Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

gian an sinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án sinh học 8
Ngày soạn;06/09/2009
Ngày dạy:..

<b>Tuần 3</b>



Tiết 5.Bài 5:Thực hành


Quan sát tế bào và mô



<b>I. Mục tiªu</b>


1.KiÕn thøc:häc sinh


-nêu phơng pháp làm tiêu bản mơ cơ vân
-quan sát tiêu bản để phân biệt 3 loại mô
-vẽ đợc 1 tế bào điển hình dựa trên tiêu bản
2.Kĩ năng


-Làm tiêu bản để nghiên cứu
-Quan sát tiêu bản dới kớnh hin vi
3.Thỏi


-Giáo dục ý thức nghiêm túc,bảo vệ kính hiển vi,vệ sinh lớp học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Học sinh :mỗi tổ 1 con ếch,kẻ phiếu thu hoạch


-Giỏo viờn :Kính hiển vi,lam kính,la men,bộ đồ mổ,khăn lau,giấy thấm


<b>III. TiÕn trình lên lớp</b>



1. n nh t chc
2. Kim tra bi cũ


-KiĨm tra sù chn bÞ cđa Häc sinh


-Kể tên các loại mô đã học?Làm thế nào dể phân biệt đợc các loại mơ đó?
3. Thực hành


<b>Hoạt động 1:Nêu yêu cầu bài thực hành</b>


-Giáo viên cho 1 Học sinh đọc mục tiêu bài thực hành trong SGK
-Giáo viên nhấn mạnh các việc cần làm


Hoạt động 2:Làm tiêu bản và tiến hành quan sát mô cơ vân


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc
thứ tự về các bớc làm tiêu bản
-gọi 1 Học sinh làm mẫu
Giáo viên hớng dẫn


Hớng dẫn đặt lamen khi Học sinh
lấy đợc tế bào mô cơ vân:


+Nhá mét giät NaCl 0.65% lên tế
bào cơ,đậy lamen,quan sát dới
kính hiển vi


+Để thấy nhân,nhỏ 1 giọt dd axit


axetic 1% vào 1 cạnh,1 cạnh đặt
một mẩu giấy thấm hút bớt dd
sinh lí axit thấm vào dới lamen
-Giáo viên giúp đỡ nhóm yếu
-Yêu cầu Học sinh quan sát trung
thực,vẽ lại những gì thấy,so sánh
đối chiếu với bài 4


Häc sinh ghi nhớ kiến thức


-Tiến hành đậy lamen,yêu
cầu không có bọt khí
-Các nhóm điều khiển
kính,lấy ánh sáng


-Trao i thống nhất quan
điểm


Yêu cầu thấy đợc:màng,tế
bào chất,nhân,vân ngang


1.Lµm tiêu bản mô
cơ vân


2.Quan sát tiêu bản


<b>Hot ng 3:Quan sát tiêu bản các loại mô khác</b>


<b>Hoạt động của Giáo viờn</b> <b>Hot ng ca Hc sinh</b> <b>Ni dung</b>



-Giáo viên yêu cầu quan sát
các loại mô mà Giáo viên
chuẩn bị,vẽ hình


-Giỏo viờn yờu cu v c
cu to,hỡnh dngt bào ở


-Học sinh điều chỉnh kính
hiển vi để thấy rõ tiêu
bản,vẽ hình


-Học sinh trả lời đợc một s
cõu hi:


1.Mô biểu bì
2.Mô cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Giáo án sinh học 8
mỗi loại mô


-Gii ỏp nhng thc mc
ca Hc sinh


+Tại sao không làm tiêu
bản ở các mô khác?


+Tại sao tế bào ở mô cơ vân
lại dễ tách còn các tế bào
khác thì không?



+úc ln mm thy đợc tế
bào


<b>IV. Cñng cè</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá:


+Khen 1 số nhóm nghiêm túc,có kết quả tốt,phê bình nhóm cha chăm,kết quả cha cao
+Cho điểm các nhóm


<b>V. H ớng dẫn-dặn dò</b>


-Làm vệ sinh,thu dọn phòng thực hành
-Viết bản thu hoạch theo mẫu SGK
-Ôn lại kiến thức mô thần kinh
Ngày soạn:06/09/2009


Ngày dạy: . / 09/2009


Tiết 6.Bài 6:phản xạ



<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức


-Hc sinh phải nắm đợc cấu tạo và chức năng của nơron


-Chỉ rõ đợc cấu tạo 5 thành phần của 1 cung phản xạ +đờng dẫn truyền xung thần kinh
trong cung phn x



2.Kĩ năng


-Rốn k nng quan sỏt kờnh hỡnh,nm bắt kiến thức SGK
-Kĩ năng hoạt động nhóm


3.Thái độ


-Học sinh nhận thức đúng đắn các hệ cơ quan,bộ phận cơ th trong cỏc phn x


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


--Giáo viên:tranh SGK,bảng phụ ghi nội dung:


Tên nơron Cấu tạo(vị trí thân,trung ơng


thần kinh) Chức năng


Hớng tâm(cảm giác)
Trung gian


Li tõm(vn ng)


-Học sinh:Đọc,tìm hiểu trớc bài,xem lại phần mô thần kinh


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


1.n nh t chc
2.Kim tra bi c:


-Nờu thnh phn cấu tạo nên mô thần kinh?TB nào trong mô thần kinh đảm nhận chức


năng chính trong hệ thần kinh?


3.Bµi mới


<b>VB</b>:khi ta chạm vào 1 vật nóng thì có hiện tợng gì? Học sinh trả lời
Khi nãi “chanh” nx bh cđa m×nh?


Vì sao ta nhận biết đợc điều đó do phản xạ phản xạ thực hiện đợc nhờ cơ chế
nào,cơ sở vật chất là gì?


Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo-chức năng một nơron


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Ni dung</b>


-Mô tả cấu tạo 1 nơron điển
hình?


Giải thích:bao mielintạo
những eo chứ không phải


-Học sinh quan sát H6.1 và


thông tin trong SGK <b>I.Cấu tạo-chức năng nơron</b>


1.Thân:chứa nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Giáo án sinh học 8
nối liền


-Nron cú chức năng gì?


-Nhận xét gì về hớng dẫn
truyền xung thần kinh ở
nơron cảm giác+nơron vận
động


-Giáo viên treo bảng phụ
đáp án phiếu học tập:


Học sinh nêu đợc 2 chức
năng:cảm ứng và dẫn truyền
xung TK


-DÉn trun ngỵc nhau


dẫn truyền xung TK
3.Các loại nơron


<b>Tên nơron</b> <b>Cấu tạo(vị trí thân,trung </b>


<b>-ơng thần kinh)</b> <b>Chức năng</b>


Hớng tâm(cảm giác) -Ngoài tạo thành hạch thần


kinh -Truyền xung TK từ cơ quan TwTK


Trung gian -Trong TwTK -Liên hệ giữa các nơron


Li tâm(vận động) -Nằm trong TwTK,sợi
trụchớng racơ quan cảm
ứng



- Truyền xung TK ra cơ
quan phản ứng


<b>Hot ng 2:Phn xạ,cung phản xạ,vòng phản xạ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca Hc sinh</b> <b>Ni dung</b>


Giáo viên nêu một số hiện
t-ợng:


-Nghe ting ng thỡ quay
u li


-Trạm tay vào cây trinh
nữ cụp lại


-Tri núng quỏ dn đến tốt
mồ hơi 


-Nghe trèng,Häc sinh vµo
líp 


-ChiÕu chùm ánh sáng,amíp
co lại


Hóy ỏnh du vo cõu m em
cho l phn x?


Giáo viên giải thích hiện


t-ợng cây trinh nữ


-So sánh phản xạ với hiện
t-ợng cảm ứng ở thực vật?
-Phản xạ là gì?


(lu ý hệ TK)


-Giáo viên treo H6.2,híng
dÉn Häc sinh :


+ mũi tên mầu đỏ:đờng
truyền xung


+Xác định nơron tham gia
bằng cách quan sát vị trí
thân,hớng trục…


+Xác định các loại nơron
tham gia một cung phản xạ?
+Các thành phần của một
cung phản x?


+Cung phản xạ là gì?


Hc sinh nghiờn cu hin
tng,tho lun,yờu cu nờu
c:


Hiện tợng cây trinh nữ cụp


lại không phải là phản xạ
mà là cảm ứng


-Yờu cu nờu c:


+1 số hiện tợng phản xạ
trong tự nhiên


+Thc vt khụng có HTK
mà do 1 thành phần đặc
biệt bên trong thc hin(do
c ng trng nc)


Học sinh:3 loại
nơron(h-ớng tâm,trung gian,li tâm)
Học sinh:1 cung phản xạ
có 5 thành phần:cơ quan
thụ cảm,nơron hớng
tâm,nơron trung


<b>II.Cung phản xạ</b>


1.Phản xạ


-Khái niệm:phản ứng của cơ
thể trả lời các kích thích của
môi trờng thông qua hệ thần
kinh gọi là phản xạ


-VD:chạm tay vào vật nóng


thì rụt lại


2.Cung phản xạ


-Khỏi nim:l con đờng mà
xung TK truyền từ cơ quan
thụ cảm(da…) qua TWTK
n c quan phn


ứng(cơ,tuyến)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giáo án sinh học 8


Yêu cầu 1 Học sinh chỉ trên
tranh câm tên các thành phần
của 1 cung phản xạ?


+Ly 1 VD,phân tích đờng
dẫn xung thần kinh trong
phản xạ đó Hái quả
(l1,2,3)


Kim châm vào
tay


+Tỡm s ging v khỏc nhau
giữa cung và vịng phản xạ?
+Cơ thể có biết khi nào cha
chạm đến vật không?Cơ
quan nào làm nhiệm vụ bảo


vệ TwTK? Theo nơron?
+ý nghĩa của sự thông báo
ngợc?


+Nếu lần 1 đã đủ đợc yêu
cầu thì xung thần kinh có
truyền theo vịng phản xạ
khơng?


-Giáo viên treo sơ đồ H6.3
gọi Học sinh phân tích?
+Phản xạ có ý nghĩa ntn đối
với đời sống con ngi?


gian,nơron li tâm,cơ quan
phản ứng


-Hc sinh ly c VD v
phõn tớch


-Cơ thể phản ứng chính
xác thì tiết kiệm năng lợng
cho cơ thể


-Vn cú thụng tin ngc
bỏo v(ó phn ng c)


vẫn truyền theo vòng
phản xạ



3.Vòng phản xạ


-Khỏi nim:trong phn x
luụn cú lung thụng tin
ng-ợc báo về TWTK để TW
điều chỉnh phản ứng cho
thích hợp.Luồng TK bao
gồm cung phản xạ và đờng
phản hồi tạo nên vòng phản
xạ


-ý nghÜa:nhê cã vòng phản
xạ mà cơ thể phản ứng
chính xác với kích thích,tiết
kiệm năng lợng


<b>IV. Củng cố</b>


-Nờu 1 phn xạ?nghe tiếng gọi thì quay đầu lại phân tích cung phản xạ đó?
-Cho VD để phân biệt phản xạ và cm ng?


<b>V. H ớng dẫn</b>


-Làm bài tập trong SGK
-Đọc mục “Em cã biÕt”


-Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu xơng động vật(chó,bị,lợn…)đã tách cơ và phơi khơ


<b>Ký dut cđa</b>



<b>Ban gi¸m hiƯu</b> <b>Tỉ trëng tỉ KHTN</b>


<b>Hãy tính cơng của cơ khi kéo một gầu nước nặng 5 kg từ mặt nước lên thành giếng</b>
<b>có độ cao là 10 m?</b>


Đổi 5kg=5. 10=50N
Từ cơng thức: A=F.s


Thay vào ta có: A= 50. 10= 500(J)


<b>Như vậy: khi kéo một gầu nước nặng 5 kg từ mặt nước lên thành giếng có độ cao 10 m </b>
thì tay ta đã sản ra một cơng là 500J


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×