Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 52 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
+
++
GV th c hi n<b>ự</b> <b>ệ</b>
<b>Thứ năm, Ngày 24 tháng 4 năm 2009</b>
<b>Nhật tụng: Tiên học lễ, hậu học văn</b>
<b>Lớp trưởng báo cáo số bạn vắng trong </b>
<b>tiết học hôm nay :</b>
<b>SS</b> <b><sub>45 h</sub>ọc sinh </b>
<b>V</b>
<b>HD</b>
<b>Khoâng</b>
<b>Câu 1</b>
<b>Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của </b>
<b>dung mơi và:</b>
<b>A.</b> <b>muối ăn</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>đường</b>
<b>cát biển</b>
<b>Ch t tanấ</b>
<b>Câu 2 :</b>
<b>Muốn chất rắn tan nhanh trong nước ta </b>
<b>có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?</b>
<b>A.Nghi n nh ch t r nề</b> <b>ỏ</b> <b>ấ</b> <b>ắ</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>Đun nóng dung dịch </b>
<b>a và b đều đúng </b>
<b>Câu 3 :</b>
<b>Khi tr n 2 ml nộ</b> <b>ước v i 20 ml rớ</b> <b>ượu </b>
<b>etylic. Ta có th ể</b> <b>nói: </b>
<b>A.</b> <b>Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước </b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>Chất tan là nước</b> <b>, dung mơi là rượu etylic</b>
<b>Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi</b>
<b> Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung mơi</b>
<b>Phần kiểm tra vở ghi và vở bài tập</b>
<b>t: </b>
<i><b>Kết quả</b></i>
<b>?.</b>
<i><b>Kết quả</b></i>
<b>?!</b>
<b> Các em mở vở và lật sách giáo khoa trang 124</b>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b> </b>
<b> Bài 41:Bài 41: ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC</b>
Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 1: Bạn LÊ HÀ PHƯƠNG ĐÔNG Bạn LÊ HÀ PHƯƠNG ĐÔNG
lớp 8A
a) Cho một ít muối vào cốc A đựng nước rồi khuấy
a) Cho một ít muối vào cốc A đựng nước rồi khuấy
đều - Quan sát hiện tượng:
đều - Quan sát hiện tượng: <b>Ta thấy muối thế nào?Ta thấy muối thế nào?</b>
b) Cho một ít cát vào cốc B đựng nước rồi khuấy đều
b) Cho một ít cát vào cốc B đựng nước rồi khuấy đều
- Quan sát hiện tượng.
- Quan sát hiện tượng. <b>Ta thấy cát thế nào?Ta thấy cát thế nào?</b>
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 2: Bạn LÊ TRẦN THU THẢO lớp Bạn LÊ TRẦN THU THẢO lớp
8A
a) Khi nước bay hơi hết,
a) Khi nước bay hơi hết, <i><b>ta thấy gì trên lam kính</b><b>ta thấy gì trên lam kính</b></i> <i><b>A</b><b>A</b>?.?.</i>
b) Khi nước bay hơi hết,
b) Khi nước bay hơi hết, <i><b>ta thấy gì trên lam kính</b><b>ta thấy gì trên lam kính</b></i> <i><b>B</b><b>B</b>?.?.</i>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước<sub>: Độ tan của một chất trong nước</sub></b>
<b>I)</b>
<b>I)Chất tan và chất không tan:Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.</b>
<b>1.Thí nghiệmThí nghiệm::</b>
<b>2.</b>
<b>2.Kết luận:<sub>Kết luận:</sub></b>
<b> </b>
PbS
BaSO<sub>4</sub>
AgCl
CuCl Fe(OH) Cu(OH)
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<i><b>Quê tôi ở tận biển xa </b></i>
<i><b>[[</b></i>
<i><b>Về đây giúp cải, giúp cà khỏi hư</b></i>
<i><b>Giúp người, giúp bạn thông minh </b></i>
<i><b>Vì tên tơi trước chiến binh Iod</b></i>
<b>Làm bố sao lại ở dơ ?</b>
<b>Do tên người đặt tình cờ thế </b>
<b>thơi </b>
<b>Trêu đùa trẹo lưỡi uốn mơi </b>
<b>Chung họ OH chúng tôi đây maø </b>
<b>Các bạn trong</b> <b>lớp tám A </b>
<b>Đố ai biết được chúng tơi là </b>
<b>gì ?</b>
<b>Đố em đố bạn gần xa </b>
[[
<b>Bốn loại hợp chất kể ra nhanh nào </b>
<b>Ai người học rộng tài cao </b>
<b>Ai nhanh đáp đúng mừng chào vỗ tay.</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>H++</b>
<b>K</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>nhóm</b>
<i>(Nhóm 1)</i>
<i>(Nhóm 1)</i> <i>(Nhóm 2)(Nhóm 2)</i> <i>(Nhóm 3)(Nhóm 3)</i> <i>(Nhóm 4)(Nhóm 4)</i>
<b>Giao tiếp với máy tính </b>
<b>Axit</b>
<b>Axit:: Hầu hết axit Hầu hết axit đều tanđều tan trừ axit silixic ( H trừ axit silixic ( H22SiOSiO33))</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Bazơ: : Phần lớn các bazơ Phần lớn các bazơ không tankhông tan trừ một số như: trừ một số như:</b>
<b> LiLiOH OH </b> <b> KKOH OH </b> <b>NaNaOH OH </b> <b> Ba Ba(OH)(OH)2 2 </b> <b>CaCa(OH)(OH)22</b>
<b>L</b>
<b>Lỡỡ</b> <b> </b> <b>KKhihi</b> <b>NàNàoo</b> <b> </b> <b> BạBạnn</b> <b> </b> <b>CầCầnn</b>
<b>Muối:</b>
<b>Muối:</b>
<b>- Những muối natri, kali, nitrat </b>
<b>- Những muối natri, kali, nitrat đều tanđều tan</b>
<b>- Phần lớn các muối clorua, sunfat </b>
<b>- Phần lớn các muối clorua, sunfat tantan</b>
<b>- Nhưng phần lớn muối cacbonat </b>
<b>- Nhưng phần lớn muối cacbonat khơng tankhơng tan</b>
<i><b>Tính tan một số chất</b></i>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có </b>
<b>chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối </b>
<b>( Sgk)</b>
<b>Ở 25</b>
<b>Ở 25OOC KHI HÒA TAN 36 g NaCl VÀO 100 g C KHI HÒA TAN 36 g NaCl VÀO 100 g </b>
<b>NƯỚC THÌ NGƯỜI TA THU ĐƯỢC DUNG </b>
<b>NƯỚC THÌ NGƯỜI TA THU ĐƯỢC DUNG </b>
<b>DỊCH NaCl BÃO HÒA. TA NĨI ĐỘ TAN CỦA </b>
<b>DỊCH NaCl BÃO HỊA. TA NĨI ĐỘ TAN CỦA </b>
<b>NaCl Ở 25</b>
<b>NaCl Ở 25OOC LÀ 36g.C LÀ 36g.</b>
<b>Em có nhận xét gì về số g của NaCl bảo hịa và độ </b>
<b>Em có nhận xét gì về số g của NaCl bảo hòa và độ </b>
<b>tan của NaCl ở 25</b>
<b>tan của NaCl ở 2500C?C?</b> <b>Bằng nhau, bằng 36 gBằng nhau, bằng 36 g</b>
<b>Vậy độ tan chính là cái gì?</b>
<b>Vậy độ tan chính là cái gì?</b>
<b>Độ tan chính là </b>
<b>Độ tan chính là số gamsố gam chất tan. chất tan.</b>
<b>Có trong bao nhiêu g nước?</b>
<b>Có trong bao nhiêu g nước?</b>
<b>Trong </b>
<b>Trong 100100gam nước.gam nước.</b>
<b>Ở nhiệt độ như thế nào?</b>
<b>Ở nhiệt độ như thế nào?</b>
<b>Ở nhiệt độ </b>
<b>Ở nhiệt độ xác địnhxác định..</b>
<b>Tạo thành dung dịch như </b>
<b>Tạo thành dung dịch như </b> <b>thế nào?thế nào?</b>
<b>Dung dịch</b>
<b>Dung dịch bão hịa bão hịa</b>
<b>Bài tập: Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ ….</b>
<b>Bài tập: Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ ….</b>
<b>‘</b>
<b>‘Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là ………… Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là ………… </b>
<b>chất đó hịa tan trong ……..gam nước để tạo thành </b>
<b>chất đó hịa tan trong ……..gam nước để tạo thành </b>
<b>……….. bão hòa ở một nhiệt độ ……….’</b>
<b>……….. bão hòa ở một nhiệt độ ……….’</b>
<b>số gam</b>
<b>số gam</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>dung dịch</b>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i>
<b>trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>
<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Độ tan (ký hiệu là S) của một chất là số gam chất </b>
<b>Độ tan (ký hiệu là S) của một chất là số gam chất </b>
<b>đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung </b>
<b>đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung </b>
<b>dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>Vậy:</b>
Bài tập:
Bài tập: Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở
20
2000C. Biết rằng ở 20<sub>C. Biết rằng ở 20</sub>00C khi hòa tan hết 60g NaCl trong <sub>C khi hòa tan hết 60g NaCl trong </sub>
200g nước thì thu được dung dịch bão hịa.
200g nước thì thu được dung dịch bão hịa.
<b>Độ tan NaCl =</b>
<b>Độ tan NaCl =</b> <b>6060</b>
<b>200</b>
<b>200</b>
<b>.</b>
<b>.</b> <b><sub>100g</sub><sub>100g</sub></b>
<b>= 30 (g)</b>
<b>= 30 (g)</b>
<b>Độ tan NaCl =</b>
<b>Độ tan NaCl =</b>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i>
<b>trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>
<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam </b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam </b>
<b>chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung </b>
<b>chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung </b>
<b>dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>Đề bài cho biết điều gì?</b>
<b>Đề bài cho biết điều gì?</b>
<b>Đề bài hỏi gì?</b>
<b>Đề bài hỏi gì?</b>
<b>Em hãy nêu cơng thức tính độ tan?</b>
<b>Em hãy nêu cơng thức tính độ tan?</b>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>
<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>mdung môi</b>
<b>S là độ tan</b>
<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>
<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>
<b>Số g chất tan/100g nước</b>
<b>Số g chất tan/100g nước</b>
<b>Em có nhận xét gì về độ tan của </b>
<b>Em có nhận xét gì về độ tan của </b>
<b>chất rắn trong nước khi nhiệt độ </b>
<b>chất rắn trong nước khi nhiệt độ </b>
<b>tăng?</b>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>
<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>mdung môi</b>
<b>S là độ tan</b>
<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>
<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>
<b>2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b>
<b> a. Độ tan của chất rắn</b>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>
<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>mdung môi</b>
<b>S là độ tan</b>
<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>
<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>
<b>2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b>
<b> a. Độ tan của chất rắn:</b>
<b> - Hầu hết độ tan của các chất rắn tăng khi nhiệt độ tăng.</b>
<b> b. Độ tan của chất khí:</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>33</b>
<b>Khí</b>
<b>Khí</b>
<b>Nước</b>
<b>Bài 41</b>
<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>
<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>2.Kết luận:</b>
<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>
<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>
<b>mdung môi</b>
<b>S là độ tan</b>
<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>
<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>
<b>2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b>
<b> a. Độ tan của chất rắn:</b>
<b> - Hầu hết độ tan của các chất rắn tăng khi nhiệt độ tăng.</b>
<b> b. Độ tan của chất khí:</b>
<b> - Khi nhiệt độ càng tăng thì độ tan của chất khí trong nước càng giảm.</b>
Học kỹ giáo khoa.
Học kỹ giáo khoa.
Làm các bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 SGK trang142.
Làm các bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 SGK trang142.
Nghiên cứu trước bài 42 nồng độ phần trăm
Nghiên cứu trước bài 42 nồng độ phần trăm
của dung dịch (mục 1)
của dung dịch (mục 1)
L m thà
L m thà í nghiệm:í nghiệm: Lấy hai cốc nước bằng nhau Lấy hai cốc nước bằng nhau
(100 ml). Cốc A cho vào 3 thìa đường, cốc B
(100 ml). Cốc A cho vào 3 thìa đường, cốc B
cho vào 6 thìa đường, hịa tan rồi nếm thử 2
cho vào 6 thìa đường, hịa tan rồi nếm thử 2
cốc.
cốc.