Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
• Cấu tạo bằng kitin, ngấm thêm canxi.
• Chứa các sắc tố
I.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
Bụng
Tấm lái
Chân bơi
Chân bò
Càng
Chân hàm
Râu
Mắt
ầu ngực
S
T
T
Chức năng Tên các phần phụ
Vị trí của các
phần phụ
Phần đầu –
ngực
Phần
bụng
1 Định hướng phát hiện mồi
2 Giữ và xử lí mồi
3 Bắt mồi và bị
4 Bơi, giữ thăng bằng và ôm
trứng
5 Lái và giúp tơm nhảy
<i><b>Bảng: Chức năng chính của các phần phụ của tôm</b></i>
<b> Chân bơi</b>
<b>(chân bụng) x</b>
<b>Chân ngực X </b>
<b>Chân hàm X</b>
<b> Tấm lái X </b>
<b>2 maét kép, 2 đôi râu x</b>
• <b><sub>Mắt kép và hai đơi râu: định hướng và </sub></b>
<b>phát hiện ,mồi</b>
• <b>Các chân hàm: giữ và xữ lí mồi</b>
• <b><sub>Các chân ngực: bắt mồi và bị</sub></b>
• <b><sub>Các chân bụng: bơi giữ thăng bằng và </sub></b>
<b>ơm trứng</b>
<b>I.Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>
1. Vỏ cơ thể
2. Các phần phụ và chức
năng
Quan sát mẫu vật, đọc thơng tin
sgk, tìm hiểu thực tế trả lời câu hỏi
<b>Chân </b>
<b>hàm</b>
<b>Càng </b>
<b>CẤU TẠO HỆ TIÊU HĨA CỦA TƠM</b>
<b>Đọc thơng tin SGK</b><b> thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:</b>
<b>H1: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?</b>
<b>H2:</b> <b>Thức ăn của tơm là gì?</b>
<b>H3:</b> <b>Người ta dùng thính để câu hay cất vó tơm là dựa vào đặc </b>
<b>điểm nào của tôm?</b>
<b>Đọc thơng tin SGK</b><b> thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:</b>
<b>H1: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?</b>
<b> H2:</b> <b>Thức ăn của tơm là gì?</b>
<b> H3:</b> <b>Người ta dùng thính để câu hay cất vó tơm là dựa vào đặc </b>
<b>điểm nào của tôm?</b>
<b>H4: Tôm hô hấp như thế nào?</b>
<b>H5: Tôm bài tiết như thế nào?</b>
<i><b>Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm hay lúc chạng vạng.</b></i>
<i><b>Vụn hữu cơ, xác động thực vật…</b></i>
<i><b>Tôm có đôi râu dài dùng để đánh hơi( Khứu giác ) ngửi được </b></i>
<i><b>mùi thơm của thính</b></i>
• <b><sub>Tơm ăn tạp, hoạt động về đêm</sub></b>
• <b><sub>Hơ hấp băng mang</sub></b>
Kiểm tra - đánh giá:Chọn ph ơng án trả lời ỳng nht
<i>1.Tôm đ ợc xếp vào ngành chân khớp vì:</i>
a, Cơ thể chia 2 phần: ầu ngực và bụng.
b, Cú phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Th bng mang.
<i>2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:</i>
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp.
b, Tôm sống ở n ớc.
c, Cả a và b.
<i>3.Hinh thøc di chun thĨ hiƯn b¶n năng tù vƯ cđa tôm.</i>
a, Bơi lùi.
b, B¬i tiÕn.
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>1. ây là một nhiêm vụ của các chân bụng</b>
<b> của tôm cái trong giai đoạn sinh sản?</b>
<b>2. ây là bộ phận giúp tôm nhËn biÕt mïi </b>
<b>thøc ăn tõ xa.</b>
<b>3. ây là bộ phận quan trọng của cơ thể </b>
<b>giúp tôm lái và nhảy</b>
<b>4. ây là chất tham gia cấu tạo vỏ tôm có t¸c</b>
<b> dụng biến đổi màu sắc phù hợp với mơi tr ờng.</b>
<b>5. Hinh ảnh mô tả phần đầu của con tôm </b>
<b>trong cõu vui .</b>
<b>Tôm sú</b> (tên khoa học: <i><b>Penaeus monodon</b></i>) là
<b>1. Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
<b>2. Đọc ph n “ầ</b> <b>em cĩ biết” SGK/76.</b>