Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tom song hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1: Trình bày đặc điểm </b></i>


<i><b>chung của ngành Thân </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• Cấu tạo bằng kitin, ngấm thêm canxi.
• Chứa các sắc tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Các phần phụ và chức năng


Quan sát tranh hoàn thành PHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bụng


Tấm lái


Chân bơi


Chân bò


Càng


Chân hàm
Râu
Mắt


ầu ngực


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

S
T
T



Chức năng Tên các phần phụ


Vị trí của các
phần phụ


Phần đầu –
ngực


Phần
bụng


1 Định hướng phát hiện mồi
2 Giữ và xử lí mồi


3 Bắt mồi và bị


4 Bơi, giữ thăng bằng và ôm
trứng


5 Lái và giúp tơm nhảy


<i><b>Bảng: Chức năng chính của các phần phụ của tôm</b></i>


<b> Chân bơi</b>


<b>(chân bụng) x</b>
<b>Chân ngực X </b>


<b>Chân hàm X</b>



<b> Tấm lái X </b>
<b>2 maét kép, 2 đôi râu x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Các phần phụ và chức năng



• <b><sub>Mắt kép và hai đơi râu: định hướng và </sub></b>


<b>phát hiện ,mồi</b>


• <b>Các chân hàm: giữ và xữ lí mồi</b>


• <b><sub>Các chân ngực: bắt mồi và bị</sub></b>


• <b><sub>Các chân bụng: bơi giữ thăng bằng và </sub></b>


<b>ơm trứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>


1. Vỏ cơ thể


2. Các phần phụ và chức
năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan sát mẫu vật, đọc thơng tin
sgk, tìm hiểu thực tế trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Di chuyển




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chân </b>
<b>hàm</b>


<b>Càng </b>


<b>CẤU TẠO HỆ TIÊU HĨA CỦA TƠM</b>


<b>Đọc thơng tin SGK</b><b> thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:</b>


<b>H1: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?</b>
<b>H2:</b> <b>Thức ăn của tơm là gì?</b>


<b>H3:</b> <b>Người ta dùng thính để câu hay cất vó tơm là dựa vào đặc </b>
<b>điểm nào của tôm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đọc thơng tin SGK</b><b> thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:</b>


<b>H1: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?</b>


<b> H2:</b> <b>Thức ăn của tơm là gì?</b>


<b> H3:</b> <b>Người ta dùng thính để câu hay cất vó tơm là dựa vào đặc </b>
<b>điểm nào của tôm?</b>


<b>H4: Tôm hô hấp như thế nào?</b>


<b>H5: Tôm bài tiết như thế nào?</b>


<i><b>Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm hay lúc chạng vạng.</b></i>
<i><b>Vụn hữu cơ, xác động thực vật…</b></i>



<i><b>Tôm có đôi râu dài dùng để đánh hơi( Khứu giác ) ngửi được </b></i>
<i><b>mùi thơm của thính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II.Dinh dưỡng</b>



• <b><sub>Tơm ăn tạp, hoạt động về đêm</sub></b>


• <b><sub>Hơ hấp băng mang</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kiểm tra - đánh giá:Chọn ph ơng án trả lời ỳng nht


<i>1.Tôm đ ợc xếp vào ngành chân khớp vì:</i>


a, Cơ thể chia 2 phần: ầu ngực và bụng.


b, Cú phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Th bng mang.


<i>2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:</i>


a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp.
b, Tôm sống ở n ớc.


c, Cả a và b.


<i>3.Hinh thøc di chun thĨ hiƯn b¶n năng tù vƯ cđa tôm.</i>


a, Bơi lùi.
b, B¬i tiÕn.


c, Nh¶y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>

<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>ứ</b>

<b>N</b>

<b>G</b>



<b>Ô</b>

M

<b>T</b>

<b>R</b>



<b>1. ây là một nhiêm vụ của các chân bụng</b>


<b> của tôm cái trong giai đoạn sinh sản?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>

<b>A</b>

<b>I</b>

<b></b>

<b>Ô</b>

<b>I</b>

<b>r</b>

<b>Â</b>

<b>U</b>




<b>H</b>



<b>2. ây là bộ phận giúp tôm nhËn biÕt mïi </b>


<b>thøc ăn tõ xa.</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>3. ây là bộ phận quan trọng của cơ thể </b>


<b>giúp tôm lái và nhảy</b>


<b>I</b>



<b>á</b>



<b>T</b>

<b>ấ</b>

<b>M</b>

<b>L</b>



<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>4. ây là chất tham gia cấu tạo vỏ tôm có t¸c</b>


<b> dụng biến đổi màu sắc phù hợp với mơi tr ờng.</b>

<b>ố</b>




<b>S</b>

<b>¾</b>

<b>C</b>

<b>T</b>



<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>5. Hinh ảnh mô tả phần đầu của con tôm </b>
<b>trong cõu vui .</b>


<b>R</b>


<b>T</b>



<b>M</b>



<b>U K</b>

<b>H</b>

<b>ó</b>



<b>ầ</b>



<b></b>

<b>ú</b>

<b>C</b>

<b><sub>KEY</sub></b>


<b>T</b>


<b>M</b>



<b>ú</b>


<b>Ô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tôm sú</b> (tên khoa học: <i><b>Penaeus monodon</b></i>) là


một loài động vật giáp xác đại dương được


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
<b>2. Đọc ph n “ầ</b> <b>em cĩ biết” SGK/76.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×