Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC_VẬT LÝ_8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.35 KB, 5 trang )

ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN THI: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian chép đề
ĐỀ THI SỐ 8
Câu 1: Chọn câu sai. Trong DĐĐH với phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
A.Tần số góc
ω
là đại lượng trung gian để xác định chu kỳ và tần số dao động.
B. Tần số dao động f cho biết số dao động toàn phần vật thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. Chu kỳ T là khoảng thời gian mà sau đó vị trí và chiều chuyển động của vật được lặp lại
D. Pha dao động
( )t
ω ϕ
+
giúp xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bất kỳ
Câu 2: Một vật DĐĐH trên trục Ox, có biểu thức tọa độ
2
4cos( )
3 4
t
x cm
π π
= +
. Quãng đường vật đi được trong
4,125 s kể từ lúc chọn mốc thời gian là:
A. 19,4 cm B. 20 cm C. 3,4 cm D. 16 cm X
Câu 3: Một vật m = 200 g thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương
1


6cos(15 / 6)x t cm
π
= +

2 2
cos(15 /3)x A t cm
π
= −
, có cơ năng bằng 0,6075 J. Biên độ dao động của x
2
và pha ban đầu của dao động tổng
hợp lần lượt là:
A. 15,3 cm và -0,15 rad B. 15,3 cm và -0,67 rad
C. 16,43 cm và 0,67 rad D. 16,43 cm và 0,15 rad
Câu 4: Vào thời điểm t, tại M là hõm sóng của một sóng truyền đến từ nguồn S
1
. Cùng lúc đó M cũng là hõm sóng
của một sóng khác truyền đến từ nguồn S
2
, kết hợp với nguồn S
1
. Khi có giao thoa sóng ổn định, điểm M sẽ:
A. nằm trên một cực tiểu của giao thoa
B. nằm trên một cực đại của giao thoa
C. không nằm trên một cực đại hay một cực tiểu nào
D.Dao động với biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ dao động nguồn
Câu 5: Một con lắc đơn thực hiện DĐĐH ở nơi có
2 2 2
10 / /g m s m s
π

= =
với chu kỳ T = 2 s. Chiều dài quỹ đạo là
20 cm. Thời gian dài nhất để vật nặng của con lắc đi được 10 cm là:
A. 4/3 s B. 0,5 s C. 2/3 s D. 1 s
Câu 6: Một chất điểm DĐĐH quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm M và N. Gọi: I là trung điểm OM, J là trung
điểm ON t
1
là thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến I t
2
là thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến J t
3
là thời
gian ngắn nhất để vật đi từ O đến N. Khi đó:
A. t
1
= t
2
= 2t
3
/3 B. t
1
= t
2
/2 = t
3
/3 C. . t
1
= t
2
= t

3
/3 D. t
1
= t
2
= t
3
Câu 7: Một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz đặt vào đoạn mạch RLC. Biết R lá một biến trở, L =
0,4 2 / Π
,
cảm kháng của mạch gấp bốn lần dung kháng. Khi thay đổi R thì thấy có hai giá trị có tổng bằng 110

làm cho
mạch có cùng một công suất. Tìm hai giá trị R đó.
Câu 8: Đoạn mạch không phân nhánh RLC có hai đầu vào một điện áp
100 2 cos100 ( )u t V
π
=
thì điện năng tiêu
thụ trong 20 s là 1 kJ. Biết R = 100

, L =1/
π
H. Giá trị điện dung C của tụ là:
A.
4
10
F
π


B.
4
10
4
F
π

C.
4
10
3
F
π

D.
4
10
2
F
π

Câu 9: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có L thay đổi nối tiếp tụ điện C đặt vào một điện áp xoay chiều có
U
o
và f không đổi. Nếu tăng L thì công suất của mạch sẽ:
A. tăng lên vì cảm kháng của mạch tăng B. giảm xuống vì cảm kháng của mạch tăng
C. luôn bằng không D. lúc đầu tăng đến khi có cộng hưởng sẽ giảm
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có U không đổi, f thay đổi vào một tụ C. Khi f = 60 Hz thì I = 0,5 A. Hỏi khi f
tăng lên 960 Hz thì cường độ hiệu dung qua tụ là bao nhiêu ?
A. 6 A B. 8 A C. 10 A D. 0,96 A

Câu 11: Một cuộn dây có điện trở đáng kể L,R nối tiếp với tụ điện C được đặt vào một điện áp xoay chiều có biểu
thức
2 cos( / 4) ( )u U t V
ω π
= +
với
2
1LC
ω
<
. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. mạch điện trên có tính cảm kháng B. dòng điện i chậm pha
/ 2
π
so vớí điện áp trên cuộn dây
C. điện áp u trễ pha hơn điện áp trên cuộn dây D. độ lệch pha giữa u và i là
/ 4
π
Câu 12: Cho mạch điện RLC,
200 2 cos ( )u t V
ω
=
trong đó
ω
thay đổi. Khi
1
1
100 s
ω π


=
thì I
1
= I
max
= 1 A, khi
1
2
200 s
ω π

=
thì I
2
= 0,8 A. Giá trị của R, L, C lần lượt là:
A. 100
4
; 1 / ; 10 /H F
π π


B. 200
4
; 1 / ; 10 /H F
π π



C. 100
4

; 1 / 2 ; 10 / 2H F
π π


D. 200
4
; 1 / 2 ; 10 / 2H F
π π


Câu 13: Cho mạch điện RLC,
200 2 cos( 3,14) ( )u t V
ω
= +
, R = 100

, C =
4
10
2
F
π

. Tính L để U
C
= 400 V.
A.
1
L H
π

=
B.
1
3
L H
π
=
C.
2
L H
π
=
- D.
3
4
L H
π
=
Câu 14: Hai âm “la” có tần số âm cơ bản giống nhau nhưng phát ra có âm sắc khác nhau là do:
A. Số lượng và biên độ các họa âm của chúng khác nhau
B. Độ cao và độ to của chúng không giống nhau .
C. C. Tần số âm cơ bản trong hai trường hợp khác nhau
D. E. Mức cường độ âm trong hai trường hợp khác nhau
Câu 15: Một âm thoa đặt trên miệng của ống hình trụ có chiều dài l thay đổi được nhờ vào sự dịch chuyển mực
nước bên dưới ống. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s và khi chiều dài ống ngắn nhất là l
o
= 17 cm thì âm
phát ra trên miệng nghe lớn nhất. Tần số âm phát ra là:
A. 653 Hz B. 600 Hz C. 500 Hz D. 56,1 Hz
Câu 16: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây. Biết U

R
= 70 V; U
cd
= 150 V và điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch U = 150
2 V
. Tìm hệ số công suất
cos
ϕ
của mạch.
A. 0,5 B. 0,707 C. 0,866 D. 0,94
Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S
!
và S
2
cùng biên độ, cùng tần số và có độ lệch
pha không đổi, số đường cực đại giao thoa đếm được là:
A. luôn là số chẵn
B. luôn là số lẻ
C. có thể chẵn hoặc lẻ tùy vào độ lệch pha của hai nguồn
D. có thể chẵn hoặc lẻ tùy vào khoảng cách thích hợp giữa hai nguồn
Câu 18: Chọn câu sai. Từ thông cực đại qua khung dây hình tròn có bán kính R, gồm N vòng dây quay đều với vận
tốc góc
ω
quanh trục x’x vuông góc vectơ cảm ứng từ của một từ trường đều sẽ:
A.tăng 2 lần khi số vòng dây tăng lên 2 lần
B.không đổi khi cảm ứng từ tăng 2 lần và số vòng dây giảm 2 lần
C. giảm 3 lần khi bán kính R giảm 3 lần
D.không đổi khi cảm ứng từ tăng 4 lần và bán kính vòng dây giảm 2 lần
Câu 19: Điện năng được truyền tải từ một biến thế M đến nơi hạ thế N ở chỗ tiêu thụ bằng hai dây đồng có điện trở

tổng cộng là 30

. Biết cường độ dòng điện trên dây tải là 25 A và công suất tiêu thụ ở N bằng 10 lần công suất
tiêu hao trên dây tải. Công suất tiêu thụ ở N bằng:
A. 187,5 W B. 18,75 kW C. 187,5 kW D. 1875 W
Câu 20: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm có L = 1/2
H
π
và điện trở R = 50

mắc nối tiếp vào một điện áp xoay
chiều ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i = I
o
cos100
( )
t A
π
. Nếu thay R bằng tụ điện C thì cường độ hiệu
dụng trong mạch giảm
2
lần. Tìm điện dung C của tụ nói trên.
A.
15,9 F
µ
B.
21,2 F
µ
C.
31,8 F
µ

D.
63,7 F
µ
Câu 21: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
nối tiếp với C
2
thì tần số dao động của mạch là f =
50 kHz. Nếu mạch được chỉnh lại cho C
1
song song C
2
thì f’ = 24 kHz. Hỏi nếu mạch mắc riêng LC
1
và LC
2
thì tần
số các mạch dao động ấy bằng bao nhiêu ?
A. 30 kHz và 60 kHz B. 30 kHz và 80 kHz C. 40 kHz và 60 kHz D. 40 kHz và 30 kHz
Câu 22: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L = 5 mH nối tiếp với tụ C = 5nF. Tích cho tụ đạt đến điện áp 4 V rồi
cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Chọn t = 0 lúc điện áp u = 2 V và đang giảm thì biểu thức điện tích trên bản dương lúc
ấy là:
A. q = 20.10
-9
cos(2.10
5
t -
/ 3
π
) (C) B. q = 20.10

-9
cos(2.10
5
t +
/ 3
π
) (C)
C. q = 2.10
-9
cos(2.10
5
t +
/ 3
π
) (C) D. q = 20.10
-9
cos(2.10
5
t -
/ 6
π
) (C)
Câu 23: Chọn câu sai.
A. Dao động điện từ và dao động cơ học được mô tả bằng những phương trình có dạng như nhau
B. Dao động điện từ và dao động cơ học là những hiện tượng có bản chất vật lý khác nhau
C. Dao động điện từ và dao động cơ học có điều kiện xảy ra cộng hưởng khác nhau
D. Dao động điện từ và dao động cơ học khi tắt dần có năng lượng giảm vì những nguyên nhân khác nhau
Câu 24: Hành tinh gần Trái đất nhất trong hệ Mặt trời là:
A. Sao Kim B. Mặt Trăng C. Sao Hỏa D. Sao Mộc
Câu 25: Một mạch dao động LC lý tưởng có C = 1,25

F
µ
dao động với tần số góc
4000 /rad s
ω
=
. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch bằng 40 mA. Năng lượng điện từ của mạch là:
A. 2.10
-3
J B. 4.10
-3
J C. 4.10
-5
J D.2.10
-5
J
Câu 26: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính dạng nêm có góc chiết quang A = 5,73
o
theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác (P) của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt màn ảnh song song với (P) và cách (P)
1,5 m. Biết chiều dàicủa quang phổ trên màn là 6 mm, chiết suất của tia đỏ ở bìa đối với lăng kính là 1,50. Tìm chiết
suất của tia tím đơn sắc ở bìa quang phổ
A. 1,54 B. 1,45 C. 1,6 D. 1,50
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tia X và tia tử ngoại có chung bản chất là sóng điện từ
B. Tia X có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại
C. Tia X và tia tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch trong điện trường mạnh
Câu 28: Trong thí nghiệm Young thực hiện dưới nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng đơn sắc phát ra có bước sóng là

450 nm, khoảng cách hai khe sáng là a = 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m. Tính khoảng cách giữa 6
vân sáng liên tiếp.
A. 1,125 mm B. 2,0 mm C. 1,5 mm D. 1,8 mm
Câu 29: Phát biểu nào đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ ?
A. Ánh sáng ló ra khỏi lăng kính của máy trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm phân kỳ có nhiều màu
khác nhau.
B. Ánh sáng ló ra khỏi lăng kính của máy trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là các chùm song song có màu
khác nhau
C. Ánh sáng ló ra khỏi lăng kính của máy trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm song song trắng
D. Ánh sáng ló ra khỏi lăng kính của máy trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm song song đơn sắc
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách a = 2 mm, khoảng cách từ mặt chứa hai khe đến
màn là 1 m. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng
λ
thì khoảng cách một vân sáng đến một vân tối kế bên là 0,1 mm. Nếu
thay
λ
bằng
'
λ λ
>
thì tại vân sáng bậc 3 của
λ
có một vân sáng của
'
λ
. Bước sóng
'
λ
bằng:
A. 400 nm B. 520 nm C. 580 nm D. 600 nm-

Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng từ đèn dây tóc có công suất lớn vào một bể nước có pha phẩm màu và dưới đáy bể có
một gương phẳng. Chùm phản xạ trở lại không khí cho chiếu vào khe của máy quang phổ thì trên màn ảnh thu được
loại quang phổ nào ?
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ- D. Không có quang phổ
Câu 32: Một hạt nhân có số khối A cho phóng xạ
α
khi đang đứng yên. Nếu hạt nhân con sinh ra có vận tốc v thì hạt
α
có vận tốc gần đúng là:
A. 4v/(A - 4) B. (A – 4)v/4 C. Av/(A – 4) D. 4Av/(A – 4)
Câu 33: Hiện tượng một phôton có năng lượng thích hợp bay qua một đám nguyên tử đang ở trong trạng thái kích thích
thì số phôton nhận được sau đó sẽ tăng lên theo cấp số nhân được gọi là:
A. hiện tượng phát xạ cảm ứng B hiện tượng phát xạ tự cảm
C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. hiện tượng phát xạ huỳnh quang
Câu 34: Sự phát sáng của vật hay con vật nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang ?
A. Con đom đóm B. Bóng bút thử điện C. Màn hình vô tuyến D. Miếng nhựa phát quang
Câu 35: Lăng kính ABC có góc chiết quang A = 30
o
đặt trong không khí. Chiếu chùm sáng song song hẹp SI gồm 4
ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam, tím đến mặt AB theo phương vuông góc với mặt bên này. Biết chiết suất của ánh sáng
lam đối với lăng kính là 2, Hỏi có mấy tia đơn sắc ló ra khỏi mặt bên AC và là những tia nào ?
A. Hai tia là lam và tím B. Hai tia là đỏ và vàng C. Một tia tím D. Một tia đỏ
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với
0,5 m
λ µ
=
, a = 0,5 mm, khoảng cách giữa 10 vân sáng
liên tiếp là 4,5 mm, bề rộng giao thoa trường trên màn là 1,5 cm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A. 29 tối và 30 sáng B. 30 tối và 29 sáng C. 30 tối và 31 sáng D. 30 sáng và 31 tối

Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, khoảng cách 2
khe S
1
S
2
là 1,2 mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 2,4 m. Tại vị trí cách vân trung tâm 2 mm có mấy vân sáng và ứng
với bước sóng nào ?
A. 1 vân sáng với
600 nm
λ
=
B. 2 vân sáng với
500 nm
λ
=

600 nm
λ
=

C. 1 vân sáng với
500 nm
λ
=
D. 2 vân sáng với
400 nm

λ
=

500 nm
λ
=
Câu 38: Chọn câu đúng:
A. Tia tử ngoại không làm đen phim ảnh B. Tia tử ngoại không gây ra hiện tượng quang điện
C. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn D. Tia tử ngoại không truyền được qua gỗ, kẽm
Câu 39: Một ống Cu-lit-giơ có công suất 300 W, hiệu điện thế giữa anôt và catôt đặt vào do một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng là 12000 V chỉnh lưu tạo ra. Tốc độ cực đại của electron khi đến anôt là:
A. 70,5.10
6
m/s B. 67,25.10
6
m/s C. 77,25.10
6
m/s D. 7,72.10
6
m/s
Câu 40: Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
20
Ne
là 160,64 MeV, khối lượng prôton là 1,00728 u; khối lượng nơtron là
1,00866 u; khối lượng electron là 0,0005486 u; 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Suy ra khối lượng nguyên tử
10
20

Ne
là:
A. 20,00132 u B. 19,98695 u C. 19,98146 u D. 19,99243 u
Câu 41: Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở chỗ:
A. vận tốc ban đầu cực đại bắn ra ngoài phụ thuộc tần số ánh sáng chiếu vào chất quang dẫn.
B. ánh sáng gây ra hiện tượng quang điện trong thì không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài
C. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi ánh sáng chiếu chất quang dẫn có cường độ thích hợp
D. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi ánh sáng chiếu chất quang dẫn có tần số thích hợp
Câu 42: Chiếu đồng thời bốn bức xạ có tần số f
1
= 2.5.10
14
Hz, f
2
=5.10
14
Hz, f
3
= 3,67.10
14
Hz, f
4
= 8,33.10
14
Hz vào khe
nguồn của thí nghiệm Young. Khi đó trên màn ảnh, quan sát được mấy hệ vân giao thoa và của bức xạ nào ?
A. Hai hệ của bức xạ f
1
, f
2

B. Một hệ vân của f
2
C. Ba hệ vân của f
3
, f
2
, f
4
D. Một hệ vân của f
3
Câu 45: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC, với R thay đổi và 2LC
2
ω
= 1. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức là
220 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Giá trị điện áp hiệu dụng U
RL
bằng bao nhiêu khi R thay đổi ? A. không thể tính được
B. 110
2
V C. 380 V D. 220 V
Câu 48: Biết tốc độ truyền sóng trên một dây đàn dài 60 cm là 480 m/s và khi gãy, dây phát ra âm cơ bản có tần số f.
Dùng tay ấn vào điểm cách một đầu dây 10 cm thì khi gãy vào phần dây dài còn lại, âm cơ bản phát ra có tần số f’. Giá
trị f và f’ lần lượt là:
A. 800 Hz và 960 Hz B. 600 Hz và 500 Hz C. 400 Hz và 480 Hz D. 400 Hz và 960 Hz
Câu 49: Sao Tâm trong chòm Thần Nông nhìn từ Trái Đất có màu đỏ. Nhiệt độ mặt ngoài của nó vào khoảng:
A. 50000 K B. 6000 K C. 500
o

C D. 3000 K
vị trí cân bằng 1,6 cm rồi thả cho nó dao động. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực đại và cực tiểu tác dụng lên bàn trong quá
trình dao động lần lượt là:
A. 10 N và 0 B. 20 N và 0 C. 15 N và 5 N D. 16 N và 6 N

×