
CH
2
COONa (3);
NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH (4); HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH (5). Các dd làm quỳ tím hoá đỏ là:
A. (3). B. (2). C. (2); (5). D. (1); (4).
Câu 45: Một bình đựng 16,8 gam CO; 9 gam nước; 0,2 gam H
2
nung bình lên 900
0
C, xảy ra phản ứng:
CO
(k)
+ H
2
O
(k)
→
¬
CO
2(k)
+ H
2(k)
có hằng số cân bằng K
C
= 1, lúc này dung tích bình là 5 lít. Nồng độ mol/lít
lúc cân bằng của CO
2
có giá trị là
A. 0,08. B. 0,075. C. 0.06. D. 0,05.
Câu 46: Để phân biệt etanal, propan-2-on và pent-1-in chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd brom. B. dd AgNO
3
/NH
3.
C. dd KMnO
4.
D. dd iot.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Ag, Fe, Cu. Ngâm X trong dd chỉ chứa một chất tan Y, khuấy kỹ để pư xảy ra hoàn
toàn, thấy còn lại một kim loại có khối lượng không đổi so với ban đầu. Biết Y tạo kết tủa với dd BaCl
2
. Chất Y là
A. AgNO
3
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. HCl. D. H
2
SO
4
.
Câu 48: Hoà tan a gam FeSO
4
.7H
2
O vào nước được 600 ml dd thu được dd X, thêm H
2
SO
4
vào 40 ml dd X thu
được dd Y, Y có khả năng làm mất màu 60 ml dd KMnO
4
0,1M. Giá trị của a là:
A. 41,70. B. 62,55. C. 83,45. D. 125,10.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol một ancol no, mạch hở X cần 8,4 gam O
2
thu được hơi nước và 9,9 gam
CO
2
. Công thức của X là
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 50: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức tác dụng với Na thu được 6,72 lít H
2
(ở đktc). Đốt cháy
hoàn toàn 20,0 gam ancol đó cần 20,16 lít O
2
(ở đktc). Khối lượng CO
2
thu đuợc là
A. 30,8 gam. B. 39,6 gam. C. 33,0 gam. D. 35,2 gam.
Phần II. Dành cho thí sinh khối B (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí X gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp khí X (ở đktc) là
A. 2,224 lít. B. 2,737 lít. C. 1,368 lít. D. 3,374 lít.
Câu 52: Cho cân bằng sau: CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O(k)
∆Η
> 0. Biện pháp không làm tăng lượng khí CO
là
A. giảm nồng độ của hơi nước. B. tăng nồng độ của khí hiđro.
C. tăng nhiệt độ của bình chứa. D. tăng thể tích của bình chứa.
Câu 53: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
1) X + Y
→
Không xảy ra phản ứng. 2) X + Cu
→
Không xảy ra phản ứng.
4
3) Y + Cu
→
Không xảy ra phản ứng. 4) X + Y + Cu
→
xảy ra phản ứng.
Các muối X, Y lần lượt là
A. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
và NaHCO
3
. D. NaNO
3
và NaHSO
4
.
Câu 54: Lên men b gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
, (dư) thu được 10
gam kết tủa. Sau phản ứng khối lượng dd giảm 3,4 gam so với ban đầu (cho hiệu suất quá trình lên men đạt 90%).
Giá trị của b là
A. 15,0. B. 13,5. C. 15,3. D. 18,0.
Câu 55: Để trung hoà 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150ml dd NaOH 1M.
Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Số mol
axetic trong 14,4 gam hỗn hợp là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 56: Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. FeCl
3
và Fe. B.
.
FeCl
3
và Cu. C. FeCl
2
và Fe. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Câu 57: Có bốn ống nghiệm đựng riêng biệt các dd: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
OH. Thuốc thử dùng để
phân biệt được bốn dd trên là
A. dd HCl. B. dd BaCl
2
. C. dd NaOH. D. khí CO
2
.
Câu 58: Cho 9,2 gam axit hữu cơ tác dụng với 9,2 gam ancol thu được 7,5 gam este E. Đốt cháy 1 mol E thu
được 2 mol CO
2
. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50,4 %. B. 62,5 %. C. 80,6 %. D. 75,2 %.
Câu 59: Cho các dd sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH
3
, NH
4
Cl, NaOH, C
6
H
5
NH
3
Cl,
(CH
3
)
2
NH. Số phản ứng hoá học xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 60: Cho các chất KOH, NH
3
, CaO, Mg, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH. Số các chất trên phản ứng được
với axit focmic là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137, I = 127;
---------------------------HẾT---------------------------
1 C 11 B 21 D 31 D 41 D 51 C
2 B 12 C 22 A 32 D 42 C 52 D
3 A 13 A 23 B 33 B 43 A 53 D
4 A 14 D 24 C 34 A 44 C 54 A
5 D 15 B 25 D 35 C 45 D 55 B
6 A 16 D 26 D 36 C 46 B 56 C
7 C 17 C 27 C 37 D 47 B 57 A
8 B 18 C 28 A 38 B 48 D 58 B
9 A 19 B 29 A 39 A 49 D 59 A
10 C 20 D 30 B 40 B 50 A 60 A
5