Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng trong C #: Chương 2 - GV. Phạm Mạnh Cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.53 KB, 23 trang )

CHƯƠNG 2
Những cơ sở của ngôn ngữ
C#


Nội dung chính


Các kiểu



Câu lệnh



Tốn tử


1. Các kiểu
Loại dữ liệu định sẵn



Kiểu

Kích thước
(byte)

Kiểu .Net


Mơ tả - giá trị

byte

1

Byte

Khơng dấu (0..255)

char

1

Char

Mã ký thự Unicode

bool

1

Boolean

true hay false

sbyte

1


Sbyte

Có dấu (-128 .. 127)

short

2

Int16

Có dấu (-32768 .. 32767)

ushort

2

Uint16

Khơng dấu (0 .. 65535)

int

4

Int32

Có dấu (-2147483647 .. 2147483647)

uint


4

Uint32

Khơng dấu (0 .. 4294967295)

float

4

Single

Số thực (≈ ±1.5*10-45 .. ≈ ±3.4*1038)

double

8

Double

Số thực (≈ ±5.0*10-324 .. ≈ ±1.7*10308)

decimal

8

Decimal

số có dấu chấm tĩnh với 28 ký số và dấu chấm


long

8

Int64

Số nguyên có dấu (- 9223372036854775808 .. 9223372036854775807)

ulong

8

Uint64

Số nguyên không dấu (0 .. 0xffffffffffffffff.)


Các ký tự đặc biệt thông
dụng
Ký tự

Nghĩa

\’

Dấu nháy đơn

\”

dấu nháy đơi


\\

dấu chéo ngược “\”

\0

Null

\a

Alert

\b

lùi về sau

\f

Form feed

\n

xuống dịng

\r

về đầu dịng

\t


Tab ngang

\v

Tab dọc


Chuyển đổi kiểu định sẵn
short x = 5;
int y ;
y = x; // chuyển kiểu ngầm định - tự động
x = y; // lỗi, không biên dịch được
x = (short) y; // OK


Biến và hằng


Biến





Phải khai báo biến trước khi sử dụng
Có thể khai báo biến ở mọi nơi trong chương
trình
Tên biến






Phân biệt chữ hoa, chữ thường
Sử dụng các ký tự từ a-z, 0-9 và dấu “_”

Ví dụ:
int var1;
int var2=10;


Biến và hằng


Hằng

Hằng là một biến nhưng giá trị không thay
đổi theo thời gian. Khi cần thao tác trên một
giá trị xác định ta dùng hằng. Khai báo hằng
tương tự khai báo biến và có thêm từ khóa
const ở trước. Hằng một khi khởi động xong
không thể thay đổi được nữa.
const int HANG_SO = 100;


Biến và hằng


Định danh

Định danh là tên mà người lập trình chọn đại diện một kiểu,
phương thức, biến, hằng, đối tượng… của họ. Định danh phải
bắt đầu bằng một ký tự hay dấu “_”. Định danh không được
trùng với từ khố C# và phân biệt hoa thường.



Biểu thức
ví dụ: x = 32; hay y = x = 32;



Khoảng trắng
Trong C#, khoảng trống, dấu tab, dấu xuống dòng đều được
xem là khoảng trắng (whitespace). Do đó, dấu cách dù lớn
hay nhỏ đều như nhau nên ta có:
x = 32;
cũng như
x
=
32;
Ngoại trừ khoảng trắng trong chuỗi ký tự thì có ý nghĩa
riêng của nó.


3. Câu lệnh


Câu lệnh kết thúc bằng dấu “;”.


Ví dụ:
int x; // là một câu lệnh

x = 23; // một câu lệnh khác


Các câu lệnh


Rẽ nhánh





Các lệnh rẽ nhánh không điều kiện
Lệnh rẽ nhánh có điều kiện

Lệnh If .. else …

Lệnh switch

Vịng lặp
 Lệnh goto
 Vòng lặp while
 Vòng lặp do … while
 Vòng lặp for


Rẽ nhánh khơng điều kiện

Ví dụ 3‑3 Gọi một phương thức
using System;
class Functions
{
static void Main( )
{
Console.WriteLine("In Main! Calling SomeMethod( )...");
SomeMethod( );
Console.WriteLine("Back in Main( ).");
}
static void SomeMethod( )
{
Console.WriteLine("Greetings from SomeMethod!");
}
}
Kết quả:
In Main! Calling SomeMethod( )...
Greetings from SomeMethod!
Back in Main( ).


Lệnh rẽ nhánh có điều
kiện
If … Else

Phụ thuộc vào điều kiện
kiểm tra là true hay false
để quyết định nhánh thực
hiện


Ví dụ:
using System;
class vidu
{
static void Main()
{
Console.WriteLine("Nhap mot so:\n");
int n =
Convert.ToInt16(Console.ReadLine());
if (n > 100)
Console.WriteLine("lon hơn 100");
else
Console.WriteLine("nho hon hoac bang
100");
Console.ReadLine();
}
}


If … Else
if ( n > 100)
{

}
else
{

}

test expression

test
expression

false

true
body of if

exit

body of else


Lệnh switch
• Lệnh switch được sử dụng khi có nhiều nhánh rẽ
phụ thuộc vào giá trị của cùng một biến.
Cú pháp:
switch ( biểu_thức_lựa_chọn )
{
case biểu_thức_hằng :
khối lệnh;
lệnh nhảy;
[ default :
khối lệnh;
lệnh nhảy; ]
}


Lệnh switch ...
using System;

class vidu
{
static void Main()
{
char c;
Console.Write("Enter your choice (a/b/c) : ");
c=char.Parse(Console.ReadLine());
switch (c)
{
case 'a':
Console.WriteLine("You picked a!");
break;
case 'b':
Console.WriteLine("You picked b!");
break;
case 'c':
Console.WriteLine("You picked c!");
break;
default:
Console.WriteLine("You picked d!");
break;
}
Console.ReadLine();
} }


Lệnh switch ...
variable
equals
const 1


true
first case body

false
variable
equals
const 2
false

true
second case body

default body
exit


Vịng lặp while
•Vịng lặp while được sử dụng khi khơng biết trước số lần lặp.
•Lặp cho đến khi biểu thức kiểm tra vẫn có giá trị True.
•Ví dụ:
using System;
class vidu
{
static void Main()
{
char c='n';
while ( c != 'y')
{
Console.Write("Do you want to continue: (y/n)'");

c = char.Parse(Console.ReadLine());
}
}
}


Vòng lặp while ...
test expression

while ( c != ’y’ )
{

}
test
expression

true
body of loop

false
exit


Vịng lặp do
• Trong vịng lặp do, biểu thức kiểm tra được
đánh giá ở cuối vịng lặp.
•Thân vịng lặp được thực hiện ít nhất một lần.
•Ví dụ:
char c='n';
do

{
Console.Write("Do you want to continue: (y/n)”);
c = char.Parse(Console.ReadLine());
}
while (c != 'y');


Vòng lặp do ...
do
{ …}
while ( c != ’y’ );

test expression

body of loop
test
expression
true

false
exit


Vòng lặp for ...
using System;
class vidu
{
static void Main()
{
int i; Console.Write("Vong lap 1 lenh");

for (i=1; i<=15; i++) // thân vòng lặp for có 1 lệnh
Console.WriteLine("{0}*{1}={2}",i,i,i*i);
Console.ReadLine(); Console.WriteLine("Vong lap nhieu
lenh");
int tong; tong=0;
for (i=1; i<=15; i++) // thân vịng lặp for có nhiều lệnh
{
Console.Write("Tong hien hanh là:{0}+{1}", tong,i);
tong=tong+i;
Console.WriteLine("={0}", tong);
}
Console.ReadLine();


Vòng lặp for
for ( i=0; i<15; i++ )
Biểu thức khởi tạo Biểu thức kiểm traBiểu thức tăng
initialization
expression
test
expression
true
body of loop
increment
expression

false
exit



Tốn tử trong C#
Nhóm tốn tử

Tốn tử

Ý nghĩa

Tốn học

+ - * / %

cộng , trừ, nhân chia, lấy phần dư

Logic

& | ^ ! ~ && ||
true false

phép toán logic và thao tác trên bit

Ghép chuỗi

+

ghép nối 2 chuỗi

Tăng, giảm

++, --


tăng / giảm toán hạng lên / xuống 1.
Đứng trước hoặc sau toán hạng.

Dịch bit

<< >>

dịch trái, dịch phải

Quan hệ

== != < > <= >=

bằng, khác, nhỏ/lớn hơn, nhỏ/lớn hơn
hoặc bằng

Gán

= += -= *= /= %= &=
|= ^= <<= >>=

phép gán

Chỉ số

[]

cách truy xuất phần tử của mảng

Ép kiểu


()

Indirection và
Address

* -> [] &

dùng cho con trỏ



×