Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

giao an sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.55 KB, 53 trang )

Giáo án Sinh Học 9
Tu
Tu
n
n
19
19
Tiết: 37
Tiết: 37
Ngày soạn:03/01/2008
Ngày soạn:03/01/2008
ngày dạy:
ngày dạy:
Bài 34
Bài 34
:
:
Thoái hoá do tự thụ phấn
Thoái hoá do tự thụ phấn


và giao phối gần
và giao phối gần
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
1- Kiến thức:
HS nắm đ
HS nắm đ
ợc khái niệm thoái hoá giống
ợc khái niệm thoái hoá giống


HS hiểu, trình bầy đựơc nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và
HS hiểu, trình bầy đựơc nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và
giao phối gần ở động vật, vai Trò trong chọn giống.
giao phối gần ở động vật, vai Trò trong chọn giống.
HS trình bầy đ
HS trình bầy đ
ợc ph
ợc ph
ơng pháp tạo dòng thuần ở cây ngô.
ơng pháp tạo dòng thuần ở cây ngô.
2- Kỹ năng:
2- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, tổng hợp kiến thức.
Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, tổng hợp kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3- Giáo dục:
3- Giáo dục:
Giáo dục tinh thần học tập, niềm vui khi đ
Giáo dục tinh thần học tập, niềm vui khi đ
ợc nghiên cứu sinh học.
ợc nghiên cứu sinh học.
II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
1.Giáo viên:


- Giáo án. T
- Giáo án. T

liệu về thoái hoá giống.
liệu về thoái hoá giống.


- Ph
- Ph
ơng tiện hỗ trợ: H.34-1,2/99 phóng to.
ơng tiện hỗ trợ: H.34-1,2/99 phóng to.
2.Học sinh:
2.Học sinh:
Nh
Nh
h
h
ớng dẫn bài tr
ớng dẫn bài tr
ớc.
ớc.
III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:



? Nêu những thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống động vật, thực
? Nêu những thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống động vật, thực
vật và vi sinh vật
vật và vi sinh vật
3. Bài mới:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và Trò
Hoạt động của thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện t
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện t
ợng thoái hoá
ợng thoái hoá
GV: đặt câu hỏi
GV: đặt câu hỏi
? Hiện t
? Hiện t
ợng thoái hoá giống ở thực vật đ
ợng thoái hoá giống ở thực vật đ
ợc biểu
ợc biểu
hiện nh
hiện nh
thế nào?
thế nào?
? Theo em vì sao dẫn đến hiện t
? Theo em vì sao dẫn đến hiện t
ợng thoái hoá giống
ợng thoái hoá giống

ở thực vật?
ở thực vật?
? Tìm ví dụ về hiện t
? Tìm ví dụ về hiện t
ợng thoái hoá giống.
ợng thoái hoá giống.
HS nghiên cứu SGK/99,100. QS H.34.1,thảo luận
HS nghiên cứu SGK/99,100. QS H.34.1,thảo luận
nhóm thống nhất ý kiến trả lời.
nhóm thống nhất ý kiến trả lời.
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
sung, GV thống nhất đáp án đúng
sung, GV thống nhất đáp án đúng
VD: Hồng xiêm thoái hoá quả nhỏ, không ngọt, ít
VD: Hồng xiêm thoái hoá quả nhỏ, không ngọt, ít
qủa. B
qủa. B
ởi thoái hoá qủa nhỏ, khô.
ởi thoái hoá qủa nhỏ, khô.
GV viên yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và trả lời
GV viên yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và trả lời
câu hỏi:
câu hỏi:
I- Hiện t
I- Hiện t
ợng thoái hoá
ợng thoái hoá
1- Hiện t
1- Hiện t

ợng thoái hoá do thụ phấn ở
ợng thoái hoá do thụ phấn ở
cây giao phấn
cây giao phấn
- Biểu hiện : cây ngô tự thụ phấn sau
- Biểu hiện : cây ngô tự thụ phấn sau
nhiều thế hệ: chiều cao cây giảm, bắp
nhiều thế hệ: chiều cao cây giảm, bắp
dị dạng hạt ít.
dị dạng hạt ít.
- Nguyên nhân: do tự thụ phấn ở cây
- Nguyên nhân: do tự thụ phấn ở cây
giao phấn.
giao phấn.
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
101
Giáo án Sinh Học 9
? Giao phối gần (giao phối cận huyết là gì? )
? Giao phối gần (giao phối cận huyết là gì? )
? Hiện t
? Hiện t
ợng giao phối gần ở động vật đ
ợng giao phối gần ở động vật đ
ợc biểu hiện
ợc biểu hiện
nh
nh
thế nào?
thế nào?
? Theo em vì sao dẫn đến hiện t

? Theo em vì sao dẫn đến hiện t
ợng thoái hoá giống
ợng thoái hoá giống
ở động vật?
ở động vật?
? Tìm ví dụ về hiện t
? Tìm ví dụ về hiện t
ợng thoái hoá giống ở động vật
ợng thoái hoá giống ở động vật

HS nghiên cứu SGK/99,100. QS H.34.2,thảo
HS nghiên cứu SGK/99,100. QS H.34.2,thảo
luận nhóm thống nhất ý kiến trả lời.
luận nhóm thống nhất ý kiến trả lời.


Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
sung, GV thống nhất đáp án đúng
sung, GV thống nhất đáp án đúng
Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân của hiện t
Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân của hiện t


ợng
ợng


thoái hoá giống
thoái hoá giống



GV giải thích H 34.3 màu xanh biểu thị thể đồng
GV giải thích H 34.3 màu xanh biểu thị thể đồng
hợp trội và lặn
hợp trội và lặn
HS nghiên cứu SGK/100,101 .QS
HS nghiên cứu SGK/100,101 .QS


H34.1-2, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
H34.1-2, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
? Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận
? Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận
huyết tỷ lệ đồng hợp tử và tỷ lệ dị hợp biến đổi nh
huyết tỷ lệ đồng hợp tử và tỷ lệ dị hợp biến đổi nh
thế nào?
thế nào?
? Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối
? Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối
gần ở động vật lại gây hiện t
gần ở động vật lại gây hiện t
ợng thoái hoá?
ợng thoái hoá?
HS thảo luận yêu cầu phải nêu đ
HS thảo luận yêu cầu phải nêu đ
ợc
ợc
- Tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ dị hợp giảm (tỷ lệ đồng
- Tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ dị hợp giảm (tỷ lệ đồng

hợp trội và lặn bằng nhau)
hợp trội và lặn bằng nhau)
- Gen lặn th
- Gen lặn th
ờng biểu hiện tính trạng xấu
ờng biểu hiện tính trạng xấu
- Gen lặn khi ở thể dị hợp không đ
- Gen lặn khi ở thể dị hợp không đ
ợc biểu hiện
ợc biểu hiện
- Các gen lặn khi gặp nhau ( thể đồng hợp ) thì biểu
- Các gen lặn khi gặp nhau ( thể đồng hợp ) thì biểu
hiện ra kiểu hình
hiện ra kiểu hình
GV cho đại diện các nhóm trình bày đáp án bằng
GV cho đại diện các nhóm trình bày đáp án bằng
cách giải thích H 34.3 phóng to, các nhóm khác
cách giải thích H 34.3 phóng to, các nhóm khác
theo dõi và bổ sung
theo dõi và bổ sung
GV nhận xét kết quả của các nhóm giúp HS hoàn
GV nhận xét kết quả của các nhóm giúp HS hoàn
thiện kiến thức
thiện kiến thức
GV mở rộng: ở một số loài động vật, thực vật; cặp
GV mở rộng: ở một số loài động vật, thực vật; cặp
gen đồng hợp không gây hại nên không dẫn tới
gen đồng hợp không gây hại nên không dẫn tới
hiện t
hiện t

ợng thoái hoá, do vậy vẫn có thể tiến hành
ợng thoái hoá, do vậy vẫn có thể tiến hành
giao phối gần.
giao phối gần.
Hoạt động 3:Vai Trò của ph
Hoạt động 3:Vai Trò của ph


ơng pháp tự thụ
ơng pháp tự thụ


phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn
phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn
giống
giống
GV nêu câu hỏi:
GV nêu câu hỏi:
? Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận
? Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận
huyết gây ra hiện t
huyết gây ra hiện t
ợng thoái hoá nh
ợng thoái hoá nh
ng những ph
ng những ph
ơng
ơng
pháp này vẫn đ
pháp này vẫn đ

ợc con ng
ợc con ng
ời sử dụng trong chọn
ời sử dụng trong chọn
giống
giống
HS nghiên cứu SGK/101 và t
HS nghiên cứu SGK/101 và t
liệu GV cung cấp trả
liệu GV cung cấp trả
lời câu hỏi. yêu cầu nêu đ
lời câu hỏi. yêu cầu nêu đ
ợc:
ợc:
2- Hiện t
2- Hiện t
ợng thoái hóa do giao phối
ợng thoái hóa do giao phối
gần ở động vật.
gần ở động vật.
- Giao phối gần (giao phối cận huyết
- Giao phối gần (giao phối cận huyết
là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ
là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ
một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với
một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với
con cái.
con cái.
- Biểu hiện: Thế hệ con cháu sinh tr
- Biểu hiện: Thế hệ con cháu sinh tr

-
-
ởng phát triển yếu, quái thai, dị tật
ởng phát triển yếu, quái thai, dị tật
bẩm sinh.
bẩm sinh.
- Nguyên nhân: do giao phối gần
- Nguyên nhân: do giao phối gần
II- Nguyên nhân của hịên t
II- Nguyên nhân của hịên t
ợng
ợng
thoái hóa
thoái hóa
Do thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
Do thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp gen
qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp gen
đồng hợp lặn gây hại
đồng hợp lặn gây hại
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
102
Giáo án Sinh Học 9
- Do xuất hiện cặp gen đồng hợp tử làm xuất hiện
- Do xuất hiện cặp gen đồng hợp tử làm xuất hiện
tính trạng xấu, do đó con ng
tính trạng xấu, do đó con ng
ời dễ dàng loại bỏ tính
ời dễ dàng loại bỏ tính
trạng xấu

trạng xấu
- Giữ lại tính trạng mong muốn nên tạo đ
- Giữ lại tính trạng mong muốn nên tạo đ
ợc giống
ợc giống
thuần chủng
thuần chủng
HS trình bầy, cả lớp nhận xét
HS trình bầy, cả lớp nhận xét
GV giúp HS hoàn thiện kiến thức
GV giúp HS hoàn thiện kiến thức
III - Vai Trò của ph
III - Vai Trò của ph
ơng pháp tự
ơng pháp tự
thụ phấn bắt buộc và giao phối cận
thụ phấn bắt buộc và giao phối cận
huyết trong chọn giống.
huyết trong chọn giống.
- Củng cố đặc tính mong muốn
- Củng cố đặc tính mong muốn
- Tạo dòng thuần có cặp gen đồng
- Tạo dòng thuần có cặp gen đồng
hợp
hợp
- Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi
- Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi
quần thể
quần thể
- Chuẩn bị lai khác dòng để tạo

- Chuẩn bị lai khác dòng để tạo
u thế
u thế
lai.
lai.
4- Củng cố:
4- Củng cố:
? Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện t
? Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện t
ợng gì? Giải
ợng gì? Giải
thích nguyên nhân?
thích nguyên nhân?
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:
-Học bài, trả lời câu hỏi SGK
-Học bài, trả lời câu hỏi SGK


Tìm hiểu
Tìm hiểu
u thế lai, giống lúa ngô có năng suất cao.
u thế lai, giống lúa ngô có năng suất cao.
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................


Tiết:38
Tiết:38
Ngày soạn:
Ngày soạn:
03/01/2008
03/01/2008
ngày dạy:
ngày dạy:


Bài 35 :
Bài 35 :
Ưu thế lai
Ưu thế lai
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
1- Kiến thức:
HS nắm đ
HS nắm đ
ợc khái niệm
ợc khái niệm
u thế lai, lai kinh tế.
u thế lai, lai kinh tế.
HS hiểu, trình bầy đựơc:
HS hiểu, trình bầy đựơc:
- Cơ sở di truyền của hiện t

- Cơ sở di truyền của hiện t
ợng
ợng
u thế lai, lí do không dùng cơ thể lai F
u thế lai, lí do không dùng cơ thể lai F
1
1
để nhân giống.
để nhân giống.
- Các biện pháp duy trì
- Các biện pháp duy trì
u thế lai, ph
u thế lai, ph
ơng pháp tạo
ơng pháp tạo
u thế lai.
u thế lai.
- Ph
- Ph
ơng pháp th
ơng pháp th
ờng dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở n
ờng dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở n
ớc ta.
ớc ta.
2- Kỹ năng:
2- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, tổng hợp kiến thức.
Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, tổng hợp kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm.

Kỹ năng hoạt động nhóm.
3- Giáo dục:
3- Giáo dục:
Giáo dục tinh thần học tập, niềm vui khi đ
Giáo dục tinh thần học tập, niềm vui khi đ
ợc nghiên cứu sinh học.
ợc nghiên cứu sinh học.
II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
103
Giáo án Sinh Học 9
1.Giáo viên:
1.Giáo viên:


- Giáo án. Tranh một số động vật: bò, lợn , dê. Kết quả của phép lai kinh tế
- Giáo án. Tranh một số động vật: bò, lợn , dê. Kết quả của phép lai kinh tế


- Ph
- Ph
ơng tiện hỗ trợ: H.35 phóng to.
ơng tiện hỗ trợ: H.35 phóng to.
2.Học sinh:
2.Học sinh:
Nh
Nh
h
h

ớng dẫn bài tr
ớng dẫn bài tr
ớc.
ớc.
III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:


? Trong chọn giống, ng
? Trong chọn giống, ng
ời ta dùng 2 ph
ời ta dùng 2 ph
ơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
ơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
nhằm mục đích gì?
nhằm mục đích gì?
3. Bài mới:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy- Trò
Hoạt động của thầy- Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện t
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện t
ợng
ợng
u thế lai
u thế lai
GV đ
GV đ
a vấn đề: So sánh cây và bắp ngô ở 2
a vấn đề: So sánh cây và bắp ngô ở 2
dòng tự thụ phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể
dòng tự thụ phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể
lai F
lai F
1
1
trong H.35-SGK-102
trong H.35-SGK-102
HS quan sát, chú ý các đặc điểm sau:
HS quan sát, chú ý các đặc điểm sau:
- Chiều cao thân cây ngô
- Chiều cao thân cây ngô
- Chiều dài bắp, số l
- Chiều dài bắp, số l
ợng hạt
ợng hạt
HS đ
HS đ
a ra nhận xét sau khi so sánh thân và
a ra nhận xét sau khi so sánh thân và

bắp ngô ở cơ thể lai F
bắp ngô ở cơ thể lai F
1
1
có nhiều đặc điểm
có nhiều đặc điểm
trội hơn so với cây bố mẹ
trội hơn so với cây bố mẹ
HS trình bầy và cả lớp bổ sung
HS trình bầy và cả lớp bổ sung
GV nhận xét ý kiến của HS và dẫn dắt: hiện
GV nhận xét ý kiến của HS và dẫn dắt: hiện
t
t
ợng trên gọi là
ợng trên gọi là
u thế lai
u thế lai
? Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ về
? Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ về
u thế lai ở
u thế lai ở
động vật và thực vật
động vật và thực vật
GV cung cấp thêm một số ví dụ minh hoạ
GV cung cấp thêm một số ví dụ minh hoạ
GV nêu vấn đề : Để tìm hiểu cơ sở di truyền
GV nêu vấn đề : Để tìm hiểu cơ sở di truyền
của hiện t
của hiện t

ợng
ợng
u thế lai HS trả lời câu hỏi:
u thế lai HS trả lời câu hỏi:
? Tại sao khi lai 2 dọng thuần
? Tại sao khi lai 2 dọng thuần
u thế lại thể
u thế lại thể
hiện rõ nhất?
hiện rõ nhất?
? Tại sao
? Tại sao
u thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ
u thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ
F
F
1
1
, sau đó giảm dần qua các thế hệ
, sau đó giảm dần qua các thế hệ
HS theo dõi SGK/102-103. Chú ý VD lai 1
HS theo dõi SGK/102-103. Chú ý VD lai 1
dòng thuần có một gen trội và 1 dòng thuần
dòng thuần có một gen trội và 1 dòng thuần
có 2 gen trội
có 2 gen trội
Yêu cầu nêu đ
Yêu cầu nêu đ
ợc :
ợc :

- Ưu thế lai rõ vì xuất hiện nhiều gen trội ở
- Ưu thế lai rõ vì xuất hiện nhiều gen trội ở
con lai F
con lai F
1
1
- Các thế hệ sau giảm do tỉ lệ dị hợp giảm
- Các thế hệ sau giảm do tỉ lệ dị hợp giảm
( hiện t
( hiện t
ợng thoái hoá )
ợng thoái hoá )
Đại diện HS trình bầy, GV đánh giá kết quả
Đại diện HS trình bầy, GV đánh giá kết quả
và bổ sung kiến thức về hiện t
và bổ sung kiến thức về hiện t
ợng gen quy
ợng gen quy
định 1 tính trạng để giải thích
định 1 tính trạng để giải thích
? Muốn duy trì
? Muốn duy trì
u thế lai con ng
u thế lai con ng
ời đã làm gì?
ời đã làm gì?
HS: áp dụng nhân giống vô tính
HS: áp dụng nhân giống vô tính
1- Ưu thế lai:
1- Ưu thế lai:

a- Khái niệm :
a- Khái niệm :
Ưu thế lai là hiện t
Ưu thế lai là hiện t
ợng cơ thể lai F
ợng cơ thể lai F
1
1


u thế
u thế
hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh tr
hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh tr
ởng phát
ởng phát
triển khẳ năng chống chịu, năng suất, chất l
triển khẳ năng chống chịu, năng suất, chất l
-
-
ợng.
ợng.
b- Cơ sở di truyền của hiện t
b- Cơ sở di truyền của hiện t
ợng
ợng
u thế lai.
u thế lai.
- Lai hai dòng thuần ( kiểu gen đồng hợp)
- Lai hai dòng thuần ( kiểu gen đồng hợp)

con lại F
con lại F
1
1
có hầu hết các cặp gen ở trạng
có hầu hết các cặp gen ở trạng
thái dị hợp chỉ biểu hiện tính trạnh của gen
thái dị hợp chỉ biểu hiện tính trạnh của gen
trội
trội
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
104
Giáo án Sinh Học 9
HS tổng hợp kiến thức:
HS tổng hợp kiến thức:
Hoạt động 2: Các ph
Hoạt động 2: Các ph
ơng pháp tạo
ơng pháp tạo
u thế lai.
u thế lai.
GV giới thiệu: Ng
GV giới thiệu: Ng
ời ta có thể tạo
ời ta có thể tạo
u thế lại ở
u thế lại ở
cây trồng vật nuôi
cây trồng vật nuôi
? Con ng

? Con ng
ời đã tiến hành tạo
ời đã tiến hành tạo
u thế lai ở cây
u thế lai ở cây
trồng bằng ph
trồng bằng ph
ơng pháp nào?
ơng pháp nào?
? Nêu ví dụ cụ thể
? Nêu ví dụ cụ thể
HS nghiên cứu SGK/ 103 và các t
HS nghiên cứu SGK/ 103 và các t
liệu trả lời
liệu trả lời
câu hỏi
câu hỏi
GV giải thích thêm về lai khác dòng và lai
GV giải thích thêm về lai khác dòng và lai
khác thứ
khác thứ
? Con ng
? Con ng
ời đã tiến hành tạo
ời đã tiến hành tạo
u thế lai ở vật
u thế lai ở vật
nuôi bằng ph
nuôi bằng ph
ơng pháp nào?

ơng pháp nào?
? Cho ví dụ
? Cho ví dụ
HS nghiên cứu SGK/ 103-104 các t
HS nghiên cứu SGK/ 103-104 các t
liệu kết
liệu kết
hợp với tranh ảnh về các giống vật nuôi trả
hợp với tranh ảnh về các giống vật nuôi trả
lời câu hỏi
lời câu hỏi
Yêu cầu HS nêu đ
Yêu cầu HS nêu đ
ợc
ợc
- Phép lai kinh tế
- Phép lai kinh tế
- áp dụng ở lợn và bò
- áp dụng ở lợn và bò
GV hỏi thêm:
GV hỏi thêm:
? Tại sao không dùng con lai kinh tế để nhân
? Tại sao không dùng con lai kinh tế để nhân
giống?
giống?
HS: Nếu dùng con lai kinh tế để nhân giống
HS: Nếu dùng con lai kinh tế để nhân giống
thì thế hệ sau các gen lặn gây hại ở trạng
thì thế hệ sau các gen lặn gây hại ở trạng
thái đồng hợp sẽ đ

thái đồng hợp sẽ đ
ợc biểu hiện tính trạng
ợc biểu hiện tính trạng
GV mở rộng:
GV mở rộng:
- Lai kinh tế th
- Lai kinh tế th
ờng dùng con cái thuộc giống
ờng dùng con cái thuộc giống
trong n
trong n
ớc
ớc
- áp dụng kĩ thuật giữ tính đông lạnh
- áp dụng kĩ thuật giữ tính đông lạnh
- Lai bò vàng Thanh Hoá với bò Hônsten
- Lai bò vàng Thanh Hoá với bò Hônsten
chịu đ
chịu đ
ợc nóng, l
ợc nóng, l
ợng sữa tăng.
ợng sữa tăng.
- Tính trạng số l
- Tính trạng số l
ợng (hình thái, năng suất)
ợng (hình thái, năng suất)
do nhiều gen trội quy định.
do nhiều gen trội quy định.
VD: P : AAbbcc x aaBBCC

VD: P : AAbbcc x aaBBCC


F
F
1
1
AaBbCc
AaBbCc
2- Các ph
2- Các ph
ơng pháp tạo
ơng pháp tạo
u thế lai
u thế lai
a- Ph
a- Ph
ơng pháp tạo
ơng pháp tạo
u thế lai ở cây trồng.
u thế lai ở cây trồng.


Lai khác dòng: Tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi
Lai khác dòng: Tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi
cho giao phấn với nhau.
cho giao phấn với nhau.
VD: ở ngô tạo đ
VD: ở ngô tạo đ
ợc ngô lai F

ợc ngô lai F
1
1
năng suất cao
năng suất cao
hơn từ 25-30% so với giống hiện có.
hơn từ 25-30% so với giống hiện có.
- Lai khác thứ: Để kết hợp giữa tạo
- Lai khác thứ: Để kết hợp giữa tạo
u thế lai
u thế lai
và tạo giống mới
và tạo giống mới
b- Ph
b- Ph
ơng pháp tạo
ơng pháp tạo
u thế lai ở vật nuôi
u thế lai ở vật nuôi
* Lai kinh tế: là cho giao phối giữa cặp vật
* Lai kinh tế: là cho giao phối giữa cặp vật
nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau
nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau
rồi dùng con lai F
rồi dùng con lai F
1
1
làm sản phẩm
làm sản phẩm
VD: Lợn ỉ Móng Cái x Lợn Đại Bạch

VD: Lợn ỉ Móng Cái x Lợn Đại Bạch
Lợn con mới sinh ra nặng 0,8 kg tăng trọng
Lợn con mới sinh ra nặng 0,8 kg tăng trọng
nhanh, tỉ lệ nạc cao
nhanh, tỉ lệ nạc cao
4- Củng cố:
4- Củng cố:
? Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện t
? Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện t
ợng
ợng
u thế lai?
u thế lai?
? Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế nh
? Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế nh
thế nào?
thế nào?
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu thêm về thành tựu
- Tìm hiểu thêm về thành tựu
u thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.
u thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.
.
Tu
Tu
n
n
20
20
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
105
Giáo án Sinh Học 9


Tiết:39
Tiết:39
Ngàysoạn: 03/01/2008
Ngàysoạn: 03/01/2008
ngày dạy:
ngày dạy:


Bài 36 :
Bài 36 :
Các ph
Các ph
ơng pháp chọn lọc
ơng pháp chọn lọc

I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
1- Kiến thức:
- Học sinh trình bày đ
- Học sinh trình bày đ
ợc ph
ợc ph
ơng pháp chọn lọc hàng loạt 1lần và nhiều lần, thích hợp cho sử
ơng pháp chọn lọc hàng loạt 1lần và nhiều lần, thích hợp cho sử
dụng đối với đối t
dụng đối với đối t
ợng nào, những
ợng nào, những
u nh
u nh
ợc điểm của ph
ợc điểm của ph
ơng pháp chọn lọc này.
ơng pháp chọn lọc này.
- Trình bày ph
- Trình bày ph
ơng pháp chọn lọc cá thể, những
ơng pháp chọn lọc cá thể, những
u thế và nh
u thế và nh
ợc điểm so với ph
ợc điểm so với ph
ơng pháp chọn lọc
ơng pháp chọn lọc

hàng loạt, thích hợp sử dụng đối t
hàng loạt, thích hợp sử dụng đối t
ợng nào?
ợng nào?
2- Kỹ năng:
2- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, tổng hợp kiến thức.
Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, tổng hợp kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3- Giáo dục:
3- Giáo dục:
Giáo dục tinh thần học tập, niềm vui khi đ
Giáo dục tinh thần học tập, niềm vui khi đ
ợc nghiên cứu sinh học.
ợc nghiên cứu sinh học.
II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
1.Giáo viên:


- Giáo án.
- Giáo án.


- Ph
- Ph
ơng tiện hỗ trợ: H.36.1-2/SGK-105,106 phóng to.
ơng tiện hỗ trợ: H.36.1-2/SGK-105,106 phóng to.

2.Học sinh:
2.Học sinh:
Nh
Nh
h
h
ớng dẫn bài tr
ớng dẫn bài tr
ớc.
ớc.
III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:


? Ưu thế lai là gì? Cơ sở của hiện t
? Ưu thế lai là gì? Cơ sở của hiện t
ợng
ợng
u thế lai?
u thế lai?



? Lai kinh tế là gì? ở n
? Lai kinh tế là gì? ở n
ớc ta lai kinh tế đ
ớc ta lai kinh tế đ
ợc thực hiện nh
ợc thực hiện nh
thế nào?
thế nào?


3. Bài mới:
3. Bài mới:


Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai Trò của chọn lọc
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai Trò của chọn lọc
trong chọn giống
trong chọn giống
? Hãy cho biết vai Trò của chọn lọc trong
? Hãy cho biết vai Trò của chọn lọc trong
chọn giống
chọn giống
HS nghiên cứu SGK/ 105 trả lời câu hỏi.
HS nghiên cứu SGK/ 105 trả lời câu hỏi.
Yêu
Yêu

cầu :
cầu :
- Nhu cầu của con ng
- Nhu cầu của con ng
ời
ời
- Tránh thoái hoá
- Tránh thoái hoá
HS trả lời, lớp bổ sung
HS trả lời, lớp bổ sung
GV nhận xét và yêu cầu HS khái quát kiến
GV nhận xét và yêu cầu HS khái quát kiến
thức
thức
GV đ
GV đ
a câu hỏi:
a câu hỏi:
? Thế nào là chọn lọc hàng loạt? Tiến hành
? Thế nào là chọn lọc hàng loạt? Tiến hành
nh
nh
thế nào?
thế nào?
? Cho biết
? Cho biết
u nh
u nh
ợc điểm của ph
ợc điểm của ph

ơng pháp này?
ơng pháp này?
HS nghiên cứu SGK/105-106 kết hợp với
HS nghiên cứu SGK/105-106 kết hợp với
H61.1 trả lời câu hỏi
H61.1 trả lời câu hỏi
Yêu cầu nêu đ
Yêu cầu nêu đ
ợc :
ợc :
I- Vai Trò của chọn lọc trong chọn giống
I- Vai Trò của chọn lọc trong chọn giống
- Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu nhiều
- Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu nhiều
mặt và luôn thay đổi của ng
mặt và luôn thay đổi của ng
ời tiêu dùng.
ời tiêu dùng.
- Tạo ra giống mới, cải tạo giống cũ.
- Tạo ra giống mới, cải tạo giống cũ.
II- Chọn lọc hàng loạt
II- Chọn lọc hàng loạt
- Trong 1 quần thể vật nuôi hay cây trồng dựa
- Trong 1 quần thể vật nuôi hay cây trồng dựa
vào kiểu hình ng
vào kiểu hình ng
ời ta chọn 1 nhóm cá thể phù
ời ta chọn 1 nhóm cá thể phù
hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.

- Tiến hành: Gieo giống khởi đầu --- Chọn
- Tiến hành: Gieo giống khởi đầu --- Chọn
những cây
những cây
u tú và hạt thu hoạch chung để
u tú và hạt thu hoạch chung để
giống cho vụ sau--- So sánh với giống ban
giống cho vụ sau--- So sánh với giống ban
đầu và giống đối chứng.
đầu và giống đối chứng.
+ Ưu điểm : đơn giản, dễ làm ít tốn kém.
+ Ưu điểm : đơn giản, dễ làm ít tốn kém.
+ Nh
+ Nh
ợc điểm: Không kiểm tra đ
ợc điểm: Không kiểm tra đ
ợc kiểu gen,
ợc kiểu gen,
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
106
Giáo án Sinh Học 9
- Ưu điểm : đơn giản
- Ưu điểm : đơn giản
- Nh
- Nh
ợc điểm: không kiểm tra đ
ợc điểm: không kiểm tra đ
ợc kiểu gen
ợc kiểu gen
GV cho HS trình bày bằng H36.1 phóng to.

GV cho HS trình bày bằng H36.1 phóng to.
GV nhận xét đánh giá
GV nhận xét đánh giá
GV cho HS trả lời câu hỏi mục
GV cho HS trả lời câu hỏi mục


SGK/106
SGK/106
HS trao đổi nhóm dựa vào kiến thức mới có ở
HS trao đổi nhóm dựa vào kiến thức mới có ở
mục trên, thống nhất ý kiến. Yêu cầu nêu đ
mục trên, thống nhất ý kiến. Yêu cầu nêu đ
-
-
ợc:
ợc:
- Sự sai khác giữa chọn lọc lần 1 và 2
- Sự sai khác giữa chọn lọc lần 1 và 2
+ Chọn lần 1 trên đối t
+ Chọn lần 1 trên đối t
ợng ban đâu
ợng ban đâu
+ Chọn lần 2 trên đối t
+ Chọn lần 2 trên đối t
ợng đã qua chọn lọc ở
ợng đã qua chọn lọc ở
năm I
năm I
- Giống lúa A: chọn lọc lần 1. Giống lúa B

- Giống lúa A: chọn lọc lần 1. Giống lúa B
chọn lọc lần 2
chọn lọc lần 2
? Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến hành nh
? Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến hành nh
thế nào ?
thế nào ?
? Cho biết
? Cho biết
u nh
u nh
ợc điểm của ph
ợc điểm của ph
ơng pháp này?
ơng pháp này?
HS nghiên cứu SGK và H36.2 /106+107 ghi
HS nghiên cứu SGK và H36.2 /106+107 ghi
nhớ kiến thức. Trao đổi thống nhất ý kiến.
nhớ kiến thức. Trao đổi thống nhất ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung
xét bổ sung
GV đánh giá hoạt động của nhóm và yêu cầu
GV đánh giá hoạt động của nhóm và yêu cầu
HS tổng hợp kiến thức
HS tổng hợp kiến thức
GV mở rộng:
GV mở rộng:
- Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ

- Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ
phấn, nhân giống vô tính
phấn, nhân giống vô tính
- Với cây giao phấn phải chọn lọc nhiều lần
- Với cây giao phấn phải chọn lọc nhiều lần
- Với vật nuôi dùng ph
- Với vật nuôi dùng ph
ơng pháp kiểm tra đực
ơng pháp kiểm tra đực
giống qua đời sau.
giống qua đời sau.
GV yêu cầu HS
GV yêu cầu HS
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa ph
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa ph
ơng
ơng
pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể
pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể
* Giống nhau: đều chọn lựa giống tốt, chọn 1
* Giống nhau: đều chọn lựa giống tốt, chọn 1
lần hay nhiều lần
lần hay nhiều lần
*Khác nhau: cá thể con cháu đ
*Khác nhau: cá thể con cháu đ
ợc gieo riêng
ợc gieo riêng
để đánh giá đối với chọn lọc cá thể, còn chọn
để đánh giá đối với chọn lọc cá thể, còn chọn
lọc hàng loạt cá thể con cháu gieo chung

lọc hàng loạt cá thể con cháu gieo chung
không củng cố tích luỹ đ
không củng cố tích luỹ đ
ợc biến dị.
ợc biến dị.
2- Chọn lọc cá thể:
2- Chọn lọc cá thể:
- Trong quần thể khởi đầu chọn lấy 1 số ít cá
- Trong quần thể khởi đầu chọn lấy 1 số ít cá
thể tốt nhất rồi nhân lên một cách riêng rẽ
thể tốt nhất rồi nhân lên một cách riêng rẽ
theo từng dòng.
theo từng dòng.
- Tiến hành: Trên ruộng giống khởi đầu chọn
- Tiến hành: Trên ruộng giống khởi đầu chọn
những cá thể tốt nhất hạt của mỗi cây đ
những cá thể tốt nhất hạt của mỗi cây đ
ợc
ợc
gieo riêng---- so sánh với giống đối chứng và
gieo riêng---- so sánh với giống đối chứng và
giống khởi đầu--- chọn đ
giống khởi đầu--- chọn đ
ợc dòng tốt nhất.
ợc dòng tốt nhất.
+ Ưu điểm: kết hợp đ
+ Ưu điểm: kết hợp đ
ợc việc đánh giá dựa
ợc việc đánh giá dựa
trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nhanh

trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nhanh
chóng đạt hiệu quả.
chóng đạt hiệu quả.
+ Nhựơc điểm: theo dõi công phu, khó áp
+ Nhựơc điểm: theo dõi công phu, khó áp
dụng rộng rãi
dụng rộng rãi
4- Củng cố:
4- Củng cố:
? Ph
? Ph
ơng pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể đ
ơng pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể đ
ợc tiến hành nh
ợc tiến hành nh
thế nào? Ưu nh
thế nào? Ưu nh
ợc điểm
ợc điểm
của từng ph
của từng ph
ơng pháp?
ơng pháp?
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
107
Giáo án Sinh Học 9
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK

- Nghiên cứu bài 37 theo nội dung trong bảng " Thành tựu chọn giống ở Việt Nam"
- Nghiên cứu bài 37 theo nội dung trong bảng " Thành tựu chọn giống ở Việt Nam"


Nội dung
Nội dung
Thành tựu
Thành tựu




Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp


Ví dụ
Ví dụ
Chọn giống cây trồng
Chọn giống cây trồng
Chọn giống vật nuôi
Chọn giống vật nuôi
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................




Tiết:40
Tiết:40
Ngày soạn:
Ngày soạn:
03/01/2008
03/01/2008
ngày dạy:
ngày dạy:


Bài 37:
Bài 37:
Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
1- Kiến thức:
- Học sinh trình bày đ
- Học sinh trình bày đ
ợc ph
ợc ph
ơng pháp th
ơng pháp th

ờng sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng
ờng sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng
- Trình bày ph
- Trình bày ph
ơng pháp đ
ơng pháp đ
ợc xem là cơ bản trong việc chọn giống cây trồng.
ợc xem là cơ bản trong việc chọn giống cây trồng.
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc ph
ợc ph
ơng pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi.
ơng pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi.
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
ợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
2- Kỹ năng:
2- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức.
Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3- Giáo dục:
3- Giáo dục:
Giáo dục ý thức tìm tòi s
Giáo dục ý thức tìm tòi s
u tầm tài liệu, ý thức trân trọng thành tựu khoa học
u tầm tài liệu, ý thức trân trọng thành tựu khoa học

II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
1.Giáo viên:


- Chuẩn bị tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung, bút dạ
- Chuẩn bị tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung, bút dạ
2.Học sinh:
2.Học sinh:
Nh
Nh
h
h
ớng dẫn bài tr
ớng dẫn bài tr
ớc.
ớc.
III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:



Kế hoạch trong bài
Kế hoạch trong bài


3. Bài mới:
3. Bài mới:
Vào bài: GV tóm tắt kiến thức của tiết tr
Vào bài: GV tóm tắt kiến thức của tiết tr
ớc về vấn đề nh
ớc về vấn đề nh
gây đột biến nhân tạo, tạo
gây đột biến nhân tạo, tạo
u thế lai,
u thế lai,
các ph
các ph
ơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đ
ơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đ
ợc những thành tựu đáng kể để dẫn dắt vào bài,
ợc những thành tựu đáng kể để dẫn dắt vào bài,
đó là các thành tựu cụ thể ở Việt Nam.
đó là các thành tựu cụ thể ở Việt Nam.
Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
108
Giáo án Sinh Học 9
GV chia lớp làm 4 nhóm

GV chia lớp làm 4 nhóm
- Nhóm 1 và 2: hoàn thành nội dung 1: thành tựu
- Nhóm 1 và 2: hoàn thành nội dung 1: thành tựu
chọn giống cây trồng
chọn giống cây trồng
- Nhóm 3 và 4: hoàn thành nội dung 2: thành tựu
- Nhóm 3 và 4: hoàn thành nội dung 2: thành tựu
chọn giống vật nuôi
chọn giống vật nuôi
Các nhóm đã chuẩn bị tr
Các nhóm đã chuẩn bị tr
ớc nội dung ở nhà và trao
ớc nội dung ở nhà và trao
đổi trong nhóm, hoàn thành nội dung GV yêu cầu
đổi trong nhóm, hoàn thành nội dung GV yêu cầu
GV chữa bài bằng cách gọi đại diện các nhóm lên
GV chữa bài bằng cách gọi đại diện các nhóm lên
ghi nội dung vào bảng đã kẻ sẵn ở giấy khổ to
ghi nội dung vào bảng đã kẻ sẵn ở giấy khổ to
Các nhóm nhận xét và bổ sung
Các nhóm nhận xét và bổ sung
GV đánh giá hoạt động của các nhóm và yêu cầu
GV đánh giá hoạt động của các nhóm và yêu cầu
HS tổng hợp kiến thức
HS tổng hợp kiến thức
Nội dung bài học trong bảng
Nội dung bài học trong bảng
" Thành tựu chọn giống ở Việt Nam"
" Thành tựu chọn giống ở Việt Nam"



Nội
Nội


dung
dung
Thành
Thành
tựu
tựu




Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp


Ví dụ
Ví dụ
Chọn
Chọn
giống cây
giống cây
trồng
trồng
1- Gây đột biến nhân tạo

1- Gây đột biến nhân tạo
a- Gây đột biến nhân tạo rồi chọn cá
a- Gây đột biến nhân tạo rồi chọn cá
thể tạo giống mới.
thể tạo giống mới.
b- Phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí
b- Phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí
đột biến.
đột biến.
c- Chọn giống bằng chọn dòng tế
c- Chọn giống bằng chọn dòng tế
bào xôma có biến dị hoặc đột biến
bào xôma có biến dị hoặc đột biến
xôma
xôma
- ở lúa: Tạo giống lúa tẻ có mùi thơm nh
- ở lúa: Tạo giống lúa tẻ có mùi thơm nh
gạo tám thơm.
gạo tám thơm.
- Đậu t
- Đậu t
ơng: sinh tr
ơng: sinh tr
ởng ngắn, chịu rét, hạt
ởng ngắn, chịu rét, hạt
to, vàng
to, vàng
- Giống lúa DT10 x giống lúa đột biến A
- Giống lúa DT10 x giống lúa đột biến A
20

20

lúa DT16
lúa DT16
- Giống táo đào vàng: do xử lí đột biến
- Giống táo đào vàng: do xử lí đột biến
đỉnh sinh tr
đỉnh sinh tr
ởng cây non của giống táo Gia
ởng cây non của giống táo Gia
Lộc
Lộc
2- Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
2- Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
hoặc chọn lọc cá thể từ các giống
hoặc chọn lọc cá thể từ các giống
hiện có.
hiện có.
a- Tạo biến dị tổ hợp.
a- Tạo biến dị tổ hợp.
b- Chọn lọc cá thể.
b- Chọn lọc cá thể.
- Giống lúa DT 10 ( năng suất cao ) x
- Giống lúa DT 10 ( năng suất cao ) x
giống lúa OM80
giống lúa OM80

giống lúa DT17
giống lúa DT17
- Từ giống cà chua Đài Loan

- Từ giống cà chua Đài Loan

chọn
chọn
giống cà chua P375
giống cà chua P375
3- Tạo giống
3- Tạo giống
u thế lai ở F
u thế lai ở F
1
1


- Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN20
- Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN20
thích hợp với vụ đông xuân trên đất lầy
thích hợp với vụ đông xuân trên đất lầy
thụt.
thụt.
- Giống ngô lai LVN10 ( thuộc giống dài
- Giống ngô lai LVN10 ( thuộc giống dài
ngày) thời gian sinh tr
ngày) thời gian sinh tr
ởng 125 ngày, chịu
ởng 125 ngày, chịu
hạn, kháng sâu
hạn, kháng sâu
4- Tạo giống đa bội thể
4- Tạo giống đa bội thể

- Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x giống
- Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x giống
dâu số 12 có lá dầy, mà xanh đậm, năng
dâu số 12 có lá dầy, mà xanh đậm, năng
suất cao
suất cao
1- Tạo giống mới
1- Tạo giống mới
- Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81
- Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81

ĐBỉ _ 81
ĐBỉ _ 81
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
109
Giáo án Sinh Học 9
Chọn
Chọn
giống
giống


vật nuôi
vật nuôi
- Giống lợn Bơc sai x giống lợn ỉ 81
- Giống lợn Bơc sai x giống lợn ỉ 81

BSỉ _81
BSỉ _81


Hai giống lợn ĐBỉ _ 81 BSỉ _81 l
Hai giống lợn ĐBỉ _ 81 BSỉ _81 l
ng
ng
thẳng, bụng gọn, thịt nạc nhiều
thẳng, bụng gọn, thịt nạc nhiều
2- Cải tạo giống địa ph
2- Cải tạo giống địa ph
ơng: dùng
ơng: dùng
con cái tốt nhất của giống địa ph
con cái tốt nhất của giống địa ph
ơng
ơng
lai với con đực tốt nhất của giống
lai với con đực tốt nhất của giống
nhập ngoại
nhập ngoại
- Giống trâu Mura x trâu nội
- Giống trâu Mura x trâu nội

giống
giống
trâu mới lấy sữa.
trâu mới lấy sữa.
- Giống bò vàng Vịêt Nam x bò sữa Hà
- Giống bò vàng Vịêt Nam x bò sữa Hà
Lan
Lan


giống bò sữa.
giống bò sữa.
3- Tạo giống
3- Tạo giống
u thế lai
u thế lai
- Giống vịt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ
- Giống vịt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ

giống vịt lớn nhanh, đẻ trứng nhiều to
giống vịt lớn nhanh, đẻ trứng nhiều to
- Giống cá chép Vịêt Nam x cá chép
- Giống cá chép Vịêt Nam x cá chép
Hungari
Hungari
- Giống gà ri Vịêt Nam x gà Tam Hoàng
- Giống gà ri Vịêt Nam x gà Tam Hoàng
4- Nuôi thích nghi các giống nhập
4- Nuôi thích nghi các giống nhập
nội
nội
- Giống cá chim trắng, gà Tam hoàng, bò
- Giống cá chim trắng, gà Tam hoàng, bò
sữa--- nuôi thích nghi với khí hậu và
sữa--- nuôi thích nghi với khí hậu và
chăm sóc ở Việt Nam cho năng suất thịt,
chăm sóc ở Việt Nam cho năng suất thịt,
trứng, sữa cao
trứng, sữa cao
5- ứng dụng công nghệ sinh học

5- ứng dụng công nghệ sinh học
trong công tác giống.
trong công tác giống.
- Cấy chuyển phôi
- Cấy chuyển phôi
- Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng
- Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng
bảo quản trong môi tr
bảo quản trong môi tr
ờng pha chế.
ờng pha chế.
- Công nghệ gen
- Công nghệ gen
- Từ 1 con bò mẹ tạo đ
- Từ 1 con bò mẹ tạo đ
ợc 10 đến 500
ợc 10 đến 500
con/năm
con/năm
- Phát hiện sớm giới tính của phôi chủ
- Phát hiện sớm giới tính của phôi chủ
động điều chỉnh đực cái theo mục đích
động điều chỉnh đực cái theo mục đích
sản xuất
sản xuất
4- Củng cố:
4- Củng cố:
GV yêu cầu HS trình bày các ph
GV yêu cầu HS trình bày các ph
ơng pháp chủ yếu trong việc chọn giống cây trồng và

ơng pháp chủ yếu trong việc chọn giống cây trồng và
vật nuôi
vật nuôi
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Ôn tập lại cấu tạo hoa lúa, cà chua , bầu bí
Ôn tập lại cấu tạo hoa lúa, cà chua , bầu bí
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tu
Tu
n
n
21
21




Tiết: 41
Tiết: 41
Ngày soạn:

Ngày soạn:
20/01/2008
20/01/2008
Ngày dạy:
Ngày dạy:


Bài 38:
Bài 38:
Thực hành:
Thực hành:


Tập d
Tập d
ợt thao tác giao phấn
ợt thao tác giao phấn
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
110
Giáo án Sinh Học 9
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
HS nắm đ
HS nắm đ
ợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
ợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
Củng cố lí thuyết về lai giống
Củng cố lí thuyết về lai giống
II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:

1.Giáo viên:
1.Giáo viên:


- Tranh H.38 SGK /112, tranh phóng to cấu tạo 1 hoa lúa.
- Tranh H.38 SGK /112, tranh phóng to cấu tạo 1 hoa lúa.
- Hai giống lúa hoặc ngô có cùng thời gian sinh tr
- Hai giống lúa hoặc ngô có cùng thời gian sinh tr
ởng nh
ởng nh
ng khác nhau về chiều cao cây, mầu
ng khác nhau về chiều cao cây, mầu
sắc, kích th
sắc, kích th
ớc hạt.
ớc hạt.
- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu trồng cây, bông,hoa bầu bí,
- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu trồng cây, bông,hoa bầu bí,
băng đĩa hình về các thao tác giao phấn
băng đĩa hình về các thao tác giao phấn
2.Học sinh:
2.Học sinh:
Nh
Nh
h
h
ớng dẫn bài tr
ớng dẫn bài tr
ớc.
ớc.

III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


3. Bài mới:
3. Bài mới:
Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác giao
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác giao
phấn
phấn
GV chia nhóm nhỏ 4- 6 HS
GV chia nhóm nhỏ 4- 6 HS
GV yêu cầu:
GV yêu cầu:

? Trình bầy các b
? Trình bầy các b
ớc tiến hành giao phấn ở
ớc tiến hành giao phấn ở
cây lúa.
cây lúa.
GV có thể tiến hành nh
GV có thể tiến hành nh
sau:
sau:
+ Cho HS xem băng hình lần 1
+ Cho HS xem băng hình lần 1
+ Nêu rõ yêu cầu để HS nắm bắt đ
+ Nêu rõ yêu cầu để HS nắm bắt đ
ợc
ợc
+ Cho HS xem lại băng hình 2 lần nữa.
+ Cho HS xem lại băng hình 2 lần nữa.
- Các nhóm tập trung xem băng đĩa, chú ý
- Các nhóm tập trung xem băng đĩa, chú ý
cá thao tác cắt, rắc phấn, bao túi nilông...
cá thao tác cắt, rắc phấn, bao túi nilông...
- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến.
Yêu cầu nêu đ
Yêu cầu nêu đ
ợc:
ợc:
+ Cắt vỏ trấu
+ Cắt vỏ trấu


khử nhị
khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ.
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ.
+ Bao nilông bảo vệ
+ Bao nilông bảo vệ
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm
khác theo dõi bổ sung.
khác theo dõi bổ sung.
GV đánh giá kết quả của các nhóm, giúp
GV đánh giá kết quả của các nhóm, giúp
HS hoàn thiện kiến thức
HS hoàn thiện kiến thức
( GV l
( GV l
u ý HS không nhớ tới b
u ý HS không nhớ tới b
ớc lựa chọn
ớc lựa chọn
cây mẹ tr
cây mẹ tr
ớc khi tiến hành thụ phấn)
ớc khi tiến hành thụ phấn)
GV yêu cầu nhiều HS trình bày đủ 3 b
GV yêu cầu nhiều HS trình bày đủ 3 b
ớc
ớc
trong thao tác giao phấn ( thụ phấn)

trong thao tác giao phấn ( thụ phấn)
Hoạt động 2: Baó cáo thu hoạch
Hoạt động 2: Baó cáo thu hoạch
GV yêu cầu:
GV yêu cầu:
+ Trình bày đ
+ Trình bày đ
ợc các thao tác giao phấn
ợc các thao tác giao phấn
+ Phân tích nguyên nhân thành công và
+ Phân tích nguyên nhân thành công và
ch
ch
a thành công từ bài thực hành
a thành công từ bài thực hành
I- Các b
I- Các b
ớc giao phấn
ớc giao phấn
- B
- B
ớc 1: Chọn cây mẹ: Chỉ giữ lại một số bông
ớc 1: Chọn cây mẹ: Chỉ giữ lại một số bông
và hoa phải ch
và hoa phải ch
a vỡ không bị dị hình, không
a vỡ không bị dị hình, không
quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ.
quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ.
- B

- B
ớc 2: Khử đực ở cây mẹ.
ớc 2: Khử đực ở cây mẹ.
+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng
+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng

lộ rõ nhị.
lộ rõ nhị.
+ Dùng kẹp gắp 6 nhị ( cả bao phấn) ra ngoài.
+ Dùng kẹp gắp 6 nhị ( cả bao phấn) ra ngoài.
+ Bao bông lúa lại ghi rõ ngày tháng.
+ Bao bông lúa lại ghi rõ ngày tháng.
- B
- B
ớc 3: Thụ phấn
ớc 3: Thụ phấn
+ Cấy phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ của hoa ở
+ Cấy phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ của hoa ở
cây mẹ ( lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu nhuỵ
cây mẹ ( lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu nhuỵ
hoặc lắc nhẹ hoa ch
hoặc lắc nhẹ hoa ch
a khử đực để phấn rơi lên
a khử đực để phấn rơi lên
nhuỵ )
nhuỵ )
+ Bao nilông ghi ngày tháng.
+ Bao nilông ghi ngày tháng.
II- Thu hoạch:
II- Thu hoạch:

Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
111
Giáo án Sinh Học 9
HS xem lại nội dung bài thực hành, phân
HS xem lại nội dung bài thực hành, phân
tích nguyên nhân do:
tích nguyên nhân do:
+ Thao tác
+ Thao tác
+ Điều kiện tự nhiên
+ Điều kiện tự nhiên
+ Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn
+ Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn
4- Củng cố:
4- Củng cố:


GV nhận xét buổi thực hành.
GV nhận xét buổi thực hành.


Khen các nhóm thực hành tốt, nhắc nhở các nhóm thực hành ch
Khen các nhóm thực hành tốt, nhắc nhở các nhóm thực hành ch
a tốt.
a tốt.
5- H
5- H


ớng dẫn về nhà

ớng dẫn về nhà




HS nghiên cứu nội dung bài 39
HS nghiên cứu nội dung bài 39


S
S
u tầm tranh ảnh về giống bò, lợn, gà, vịt, ngan, cá, cà chua, lúa, ngô, có năng suất nổi
u tầm tranh ảnh về giống bò, lợn, gà, vịt, ngan, cá, cà chua, lúa, ngô, có năng suất nổi
tiếng ở Việt Nam và thế giới
tiếng ở Việt Nam và thế giới
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


Tiết: 42
Tiết: 42
Ngày soạn:20
Ngày soạn:20
/01/2008

/01/2008
ngày dạy:
ngày dạy:


Bài 39:
Bài 39:
Thực hành:
Thực hành:


tìm hiểu thành tựu chọn giống
tìm hiểu thành tựu chọn giống


vật nuôi và cây trồng
vật nuôi và cây trồng
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
HS biết cách s
HS biết cách s
u tầm t
u tầm t
liệu, biết cách tr
liệu, biết cách tr
ng bày t
ng bày t
liệu theo các chủ đề
liệu theo các chủ đề
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn

112
Giáo án Sinh Học 9
HS biết cách phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t
HS biết cách phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t
liệu
liệu
II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
1.Giáo viên:


- T
- T
liệu nh
liệu nh
SGK /114
SGK /114


- Kẻ bảng 39 /SGK-115
- Kẻ bảng 39 /SGK-115
2.Học sinh:
2.Học sinh:
Nh
Nh
h
h
ớng dẫn bài tr
ớng dẫn bài tr

ớc.
ớc.
III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


3. Bài mới:
3. Bài mới:


GV chia lớp thành 4 nhóm
GV chia lớp thành 4 nhóm


- Hai nhóm cùng tìm hiểu chủ đề " Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi" hoặc chủ đề "
- Hai nhóm cùng tìm hiểu chủ đề " Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi" hoặc chủ đề "
tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng"
tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng"

Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu chọn
Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu chọn
giống vật nuôi và cây trồng.
giống vật nuôi và cây trồng.
GV yêu cầu:
GV yêu cầu:
- Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề: Thành
- Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề: Thành
tựu giống vật nuôi , cây trồng
tựu giống vật nuôi , cây trồng
- Ghi nhận xét vào bảng 39, bảng 40.
- Ghi nhận xét vào bảng 39, bảng 40.
GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn thành
GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn thành
công việc.
công việc.
Các nhóm thực hiện
Các nhóm thực hiện
- Một số HS dán tranh vào giấy khổ to theo
- Một số HS dán tranh vào giấy khổ to theo
lôgic của chủ đề
lôgic của chủ đề
- Một số HS chuẩn bị nôi dung.
- Một số HS chuẩn bị nôi dung.
Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng 39
Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng 39

SGK
SGK
Hoạt động 2 : Báo cáo thu hoạch
Hoạt động 2 : Báo cáo thu hoạch
GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
Mỗi nhóm báo cáo cần
Mỗi nhóm báo cáo cần
+ Treo tranh của nhóm.
+ Treo tranh của nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết minh.
+ Cử 1 đại diện thuyết minh.
+ Yêu cầu : nội dung phù hợp với tranh dán
+ Yêu cầu : nội dung phù hợp với tranh dán
GV nhận xét đánh giá kết quả. GV bổ sung
GV nhận xét đánh giá kết quả. GV bổ sung
thêm kiến thức vào bảng 39 và 40
thêm kiến thức vào bảng 39 và 40
Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và h
Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và h
ớng dẫn sử dụng của một số giống vật nuôi
ớng dẫn sử dụng của một số giống vật nuôi
TT
TT
Tên giống
Tên giống
H
H
ớng sử dụng
ớng sử dụng

Tính trạng nổi bật
Tính trạng nổi bật
1
1
Giống bò
Giống bò
- Bò sữa Ha lan
- Bò sữa Ha lan
- Bò Sin
- Bò Sin
- Lấy thịt
- Lấy thịt
- Có khả năng chịu nóng
- Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỷ lệ bơ cao
- Cho nhiều sữa, tỷ lệ bơ cao
2
2
Giống lợn
Giống lợn
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bớc sai
- Lợn Bớc sai
- Lấy con giống
- Lấy con giống
- Lấy thịt.
- Lấy thịt.
-Phát dục sớm, .đẻ nhiều con,
-Phát dục sớm, .đẻ nhiều con,

nhiều nạc, tăng trọng nhanh.
nhiều nạc, tăng trọng nhanh.
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
113
Giáo án Sinh Học 9
3
3
Giống gà
Giống gà
- Gà Rôt ri
- Gà Rôt ri
- Gà Tam Hoàng
- Gà Tam Hoàng
- Lấy thịt và trứng
- Lấy thịt và trứng
-Tăng trọng nhanh
-Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng.
- Đẻ nhiều trứng.
4
4
Giống vịt
Giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu...
- Vịt cỏ, vịt bầu...
- Vịt Supermeat
- Vịt Supermeat
- Lấy thịt và trứng
- Lấy thịt và trứng
- Dễ thích nghi

- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng
- Đẻ nhiều trứng
5
5
Giống cá
Giống cá
- Rô phi đơn tính
- Rô phi đơn tính
- Chép lai
- Chép lai
- Cá chim trắng
- Cá chim trắng
- Lấy thịt
- Lấy thịt
- Dễ thích nghi
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
- Tăng trọng nhanh
Bảng 40: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng
Bảng 40: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng
TT
TT
Tên giống
Tên giống
Tính trạng nổi bật
Tính trạng nổi bật
1

1
Giống lúa
Giống lúa
- CR 203
- CR 203
- CM 2
- CM 2
- BI 352
- BI 352
- Ngắn ngày, năng suất cao
- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đ
- Chống chịu đ
ợc rầy nâu
ợc rầy nâu
- Không cảm quang
- Không cảm quang
2
2
Giống ngô
Giống ngô
- Ngô lai LNV4
- Ngô lai LNV4
- Ngô lai LVN20
- Ngô lai LVN20
- Khả năng thích ứng rộng
- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tôt
- Chống đổ tôt
- Năng suất từ 8-12 tấn/ ha

- Năng suất từ 8-12 tấn/ ha
3
3
Giống cà chua
Giống cà chua
- Cà chua Hồng lan
- Cà chua Hồng lan
- Cà chua P375
- Cà chua P375
- Thích hợp với vùng thâm canh.
- Thích hợp với vùng thâm canh.
- Năng suất cao
- Năng suất cao
4- Củng cố:
4- Củng cố:
GV nhận xét buổi thực hành.
GV nhận xét buổi thực hành.
Khen các nhóm thực hành tốt, nhắc nhở các nhóm thực hành ch
Khen các nhóm thực hành tốt, nhắc nhở các nhóm thực hành ch
a tốt.
a tốt.
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:
HS ôn tập phần di truyền biến dị
HS ôn tập phần di truyền biến dị
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tu
Tu
n
n
22
22


Phần II: Sinh vật và môi tr
Phần II: Sinh vật và môi tr
ờng
ờng
Ch
Ch
ơng I: Sinh vật và môi tr
ơng I: Sinh vật và môi tr
ờng
ờng


Tiết: 43
Tiết: 43
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
114
Giáo án Sinh Học 9
Ngày soạn: 30
Ngày soạn: 30

/01/2008
/01/2008
ngày dạy:
ngày dạy:


Bài 41
Bài 41
: Môi tr
: Môi tr
ờng và các nhân tố
ờng và các nhân tố
sinh thái
sinh thái
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
1- Kiến thức:


HS phát biểu đ
HS phát biểu đ
ợc khái niệm chung về môi tr
ợc khái niệm chung về môi tr
ờng sống, nhận biết các loại môi tr
ờng sống, nhận biết các loại môi tr
ờng sống
ờng sống
của sinh vật
của sinh vật



Phân biệt đ
Phân biệt đ
ợc nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con ng
ợc nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con ng
ời
ời


HS trình bày đ
HS trình bày đ
ợc khái niệm giới hạn sinh thái
ợc khái niệm giới hạn sinh thái
2- Kĩ năng
2- Kĩ năng


Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức
Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức


Kĩ năng hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế
Kĩ năng hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế


Phát triển kĩ năng t
Phát triển kĩ năng t
duy lô gíc, khái quát hoá
duy lô gíc, khái quát hoá

3- Thái độ:
3- Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ môi tr
Giáo dục ý thức bảo vệ môi tr
ờng
ờng
II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
1.Giáo viên:


- T
- T
liệu nh
liệu nh
SGK /117
SGK /117


- Tranh H41.1 / SGK
- Tranh H41.1 / SGK
2.Học sinh:
2.Học sinh:
Nh
Nh
h
h
ớng dẫn bài tr
ớng dẫn bài tr

ớc.
ớc.
III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.
1.










n
n


định tổ chức:
định tổ chức:




Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:
3. Bài mới:
Vào bài: Từ khi sự sống đ
Vào bài: Từ khi sự sống đ
ợc hình thành sinh vật đầu tiên xuất hiện cho đến ngày nay thì
ợc hình thành sinh vật đầu tiên xuất hiện cho đến ngày nay thì
sinh vật luôn có mối quan hệ với môi tr
sinh vật luôn có mối quan hệ với môi tr
ờng, chịu tác động từ mội tr
ờng, chịu tác động từ mội tr
ờng và sinh vật đã thích
ờng và sinh vật đã thích
nghi với mội tr
nghi với mội tr
ờng, đó là kết quả của quá trinh chọn lọc tự nhiên
ờng, đó là kết quả của quá trinh chọn lọc tự nhiên
Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Họat động 1: Tìm hiểu môi tr
Họat động 1: Tìm hiểu môi tr


ờng sống của sinh
ờng sống của sinh


vật
vật

GV viết sơ đồ lên bảng nh
GV viết sơ đồ lên bảng nh
sau:
sau:




Thỏ rừng
Thỏ rừng
GV hỏi:
GV hỏi:
? Thỏ sống trong rừng chịu ảnh h
? Thỏ sống trong rừng chịu ảnh h
ởng của
ởng của
những yếu tố nào?
những yếu tố nào?
HS theo dõi sơ đồ, trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
HS theo dõi sơ đồ, trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
Đại diện các nhóm lên bảng hoàn thành sơ đồ, HS
Đại diện các nhóm lên bảng hoàn thành sơ đồ, HS
nhóm khác bổ sung.
nhóm khác bổ sung.



Các từ cần điền là : nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm,
Các từ cần điền là : nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm,
m

m
a, thức ăn, thú dữ
a, thức ăn, thú dữ
GV tổng kết: tất cả các yếu tố đó tạo nên môi tr
GV tổng kết: tất cả các yếu tố đó tạo nên môi tr
-
-
ờng sống của thỏ
ờng sống của thỏ
? Môi tr
? Môi tr
ờng sống là gì?
ờng sống là gì?
Từ sơ đồ HS khái quát khái niệm về môi tr
Từ sơ đồ HS khái quát khái niệm về môi tr
ờng
ờng
1- Môi tr
1- Môi tr


ờng sống của sinh vật:
ờng sống của sinh vật:


* Môi tr
* Môi tr
ờng sống: Là nơi sinh sống
ờng sống: Là nơi sinh sống
của sinh vật, bao gồm tất cả những gì

của sinh vật, bao gồm tất cả những gì
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
115
Giáo án Sinh Học 9
sống, HS khác bổ sung
sống, HS khác bổ sung
GV giúp HS hoàn thiện khái niệm
GV giúp HS hoàn thiện khái niệm
GV: để tìm hiểu về môi tr
GV: để tìm hiểu về môi tr
ờng, các em hãy hoàn
ờng, các em hãy hoàn
thành bảng 41.1/SGK- 119 và quan sát các tranh
thành bảng 41.1/SGK- 119 và quan sát các tranh
đã chuẩn bị
đã chuẩn bị
Một vài HS phát biểu ý kiến
Một vài HS phát biểu ý kiến
stt
stt
Tên sinh vật
Tên sinh vật
Môi tr
Môi tr
ờng sống
ờng sống
1
1
Cây hoa hồng
Cây hoa hồng

Đất- không khí
Đất- không khí
2
2
Cá chép
Cá chép
N
N
ớc
ớc
3
3
Sán lá gan
Sán lá gan
Sinh vật
Sinh vật
4
4
Con trâu
Con trâu
Không khí - đất
Không khí - đất
5
5
...
...
? Sinh vật sống trong những môi tr
? Sinh vật sống trong những môi tr
ờng nào?
ờng nào?

HS trả lời:
HS trả lời:
GV thông báo: có rất nhiều môi tr
GV thông báo: có rất nhiều môi tr
ờng khác nhau
ờng khác nhau
nh
nh
ng thuộc 4 loại môi tr
ng thuộc 4 loại môi tr
ờng
ờng
Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái của môi tr
Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái của môi tr


-
-


ờng
ờng
HS nghiên cứu SGK/119 trả lời khái niệm
HS nghiên cứu SGK/119 trả lời khái niệm
? Thế nào là nhân tố vô sinh?
? Thế nào là nhân tố vô sinh?
? Thế nào là nhân tố hữu sinh?
? Thế nào là nhân tố hữu sinh?
GV yêu cầu :
GV yêu cầu :

+ Hoàn thành bảng 41.2 /SGK-119
+ Hoàn thành bảng 41.2 /SGK-119
+ Nhận biết yếu tố vô sinh, hữu sinh
+ Nhận biết yếu tố vô sinh, hữu sinh
HS quan sát sơ đồ về môi tr
HS quan sát sơ đồ về môi tr
ờng sống của thỏ ở
ờng sống của thỏ ở
mục 1, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến điền vào
mục 1, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến điền vào
bảng 41.2
bảng 41.2
Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
GV đánh giá hoạt động của nhóm và yêu cầu HS
GV đánh giá hoạt động của nhóm và yêu cầu HS
rút ra kết luận về nhân tố sinh thái
rút ra kết luận về nhân tố sinh thái
HS dựa vào bảng 41.2 vừa hoàn thành và khái
HS dựa vào bảng 41.2 vừa hoàn thành và khái
quát kiến thức
quát kiến thức
GV hỏi:
GV hỏi:
? Phân tích những hoạt động của con ng
? Phân tích những hoạt động của con ng
ời
ời
HS dựa vào hiểu biết của mình, phân tích tác động
HS dựa vào hiểu biết của mình, phân tích tác động

tiêu cực và tích cực
tiêu cực và tích cực
GV mở rộng bằng cách nêu câu hỏi:
GV mở rộng bằng cách nêu câu hỏi:
? Trong một ngày, ánh sáng mặt trời chiếu lên
? Trong một ngày, ánh sáng mặt trời chiếu lên
mặt đất thay đổi nh
mặt đất thay đổi nh
thế nào?
thế nào?


HS: ánh sáng trong ngày tăng dần vào buổi tr
HS: ánh sáng trong ngày tăng dần vào buổi tr
a và
a và
giảm dần
giảm dần
?
?


n
n
ớc ta độ dài ngày mùa hè và mùa đông có
ớc ta độ dài ngày mùa hè và mùa đông có
gì khác nhau.
gì khác nhau.



Mùa hè ngày dài hơn mùa đông
Mùa hè ngày dài hơn mùa đông
bao quanh có tác động trực tiếp hoặc
bao quanh có tác động trực tiếp hoặc
gián tíêp lên sự sống, phát triển, sinh
gián tíêp lên sự sống, phát triển, sinh
sản của sinh vật
sản của sinh vật
* Các loại môi tr
* Các loại môi tr
ờng:
ờng:
- Môi tr
- Môi tr
ờng n
ờng n
ớc
ớc
- Môi tr
- Môi tr
ờng trên mặt đất, không khí
ờng trên mặt đất, không khí
- Môi tr
- Môi tr
ờng trong đất
ờng trong đất
- Môi tr
- Môi tr
ờng sinh vật
ờng sinh vật

2- Các nhân tố sinh thái của môi tr
2- Các nhân tố sinh thái của môi tr


-
-


ờng
ờng
* Nhân tố vô sinh :
* Nhân tố vô sinh :


- Khí hậu gồm: nhiệt độ, ánh sáng,
- Khí hậu gồm: nhiệt độ, ánh sáng,
gió....
gió....


- N
- N
ớc: n
ớc: n
ớc ngọt, mặn, lợ....
ớc ngọt, mặn, lợ....


- Địa hinh, thổ nh
- Địa hinh, thổ nh

ỡng, độ cao, loại
ỡng, độ cao, loại
đất....
đất....
* Nhân tố hữu sinh:
* Nhân tố hữu sinh:


- Nhân tố sinh vật: các vi sinh vật,
- Nhân tố sinh vật: các vi sinh vật,
nấm, thực vât, động vât.
nấm, thực vât, động vât.


- Nhân tố con ng
- Nhân tố con ng
ời
ời


+ Tác động tích cực: cải tạo, nuôi
+ Tác động tích cực: cải tạo, nuôi
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
116
Giáo án Sinh Học 9
? Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra
? Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra
nh
nh
thế nào

thế nào


Mùa hè nhiệt độ cao, mùa đông nhiệt độ thấp
Mùa hè nhiệt độ cao, mùa đông nhiệt độ thấp
GV kết luận: Các nhân tố sinh thái tác động lên
GV kết luận: Các nhân tố sinh thái tác động lên
sinh vật thay đổi theo từng môi tr
sinh vật thay đổi theo từng môi tr
ờng và thời gian.
ờng và thời gian.
Hoạt động 3: Tìm hiểu giới hạn sinh thái
Hoạt động 3: Tìm hiểu giới hạn sinh thái
HS quan sát H41.2 trả lời câu hỏi
HS quan sát H41.2 trả lời câu hỏi
? Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát triển ở
? Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát triển ở
nhiệt độ nào?
nhiệt độ nào?
- Từ 5-10
- Từ 5-10
0
0
C
C
? Nhiệt độ nào cá rô phi sinh tr
? Nhiệt độ nào cá rô phi sinh tr
ởng phát triển
ởng phát triển
thuận lợi nhất?

thuận lợi nhất?
-Từ 20-35
-Từ 20-35
0
0
C
C
? Tại sao ngoài nhiệt độ 5 -10
? Tại sao ngoài nhiệt độ 5 -10
0
0
C
C


( tức là < 5
( tức là < 5
0
0
C và > 42
C và > 42
0
0
C ) thì cá rô phi sẽ chết.
C ) thì cá rô phi sẽ chết.
- Vì đó là nhiệt độ ngoài giới hạn chịu đựng
- Vì đó là nhiệt độ ngoài giới hạn chịu đựng
GV đ
GV đ
a thêm ví dụ:

a thêm ví dụ:
- Cây mắm biển sống và phát triển trong giới hạn
- Cây mắm biển sống và phát triển trong giới hạn
độ mặn là từ 0,36%
độ mặn là từ 0,36%

0,5% NaCl
0,5% NaCl
- Cây thông đuôi ngựa không sống đ
- Cây thông đuôi ngựa không sống đ
ợc nơi có
ợc nơi có
nồng độ muối > 0,4%
nồng độ muối > 0,4%
? Từ các ví dụ trên em có nhận xét gì về khẳ
? Từ các ví dụ trên em có nhận xét gì về khẳ
năng chịu đựng của sinh vật với mỗi nhân tố
năng chịu đựng của sinh vật với mỗi nhân tố
sinh thái
sinh thái
HS: Mỗi loài chịu đ
HS: Mỗi loài chịu đ
ợc 1 giới hạn nhất định với các
ợc 1 giới hạn nhất định với các
nhân tô sinh thái
nhân tô sinh thái

Rút ra khái niệm
Rút ra khái niệm
? Các sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với

? Các sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với
tất cả các nhân tố sinh thái thì khẳ năng phân
tất cả các nhân tố sinh thái thì khẳ năng phân
bố của chúng nh
bố của chúng nh
thế nào?
thế nào?
- Khả năng phân bố rộng dễ thích nghi
- Khả năng phân bố rộng dễ thích nghi
? Nắm đ
? Nắm đ
ợc ảnh h
ợc ảnh h
ởng của các nhân tố sinh thái
ởng của các nhân tố sinh thái
và giới hạn sinh thái có ý nghĩa nh
và giới hạn sinh thái có ý nghĩa nh
thế nào đối
thế nào đối
với sản xuất nông nghiệp
với sản xuất nông nghiệp
HS: Gieo trồng đúng thời vụ, tạo điều kiện tốt cho
HS: Gieo trồng đúng thời vụ, tạo điều kiện tốt cho
vật nuôi và cây trồng
vật nuôi và cây trồng
d
d
ỡng, lai ghép...
ỡng, lai ghép...



+ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt
+ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt
phá...
phá...
3- Giới hạn sinh thái:
3- Giới hạn sinh thái:
* Giới hạn sinh thái: là giới hạn chịu
* Giới hạn sinh thái: là giới hạn chịu
đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân
đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân
tố sinh thái nhất định
tố sinh thái nhất định
* VD: Giới hạn sinh thái của cá rô phi
* VD: Giới hạn sinh thái của cá rô phi
ở Việt Nam là từ 5 đến 42 C
ở Việt Nam là từ 5 đến 42 C
4- Củng cố:
4- Củng cố:


HS trả lời câu hỏi: Môi tr
HS trả lời câu hỏi: Môi tr
ờng là gì?
ờng là gì?

Thế nào là nhân tố sinh thái? Cho ví dụ. Phân biệt nhân tố sinh thái
Thế nào là nhân tố sinh thái? Cho ví dụ. Phân biệt nhân tố sinh thái
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:



Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Học bài và trả lời câu hỏi SGK


Ôn tập lại kiến thức lớp 6
Ôn tập lại kiến thức lớp 6
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
117
Giáo án Sinh Học 9


Kẻ bảng 42.1/SGK .123 vào vở
Kẻ bảng 42.1/SGK .123 vào vở
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


Tiết: 44
Tiết: 44
Ngày soạn:
Ngày soạn:
30

30
/01/2008
/01/2008
ngày dạy:
ngày dạy:
Bài 42
Bài 42
: ảnh h
: ảnh h
ởng của ánh sáng
ởng của ánh sáng


lên đời sống sinh vật
lên đời sống sinh vật
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
1- Kiến thức:


HS nêu đ
HS nêu đ
ợc ảnh h
ợc ảnh h
ởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải
ởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải
phẫn sinh lí và tập tính của sinh vật.
phẫn sinh lí và tập tính của sinh vật.



Giải thích đ
Giải thích đ
ợc sự thích nghi của sinh vật với môi tr
ợc sự thích nghi của sinh vật với môi tr
ờng.
ờng.
2- Kĩ năng:
2- Kĩ năng:
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, khái quát hoá t
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, khái quát hoá t
duy lô gíc
duy lô gíc
3- Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
3- Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
II- Chuẩn bị:
II- Chuẩn bị:


Tranh hình SGK
Tranh hình SGK


Bảng phụ 42.1/SGK; 42.1/SGV-140
Bảng phụ 42.1/SGK; 42.1/SGV-140


Một số cây: lá lốt, vạn thanh niên, cây lúa...
Một số cây: lá lốt, vạn thanh niên, cây lúa...



Cây lá lốt trồng trong chậu để ngoài ánh sáng lâu
Cây lá lốt trồng trong chậu để ngoài ánh sáng lâu
III. Tiến trình bài giảng:
III. Tiến trình bài giảng:
1.
1.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
?
?
Môi tr
Môi tr
ờng sống là gì? Có mấy loại môi tr
ờng sống là gì? Có mấy loại môi tr
ờng? Cho ví dụ

ờng? Cho ví dụ
? Nhân tố sinh thái gồm mấy loại hãy kể tên và cho ví dụ
? Nhân tố sinh thái gồm mấy loại hãy kể tên và cho ví dụ
3- Bài mới:
3- Bài mới:
Mở bài: GV cho HS quan sát cây lá lốt trồng ngoài ánh sáng và cây lá lốt trồng trong
Mở bài: GV cho HS quan sát cây lá lốt trồng ngoài ánh sáng và cây lá lốt trồng trong
bóng râm.
bóng râm.
? Hãy nhận xét sự sinh tr
? Hãy nhận xét sự sinh tr
ởng phát triển của 2 cây này. Vậy nhân tố ánh sáng ảnh h
ởng phát triển của 2 cây này. Vậy nhân tố ánh sáng ảnh h
ởng
ởng
nh
nh
thế nào đến sự sinh tr
thế nào đến sự sinh tr
ởng phát triển của sinh vật?
ởng phát triển của sinh vật?
Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ảnh h
Hoạt động 1: ảnh h


ởng của ánh sáng lên đời

ởng của ánh sáng lên đời


sống thực vật
sống thực vật
GV nêu vấn đề: ánh sáng ảnh h
GV nêu vấn đề: ánh sáng ảnh h
ởng đến hình
ởng đến hình
thái và sinh lí của cây nh
thái và sinh lí của cây nh
thế nào?
thế nào?
GV cho HS quan sát cây lá lốt, cây vạn thanh
GV cho HS quan sát cây lá lốt, cây vạn thanh
niên...
niên...
I-
I-






nh h
nh h


ởng của ánh sáng lên đời sống

ởng của ánh sáng lên đời sống


thực vật
thực vật
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
118
Giáo án Sinh Học 9
HS nghiên cứu SGK/ 122, thảo luận nhóm hoàn
HS nghiên cứu SGK/ 122, thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 42.1/ SGK-123
thành bảng 42.1/ SGK-123
Đại diện nhóm báo cáo,các nhóm khác bổ sung.
Đại diện nhóm báo cáo,các nhóm khác bổ sung.
GV chiếu đáp án chuẩn
GV chiếu đáp án chuẩn
Những
Những
đặc điểm
đặc điểm
của cây
của cây
Khi cây sống nơi
Khi cây sống nơi
quang đãng
quang đãng
Khi cây sống trong
Khi cây sống trong
bóng râm...
bóng râm...

đ
đ
ặc điểm
ặc điểm
hình thái
hình thái
- lá
- lá
- Thân
- Thân
Phiến nhỏ hẹp, lá
Phiến nhỏ hẹp, lá
màu xanh nhạt
màu xanh nhạt
- Thân cây thấp, số
- Thân cây thấp, số
cành cây nhiều
cành cây nhiều
Phiến lá lớn, màu
Phiến lá lớn, màu
xanh thẫm
xanh thẫm
- Chiều cao cây bị
- Chiều cao cây bị
hạn chế bởi chiều
hạn chế bởi chiều
cao của tán cây
cao của tán cây
phía trên của trần
phía trên của trần

nhà..
nhà..
Đặc điểm
Đặc điểm
sinh lý
sinh lý
- Quang
- Quang
hợp
hợp
- Thoát
- Thoát
hơi n
hơi n
ớc
ớc
- C
- C
ờng độ quang
ờng độ quang
hợp cao trong điều
hợp cao trong điều
kiện ánh sáng
kiện ánh sáng
mạnh
mạnh
- Cây thoát hơi n
- Cây thoát hơi n
ớc
ớc

linh hoạt :THN
linh hoạt :THN
tăng trong điều
tăng trong điều
kiện ánh sáng
kiện ánh sáng
mạnh và giảm khi
mạnh và giảm khi
cây thiếu n
cây thiếu n
ớc
ớc
- Cây có khả năng
- Cây có khả năng
QH trong điều kiện
QH trong điều kiện
ánh sáng yếu,..
ánh sáng yếu,..
- Cây THN kém,
- Cây THN kém,
THN tăng cao trong
THN tăng cao trong
điều kiện ánh sáng
điều kiện ánh sáng
mạnh và khi cây
mạnh và khi cây
thiếu n
thiếu n
ớc cây dễ bị
ớc cây dễ bị

héo
héo
GV nêu câu hỏi:
GV nêu câu hỏi:
? Giải thích cách xếp lá trên thân của cây lúa
? Giải thích cách xếp lá trên thân của cây lúa
và cây lá lốt?
và cây lá lốt?
? Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá này nói lên
? Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá này nói lên
điều gì?
điều gì?
HS quan sát cây lá lốt và cây lúa, yêu cầu nêu đ
HS quan sát cây lá lốt và cây lúa, yêu cầu nêu đ
-
-
ợc:
ợc:
- Cây lá lốt: lá xếp ngang nhận nhiều ánh sáng.
- Cây lá lốt: lá xếp ngang nhận nhiều ánh sáng.
- Cây lúa: lá xếp nghiêng tránh tia nắng chiếu
- Cây lúa: lá xếp nghiêng tránh tia nắng chiếu
thẳng góc
thẳng góc

Giúp thực vật thích nghi với môi tr
Giúp thực vật thích nghi với môi tr
ờng.
ờng.
? Ng

? Ng
ời ta phân biệt cây
ời ta phân biệt cây
a bóng và cây
a bóng và cây
a sáng
a sáng
dựa vào tiêu chuẩn nào?
dựa vào tiêu chuẩn nào?


HS nghiên cứu SGK trả lời: Dựa vào khẳ
HS nghiên cứu SGK trả lời: Dựa vào khẳ
năng thích nghi của chúng với các
năng thích nghi của chúng với các
điều kiện chiếu sáng của môi tr
điều kiện chiếu sáng của môi tr
ờng.
ờng.
* Liên hệ: Em hãy kể tên cây
* Liên hệ: Em hãy kể tên cây
a sáng và cây
a sáng và cây
a
a
bóng mà em biết.
bóng mà em biết.
- Trong nông nghiệp ng
- Trong nông nghiệp ng
ời nông dân đã ứng dụng

ời nông dân đã ứng dụng
điều này trong sản xuất nh
điều này trong sản xuất nh
thế nào? Và có ý
thế nào? Và có ý
nghĩa gì?
nghĩa gì?

HS: trồng xen kẽ để tăng năng suất và tiết
HS: trồng xen kẽ để tăng năng suất và tiết
kiệm đất.
kiệm đất.


VD: trồng đỗ d
VD: trồng đỗ d
ới cây ngô.
ới cây ngô.
-
-
á
á
nh sáng ảnh h
nh sáng ảnh h
ởng tới hoạt động sinh lí
ởng tới hoạt động sinh lí
của thực vật nh
của thực vật nh
quang hợp, hô hấp, hút n
quang hợp, hô hấp, hút n

ớc
ớc
của cây.
của cây.
- Nhóm cây
- Nhóm cây
a sáng: gồm những cây sống
a sáng: gồm những cây sống
nơi quang đãng
nơi quang đãng
- Nhóm cây
- Nhóm cây
a bóng: gồm những cây sống
a bóng: gồm những cây sống
nơi ánh sáng yếu, d
nơi ánh sáng yếu, d
ới tán cây khác.
ới tán cây khác.
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
119
Giáo án Sinh Học 9
Hoạt động 2: ảnh h
Hoạt động 2: ảnh h


ởng của ánh sáng lên đời
ởng của ánh sáng lên đời


sống của động vật

sống của động vật
GV yêu cầu HS nghiên c
GV yêu cầu HS nghiên c
ú thí nghiệm SGK/ 123
ú thí nghiệm SGK/ 123
trả lời câu hỏi:
trả lời câu hỏi:
?
?
á
á
nh sáng có ảnh h
nh sáng có ảnh h
ởng tới động vật nh
ởng tới động vật nh
thế
thế
nào?
nào?
HS nghiên cứu thí nghiệm thảo luận nhóm,
HS nghiên cứu thí nghiệm thảo luận nhóm,
chọn ph
chọn ph
ơng án đúng trong 3 ph
ơng án đúng trong 3 ph
ơng án.
ơng án.
Đại diện nhóm trình bầy, các nhóm khác bổ
Đại diện nhóm trình bầy, các nhóm khác bổ
sung, nhận xét.

sung, nhận xét.
GV đánh giá hoạt động của HS.
GV đánh giá hoạt động của HS.
? Kể tên những động vật th
? Kể tên những động vật th
ờng kiếm ăn lúc
ờng kiếm ăn lúc
chập tối, ban đêm, buổi sáng sớm, ban ngày?
chập tối, ban đêm, buổi sáng sớm, ban ngày?
? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên
? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên
quan với nhau nh
quan với nhau nh
thế nào?
thế nào?
HS: nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn.
HS: nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn.
VD: Loài ăn đêm hay ở trong hang tối
VD: Loài ăn đêm hay ở trong hang tối
GV thông báo thêm:
GV thông báo thêm:
- Gà th
- Gà th
ờng đẻ trứng vào ban ngày
ờng đẻ trứng vào ban ngày
- Vịt đẻ trứng ban đêm
- Vịt đẻ trứng ban đêm
- Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá chép đẻ
- Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá chép đẻ
trứng sớm hơn.

trứng sớm hơn.
GV: từ VD trên em hãy rút ra kết luận về ảnh h
GV: từ VD trên em hãy rút ra kết luận về ảnh h
-
-
ởng của ánh sáng tới động vật
ởng của ánh sáng tới động vật
GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện kiến thức.
GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện kiến thức.
* Liên hệ: trong chăn nuôi ng
* Liên hệ: trong chăn nuôi ng
ời ta có biện pháp
ời ta có biện pháp
kĩ thuật gì để tăng năng suất?
kĩ thuật gì để tăng năng suất?
- Chiếu sáng nhân tạo để cá đẻ
- Chiếu sáng nhân tạo để cá đẻ
- Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều trứng.
- Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều trứng.
II-
II-






nh h
nh h



ởng của ánh sáng lên đời sống
ởng của ánh sáng lên đời sống


động vật
động vật
-
-
á
á
nh sáng ảnh h
nh sáng ảnh h
ởng tới các hoạt động của
ởng tới các hoạt động của
động vật: nhận biết, định h
động vật: nhận biết, định h
ớng di chuyển
ớng di chuyển
trong không gian, sinh tr
trong không gian, sinh tr
ởng, sinh sản.....
ởng, sinh sản.....
- Nhóm động vật
- Nhóm động vật
a sáng: gồm những động
a sáng: gồm những động
vật hoạt động ban ngày.
vật hoạt động ban ngày.
- Nhóm động vật

- Nhóm động vật
a tối: gồm những động
a tối: gồm những động
vật hoạt động về ban đêm, sống trong
vật hoạt động về ban đêm, sống trong
hang, hốc đất
hang, hốc đất
4- Củng cố:
4- Củng cố:
? Nêu sự khác nhau giữa thực vật
? Nêu sự khác nhau giữa thực vật
a bóng và thực vật
a bóng và thực vật
a sáng.
a sáng.
? Sắp xếp các cây sau vào nhóm thức vật
? Sắp xếp các cây sau vào nhóm thức vật
a bóng và
a bóng và
a sáng cho phù hợp: cây bàng, cây
a sáng cho phù hợp: cây bàng, cây
ổi, cây ngải cứu, cây thài lài, phong lan, hoa sữa, dấp cá. ổi, táo...
ổi, cây ngải cứu, cây thài lài, phong lan, hoa sữa, dấp cá. ổi, táo...
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:


Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Học bài, trả lời câu hỏi SGK



Đọc mục " Em có biết"
Đọc mục " Em có biết"
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tu
Tu
n
n
23
23




Tiết: 45
Tiết: 45
Ngày soạn:05
Ngày soạn:05
/02/2008
/02/2008
ngày dạy:
ngày dạy:
Bài 43

Bài 43
: ảnh h
: ảnh h
ởng của nhiệt độ và độ ẩm
ởng của nhiệt độ và độ ẩm


lên đời sống sinh vật
lên đời sống sinh vật
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
120
Giáo án Sinh Học 9
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
HS nêu đ
HS nêu đ
ợc những ảnh h
ợc những ảnh h
ởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi tr
ởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi tr
ờng đến các đặc
ờng đến các đặc
điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
Qua bài HS giải thích đ
Qua bài HS giải thích đ
ợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm
ợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm
sóc sinh vật thích hợp.
sóc sinh vật thích hợp.

Rèn kĩ năng t
Rèn kĩ năng t
duy tổng hợp, suy luận, kĩ năng hoạt động nhóm
duy tổng hợp, suy luận, kĩ năng hoạt động nhóm
II: Chuẩn bị:
II: Chuẩn bị:
Tranh H43.1-3
Tranh H43.1-3
Bảng 43.1-2 SGK
Bảng 43.1-2 SGK
III. Tiến trình:
III. Tiến trình:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện..........
Kiểm diện..........
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật
? Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật
a sáng và
a sáng và
a bóng? Cho ví dụ cụ thể.
a bóng? Cho ví dụ cụ thể.
? ánh sáng có ảnh h
? ánh sáng có ảnh h
ớng tới động vật nh
ớng tới động vật nh

thế nào?
thế nào?
3. Bài mới:
3. Bài mới:
GV vào bài: Chim cánh cụt không sống đ
GV vào bài: Chim cánh cụt không sống đ
ợc ở vùng khí hậu nhiệt đới cho em suy nghĩ
ợc ở vùng khí hậu nhiệt đới cho em suy nghĩ
gì?
gì?
Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu ảnh h
Hoạt động 1: Tìm hiểu ảnh h


ởng của nhiệt độ
ởng của nhiệt độ


lên đời sống sinh vật
lên đời sống sinh vật
* Vấn đề 1: ảnh h
* Vấn đề 1: ảnh h
ởng của ánh sáng lên hình thái
ởng của ánh sáng lên hình thái
và đặc điểm sinh lí của sinh vật.
và đặc điểm sinh lí của sinh vật.

HS nghiên cứu SGK/126-127 và tranh ảnh s
HS nghiên cứu SGK/126-127 và tranh ảnh s
u tầm.
u tầm.
Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
? Sinh vật sống đ
? Sinh vật sống đ
ợc ở nhiệt độ nh
ợc ở nhiệt độ nh
thế nào?
thế nào?
HS: Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống đ
HS: Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống đ
ợc là 0
ợc là 0
o
o
C
C

50
50
o
o
C
C
? Nhiệt độ ảnh h
? Nhiệt độ ảnh h
ởng tới cấu tạo cơ thể sinh vật

ởng tới cấu tạo cơ thể sinh vật
nh
nh
thế nào?
thế nào?
HS: + nhiệt độ ảnh h
HS: + nhiệt độ ảnh h
ởng tới quang hợp, hô hấp,
ởng tới quang hợp, hô hấp,
thoát hơi n
thoát hơi n
ớc...
ớc...


+ TV lá tầng cuticun dày, rụng lá..
+ TV lá tầng cuticun dày, rụng lá..


+ ĐV có lông dày, dài, kích th
+ ĐV có lông dày, dài, kích th
ớc lớn.
ớc lớn.
Đại diện các nhóm trình bầy đáp án, nhóm khác
Đại diện các nhóm trình bầy đáp án, nhóm khác
bổ sung, nhận xét.
bổ sung, nhận xét.
GV nhận xét hoạt động của các nhóm.
GV nhận xét hoạt động của các nhóm.
* Vấn đề 2: Nhóm sinh vật biến nhiệt và hẳng

* Vấn đề 2: Nhóm sinh vật biến nhiệt và hẳng
nhiệt.
nhiệt.
GV yêu cầu:
GV yêu cầu:
? Phân biệt sinh vật hằng nhiệt với sinh vật biến
? Phân biệt sinh vật hằng nhiệt với sinh vật biến
nhiệt?
nhiệt?
? Hoàn thành bảng 43.1
? Hoàn thành bảng 43.1
HS nghiên cứu SGK/ 127 ( ví dụ 3 và bảng 43.1)
HS nghiên cứu SGK/ 127 ( ví dụ 3 và bảng 43.1)
GV chiếu kết qủa của một vài nhóm để HS nhận
GV chiếu kết qủa của một vài nhóm để HS nhận
xét ( GV chữa bảng 43.1)
xét ( GV chữa bảng 43.1)
Cả lớp theo dõi và bổ sung.
Cả lớp theo dõi và bổ sung.
HS khái quát kiến thức từ nội dung trên, nêu kết
HS khái quát kiến thức từ nội dung trên, nêu kết
luận.
luận.
I- ảnh h
I- ảnh h


ởng của nhiệt độ lên đời sống
ởng của nhiệt độ lên đời sống



sinh vật
sinh vật
- Nhiệt độ mội tr
- Nhiệt độ mội tr
ờng ảnh h
ờng ảnh h
ởng tới hình
ởng tới hình
thái, hoạt động sinh lí của sinh vật.
thái, hoạt động sinh lí của sinh vật.
- Hình thành nhóm sinh vật biến nhiệt
- Hình thành nhóm sinh vật biến nhiệt
và sinh vật hằng nhiệt.
và sinh vật hằng nhiệt.
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
121
Giáo án Sinh Học 9
? Nhiệt độ ảnh h
? Nhiệt độ ảnh h
ởng lên đời sống sinh vật nh
ởng lên đời sống sinh vật nh
thế nào?
thế nào?
GV mở rộng: nhiệt độ môi tr
GV mở rộng: nhiệt độ môi tr
ờng thay đổi
ờng thay đổi

sinh

sinh
vật phát sinh biến dị để thích nghi và hình thành
vật phát sinh biến dị để thích nghi và hình thành
tập tính.
tập tính.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ảnh h
Hoạt động 2: Tìm hiểu ảnh h


ởng của độ ẩm lên
ởng của độ ẩm lên


đời sống sinh vật.
đời sống sinh vật.
GV yêu cầu: Hoàn thành bảng 43.2
GV yêu cầu: Hoàn thành bảng 43.2
HS trao đổi nhóm tìm ví dụ để hoàn thành bảng
HS trao đổi nhóm tìm ví dụ để hoàn thành bảng
43.2
43.2
Các nhóm theo dõi một vài nhóm báo cáo, nhận
Các nhóm theo dõi một vài nhóm báo cáo, nhận
xét và bổ sung.
xét và bổ sung.
GV chữa bài bằng cách chiếu bài làm của một vài
GV chữa bài bằng cách chiếu bài làm của một vài
nhóm để cả lơp nhận xét.
nhóm để cả lơp nhận xét.
GV tíêp tục nêu câu hỏi:

GV tíêp tục nêu câu hỏi:
? Nơi sống ảnh h
? Nơi sống ảnh h
ởng tới đặc điểm nào của sinh
ởng tới đặc điểm nào của sinh
vật?
vật?
Các nhóm thảo luận dựa vào nội dung bảng vừa
Các nhóm thảo luận dựa vào nội dung bảng vừa
hoàn thành và tranh ảnh động, thực vật.
hoàn thành và tranh ảnh động, thực vật.
Yêu cầu nêu đ
Yêu cầu nêu đ
ợc:
ợc:
- ảnh h
- ảnh h
ởng tới hình thái: phiến lầ, mô giậu, da,
ởng tới hình thái: phiến lầ, mô giậu, da,
vẩy....
vẩy....
- ảnh hựởng tới sinh tr
- ảnh hựởng tới sinh tr
ởng, phát triển.
ởng, phát triển.
- Thoát hơi n
- Thoát hơi n
ớc, giữ n
ớc, giữ n
ớc.

ớc.
? Độ ẩm ảnh h
? Độ ẩm ảnh h
ởng tới đời sống sinh vật nh
ởng tới đời sống sinh vật nh
thế
thế
nào?
nào?
* Liên hệ : trong sản xuất ng
* Liên hệ : trong sản xuất ng
ời ta có biện pháp, kĩ
ời ta có biện pháp, kĩ
thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật nuôi?
thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật nuôi?
HS: - Cung cấp điều kiện sống
HS: - Cung cấp điều kiện sống


- Đảm bảo thời vụ
- Đảm bảo thời vụ
II-
II-






nh h

nh h


ởng của độ ẩm lên đời sống
ởng của độ ẩm lên đời sống


sinh vật
sinh vật
- Sinh vật thích nghi với môi tr
- Sinh vật thích nghi với môi tr
ờng
ờng
sống có độ ẩm khác nhau.
sống có độ ẩm khác nhau.
- Hình thành các nhóm sinh vật.:
- Hình thành các nhóm sinh vật.:
+ Thực vật
+ Thực vật
a ẩm:
a ẩm:


Nhóm
Nhóm
a ẩm
a ẩm


Nhóm chịu hạn.

Nhóm chịu hạn.
+ Động vật:
+ Động vật:
Nhóm
Nhóm
a ẩm
a ẩm
Nhóm
Nhóm
a khô.
a khô.
4- Củng cố:
4- Củng cố:
? Nhiệt độ và độ ẩm ảnh h
? Nhiệt độ và độ ẩm ảnh h
ởng lên đời sống của sinh vật ntn? Cho VD
ởng lên đời sống của sinh vật ntn? Cho VD
? Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
? Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục " Em có biết"
Đọc mục " Em có biết"
S
S
u tầm t
u tầm t
liệu về rừng cây, nốt rễ đậu, địa y.

liệu về rừng cây, nốt rễ đậu, địa y.
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Tiết 46:
Tiết 46:
Ngày soạn:15 /02/2008
Ngày soạn:15 /02/2008
ngày dạy:
ngày dạy:
Bài 44
Bài 44
: ảnh h
: ảnh h
ởng lẫn nhau giữa các sinh vật
ởng lẫn nhau giữa các sinh vật
I- Mục tiêu bài học:
I- Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
1- Kiến thức:
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
122
Giáo án Sinh Học 9



Nêu đ
Nêu đ
ợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
ợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.


Thấy rõ đ
Thấy rõ đ
ợc lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật.
ợc lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật.
2- Kĩ năng:
2- Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát tranh hình trả lời câu hỏi, kĩ năng khái quát tổng hợp kiến thức,
Rèn kĩ năng quan sát tranh hình trả lời câu hỏi, kĩ năng khái quát tổng hợp kiến thức,
vận dụng kiến thức vào thực tế.
vận dụng kiến thức vào thực tế.
3- Thái độ:
3- Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên đặc biệt là động vật hoang dã.
Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên đặc biệt là động vật hoang dã.
II- Chuẩn bị:
II- Chuẩn bị:


Tranh hình SGK
Tranh hình SGK


Tranh ảnh s
Tranh ảnh s

u tầm về rừng: tre, trúc, bạch đàn.
u tầm về rừng: tre, trúc, bạch đàn.


Tranh hải quỳ và tôm kí c
Tranh hải quỳ và tôm kí c
.
.
III. Tiến trình bài giảng:
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổnđịnh tổ chức:
1.ổnđịnh tổ chức:


Kiểm diện...................................................................................................................
Kiểm diện...................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nhiệt độ của môi tr
? Nhiệt độ của môi tr
ờng có ảnh h
ờng có ảnh h
ởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật nh
ởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật nh
thế nào?
thế nào?
3- Bài mới:
3- Bài mới:
GV vào bài: GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bò, đàn trâu, khóm tre, rừng thông, hổ
GV vào bài: GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bò, đàn trâu, khóm tre, rừng thông, hổ

đang ngoạm con thỏ và hỏi:
đang ngoạm con thỏ và hỏi:
? Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các sinh vật.?
? Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các sinh vật.?
Hoạt động của Thày và Trò
Hoạt động của Thày và Trò
Nội dung ghi bảng
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ cùng loài
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ cùng loài
GV yêu cầu HS hãy chọn những bức tranh thể
GV yêu cầu HS hãy chọn những bức tranh thể
hiện mối quan hệ cùng loài.Trả lời câu hỏi:
hiện mối quan hệ cùng loài.Trả lời câu hỏi:
? Khi có gió bão thực vật sống trong cùng một
? Khi có gió bão thực vật sống trong cùng một
nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?
nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?
? Động vật sống thành bầy đàn có lợi gì?
? Động vật sống thành bầy đàn có lợi gì?
HS trao đổi nhóm trả lời câu hỏi.
HS trao đổi nhóm trả lời câu hỏi.
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
xét bổ sung.
GV thống nhất đáp án đúng,
GV thống nhất đáp án đúng,
- Khi có gió bão, câu sống thành nhóm ít bị đổ
- Khi có gió bão, câu sống thành nhóm ít bị đổ

gẫy hơn sống lẻ.
gẫy hơn sống lẻ.
- Động vật sống thành bầy đàn bảo vệ đ
- Động vật sống thành bầy đàn bảo vệ đ
ợc nhau
ợc nhau
Gv yêu cầu HS làm bài tập SGK/131
Gv yêu cầu HS làm bài tập SGK/131
Chọn câu trả lời đúng và giải thích
Chọn câu trả lời đúng và giải thích
HS tiếp tục thảo luận , thống nhất lựa chọn đúng:
HS tiếp tục thảo luận , thống nhất lựa chọn đúng:
-Hiện t
-Hiện t
ợng cá thể tách khỏi nhóm làm giảm nhẹ
ợng cá thể tách khỏi nhóm làm giảm nhẹ
cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt
cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt
nguồn thức ăn trong vùng.
nguồn thức ăn trong vùng.
? Sinh vật cùng loài có những mối quan hệ
? Sinh vật cùng loài có những mối quan hệ
nào?
nào?
? Mối quan hệ đó có ý nghĩa nh
? Mối quan hệ đó có ý nghĩa nh
thế nào
thế nào
GV mở rộng:
GV mở rộng:

-Sinh vật cùng loài có xu h
-Sinh vật cùng loài có xu h
ớng quần tụ bên nhau
ớng quần tụ bên nhau
có lợi nh
có lợi nh
:
:
+ Thực vật: còn chống đ
+ Thực vật: còn chống đ
ợc sự mất n
ợc sự mất n
ớc
ớc
+ Động vật: chịu đ
+ Động vật: chịu đ
ợc nồng độ độc cao hơn sống
ợc nồng độ độc cao hơn sống
I. Quan hệ cùng loài:
I. Quan hệ cùng loài:
- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau,
- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau,
liên hệ với nhau, hình thành lên nhóm
liên hệ với nhau, hình thành lên nhóm
cá thể.
cá thể.
- Trong một nhóm có những mối quan
- Trong một nhóm có những mối quan
hệ:
hệ:



+ Hỗ trợ: sinh vật đ
+ Hỗ trợ: sinh vật đ
ợc bảo vệ tốt hơn,
ợc bảo vệ tốt hơn,
kiếm đ
kiếm đ
ợc nhiều thức ăn hơn.
ợc nhiều thức ăn hơn.


+ Cạnh tranh : ngăn ngừa gia tăng số
+ Cạnh tranh : ngăn ngừa gia tăng số
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
123
Giáo án Sinh Học 9
lẻ, bảo vệ đ
lẻ, bảo vệ đ
ợc những con non và yếu.
ợc những con non và yếu.
* Liên hệ: Trong chăn nuôi ng
* Liên hệ: Trong chăn nuôi ng
ời dân đã lợi dụng
ời dân đã lợi dụng
mối quan hệ hỗ trợ cùng loài để làm gi?
mối quan hệ hỗ trợ cùng loài để làm gi?


Nuôi vịt đàn, lợn đàn để tranh nhau ăn và sẽ

Nuôi vịt đàn, lợn đàn để tranh nhau ăn và sẽ
nhanh lớn
nhanh lớn
GV cho HS quan sát tranh ảnh hổ ăn thỏ, hải quỳ
GV cho HS quan sát tranh ảnh hổ ăn thỏ, hải quỳ
và tôm kí c
và tôm kí c
, địa y , cây nắp ấm đang bắt mồi
, địa y , cây nắp ấm đang bắt mồi
* Yêu cầu: Phân tích và gọi tên mối quan hệ của
* Yêu cầu: Phân tích và gọi tên mối quan hệ của
các sinh vật trong tranh.
các sinh vật trong tranh.
- HS trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời:
- HS trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời:
- Động vật ăn thịt con mồi
- Động vật ăn thịt con mồi
- Hỗ trợ cùng nhau sống
- Hỗ trợ cùng nhau sống
Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác
Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét bổ sung. GV giúp HS hoàn thiện kiến
nhận xét bổ sung. GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức
thức
GV hỏi thêm:
GV hỏi thêm:
? Hãy tìm thêm ví dụ về mối quan hệ giữâ sinh
? Hãy tìm thêm ví dụ về mối quan hệ giữâ sinh
vật khác loài mà em biết

vật khác loài mà em biết
.
.
- Giun đũa kí sinh trong ruột ng
- Giun đũa kí sinh trong ruột ng
ời, bọ chét kí
ời, bọ chét kí
sinh ở trâu...
sinh ở trâu...
GV yêu cầu HS nghiên c
GV yêu cầu HS nghiên c
ú bảng 44 SGK - 132
ú bảng 44 SGK - 132


? Làm bài tập lệnh sgk/ 132
? Làm bài tập lệnh sgk/ 132


Các nhóm thảo luận và hoàn thành lệnh, đại
Các nhóm thảo luận và hoàn thành lệnh, đại
diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét
diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét
bổ sung, GV chiếu đáp án chuẩn.
bổ sung, GV chiếu đáp án chuẩn.
l
l
ợng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức
ợng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức
ăn.

ăn.


I
I


I- Quan hệ khác loài:
I- Quan hệ khác loài:


Bảng 44: Các mối quan hệ khác loài
Bảng 44: Các mối quan hệ khác loài
Quan hệ
Quan hệ
Đặc điểm
Đặc điểm
Hỗ trợ
Hỗ trợ
Cộng sinh
Cộng sinh
Sự hợp tác cùng loài có lợi giữa các loài sinh vật
Sự hợp tác cùng loài có lợi giữa các loài sinh vật
Hội sinh
Hội sinh
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia
không có lợi và cũng không có hại.
không có lợi và cũng không có hại.
Đối

Đối
địch
địch
Cạnh tranh
Cạnh tranh
Các sinh vật khác loài cạnh tranh nhau thức ăn, nơi ở và các điều
Các sinh vật khác loài cạnh tranh nhau thức ăn, nơi ở và các điều
kiện sống khác của môi tr
kiện sống khác của môi tr
ờng. Các loài kìm hãm sự phát triển của
ờng. Các loài kìm hãm sự phát triển của
nhau.
nhau.
Kí sinh,
Kí sinh,
nửa kí sinh
nửa kí sinh
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh d
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh d
-
-
ỡng, máu...từ sinh vật đó.
ỡng, máu...từ sinh vật đó.
Sinh vật ăn
Sinh vật ăn
sinh vật
sinh vật
khác
khác
Gồm các tr

Gồm các tr
ờng hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
ờng hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
thực vật bắt sâu bo...
thực vật bắt sâu bo...
GV mở rộng thêm:
GV mở rộng thêm:
- Một số sinh vật tiết ra chất tiết đặc biệt kìm hãm
- Một số sinh vật tiết ra chất tiết đặc biệt kìm hãm
sự phát triển của sinh vật xung quanh gọi là mối
sự phát triển của sinh vật xung quanh gọi là mối
quan hệ ức chế- cảm nhiễm.
quan hệ ức chế- cảm nhiễm.
* Liên hệ: Trong nông nghiệp và trong lâm nghiệp
* Liên hệ: Trong nông nghiệp và trong lâm nghiệp
con ng
con ng
ời đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật
ời đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật
khác loài để làm gì? Điều đó có ý nghĩa nh
khác loài để làm gì? Điều đó có ý nghĩa nh
thế
thế
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
124
Giáo án Sinh Học 9
nào?
nào?
- Dùng sinh vật có ích để tiêu diệt sinh vật có hại
- Dùng sinh vật có ích để tiêu diệt sinh vật có hại

VD: Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa...
VD: Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa...
GV Giảng giải: Việc dùng sinh vật có ích tiêu diệt
GV Giảng giải: Việc dùng sinh vật có ích tiêu diệt
sịnh vật có hại còn gọi là biện pháp sinh học và
sịnh vật có hại còn gọi là biện pháp sinh học và
không gây ô nhiễm môi tr
không gây ô nhiễm môi tr
ờng.
ờng.
? Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và
? Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và
quan hệ đối địch của sinh vật khác loài là gì?
quan hệ đối địch của sinh vật khác loài là gì?


- Quan hệ hỗ trợ: là mối quan hệ có lợi (hoặc ít
- Quan hệ hỗ trợ: là mối quan hệ có lợi (hoặc ít
nhất không có hại) cho tất cả các sinh vật.
nhất không có hại) cho tất cả các sinh vật.


- Trong quan hệ đối địch, một bên sinh vật đ
- Trong quan hệ đối địch, một bên sinh vật đ
ợc lợi
ợc lợi
còn bên kia bị hại hoặc cả hại bên bị hại.
còn bên kia bị hại hoặc cả hại bên bị hại.
4- Củng cố:
4- Củng cố:

? Nêu mối quan hệ cùng loài và mối quan hệ khác loài ở sinh vật, lấy ví dụ minh hoạ.
? Nêu mối quan hệ cùng loài và mối quan hệ khác loài ở sinh vật, lấy ví dụ minh hoạ.
5-Dặn dò:
5-Dặn dò:
- Học bài, trả lời câu hỏi sgk-134
- Học bài, trả lời câu hỏi sgk-134
- S
- S
u tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi tr
u tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi tr
ờng
ờng
- Đọc mục " Em có biết"
- Đọc mục " Em có biết"
IV, Rút kinh nghiệm:
IV, Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Giáo viên: Bùi Khắc Thắng Trờng T.H.C.S Gia sơn
125

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×