Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo trình auto cad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.68 KB, 21 trang )

Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

Bài 1
1.Khởi động AutoCAD: nhấp đúp chuột vào biểu tợng AutoCAD tên
màn hình hoặc vào program/ AutoCAD
2.Cấu trúc màn hình
Graphics area : là vùng ta thể hiện bản vẽ - UCSicon :biểu tợng hệ tọa
độ nằm dới góc trái màn hình( bật tắt bằng lệnh ucsicon)cursor : con
chạy
Startup line : dòng trạng thái nằm phía dới màn hình hiển thị :GRID,
SNAP, ORTHO, OSNAP, MODEL, TILE
Coordinate display : hiển thị tọa độ con chạy(giao của hai sợi tóc)
Command line: vùng dòng lệnh -nơi nhập lệnh trùc tiÕp
Menu bar : thanh ngang danh môc menu n»m trên màn hình
Toolbar : thanh công cụ .
3.Các lệnh về màn hình:
-Đổi màu màn hình: tool/preferences/ display-color
-Thay đổi độ dài sợi tóc con chạy: : tool/preferences/pointer - cursor
size
-Bật tắt tọa độ con chạy -F6
-Bật tắt thanh công cụ: View/ toolbar
-Shift + phải chuột : gọi trình đơn di động
-Chuyển màn hình đồ họa sang màn hình văn bản : F 2
-Đối với AutoCAD 14 có các cách gọi lệnh:
-Vào lệnh từ bàn phÝm: dßng command line
 -Gäi lƯnh tõ danh mơc menu
 -Gọi lệnh từ thanh công cụ
-Phải chuột hoặc nhấn phím up arrow (mũi tên hớng lên) để gọi lại
lệnh võa thùc hiƯn
 -NhÊn phÝm esc ®Ĩ hđy bá lƯnh ®ang thùc hiƯn


*Lu ý : trong khi lµm viƯc víi auto CAD luôn phải để ý các dòng lệnh
command line và trả lời đúng các câu hỏi của dòng lệnh.Các lệnh nằm
trong dấu ngoặc < > là lệnh mặc định của autoCAD, ta chỉ cần enter
để chấp nhận lệnh đó.(hoặc phải chuột )
4.Các lệnh định dạng bản vẽ
*Mở 1 bản vÏ míi: file/New hay command :New
Hép :create new drawing chän start from serathch chän metric tõ môc
select default settting
NhËp OK để làm việc với hệ mét
*Định giới hạn bản vẽ :
-Format / drawing limits:

1


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

On/off/ < lower left corner> <0.0000, 0.0000> enter ( chấp nhận toạ
độ góc trái cña trang giÊy)
<upper right corner > < 12.0000,9.0000> nhËp täa ®é gãc ph¶i cđa
b¶n vÏ
VD : b¶n vÏ A4 , tỷ lệ 1/100 đánh 29700, 21000
Sau khi định dạng xong , nhËp lƯnh Z enter dïng lùa chän A enter
®Ĩ quan sát toàn bộ bản vẽ
5.Một số lệnh vẽ cơ bản :
*Lệnh Line :vẽ đoạn thẳng bằng cách nhập đIểm đầu và cuối
-Nhập lệnh :
-Draw/line
Biểu tợng

command : L enter
From point : Nhập tọa độ điểm đầu
To point : nhập toạ ®é ®IĨm tíi ,tiÕp tơc nhËp c¸c ®IĨm tiÕp ®Õn khi
enter hoặc phảI chuột để kết thúc lệnh.
Muốn khép kín đa tuyến vẽ bằng lệnh line thành 1 đa giác ta nhập
lệnh close(c enter )
U(undo) : hủy bỏ 1 đoạn thẳng vừa vẽ trớc đó
*Lệnh polygon : vẽ đa giác ®Ịu
Draw/ polygon
biĨu tỵng
command :pol enter
Number of sides <4> : nhËp số cạnh của đa giác
Có 3 cách vẽ đa giác
-Đa giác ngoại tiếp đờng tròn (circumscribed about circle )
Edge / < Center of polygon > : nhập tọa độ tâm của đa giác
Inscribed in circle/ circumscribed about circle (I/C) <> : C enter
Radius of circle : nhập bán kính đờng tròn nội tiếp
-Đa giác nội tiếp đờng tròn (Inscribed in circle)
Edge / < Center of polygon > : nhËp täa độ tâm của đa giác
Inscribed in circle/ circumscribed about circle (I/C) <> : I enter
Radius of circle : nhËp b¸n kính đờng tròn ngoại tiếp
-Đa giác qua điểm đầu và ci cđa 1 c¹nh (edge)
Edge / < Center of polygon > : e enter
First end point of edge : nhËp tọa độ điểm đầu của 1 cạnh đa
giác
Second end point of edge : nhËp täa ®é ®iĨm ci cđa 1 cạnh
đa giác
*Lệnh rectange : vẽ hình chữ nhật bằng cách ®a täa ®é 2 ®iĨm gãc
®èi diƯn nhau cđa h×nh chữ nhật
Draw /rectange biểu tợng

command : rec enter
Các lựa chọn của cách vẽ hình chữ nhật :
Chamfer/elevation/fillet/thickness/width/ < first corner >
2


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

-Chamfer : vát mép 4 góc hình chữ nhật bằng cách nhập khoảng
cách từ góc
Lệnh : c enter
-Fillet: bo tròn 4 góc hình chữ nhật bằng cách nhập bán kính bo
tròn
Lệnh : f enter
-Width: độ rộng cho nét vẽ hình chữ nhật
Lệnh : w enter
-Elevation /thickness: định cao độ và độ dày trong vẽ 3D
Chú ý : sau khi đà vẽ hình chữ nhật theo các lựa chọn nh trên, muốn vẽ
tiếp 1 hình chữ nhật khác không có các lựa chọn thì phải xác lập lại
tham số các lựa chọn của lần vẽ trớc bằng 0
*Lệnh circle :vẽ đờng tròn
Draw /circle
biểu tợng
command : c enter
Có 5 cách vẽ đờng tròn
-Tâm và bán kính ( center, radius)
3P / 2P / TTR/ < center point > :Nhập tọa độ hay chỉ ra tâm đờng tròn
Diameter / < Radius > : nhËp b¸n kÝnh hay täa độ 1 điểm trên
đờng tròn

-Tâm và đờng kính ( center, Diameter)
3P / 2P / TTR/ < center point > :NhËp tọa độ hay chỉ ra tâm đờng tròn
Diameter / < Radius > : d enter -nhập đờng kính
-Đờng tròn đi qua 3 ®iĨm :
3P / 2P / TTR/ < center point > :3P enter
First point :nhËp ®iĨm thø nhÊt
Second point:nhËp điểm thứ hai
Third point :nhập điểm thứ ba
-Đờng tròn đi qua 2 điểm đầu và cuối của đờng kính
3P / 2P / TTR/ < center point > :2P enter
First point on diameter :nhập điểm đầu của đờng kính
Second point on diameter :nhập điểm cuối của đờng kính
-Đờng tròn tiếp xúc với 2 đối tợng và có bán kính R (TTR)
3P / 2P / TTR/ < center point > :TTR enter
Enter tangent spec :chọn đối tợng thứ nhất đờng tròn tiếp xúc
Enter second tangent spec :chọn đối tợng thứ hai đờng tròn tiếp
xúc
Radius: nhập bán kính
6.Truy bắt điểm bằng trình đơn di động: shift + phải chuột
-END point : dùng để truy bắt điểm đầu hoặc cuối của :Line, spline,
pline, mline và các cạnh của đa giác, hình chữ nhật.
-Mid point : dùng để truy bắt điểm giữa của :Line, spline, pline, mline và
các cạnh của đa giác, hình chữ nhật.
3


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

-INTersection: dïng ®Ĩ truy bắt giao điểm của hai đối tợng.

-QUAdrant :bắt vào điểm góc 1/4 của circle, ellipse, arc.
-CENter :dùng để truy bắt điểm tâm của circle, ellipse, arc.
-TANgent :truy bắt điểm tiếp xúc với circle, ellipse, arc, spline.
-PERpendicular : truy bắt điểm vuông góc với đối tợng.
-NODe : truy bắt 1 điểm
-INSert :truy bắt vào điểm chèn dòng text vaf block
-Nearest :truy bắt vào điểm gần nhất
Lệnh truy bắt này chỉ có tác dụng khi đang thực hiện 1 lệnh autoCAD
và mỗi lần muốn thực hiện 1 lệnh truy bắt ta phải lặp lại thao tác.

Bài 2:
Lệnh vẽ cơ bản(tiếp)
1.Lệnh arc : vẽ cung tròn
-Draw / arc
Biểu tợng
command : a enter
-10 cách vẽ cung tròn
arc Center/<Start point>:
a.Cung tròn qua 3 điểm ( 3point)
b.Điểm đầu, tâm, điểm cuối ( start, center, end )
c.Điểm đầu, tâm, điểm cuối ( start, center, end )
d.Điểm đầu, tâm, góc ở tâm ( start, center, angle )
e.Điểm đầu, tâm, chiều dài dây cung( start, center, length of chord)
f.Điểm đầu, điểm cuối , bán kính ( start, center, radius)
g.Điểm đầu, điểm cuối , góc ở tâm ( start, center, angle )
h.Điểm đầu, điểm cuối , hớng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu
( start, center, direction )
arc Center/<Start point>:c enter
k.Tâm, điểm đầu, điểm cuối (center, start, end )
l.Tâm, điểm đầu, góc ở tâm (center, start, angle)

m.Tâm, điểm đầu, chiều dài dây cung (center, start, length)
4


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

2.LƯnh point : vÏ điểm
-Command :PO enter
-Point :chỉ định điểm
-Ta có thể định đợc cách hiển thị điểm bằng cách vào Format / point
style
3.Lệnh pline: vẽ đa tuyến là 1 đối tợng đồng nhất
Draw/ polyline biểu tợng
command :PL enter
From point: nhập điểm đầu
Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width/<Endpoint of line>:nhập điểm
cuối
Các lựa chọn:
-Arc : vẽ cung tròn
Command: a enter
Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second
pt/Undo/Width/
<Endpoint of arc>: tơng tự nh lệnh vẽ cung tròn. Muốn trở lại vẽ
đoạn thẳng gõ l enter
-Close : c enter khÐp kÝn ®a tun
*Chó ý : sau khi ®· vÏ hình chữ nhật theo các lựa chọn nh trên, muốn vẽ
tiếp 1 hình chữ nhật khác không có các lựa chọn thì phải xác lập lại
tham số các lựa chọn của lần vẽ trớc bằng 0
4.Lệnh ellipse :

Draw/ ellipse
biểu tợng
command :el enter
Các lựa chọn
-Arc/Center/<Axis endpoint 1>:nhập điểm đầu và cuối của trục thứ
nhất, điểm cuối bán trục thứ hai
-Arc/Center/<Axis endpoint 1>:c enter - vẽ ellipse qua tâm và hai điểm
cuối hai b¸n trơc
-Arc/Center/<Axis endpoint 1>: a enter -vÏ cung ellipse .Vẽ cung qua tâm
hoặc điểm trên cung. Xác định 2 bán trục và hai điểm đầu cuối cung .
5.Lệnh donut : vẽ hình vằn khăn
Draw/ donut
biểu tợng
command :do enter
Các tham số: inside dimeter : nhập giá trị đờng kính trong
outside dimeter : nhập giá trị đờng kính ngoài
center of soughnut : nhập tọa độ tâm của donut
7.Lệnh fill :tô đặc đối tợng
ON/OFF <ON>: off- không tô, on- tô
8.Lệnh thu phóng màn hình: zoom
View/ zoom command : z enter
-Realtime : giữ trái chuột kéo về trái thu nhỏ, về phải phóng to.
Thoát khỏi esc
-All: autocad tái tạo lại màn hình sao cho mọi đối tợng của bản vẽ sẽ
đợc thu vào màn hình và nằm trong giới hạn bản vẽ
5


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an


-Center : phãng to màn hình quanh 1 tâm điểm với chiều cao cửa
sổ
-Dynamic : hiện lên hình ảnh của toàn bản vẽ và trong hình vẽ của
khung cửa sổ hiện hành ta có thĨ thay ®ỉi kÝch thíc di chun
khung cưa sỉ ®éng và nếu chấp nhận 1 điểm nhìn nào đó thì ta
nhấp phài chuột
-Window : phosng to màn hình phần hình ảnh xác định bởi khung
cửa sổ hình chữ nhật bằng cách xác định 2 điểm
-Extents : phóng to toàn bộ các đối tợng bản vẽ đến khả năng lớn
nhất có thĨ
-Previous : phơc håi lƯnh zoom tríc ®ã
-Scale : (X/XP ) phãng to thu nhá b»ng c¸ch nhËp tû lƯ
Tho¸t khỏi lệnh zoom phải chuột hoặc phím esc
9.Lệnh di chuyển màn hình: Pan
View/ pan biểu tợng command : p enter
Cho phép dịch chuyển bản vẽ theo ý muốn mà không thay đổi độ lớn.
Thoát khỏi lệnh pan phải chuột hoặc phím esc

Bài 3:
A.Các lệnh về lựa chọn đối tợng :
-Cách chọn từng đối tợng : nhấp trái chuột vào từng đối tợng cần chọn.các
đối tợng này xuất hiện nét đứt đoạn.
-Cách chọn đối tợng theo khung bao : rê chuột từ trái sang phải thành 1
khung bao quanh các đối tợng cần chọn các đối tợng này xuất hiện nét
đứt đoạn.Chỉ các đối tợng nằm trong khung chọn mới đợc chän.
6


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB

30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

-Cách chọn đối tợng theo khung cắt : rê chuột từ phải sang trái thành 1
khung bao quanh các đối tợng cần chọn các đối tợng này xuất hiện nét
đứt đoạn.Những đối tợng chạm vào khung chọn đều đợc chọn.
-Các lệnh xóa và phục hồi đối tợng:
*Lệnh xóa : chọn đối tợng cần xóa vào menu edit/ clear hoặc command :
erase(e enter)
*Lệnh phục hồi :
-Command :oops -phục hồi các đối tợng xóa bằng lệnh erase
-Lệnh undo: ctrl + z -quay lại 1 thao tác trớc đó
-Lệnh redo :ctrl + y- trở lại thao tác vừa undo
B.Các lệnh tác động trực tiếp lên đối tợng:
1.Lệnh chuyển dời các đối tợng :
Modify / move Biểu tợng :
command: m enter
Dïng ®Ĩ chun dêi 1 hay nhiỊu ®èi tợng thông qua điểm chuẩn đến
1 vị trí khác trên bản vẽ.
Select objects: chọn đối tợng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc
phải chuột để kết thúc lệnh chän.
Base point or displacement :chän ®iĨm chn ®Ĩ dêi
Second point or displacement : chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời
2.Lệnh xén đối tợng :
Modify / trim Biểu tợng
command :tr enter
Xén 1 phần đối tợng bằng cách chọn dao cắt và phần cần cắt
Với 1 dao cắt : xén 1 phần của đối tợng
Với 2 dao cắt : xén phần của đối tợng nằm giữa hai dao cắt
Select objects: chọn đối tợng làm dao cắt, sau đó tiếp tục chọn hoặc
phải chuột để kết thúc lệnh chọn.

<select object to trim >/project / edge / undo : chọn phần cần cắt bá
Ph¶i cht kÕt thóc lƯnh
Chó ý : cã lƯnh undo cục bộ phục hồi đối tợng bị xóa nhầm( u enter )
3.Lệnh kéo dài đối tợng :
modify / Extend
Biểu tợng
command: ex enter
dùng để kéo dài 1 đối tợng đến chạm vào 1 đối tợng khác.
select boundary edge(s):(projmode=View,Edgemode=no extend)
select object:chọn đối tợng là đờng biên, hay đích cần kéo tới.Chọn tiếp
hay phải chuột để kiểm nhận.
<select object to extend>/ project/ edge/ undo :chọn đối tợng cần kéo
dài, phải chuột để kết thúc lệnh.
4.Lệnh quay đối tợng:
modify / rotate
Biểu tợng
command: ro enter
Dùng ®Ĩ quay 1 ®èi tỵng quanh 1 ®iĨm chn gäi là tâm xoay.
select object:chọn đối tợng cần xoay, phải chuột ®Ĩ kiĨm nhËn.
Base point : chän t©m xoay
<relation angle>/ reference : chọn góc quay hoặc gõ R enter để đa gãc
thanh chuÈn.
7


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

5.Tạo các đối tợng đồng dạng:
modify / ofset Biểu tợng

command: o enter
Dùng để tạo 1 đối tợng mới đồng dạng và cách đều đối tợng gốc 1
khoảng định trớc.
Offset distance or through: đa khoảng cách cần offset
Select object to offset : chỉ đối tợng cÇn offset
Side to offset ?: híng offset- chØ híng b»ng chuột trái
Select object to offset : tiếp tục chọn đối tợng cần offset hoặc phải chuột
kết thúc lệnh.
6.Lệnh sao chép ®èi tỵng
modify / copy BiĨu tỵng
command: cp enter
Dïng ®Ĩ sao chép từ đối tợng ban đầu ra nhiều đối tợng khác
Select object : chọn đối tợng cần sao chép.Chọn tiếp hoặc phải chuột
để chấp nhận
< basepoint or displancement>/ multiple : chọn điểm chuẩn.Nếu muốn
tạo ra nhiều đối tợng liên tiếp thì trớc khi chọn điểm chuẩn gõ M enter từ
bàn phím
Second point or displancement: chọn vị trí cần sao chép tới
7.Lệnh đối xứng gơng:
modify / mirror Biểu tợng
command: mi enter
Dùng để tạo các đối tợng mới đối xứng gơng với các đối tợng đợc chọn qua
1 hoặc hai điểm chọn
Select object : chọn đối tợng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột
để chấp nhận
First point or mirror line :diểm thø nhÊt cđa trơc ®èi xøng
Second point or mirror line :diĨm thø hai cđa trơc ®èi xøng
Delete old object ?< N>:xóa đối tợng đợc chọn hay không?
8.Lệnh tạo mảng :
modify / array Biểu tợng

command: ar enter
Dùng để tạo các đối tợng thành từng dÃy( hàng và cột) hoặc xắp xếp
chúng xung quanh 1 diểm.
Select object : chọn đối tợng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột
để chấp nhận
Tạo mảng hình chữ nhật:rectangular array
Rectangular or polar array (P/R )< R > R enter
Number of row (---) < 1> : cho sè hµng
Number of column(|||) < 1> : cho sè cét
Unit cell or distance between row(---): khoảng cách giữa các hàng
Distance between columns (|||) :khoảng cách giữa các cột
Mảng tròn : polar array
Rectangular or polar array (P/R )< R > P enter
Base / < specify center point or array > chän tâm của mảng
Number of items : số đối tợng cần tạo
Angle to fill (+=ccw : -=cw)<360o > góc quay cần tạo qua điểm tâm
8


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

Rotate object as they are copiod?< Y/N >:có quay các đối tợng khi sao
chép không

Bài 4:
Hệ tọa độ nhập điểm trong AutoCAD
Trục Y(chiều dơng )

Gèc täa ®é( 0,0 )

*Täa ®é tut ®èi
Y
A

Trơc X ( chiỊu d¬ng )

x (theo chiỊu truc X) M (x,y )

y ( chiỊu theo trơc y)
O
( 0,0 )

B

X

Täa ®é tut ®èi : täa ®é ®iĨm so víi gèc täa ®é
-x : khoảng cách giữa điểm và gốc tọa độ theo trục X(OB),
cùng chiều trục X là chiều dơng, ngợc chiều là âm. đơn vị
tính theo đơn vị bản vẽ
-y : khoảng cách giữa điểm và gốc tọa độ theo trục Y(OA),
cùng chiều trục Y là chiều dơng, ngợc chiều là âm. đơn vị
tính theo đơn vị bản vẽ
-Cách nhập: command: x,y enter
*Täa ®é cùc tut ®èi
Y
M (D < α)
9



Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

α
O
( 0,0 )

X

Täa ®é cực tuyệt đối :
-D : khoảng cách giữa điểm và gốc tọa độ (OM)
- : góc giữa đờng thẳng nối ®iĨm víi gèc täa ®é so víi trơc X
,ngỵc chiỊu kim đồng hồ là chiều dơng, cùng chiều kim đồng
hồ là chiều âm. Đơn vị là độ
-Cách nhập: command: D < enter
*Tọa độ tơng đối
Y
A

M2 (x2,y2 )

M1
( x1,x2 )

B

X

Tọa ®é t¬ng ®èi : täa ®é ®iĨm so víi ®iĨm xác định trớc đó.
-x : khoảng cách giữa điểm và điểm theo trục X(M1B = x2 x1), đơn vị tính theo đơn vị bản vẽ

-y : khoảng cách giữa điểm và gốc tọa độ theo trục Y(M 1A = y2
- y1), đơn vị tính theo đơn vị bản vẽ
-Cách nhập: command: @x,y enter
*Tọa độ cực tơng đối
Y
M 2(D < )


10


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

M1
( 0,0 )

X

Täa ®é cực tơng đối :
-D : khoảng cách giữa điểm và điểm xác định trớc đó (M1M2)
- : góc giữa đờng thẳng nối 2 điểm với gốc tọa độ so với
trục X ,ngợc chiều kim đồng hồ là chiều dơng, cùng chiều kim
đồng hồ là chiều âm. Đơn vị là độ
-Cách nhËp: command: @D < α enter

LƯnh Mline :dïng ®Ĩ vÏ đoạn thẳng gồm nhiều đờng song song
Draw / multiline
Command : ml (mline ) enter
Justification / scale/ style /< from point >:

Justification : J enter chØnh ®iĨm kÐo
-Top/ zero /bottom <top >:
Top : điểm kéo nằm tại nét trên
Zero : điểm kéo nằm tại giữa hai nét
Bottom : điểm kéo nằm tại nét dới
-Scale : s enter khoảng cách giữa hai nét
< from point >: điểm bắt đầu
To point : điểm tiÕp theo
-Undo : u enter quay l¹i 1 bíc vÏ
-Close : c enter khép kín 1 đờng mline
Đối tợng mline không chịu tác dụng của lệnh trim, extend. Muốn sử dung
các lệnh này trớc hết phải vào lệnh explode để phá vỡ đối tợng mline
Lệnh phá vỡ đối tợng đa tuyến:
Modify/ explode
command: x enter
Dùng để phá vỡ các đối tợng nh polyline, hình chữ nhật, đa giác
thànhc các đối tợng riêng biệt là các phân đoạn của đối tợng cũ
Select object: chọn đối tợng. Tiếp tục chọn hoặc phải chuột ®Ĩ kÕt thóc
lƯnh

11


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

Bài 5:
A.Tô chất liệu mặt cắt:
Draw / hatch Command:h enter
Hiện hộp thoại : boundary hatch

1.Pttern type:
-Chọn mẫu mặt cắt theo th viện có sẵn trong máy
-Sử dụng nút Next và Previous để lật trang vật liệu
-Chọn vật liệu nào thì ấn trái chuột vào mẫu vật liệu đó rồi nhấn OK
-Để tô đen 1 vïng kÝn ta lùa chän chÕ ®é Solid
2.Pattern properties : dùng để gắn tính chất cho mẫu mặt cắt.
-Iso pen width : chiỊu réng nÐt vÏ khi in
-Scale: hƯ sè tỷ lệ cho mẫu cắt đang chọn
Chú ý : nếu bản vẽ đơn vị là m thì những vật liệu có dấu (*) bên trên
hoặc bắt đầu bằng chữ AR- thì ta chọn tỷ lệ: 0,02-0,04
-Angle : Định góc nghiêng các đờng cắt so với mẫu chọn
-Spacing và double : chỉ có tác dụng khi chọn Usser defined pattern
-đây là khoảng cách giữa các đờng gạch chéo (spacing) tạo ra đờng
gạch chéo đan chéo nhau(double hatch)
3.Boundary Xác định vùng vẽ mặt cắt
*Pick point : xác định đờng biên kín bằng cách chọn 1 điểm nằm trong
*Select object :chọn đờng biên kín bằng cách chọn các đối tợng bao
quanh.
*Remove island : sau khi chọn xong đờng biên và vùng kín bên trong,nếu
ta muốn trừ đi các vùng bên trong đờng biên kín thì chọn nút này
*Selection : xem các đờng biên đà chọn dới dạng nét khuất
*Advanced options : xuất hiện hộp hội thoại để chọn chế độ tô
-Retain boundries : giữ lại đờng biên, 1 đờng bao là polyline sẽ đợc
vẽ thêm kèm mặt cắt
12


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an


-Make new boundary set : cho phép chọn một số đối tợng làm đờng
bao, các đối tợng này phải khép kín một diện tích.sau khi kÕt thóc
chän sÏ trë l¹i hép héi tho¹i lín.khi dùng Pick point để chọn vùng tô,
mặc dù có nhiều đối tợng bao quanh điểm này nhng chỉ có những
đối tợng vừa đợc chọn mới đợc dùng làm đờng bao.
-Hatching style : cách gạch mặt cắt
Norman: nh trên hình
Outer: chỉ tô bên trong đờng tròn bên ngoài hình vuông
Ignore : tô toàn bộ diện tích hình tròn, lấp cả hình bên trong
*Preview hatch : xem trớc vùng đà tô mặt cắt
*Inherit properties : copy 1 mẫu tô đà có sẵn trong bản vẽ
*Exploded hatch : bung các đờng nét tạo mẫu tô mặt cắt thành các đối
tợng độc lập
Sau khi chọn xong , nhấn APPLY để thực hiện.
B.Hiệu chỉnh mặt cắt:
Modify / object/ hatch...
Xuất hiện hộp hội thoại hatchedit tợng tự hộp hội htoại Boundary htch.

Bài 6:
Ghi kích thớc cho b¶n vÏ:
NhËp lƯnh Format/dimension style hay dimension/style
Command : d enter
-Current : kiểu kích thứơc hiện hành
-Name : nhập tên kiểu kích thớc cần khai báo
-Save : tạo 1 kiểu kích thớc từ 1 kiểu đẫ có
-Rename : thay đổi tên 1 kiĨu kÝch thíc
* Hép héi tho¹i : geometry
-Scale : tỷ lệ các biến
-Suppess 1st và 2st : bỏ qua đờng kích thớc 1 hoặc 2
Extension : khoảng vợt của đờng kíhc thớc ra khỏi đờng dóng

Spacing : khoảng cách giữa các đờng kích thớc chuẩn trong kiểu ghi kích thớc
chuẩn baseline
-Extension line : đờng gióng
Extension : khoảng vợt của đờng gióng ra khỏi đờng kích thớc
Origin offset: Khoảng cách từ đờng gốc tới đầu đờng gióng
Color : màu đờng giãng
-Arrrowdeads : mịi tªn
Size : kÝch thíc mịi tªn
-Center : dấu tâm và đờng tâm
Size: kich thớc
*Format : hộp hội thoại hiểu chỉnh vị trí, phơng của chữ số ghi kích thớc
-Use defined : định điểm chèn của chữ số ghi kÝch thíc( thêng chØ chän khi ghi kÝch
thíc cho ®êng trßn)

13


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

-Force line inside : luôn có 1 đờng thẳng nằm giữa hai đờng gióng
-Fit : định vị trí mũi tên và chữ số kích thớc
Text and arrows : nếu khoảng cách đủ chỗ cho chữ và mũi tên thì cả hai đợc
đặt vào bên trong, còn không cả hai đều nằm phía bên ngoài
Text only : nếu khoảng cách đủ chỗ cho chữ và mũi tên thì cả hai đợc đặt vào
bên trong, nếu khoảng cách đủ chỗ cho chữ thì chữ đợc đặt vào bên trong và
mũi tên ở ngoài ,còn không cả hai đều nằm phía bên ngoài
Arrows only : nếu khoảng cách đủ chỗ cho chữ và mũi tên thì cả hai đợc đặt
vào bên trong, nếu khoảng cách đủ chỗ cho mũi tên thì mũi tên đợc đặt vào
bên trong và chữ ở ngoài ,còn không cả hai đều nằm phía bên ngoài

Best fit : bố trí sao cho tốt nhất
Leader : không có mũi tên, nếu chữ không vừa bên trong thì làm đờng dẫn ra
bên ngoài
No leader : không có mũi tên, nếu chữ không vừa bên trong thì không làm đờng dẫn ra bên ngoài
-Text : định vị trí chữ so với đờng kích thớc
-Horizontal justification: định vị trí phơng ngang so với đờng ghi kch thớc
-Vertical justification: định vị trí phơng ngang so với đờng ghi kch thớc
*Annotation : hộp thoại liên quan đến chữ số ghi kích thớc
-Primary uniys:
Prefix , suffix : định tiền tố và hậu tố cho chữ số ghi kích thớc
Units : đinh đơn vị cho biến kích thớc
Nhóm scale: định tỷ lệ
Linear : hệ số tỷ lệ giữa giá trị đo đợc trong bản vẽ và giá trị cần ghi
trong cụm kích thớc cần đo
Paper space only : tỷ lệ đợc cho theo không gian giấy vẽ
Nhóm units : định đơn vị đo độ dài
Angle : đơn vị đo góc
ô precion : định độ chính xác ( số chữ thập phân cã nghÜa sau dÊu
phÈy )
Nhãm zero :suppression : bá sè không vô nghĩa trong chữ ghi kích thớc
và chữ ghi dung sai
-Alterrnate units :
Enable units : cho phÐp chän hÖ thống thay đổi đơn vị( đợc ghi trong
ngoặc )
Prefix, suffix : định tiền tố và hậu tố cho hệ thống thay đổi đơn vị
-Tolerance : dùng ghi dung sai cho các biến có liên quan
-Text :
Style : kiểu chữ số ghi kch thíc
Height : chiỊu cao ch÷ sè ghi kÝch thớc
Gap : khoảng cách giữa chữ số ghi kích thớc và đờng ghi kích thớc

Color : màu của chữ số ghi kích thớc
Sau khi định dạng xong nhấn save.
Hiệu chỉnh ch÷ sè ghi kÝch thíc:
Dimension -align text : cho phÐp thay đổi vị trí, phơng của chữ số kích thớc cđa 1
kÝch thíc liªn kÕt
Command : dimedit
Dimension edit ( home/ new.rotate ? oblique ) < home>
Home : đa chữ số kích thớc về vị trí ban đầu khi ghi kích thớc
New : thay đổi chữ số ghi kích thớc
Rotate : quay chữ số kích thớc
Oblique : để nghiêng đờng gióng so với các đờng ghi kích thớc

14


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

LƯnh dimcontinue : dïng ghi chuỗi kích thớc liên tục . Cách thực hiện giống lệnh ghi
kích thớc có đờng dóng là đờng chuẩn.
Lênh tolerance: ghi dung sai hình dạng cho bản vẽ

Bài 7:
Ghi chữ cho bản vẽ:
Tạo biến mới :
Format / text style: hép héi tho¹i Text style
Nót new :new text style- stylename : nhập tên kiểu chữ mới. Nhấp
OK
Rename :đổi tên 1 kiểu chữ
Delete : xóa 1 kiểu chữ

Phần Font :chọn kiểu chữ
Preview : xem kiểu chữ vừa tạo
Hight : chiều cao của chữ
Upside down: dòng chữ đứng phơng ngang
Backwards: dòng chữ đứng phơng thẳng
Width factor : hệ số chiều rộng của chữ
Oblique angle : góc nghiêng của chữ
Chọn Apply và Close khi định dạng xong để đóng hộp thoại
Nhập dòng chữ vào bản vẽ:
1.Draw/text single line text:
Justyfy /style /<start point> : chọn điểm căn lề trái
Height () : chiều cao dòng chữ hoặc điểm thứ hai trên màn hình
Rotation angle(0.0000) : độ nghiêng của chữ
Text : nhập dòng chữ từ bàn phím
Text :tiềp tục nhập dòng chữ- enter hai lần ®Ĩ tho¸t khái lƯnh
15


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

*Các lựa chọn khác:
Style : chọn 1 kiểu chữ đà khai báo làm hiện hành
Style name(or ?):nhập tên kiểu chữ
Justify :J enter
Align /fit /center/middle/right/TL/TC/TR/ML/Mc/MR/BL/BC/BR: các kiểu
căn lề ta thờng chọn TL (top-left)
2.Lệnh text: command :text
Justyfy /style /<start point> : chọn điểm căn lề trái
Height <.>:chiều cao dòng chữ

Lệnh text tơng tự nh dtext nhng lệnh này chỉ ghi đợc 1 dòng chữ
và dòng chữ này chỉ xuất hiện khi ta kết thúc lệnh text
3.Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ
Draw/Mtext multiline text:
command:Mt enter
Lệnh này cho phép ta tạo 1 đoạn văn bản đợc giới hạn là hình biên hình
chữ nhật đoạn văn bản vừa tạo đợc coi nh 1 đối tợng của b¶n vÏ
Current text style : STANDARD Text height
Specify first corner : chän ®iĨm gèc thø nhÊt
Specify opposite corner or (Height/justify/rotation/style/width) :
điểm gốc thứ hai
Sau đó xuất hiện hộp hội thoại Multiple Text Editor
-Trang character:
Style:chän kiĨu theo danh s¸ch kÐo xng
Height : nhập chiều cao dòng chữ
Import : xuất hiện import text file để nhập 1 tập tin văn bản vào
khung hình chữ nhật
-Trang properties :
Style : thay đổi kiểu chữ
Justification : chiều rộng đoạn văn bản
Rotation : góc nghiêng văn bản so với phơng ngang
-Trang find/replace : cho phép ta thay đổi các chữ trong văn bản
Hiệu chỉnh văn bản:
Modify/object /text.. cho phép ta thay đổi dòng chữ và thay ®ỉi thc
tÝnh
Command: ddedit lƯnh t¾t: ed enter
<select a text or attdef object>/undo: chọn dòng text cần thay đổi nội
dung
- Nếu chữ đợc tạo bằng lệnh text hoặc dtext sẽ xuất hiện hộp hội thoại
edittext

- Nếu chữ đợc tạo bằng lệnh mtext sÏ xt hiƯn hép héi tho¹i edit mtext
editer

16


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

Bài 8:
Quản lý các đối tợng trong bản vẽ
1.Quản lý đối tợng theo lớp
Format /layer
Xuất hiện hộp hội thoại có hai trang: layer và linetype properties
-Trang layer: chọn new đánh tên lớp cần tạo
-Các thuộc tính của lớp:
Chọn ô vuông chỉ thị màu trong bảng layer sẽ xuất hiện bảng màu.
*Lu ý: nên chọn các màu cơ bản để thuận tiện cho việc in ấn.
-Gán lớp hiện hành:(current)

17


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

1 b¶n vÏ cã nhiỊu líp kh¸c nhau nhng khi vÏ chØ cã thĨ vẽ trên 1 lớp
duynhất là lớp hiện hành mang tính chất về kiểu nét nét, màu sắc
đợc qui định trong lớp đó.
Chỉ chuột vào lớp cần chọn ấn current

-Quản lý 1 líp :
T¾t më líp: chän on/off hay chØ biĨu tợng đèn
Đóng hay làm tan băng cản 1 lớp freeze/thaw hay biểu tợng mặt trời
Khoá mở 1 lớp : lock/ unlock biểu tợng cái khoá
Xoá 1 lớp : chỉ vào lớp chọn delete
2.Các lệnh liên quan đến kiểu đờng trong bản vẽ :
-Nhập lệnh : Format/ linetype hoặc chọn trang linetype tõ format/ layer…
NhËp 1 kiĨu ®êng : load, chän kiểu đờng nét rồi ấn OK
Chọn details và gán tỷ lệ phóng tại global scale fator(theo đơn vị
bản vẽ)(current object scale: tỷ lệ cho riêng kiểu đờng đợc chọn)
-Lệnh ltscale : thay đổi tỷ lệ các đờng nét.
-Thay đổi kiểu đờng trong layer vào bản layer chọn liletype rồi chon
kiểu đờng nét
3.Lệnh hiểu chỉnh tính chất các đối tợng :
*Lệnh ddechprop: command :dh enter
-Select object : chọ đối tợng cần thay đổi. Chọn tiếp hoặc phải chuột
chấp nhận
-Xuất hiện hộp hội thoại change properties:
Layer : thay đổi lóp
Color: thay đổi màu sắc đối tợng
Linetype: thay đổi kiểu đờng
*Modify/ match properties
command: matchprop
Dùng để gán tính chất các đối tợng đợc chọn ban đầu (source object)
cho các đối tợng đợc chọn sau ®ã (destination object)
-Select source object: chän ®èi tỵng cã tÝnh chất mong muốn
-Setting/ < select destination object>: chọn đói tợng cần thay đổi tính
chất. Sau khi chọn xong phải chuột để kết thúc lệnh

Bài 9:

1.Lệnh tạo khối: Block
Nhóm 1 số đối tợng thành 1 khối, dùng lệnh insert để chèn khối này vào
những vị trí khác nhau và với tỷ lệ, kích thớc khác nhau trong bản vẽ
hoặc bản vẽ khác
Dạng lệnh:
18


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

Draw /block/ make block
Hoặc command : b enter
Block name : tªn khèi
Select object : chọc các đối tợng muốn tạo khối
Select point : chọn ®iĨm chn ®Ĩ chÌn khèi
List block name : liƯt kª các khối có trong bản vẽ
Retain object : kiểm nhận để các đối tợng tạo thành khối lu giữ
trong bản vẽ
Không kiểm nhận : các đối tơng bị xóa
2.Lệnh wblock :
Xuất 1 khối hoặc 1 số đối tợng bản vẽ để có thể chèn vào bản vẽ khác
Command : wblock enter
File name: dặt tên bản vẽ lu trữ khối .nhấn save
Xuất hiện dòng lệnh : block name - đặt tên khối enter
File/ export: có thể lu các khối hoặc các đối tợng cần lu giữ trên bản vẽ
Lu giữ khối : chän save as type : chän block - t¬ng tù nh lƯnh block
Lu ý: gâ = :lÊy tªn khèi trùng với tên tập tin vừa đặt
* lấy tất cả các đối tơng trong bản vẽ hiện hành để xuất ra tệp ve
bản vẽ vừa đặt tên, điểm gốc của bản vẽ có tọa độ 0,0

3.Lệnh chèn khối:
Insert /block
Block name <current> : cho tên khối cần chèn
Insertion point : điểm chÌn
X scale factor <1>/Corner/XYZ : hƯ sè kÝch thíc theo trơc X
Y scale factor (default=X): hƯ sè kÝch thíc theo trục Y
Rotation angle <0>: gó xoay của khối thành phần
Muốn sửa khối dùng lệnh explode để phá vỡ khối
4.Lệnh minsert : chèn khối vào bản vẽ theo hình chữ nhật
Command : minsert enter
Block name <current> : cho tên khối cần chÌn
Insertion point : ®iĨm chÌn
X scale factor <1>/Corner/XYZ : hƯ sè kÝch thíc theo trơc X
Y scale factor (default=X): hƯ sè kÝch thíc theo trơc Y
Rotation angle <0>: gã xoay của khối thành phần và cũng là góc nghiêng
của dÃy hình chữ nhật
Number of row (---): số hàng
Number of colums(|||): số cột
Unit all or distance between row(---): khoảng cách giữa các hàng
Distance between columns (|||) :khoảng cách giữa các cột

Chú ý: lệnh này không thể phá vỡ khối bằng lệnh explode

Bµi 10:
1.LƯnh USC:
Command : USC
19


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB

30 Nguyễn đức cảnh vinh nghệ an

-Cho phép ta tạo ra 1 hệ tọa độ mới gọi là hệ tọa ®é ngêi dïng.
-Origin /ZAxit /3point /Entity/view/ X/Y/Z/previous/restore/save/del/?/
-C¸c lùa chän trong 2D:
Origin :tạo hệ tọa độ mới bằng cách thay đổi gốc tọa độ.
Previous: gọi lại hệ tọa độ trớc đó
Z: quay hệ trục tọa độ quanh trục Z
3 point: tạo hƯ täa ®é qua 3 ®iĨm
World :trë vỊ hƯ täa ®é tríc ®ã
Save : nhí hƯ täa ®é ngêi dïng bằng 1 tên gọi
Restore : gọi lại hệ tọa độ ngời dùng đợc đặt tên
2.Lệnh ghi nhớ 1 điểm nhìn: View
View/ named view command: v enter
-Lệnh này để tạo ra và có thể ghi nhớ lại các phần hình ảnh của bản vẽ
hiện hành
-?/ delete/ restore/ save/ window
Save: lu giữ 1 khung nhìn -view name to save : đặt tên khung
nhìn
Restore :gọi lại phần hình ảnh đợc dặt tên- view name restore: tên
khung nhìn cần gọi
Delete: xóa 1 khung nhìn cần lu giữ
Window: lu giữ hình ảnh đợc xác định b»ng 1 khung cưa sỉ
?: hiƯn danh s¸ch c¸c khung nhìn cần lu giữ
3.Lệnh New: tạo bản vẽ mới
File/ new
command :new enter
4.Lệnh Save: lu trữ bản vẽ
File/ save
command: save

Hiện hộp hội thoại: save drawing as
Save in : chọn nơi lu bản vẽ là ở th mục trong các ổ đĩa
File name : đặt tên tập tin
Save as type : kiểu đuôi tập tin- của AutoCAD là dwg( có thể mở
bản này để lu lại thành các file có thể mở ở các phiên bản AutoCAD
trớc đó bằng cách kéo bảng này xuống và chọn release đó)
5.Lệnh save as: lu bản vẽ lại vơi tên khác đờng dẫn khác
File /save as : tơng tợ nh lệnh save
6.Lệnh open: mở 1 bản vẽ có sẵn
7.Lệnh export : xuất bản vẽ sang các định dạng file khác
File/ export
8.Lệnh print: in ấn bản vẽ ra giấy
File /print
command: print hoặc plot enter
tổ hợp phím
Ctrl+P
-Hộp hội tho¹i :print/plot configuration
Nhãm device and default seletion /change : chän máy in và khổ giấy
in
-Nhóm paper size : đơn vị trong các giá trị của hộp thoại
20


Trung tâm đào tạo Và ứng dụng CNTT HDB
30 Nguyễn ®øc c¶nh – vinh – nghƯ an

-Nót pen assignment : độ đậm nét vẽ theo màu (độ đậm theo đơn vị
đặt ỏ trên)
Ô color : màu theo màu bản vẽ ( theo số thứ tự màu)
Ô pen : đặt số bót : nÕu trïng víi sè cđa mµu nµo khi in ra sẽ có màu

đó
Ô width: độ đậm của nét có số màu đà chọn
-Nhóm additional parameters : xác định vùng in trong bản vẽ
Display :in hình vẽ nằm trong khuôn khổ màn hình
Extents :in tất cả những hình có trong bản vẽ
Limits: in các hình nằm trong khuôn khổ limit
Window :in theo cửa sổ ngời dùng chỉ định- xuất hiện hộp hội thoại
window selection
X,Y : tọa độ các điểm gãc cđa vïng in
Pick : chon vïng in b»ng cưa sổ trực quan trên màn hình
Sau đó nhấn OK
Text fill: on in ra chữ đặc, off in ra chữ rỗng
Hide lines: on không in các nét khuất
Plot file: xuất n vẽ ra tập tin dạng *.PLT để in từ DOS
-Nhóm scale,rotation and origin :
Nót rotation and origin :hép héi tho¹i
Plot rotation : chọn góc đặt bản vẽ
X origin : khoảng cách mép giấy đến cạnh thẳng đứng của bản in
Y origin : khoảng cách mép giấy đến cạnh nằm ngang của bản in
Ploted MM= đơn vị trên giấy theo đơn vị ở trên. đặt tỷ lệ đơn
vị đo đợc trên giấy
Drawing Units : đơn vị trong bản vẽ
bằng đơn vị trên
bản vẽ
Nút scale to fit : đặt bản vẽ theo tû lƯ phï hỵp sao cho võa khÝt khỉ
giÊy võa chän
-Nót preview : xem tríc khi in
Partial : xem vÞ trí giấy và bản vẽ chỉ hiện khuôn giấy và khung hình
vẽ
Full: xem bản vẽ tren giấy 1 cách đầy ®đ -nhÊn ESC kÕt thóc preview


21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×