Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIET24HOA8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 24:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a. - Hiện tượng vật lí là hiện tượng khơng có sự biến đổi </b>
<b>về chất.</b>


<b>b. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành </b>
<b>chất khác</b>


<b> - Hiện tượng hóa học là hiện tượng có sự biến đổi chất </b>
<b>này thành chất khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Viết sơ đồ phản ứng</b>


<b>- Cân bằng số nguyên tử của những ngun tố</b>
<b>- Viết phương trình hóa học</b>


<b> Al + HCl AlCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b> 2Al + 6HCl 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1/60:</b>



<b>Bài 1/60:</b>



<b>Bài 3/60:</b>



<b>Bài 3/60:</b>



<b>a) CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> CaO + CO</b>

<b>to</b> <b><sub>2</sub></b>


m

<b>CaCO<sub>3</sub></b>

=m

<b>CaO</b>

+ m

<b>CO<sub>2</sub></b>



<b>b)</b>

m

<b>CaCO<sub>3</sub></b>

=140

+110 = 250 kg



%

<b>CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b> = <b>250</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1,3/60:</b>



<b>Bài 1,3/60:</b>



<b>Bài 4/60:</b>



<b>Bài 4/60:</b>



<b>a) C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> +3O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 2CO</b>

<b>to</b> <b><sub>2 </sub></b>

<b>+ 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



<b>b) Phân tử C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>: phân tử O<sub>2</sub> = 1:3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1/ Làm bài tập 2, 5/60,61 SGK. Gợi ý 5/61: </b>


<b>2/ Học lại các bài chương II</b>



<b> Từ CTHH: Al</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b>(SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>y</sub></b>

<b> dựa vào hóa trị của </b>


<b>Al (III) và SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> (II) => x= 2, y=3</b>



<b>Cặp đơn chất kim loại:</b>


<b>Cặp hợp chất:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>N</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>

<b>BT 1/60:</b>



<b>BT 1/60:</b>

<b> Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho </b>



<b>phản ứng giữa khí N</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>và khí H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> tạo ra amoniac NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>:</b>



<b>Hãy cho biết:</b>



<b>a. Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng.</b>


<b>b.Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào?</b>


<b> Phân tử nào biến đổi, phân tử nào được tạo ra?</b>



<b>c. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng</b>


<b> bằng bao nhiêu, có giữ ngun khơng?</b>



<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 3/61:</b>

<b> Canxi cacbonat (CaCO3) là thành </b>



<b>phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản </b>



<b>ứng hóa học sau:</b>



<b> Canxi cacbonat Canxioxit + Cacbonđioxit </b>


<b> Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg </b>



<b>canxioxit CaO(vơi sống) và 110kg khí </b>


<b>cacbonđioxit CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>a. Viết công thức về khối lượng của các chất trong</b>


<b> phản ứng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 4/61:</b>

<b> Biết rằng khí etilen C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4 </sub></b>


<b>cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, </b>



<b>sinh ra khí cacbon đioxit CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và nước.</b>



<b>a. Lập phương trình hóa học của phản </b>


<b>ứng.</b>



<b>b. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×