Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuan 12 Lop 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.66 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tuần 12



Th hai ng y 23 tháng 11 năm 2009


<i>Tiết 1: </i>

<i> Chào cờ</i>



<i>___________________________</i>


<i>Tit 2: </i>

<i> Tập đọc</i>



<b>Mïa th¶o qu¶</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ miêu tả hình ảnh, màu
sắc, mùi vị của rừng thảo quả.


-Hiểu nội dung: vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả( trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)


- H/S K, G nêu đợc tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động
- GD học sinh ý thức bảo vệ rừng và bảo vệ môi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ:


- Tranh minh ho¹ SGK


<b>III. Hoạt động dạy, học</b>.


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn HS luyện đọc, tỡm hiểu nội dung bài



a.. Luyện đọc:


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
HS. Hớng dẫn hiểu những cáo từ mới.
GV đọc mu.


b. Tìm hiểu bài:


- T chc hot ng trả lời câu hỏi,
GV đa ra. GV phân tích giảng giải
thêm để HS hiểu và nắm nội dung bài.
+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?


<i>+Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn đầu</i>
<i>có gì đáng chú ý?</i>


* GV gi¶ng:


+ Tìm những chi tiết cho thấy cây
thảo quả phát triển rất nhanh?


+ Hoa thảo quả nảy ở đâu?


+ Khi thảo quả chín rừng có gì đẹp?
+ Đọc bài văn em cảm nhận đợc điều
gì?


c.Luyện đọc diễn cảm:



-Yêu cầu HS theo dõi và tìm cách đọc
hay.


Tổ chức cho HS luyện và thi đọc diễn
cảm đoạn 1.


3.Cñng cè, dặn dò:


* <i><b>GD học sinh yêu mên thiên nhiên</b></i>
<i><b>và cã ý thøc b¶o vƯ rõng</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn (2 lợt)
- 1 HS đọc cả bài.


- Hớng dẫn HS đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.


- Yêu cầu HS đọc thầm và trao đổi nhóm trả
lời các câu hỏi SGK.


- Mùi thơm đặc biệt quyến rũ, lan xa, làm cho
gió thơm, cây cỏ thơm, t tri thm


- Dành cho H/S K,G 1,2 em trả lêi.


- Qua một năm, đã lớn cao tới bụng ngời…
không gian.


- Nảy dới gốc cây.



- Di dỏy rng rc lờn những chùm thảo quả
đỏ chon chót, nh chứa lửa, chứa nắng…


- Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp, hơng thơm đặc
biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ
của thảo quả qua nghệ thuật miêu tả đặc sắc
của nhà văn.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. HS theo
dõi và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài giờ sau.


__________________________________________________


<i>Tiết 3: </i>

<i> Toán</i>



<b>Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000....</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp H/S:


<b>-</b> Biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,….


- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên; Củng cố kĩ năng viết số đo
đại lợng di dng s thp phõn.


- Bài tập cần làm bài 1,2.


- GD HS ý thøc lµm bµi cÈn thËn.



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b> III. Hot ng dy, hc</b>


A/ KTBC : h/s chữa bài tập tiết học trớc.
B/ Bài mới :


<b>2</b>. Hớng dẫn nhân nhẩm một số thập phân
với 10, 100, 1000,.


- GV nêu ví dụ: 27,867 x 10


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10
(chuyển dấu phẩy "," của số thập phân đó
sang bên phải 1 chữ số).


- GV nêu ví dụ để hớng dẫn HS nhân nhẩm
một số thập phân với 100; 1000 (SGK)
- Hớng dẫn tơng tự nh trên.


* Rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10; 100; 1000;….


- Muèn nh©n mét sè thËp phân với 10;
100; 1000 ta làm nh thế nào?



3 Luyện tập
Bài tập 1:


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2:


- H/S giải thích cách làm của mình. Nhận
xét, chữa bài.


Bài tập 3: cho H/S K,G.
- GV chấm, chữa bài
C/ Củng cố, dặn dò.


- Nhận xét tiết học. Nhắc nhở bài sau.


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
giấy nháp, nêu kÕt qu¶.


- HS đọc lại quy tắc SGK (3 em).


- 3 H/S lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


- 1 H/S G lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


____________________________________________


<i>Tiết 4: </i>

<i> Chính tả</i>


<b>Nghe -viết : Mùa thảo quả</b>
<b> I.Mục tiêu</b>



- Nghe - vit ỳng bi CT, trình bày đúng hình thức văn xi.


- Làm đúng các bài tập (2) a/ b hoặc BT3 a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV tự soạn.
- Rèn ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> II. §å dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập


<b>III. Hot ng dy học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu giờ hc.
2. Hớng dẫn nghe viết chính tả:


+ Em hÃy nêu nội dung chính của đoạn
viết?


- Yêu cầu H/S phát hiện tõ khã viÕt vµ
lun viÕt.


- Cho HS nêu cách trình bày.
- GV đọc. Sốt lỗi.


- Thu chÊm 9 vë nhận xét.


3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
- Bài tËp 2 a/ b.


Tæ chøc cho HS lµm bµi tập dới dạng
chơi trò chơi.



- GV hớng dẫn cách chơi và tổ chức
chơi. Tổng kết cuộc thi.


- Bi tp 3a: - Gv nhận xét và chốt lời
giải đúng.


C/ Cñng cè, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò chuẩn bị bµi sau.


- H/S đọc bài chính tả 2 em.
- H/S nờu.


Sự sống, lặng lẽ, nảy nở, rực lên,
- HS nªu.


- HS viÕt.


- HS cịn lại đổi chéo kiểm tra bi.
- HS chi nhúm t.


- Nghe nắm cách chơi, thi đua tìm từ.


H/S làm bài cá nhân vào vở. 1 em chữa bảng


________________________________________________
Thứ bangày 24 tháng 11 năm 2009.



<i>Đ/ C Thanh dạy.</i>


<i>__________________________________________</i>


Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009


<i>TiÕt 1: ThĨ dơc:</i>


<b>Ơn 5 động tác của bài thể dục.</b>
<b>Trò chơi "Ai nhanh và khéo hơn"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện các động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục
phát triển chung.


- Chơi trò chơi "Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu chủ động chơi thể hiện tính đồng đội
cao.


- Rèn kĩ năng tập đúng, đều đẹp.


- Gi¸o dơc cho HS trở thành con ngời phát triển toàn diện.


<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>


- GV chuẩn bị 1 còi; và kẻ sân chơi.
<b> III. Nội dung phơng pháp </b>


<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp</b>


A. Phần mở đầu.



- C/s bỏo cáo sĩ số, cả lớp khởi
động.


- TËp hỵp líp phỉ biÕn nhiÖm


6-10'


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vụ, yêu cầu giờ học.
- Chạy quanh sân tập.
- Hớng dẫn HS khởi động
B. Phần cơ bản<b>.</b>


1. Ôn 5 động tác thể dục đã
học:


Mỗi lần mỗi động tác 2x8 nhịp.
+ Lần 1: Tập từng động tác.
+ Lần 2,3: Tập liên hoàn 5
.tỏc.


2. Chơi trò chơi: "Ai nhanh và
khéo hơn"


- GV hớng dẫn lại cách chơi.
-> HS vui chơi.


- GV theo dõi, nhắc nhở.
C. Phần kết thúc<b>:</b>



- Thả lỏng toàn th©n.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giỏ.


- Dặn dò bài sau.


18-22'


4-6'


x x x x x x
x x x x x x


C/s báo cáo sĩ số, cả lớp khởi động.
-Lớp luyện tập theo c/s lớp.


H/S thực hiện theo sự điều khiển của
c/s.Luyện tập nhiều lần theo tổ, nhóm cá
nhân, đồng diễn cả lớp.


-H/s tham gia chơi vui H/S chủ động tham
gia trò chi.


H/S hít thở sâu, t thế thoải mái


____________________________


<i>Tit 2 :</i>

<i> Tập đọc </i>


<b>Hành trình của bầy ong</b>

<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng các câu thơ lục bát.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc, để
góp ích cho đời( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc 2 khổ thơ đầu.


- H/ S k,G thuộc và đọc diễn cảm toàn bài thơ.
- GD học sinh yêu mến thiên nhiên và BVMT


<b> II. §å dïng d¹y häc</b>


-Tranh minh ho¹ SGK


<b>III. Hoạt động dạy, học</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:


- GV sửa lỗi phát âm ngắt giọng cho HS
- GV c bi mu.


b. Tìm hiểu bài:


- GV hớng dẫn trả lời các câu hỏi SGK.
Phân tích, giảng giải để HS nắm nội dung
bài?



+ Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu
nói lên hành trình vơ tận của bầy ong?
+ Bầy ong bay đến tìm mật ở những nơi
nào?


+ Những nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc
biệt?


- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ
- HS luyện đọc cặp đôi.


- HS đọc thầm bài thơ trao đổi nhóm bàn trả
lời câu hỏi SGK.


- HS nêu đại ý của bài. (SGK/353)


+ Đẫm nắng trời, nẻo đờng xa, bầy ong bay
đến trọn đời, thời gian vô tận.


+ ở rừng sâu, biển xa, quần đảo.


+ Những nơi ong đến đều có vẻ đẹp đặc biệt
của lồi hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Em hiểu câu thơ '' Đất nơi đâu cũng
tìm ra ngọt ngào'' nh thế nào?


+ Qua 2 dịng thơ cuối bài, tác giả muốn
nói điều gì về công việc của bầy ong?


+ Em hãy nêu nội dung chính của bài?
c. Luyện đọc diễn cảm:


- Gọi 4HS nối tiếp bài. Yêu cầu nêu cách
đọc hay.


- HS luyện và thi đọc diễn cảm và học
thuộc lòng 2 khổ thơ cuối.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
3. Cđng cè- dặn dò:


* <i>GD học ý thức bảo vệ MT.</i>


+ Theo em, bài thơ ca ngợi bầy ong là
nhằm ca ngợi ai?


- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


+ Ca ngợi công việc của bầy ong
- H/S K,G nªu.


- 4 HS nối tiếp đọc từng khổ thơ. HS theo
dõi nêu cách đọc từng khổ thơ.


- HS luyện và thi đọc diễn cảm


________________________________________________



<i>TiÕt 2: </i>

<i> To¸n:</i>



<b> Nh©n mét sè thËp ph©n với một số thập phân</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>Giúp H/S:


- BiÕt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.
- PhÐp nh©n hai sè thËp ph©n cã tÝnh chÊt giao hoán
- Vận dụng làm tốt các bài tập. Bài 1 cột a,c bài 2.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>III. Hot ng dy, hc</b>


1. giới thiệu bài


<b> 2. </b>Hình thành quy tắc nhân một sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.
a. VÝ dơ 1: Hớng dẫn HS làm nh SGK.


- Yêu cầu HS tù rót ra nhËn xÐt nh©n mét
sè thËp ph©n víi một số thập phân.


b. Ví dụ 2: HS tự làm theo nhËn xÐt ë VD1
c. Quy t¾c: SGK-Tr59.


3. Hoạt động 3: Luyn tp.


Bài tập1: Đặt tính rồi tính kết quả.
Bài tập 2:



a. Tớnh ri so sỏnh giỏ trị của a x b và b x b.
Vận dụng tính chất giao hốn để làm bài
tập.


- Bµi tËp 3: dành cho h/s K,G.


- Nêu cách tính chu vi, diện tích của hình
chữ nhật.


C/ Củng cố, dặn dò.


- Nhắc lại quy tắc nhân một số TP với một
sè TP.


- NhËn xÐt tiÕt häc:


- HS đọc bài toán, tóm tắt bài tốn và giải
bài tốn theo hớng dẫn của GV.


- HS đặt tính và tính kết quả. 1HS lm trờn
bng.


- HS tự nêu quy tắc.


- HS làm vào vở. 2 H/S trung bình chữa
bài trên bảng.


Phần b,d 2 h/s khá làm



- HS nêu c¸c phÐp tÝnh trong bảng. Nêu
miệng kết quả. HS phát biểu tính chất giao
hoán của phép nhân 2 sè TP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>.


___________________________


<i>Tiết 4: Kể chuyện</i>

<i> </i>

:
<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về bảo vệ môi trờng.
- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa câu chuyện của các bạn.


- Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ. Nhận thức đứng đắn về
nhiệm vụ bảo vệ môi trờng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị một số truyện có nội dung bảo vệ môi trờng.


<b> III.Hot ng dy, hc</b>
<b>1.</b>Gii thiệu bài:.


2. Hớng dẫn kể chuyện:
a) Tìm hiểu đề bài:
- GV phân tích đề bài.


- Yêu cầu HS giới thiệu những truyện em


đã đọc, đã nghe có nội dung về bảo vệ
môi trờng? (VD: Truyện "Chim sơn ca và
bơng cúc trắng", "Cóc kiện trời", "Hai cây
non”,….).


b. KĨ theo nhãm:


- GV gỵi ý, híng dÉn HS.
c. KĨ tríc líp:


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.
Cđng cố, dặn dò<b>:</b>


-Nhận xét tiết học
- chuẩn bị bài sau.


- 1HS đọc đề bài


- HS đọc phần gợi ý (SGK).


- HS thực hành kể trong nhóm. 2 HS ngồi
cùng bàn kể chuyện, trao đổi với nhau về ý
nghĩa của truyện, hành động của nhân vật.
- HS khác nhận xét, bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất, kể hp dn nht.


_________________________________________
Thứ năm ng y 26 tháng 11 năm 2009.


<i><b>Đ/C Phơng dạy</b></i>



_____________________________________________________________
Thứ sáu ng y 27 tháng 11 năm 2009à


<i>TiÕt 1:</i>

<i> </i>

<i> </i>

<i> LuyÖn tõ và câu</i>


<b>Luyện tập về Quan hệ từ</b>


<b>I.Mc tiờu: </b>tỡm c quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu( BT1,BT2).
- tìm đợc quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ ở BT4.
- H/S K,G đặt đợc 3 câu với 3 quan hệ từ ở BT4.


- GD häc sinh yêu mến môn học.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ chép BT1,2,3,4.


<b> III. Hoạt động dạy và học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2. Hớng dẫn luyện tp:


<b>Bài tập 1:</b>


- Đọc nội dung bài tập 1.


+ Tìm quan hệ từ trong đoạn trích?


+ Mỗi quan hÖ tõ nối các từ ngữ nào
trong câu?



- Hs c, tr li:
- <i><b>ca, bng, nh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv nhận xét chốt kq đúng.


Bµi tËp 2:


+ Các từ in đậm đợc dùng trong mỗi câu
dới dây biểu thị quan hệ gì?


Bµi tËp 3:


- GV chốt lời giải đúng.


Bµi tËp 4: Dµnh cho H/S K,G.


Thi đặt câu với mỗi quan hệ từ: <i><b>m, thỡ,</b></i>
<i><b>bng.</b></i>


Củng cố, dặn dò:


- Thế nào là quan hệ từ? Quan hệ từ có
tác dụng gì?


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<i><b>nh </b></i>(1) nối <i>vòng</i> với <i>hình cánh cung . </i>


<i><b>nh </b></i>(2) nối <i>hùng dũng</i> với <i>một chàng hiệp sĩ</i>


<i>cổ đeo cung ra trận.</i>


(HS c nội dung bài tập, trao đổi cùng bạn
bên cạnh, lần lợt trả lời miệng).


a. <i><b>nhng</b></i> biĨu thÞ quan hƯ <i>tơng phản</i>.
b.<i><b> mà </b></i>biểu thị quan hệ <i>tơng phản</i>.
c. <i><b>nếu </b>.<b> thì</b></i> biểu thị quan


hệ <i>điều kiện, giả thiết-kết quả</i>


(HS làm vào vở bài tập).


- 1 HS làm trên bảng (b¶ng phơ).


- HS làm theo nhóm. Từng HS nối tip nhau
t cõu.


- Đại diện từng nhóm dán kết quả bài làm
lên bảng.


__________________________________________


<i>Tiết </i>

<i> 2: </i>

<i> Tập làm văn </i>


<b>Luyện tập tả ngời</b>


(<b>Quan sát và chọn lọc chi tiÕt)</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


- Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật


qua bài văn mẫu <i>(Bà tôi, Ngời thợ rèn).</i>


- Rèn kĩ năng viết văn miêu tả cho HS.
- GD häc sinh ý thøc häc tËp tèt.


<b> II.đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng phơ
- VBT TiÕng ViƯt.


<b> III. Hoạt động dạy học</b>


1. Giới tiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS luyện tập:


Bµi tËp 1:


- đọc bài <i>Bà tơi, </i>trao đổi cùng bạn bên
cạnh, ghi lại đặc điểm ngoại hình ca
ngi b trong on vn.


- HS trình bày kết quả.
- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung:


GV nhận xét cht ý ỳng.


- Làm vào vở BT.


+ <i><b>mái tóc</b></i>: đen, dày kì lạ, phủ kín hai vai,
xoà xuống ngực, xuống đầu gối. <i>Mớ tóc</i> dày


khiến bà đa chiếc lợc tha bằng gỗ một cách
khó khăn.


+ <i><b>ụi mt</b></i>: hai con ngơi đen sẫm nở ra, long
lanh, dịu hiền khó tả,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 2: Đọc và ghi lại những chi tiết
tả ngời thợ rèn đang làm việc trong bài.
- GV nhận xét


Củng cố, dặn dò<b>:</b>


- Nêu tác dụng của viƯc quan s¸t và
chọn lọc chi tiết miêu tả.


<b>- </b>Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


+ <i><b>giọng nói</b></i>: trầm bổng, ngân nga nh tiếng
chuông; khắc sâu vào trí nhớ của cậu bé; dịu
dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống nh những đoá
hoa.


- HS trao i vi bn bờn cnh ri lm vo
v bi tp.


- Một số em chữa bài.


______________________________________________________


<i>Tiết 3: </i>

<i> Toán </i>



<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


. biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.


- sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thhực hành.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập.


<b> II. Hot ng dy hc</b>
<b> 1.</b>Hớng dẫn hs Luyện tập.


<b>Bµi tËp 1:</b>


a. TÝnh råi so sánh giá trị của (a x b) x c
và a x (b x c).


- Nhận xét phép nhân các số thập phân có
tính chất kết hợp.


b. Bằng cách tính cách thuận tiện nhất.


<b>Bài tập 2</b>: Yêu cầu HS tự làm rồi chữa
bài.


<b>Bài tập 3</b>: dành cho H/S K,G.
C/ Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại tính chất kết hợp của phép
nhân số thập phân.



- Đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


HS làm giấy nháp.


- Phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân
2 phân số.


(a x b) x c = a x (b x c)


- HS lµm vµo vë chấm 4 em H/S yếu chữa
bài.


- 2 HS TB chữa bài.
- Cả lớp giải vào vở.


- H/S giải vào vở 1 H/S G chữa bài.
lớp nhận xét.


____________________________________


<i>Tit 4: </i>

<i> Sinh hoạt đội</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- H/S hiểu biết trách nhiệm của ngời đội viên đối với trờng với lớp.
- Rèn luyện thói quen tốt của ngời đội viên.


- Bồi dỡng tình cảm và thái độ đối với học tập, với trờng lớp.


<b>II.Hoạt động trên lớp:</b>



*Tiến hành : Cả lớp hát bài :<i><b> Những bông hoa, những bài ca.</b></i>
<b> *Các phân đội báo cáo đánh giá kết quả rèn luyện trong tuần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Liên đội trởng nhận xét: Rút kinh nghiệm đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam (20/11).


* GV phổ biến phơng hớng tuần sau: Phát động thi đua chào mừng ngày thành lập Quân
đội nhân dân Việt Nam (22/12).


- Sinh ho¹t văn nghệ:
- Thi múa hát:


_____________________________________________________________

<i><b>Buổi chiều</b></i>



Th t ng y 25 tháng 11 năm 2009


<i>Tiết 1-Toán(ôn).</i>



<b>Nhân một số thập phân víi mét sè tù nhiªn</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- RÌn kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Kĩ năng tính nhẩm.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập.


- Giáo dục h/s ý thức học tập tốt.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>



-BTT5.
-Bảng phụ.


<b>III.Hot ng dy hc:</b>


<b>- Hoạt động 1:</b>Chữa bài tập 1 phần luyện tập thêm.STK.


<b>- Hoạt động 2:*Hớng dẫn h/s luyện tập</b>


- Bµi 143: (Tr26). - HS giải vào vở.
-3 h/s chữa bài trên bảng.


- Bài2(Tr22).LGT:H/s tính nhẩm nói nối tiếp kết quả.
- GV tuyên dơng những h/s nhẩm nhanh.


-Bài 150: (Tr27).BTT. 1h/ slàm bài trên bảng-lớp làm vào vở nháp.
- Bài 4. (Tr21). LGT.


- GV treo bảng phụ cho h/s đọc đề tốn. tự giải và vở.
-1h/s chữa bài- lớp nhận xét.


*Bµi5 LGT-tr21.Giµnh cho h/s giái:


Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:0.1 km2<sub>=</sub>…<sub>m</sub>2


A.100m2 <sub> B.1000m</sub>2<sub> </sub> <sub>C.10000m</sub>2<sub> D.100000m</sub>2
<b>*Hoạt động 3: </b>Củng cố, dặn dò:


-HƯ thèng néi dung bµi häc, nhËn xÐt tiÕt



______________________________________


<i>TiÕt 2-Thùc hành luyện </i>


<b>Bài 12.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/S nm c ni dung bài viết.


- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu 2 kiểu chữ.(Đứng ,nghiêng)
- Giáo dục H/S có ý thức viết p.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Vở luyện viết lớp 5 tập 1.


<b>III.Hot động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B/ Bµi míi<b>:</b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của bài viết.


*Híng dÉn h/s tìm hiểu nội dung bài ca dao khuyên chúng ta điều gì?
GV hớng dẫn viết kiểu chữ ( nghiêng).


-Viết mẫu một số con chữ cần thiết.
-Viết mẫu một số từ cần thiết.
-Học sinh viết bài vào vở.
-GV quan sát uốn nắn.
C/Củng cố dặn dò<b>: </b>



- Chấm 8-9 bài - nhËn xÐt.


- Tuyên dơng những em viết đẹp.
-Về nhà chuẩn b bi tip theo.


<b>___________________________________________</b>


<i>Tiết 3-Khoa học.</i>


<b>Sắt gang thép.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- nhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa s¾t, gang, thÐp.


- nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của gang, thép.
- quan sát và nhận biết đợc một số đồ dùng làm từ gang thép..


- Giáo dục h/s ý thức học tập tốt.


<b>I.Đồ dùng dạy học.</b>


- hình SGK/48,49.
-VBT:


<b>I.Hot ng dy hc:</b>


A/Kiểm tra bài cũ: Nêu công dụng của tre, mây, song.
B/Bài mới:


Hot ng1:Ngun gc và tính chất của sắt, gang, thép.


* Cách tiến hành:


- Làm việc theo nhóm- H/s làm vào phiếu học tập đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét chốt ý:


- H/S đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi.
-GV kết luận.


Hoạt động 2: ứng dụng của gang, thép, sắt trong đời sống.


*Cách tiến hành:H/s hoạt động theo cặp-H/s quan sát từng hình minh hoạ trang 48, 49.
-H/s nối tiếp trả lời kết quả,


-Líp nhËn xÐt chèt ý,SGV.


- GV giảng: Sắt là một kim loại
- HS trình bày kết qu¶.


- Kết luận: HS đọc bài học SGK/49.
C/Củng cố, dặn dũ:


- Nêu công dụng của sắt, gang, thép.


- Hoàn thành bài tập; chuẩn bị giờ sau ôn tập tiếp.


__________________________________________
Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



Giúp HS :


- Biết nhân nhẩm một sè thËp ph©n víi 0,1 ; 0,01, 0,001...


<b> - Bài tp cn lm : Bi 1.</b>


<b>- </b>Rèn kĩ năng tính toán thành thạo


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc ch yu</b>


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Chữa bài luyện tập thêm.


- GV nhận xét và cho điểm H/S.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>2.2.Hớng dẫn luyện tập</b>.
Bài 1


a) Ví dụ


- GV nêu ví dụ : Đặt tính vµ thùc hiƯn
phÐp tÝnh 142,57

0,1.


- GV gäi HS nhận xét kết quả tính của
bạn.



- GV hng dn HS nhận xét để rút ra
kết quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 0,1.


+ Em h·y nêu rõ các thừa số, tích của
142,57

0,1 = 14,257


+ HÃy tìm cách viÕt 142,57 thµnh
14,257.


+ Nh vậy khi nhân 142,57 với 0,1 ta
có thể tìm ngay đợc diện tích bằng
cách nào?


- GV yêu cầu HS làm tiếp ví dụ.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV hng dẫn HS nhận xét để rút ra
kết quy tắc nhân một số thập phân với
0,01.


+ Em hãy nêu rõ các thừa số, tích của
phép nhân 531,75

0,01 = 5,3175.
+ Hãy tìm cách để viết 531,75 thành
5,3175.


+ Nh vậy khi nhân 531,75 với 0,01 ta


có thể tìm ngay đợc tích bng cỏch


- 2 H/S lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi và nhận xÐt.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


142,57

0,1
14,257


- 1 HS nhận xét,nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- HS nhËn xÐt theo hớng dẫn của GV.
+ HS nêu : 142,57 và 0,1 lµ hai thõa sè,
14,257 lµ tÝch.


+ Khi ta chuyển dấu phẩy của 142,57
sang bên trái một chữ số thì đợc số
13,257.


+ Khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể tìm
ngay đợc tích là 14,257 bằng cách
chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bên


trái một chữ số.


- HS đặt tính và thực hiện tính.
531,75

0,01


531,75

0,01
5,3175
- 1 HS nhận xét bài của bạn.


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.
+ Thõa sè thø nhÊt lµ 531,75 ; thõa sè
thø hai lµ 0,01 ;tÝch lµ 5,3175.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nµo ?
- Gv hái :


+ Khi nhân một số thập phân với 0, 1
ta làm nh thế nào ?


+ Khi nhân mét sè thËp phân với
0,01ta làm nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc
phần kết luận in đậm trong SGK.
b) GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: (HS khỏ)


- GV gọi HS đọc đề bài toán.



- GV hái : 1ha b»ng bao nhiêu km2<sub> ?</sub>


- GV viết lên bảng trờng hợp đầu tiên
và làm mẫu cho HS.


1000 ha = ...km2


1000 ha = (1000

0,01) km2<sub> =</sub>


10km2


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại của bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: (HS khỏ)


- GV gi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét bài làm .
C/ <b>Củng cố - dặn dò</b>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc.
- Chn bÞ tiÕt sau.


5,3175.


+ Khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể
tìm ngay tÝch lµ 5,3175 b»ng c¸ch


chun dÊu phẩy của 531,75 sangbên
trái hai ch÷ sè.


- HS dựa vào 2 ví dụ trên để trả lời :
+ Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên trái 1 chữ số.


+ Khi nhân một số thập phân với 0,01
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên trái 2 chữ số.


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm.


- 3 HS lªn bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột.


- HS c thm đề bài trong SGK.
- HS nêu 1ha = 0,01 km2


- HS theo dâi GV lµm bµi.


HS làm bài, sau đó 1 H/S K chữa bài
làm của mình trớc lớp để chữa bài.


<b>: ______________________________________</b>


<i>TiÕt 2- TËp làm văn</i>



<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc cấu tạo của bài văn tả ngời gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Lập đợc dàn ý chi tiết miêu tả một ngời thân trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to và bút dạ


- bng ph vit sn ỏp ỏn ca bài tập phần nhận xét


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thu chấm đơn kiến nghị của 5 HS
- Nhận xét bài làm của HS


<b>B. bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài </b>


H: em hÃy nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh


<b>2. Tìm hiểu ví dụ</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ bài


- làm việc theo hớng dẫn của GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hạng A ch¸ng


H: qua bức tranh em cảm nhận đợc điều gì
về anh thanh niên?


GV: Anh thanh niên này có gì nổi bật? Các
em cùng đọc bài Hạng A cháng v tr li
cõu hi cui bi


Cờu tạo bài văn Hạng A cháng:
1- Mở bài


- t nhỡn thõn hỡnh. đẹp quá”


- Nội dung: Giới thiệu về hạng A cháng.
- Giới thiệu bằng cách đa ra câu hỏi khen
về thân hình khoẻ đẹp của hạng A Cháng
2- Thân bài: Hình dáng của Hạng A
cháng: ngực nở vòng cung, da đỏ nh lim,
bắp tay bắp chân rắn nh chắc gụ. Vóc cao,
vai rộng, ngời đứng thẳng nh cột đá trời
trồng, khi đeo cày trông hùng dũng nh một
chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.


- HĐ và tính tình: lao động chăm chỉ, cần
cù, say mê , giỏi; tập trung cao độ ộn mc
chm chm vo cụng vic


3- kêt bài: Câu hỏi cuối bài : ca ngợi sức
lực tràn trề của A Cháng là niềm tự hào


của dòng họ


Qua bài văn em có nhận xét gì về cấu tạo
của bài văn t¶ ngêi?


<b>3. Ghi nhí</b>


- u cầu HS đọc ghi nhớ


<b> 4. LuyÖn tËp</b>


- gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV hớng dẫn:


+ Em định tả ai?


+ phÇn mở bài em nêu những gì?


+ em cn t c những gì về ngời đó trong
phần thân bài?


+ PhÇn kÕt bài em nêu những gì?
- Yêu cầu HS làm bài


- GV cïng HS nhËn xÐt dµn bµi


<b>5. Cđng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiÕt sau.



- HS quan s¸t tranh


- Em thÊy anh thanh niên là ngời rất
chăm chỉ và khoẻ mạnh


- HS c bi


- Cu tạo chung của bài văn tả ngời gồm:
1. Mở bài: gii thiu ngi nh t


2. Thân bài: tả hình dáng.


- Tả hoạt động, tính nết.


Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngời đợc tả
Bài văn tả ngời gồm 3 phần:


+ mở bài: giới thiệu ngời định tả


+ Thân bài: tả hình dáng, hoạt động của
ngời đó


+ Kết bài: nêu cảm nghĩ về ngời định tả
- 3 H/S TB đọc ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu bài tập


- tả ông em, bố em, mẹ em, chị, anh ,…
- Phần mở bài giới thiệu ngời định tả


- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc, nớc da,
dáng đi…


tả tính tình:
Tả hoạt động:


- Nêu tình cảm , cảm nghĩ của mình với
ngời đó.


- 2 HS G lµm vµo giÊy khỉ to


- Gọi 2 H/S làm vào giấy khổ to dán bài
lên b¶ng


________________________________________


<i>Tiết 3 -Đạo đức.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- vì sao cần phải kính trọng , lễ phép với ngời già, yêu thơng nhờng nhịn em nhá.


- nêu đợc những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngời già
yêu thơng em nhỏ.


- có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với ngời già, nhờng nhịn em nhỏ.
- Giáo dục h/s sinh nhân cách con ngũi.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-VBT-o c.



<b>III.Hot ng dy hc:</b>


A/ Kiểm tra bµi cị:
B/Bµi míi:


*Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện "Sau đêm ma".


-Mục têu: - HS biết cần phải giúp đỡ ngời già, em nhỏ và ý nghĩa ca vic giỳp ngi
gi, em nh.


-Cách tiến hành:


- GV đọc truyện (Sau đêm ma.)..


- H/S đóng vai minh hoạ theo nội dung truyện.
- Cả lớp thảo luận câu hỏi.


- Các bạn trong truyện đã làm gì khi gặp bà cụ và em nhỏ?
- Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?


- Em suy nghÜ gì về việc làm của các bạn trong truyện?
*GV kết luËn.SGV.


- HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập 1 SGK.


-Mục tiêu: - HS nhận biết đợc các hành vi thể hiện tình cảm kính già u trẻ.
- Cách tiến hành:



- GV giao nhiƯm vơ.
- H/S lµm viƯc cá nhân.
- H/S trình bày ý kiến.
* GV kết luận.SGV.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài sau.


______________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009.


<i>Tiết 1- Tiếng việt(ôn).</i>


<b>Luyện tập về quan hệ từ.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit vn dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm các quan hệ từ trong câu.
- Biết sử dụng một số quan h t thng gp.


- Rèn kĩ năng làm bài tập thành thạo.
-Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ:


<b>III.Hot ng dy hc:</b>


A/Kiểm tra bài cị:<b> + </b>ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ? Cho vÝ dụ?
-GV nhận xét cho điểm.



B/Bài mới<b>:</b>


* Bi 1: (BTTN-61). H/s làm miệng, lớp nhận xét chốt ý đúng.
Bài 2: Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c. Nhờ. mà...


<i>- Nêu ý nghĩa của các cặp tõ chØ quan hƯ nãi trªn.</i>


<i>-</i>GV nhận xét đánh giá,t uyên dơng những em h/s làm bài tốt<i>.</i>


* Bµi 3: (BTTN-61)-H/s lµm bµi vµo vë bµi tËp ë líp.
-2 h/s chữa bài trên bảng lớp.


Bài 4:TVNC:Cho h/s khá giỏi- Đặt câu với các cặp từ chỉ quan hệ:
a. Nếu. thì


b. Hễ .. thì
c. Tuy . nhng..
d. Mặc dù.. nhng..


e. Không những mà..
f. Không chỉ..mà..


* Nêu ý nghĩa của các cặp từ chỉ quan hệ nêu trên.
-GV chấm chữa nhận xét.


C/Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.



_________________________________________________


<i>Tiết2- </i>

<i> Toán </i>


<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


.- Củng cố về phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.


- sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập.


<b> II. Hot động dạy học</b>
<b> * </b>Hớng dẫn h/s Luyện tập.


<b>Bµi tËp 1: </b>tr 20 LGT 5.


- GV nhận xét chốt ý đúng H/S nêu lại
cách thực hiện phép tớnh.


<b>Bài tập 2</b>: Yêu cầu H/S nêu cánh nhẩm.
- Gv nhận xét cho điểm những h/s là tốt.


<b>Bài tập 3</b>: dành cho H/S K,G.


- tuyên dơng những h/s lµm tèt lµm
nhanh.


<b>Bài 4</b>: GV hớng dẫn h/s cả lớp cùng làm.
- GV nhận xét chốt kt qu ỳng.



C/ Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại tính chất kết hợp của phép
nhân số thập phân.


- Đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


H/S làm giấy nháp.


- HS làm vào vở chấm 4 em H/S yếu chữa
bài.


- 2 H/S TB chữa bài.
- Cả lớp giải vào vở.


- H/S giải vào vở 1 H/S G chữa bµi.
líp nhËn xÐt.


- Lớp đọc đề tốn giải vào vở.
- 1 H/S Khỏ cha bi.


_______________________________________


<i>Tiết 3 : Lịch sử</i>


<b> Vợt qua t×nh thÕ hiĨm nghÌo.</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: biết sau cách mạng tháng tám nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn: “


giác đói giặc dốt”, “ giặc ngoại xâm”.


các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại giặc đói, giặc dốt quyên góp gạo cho
ngời nghèo, tăng gia sản xuất phong trào xoá nạn mù chữ.


- GD học sinh tự hào về lịch sử dân tộc.


<b>II. Đồ dùng</b> <b>dạy học</b>:
- Hình minh họa SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Giới thiệu bài :


2. Tình hình của nớc ta sau cách mạng
tháng tám .


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm các câu
hỏi.


+ Sau cỏch mng thỏng Tỏm nc ta có
những thuận lợi gì? Khó khăn gì?
+ Chính quyền non trẻ đợc so sánh với
hình ảnh nào? Em hiểu nh thế nào về
hình ảnh đó?


+ Nếu khơng đẩy lùi dợc nạn đói, nạn
dót thì điều gì sẽ xảy ra?


+ Tại sao Bác Hồ lại gọi đói và dốt là
giặc.



+ Nếu khơng chống đợc 2 thứ giặc này
thì điều gì sẽ xảy ra?


- Gv chốt ý:


+ <i>Chính quyền non trẻ trong tình thế </i>
<i>"nghìn cân treo sợi tóc</i>"


3. Thoát khỏi tình thế hiểm nghèo.
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân.


+ thoỏt khỏi tình thế hiểm nghèo Bác
Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta làm gì?
- Gv đọc th kêu gọi chống giặc đói, giặc
dốt của Bác Hồ.


+ Tinh thÇn chèng giặc dốt của nhân dân
ta nh thế nào?


+ cú thời gian chuẩn bị kháng chiến
lâu dài, chính phủ đã đề ra biện pháp gì?
4. ý nghĩa của việc nhân dân vợt qua
tình thế nghìn cân treo sợi tóc.


+ Chỉ trong một thời gian ngắn nhân dân
ta đã vợt qua đợc tình thế nguy hiểm ,
chứng tỏ điều gì?


+Uy tÝn cđa chÝnh phđ ta nh thÕ nµo?
+ nªu ý nghÜa…?



- Gv nhận xét chốt ý đúng:


- Nhân dân tin yêu và quyết tâm bảo vệ
chính quyền mới.


C/ Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
-Yêu cầu về nhà ôn tập kĩ và chuẩn bị
giờ sau.


- Hs thảo luận nhóm, ( mỗi nhóm 1 câu
hỏi)


- Đại diện các nhóm báo cáo, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Hs quan sát một số hình ảnh nạn đói năm
1945.


.- Hs quan sát một số hình ảnh của lớp
bình dân học vô.


Hs đọc nội dung bài.


=======================================


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×