Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

bai do tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tổ Tự Nhiên </b>



<b>Tổ Tự Nhiên </b>



Nhóm:



Nhóm:

H

H

o

o

ù

a

ù

a



+
++









</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>-K</b></i>



<i><b>K</b></i>

<i><b>ính chào q Thầy Cơ tham dự tiết học</b></i>

<i><b>ính chào q Thầy Cơ tham dự tiết học</b></i>


<i><b>Mơn</b></i>



<i><b>Mơn</b></i>

<i><b>: Hóa </b></i>

<i><b>: Hóa </b></i>

<i><b>Lớp:</b></i>

<i><b>Lớp:</b></i>

<i><b> 8A</b></i>

<i><b> 8A</b></i>

<i><b>5</b><b>5</b></i>


<i><b>Bài:</b></i>



<i><b>Bài:</b></i>

<i><b> DUNG DỊCH </b></i>

<i><b> DUNG DỊCH </b></i>

<b>(tiết 60</b>

<b>(tiết 60</b>

<b>))</b>


GV th c hi n<b>ự</b> <b>ệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ năm, Ngày 24 tháng 4 năm 2009</b>


<b>Nhật tụng: Tiên học lễ, hậu học văn</b>


<b>Lớp trưởng báo cáo số bạn vắng trong </b>
<b>tiết học hôm nay :</b>


<b>SS</b> <b><sub>45 h</sub>ọc sinh </b>


<b>V</b>


<b>HD</b>


<b>Khoâng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Em: T Thùy Linh

<b>ạ</b>



Em: T Thùy Linh

<b>ạ</b>



lên b ng tr bài

<b>ả</b>

<b>ả</b>



lên b ng tr bài

<b>ả</b>

<b>ả</b>



(có 3 câu hỏi dành cho em – mỗi



(có 3 câu hỏi dành cho em – mỗi



câu có 30 giây để trả lời)



câu có 30 giây để trả lời)




Em: T Thùy Linh

<b>ạ</b>



Em: T Thùy Linh

<b>ạ</b>



lên b ng tr bài

<b>ả</b>

<b>ả</b>



lên b ng tr bài

<b>ả</b>

<b>ả</b>



(có 3 câu hỏi dành cho em – mỗi



(có 3 câu hỏi dành cho em – mỗi



câu có 30 giây để trả lời)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1</b>


<b>Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của </b>
<b>dung mơi và:</b>


<b>A.</b> <b>muối ăn</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>


<b>đường</b>


<b>cát biển</b>



<b>Ch t tanấ</b>


<b>Đúng r i:</b>

<b>em </b>

<b>đượ</b>

<b>c</b>



<b>2,5 </b>

<b>điểm</b>



<b>Đúng r i:</b>

<b>em </b>

<b>đượ</b>

<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2 :</b>


<b>Muốn chất rắn tan nhanh trong nước ta </b>
<b>có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?</b>


<b>A.Nghi n nh ch t r nề</b> <b>ỏ</b> <b>ấ</b> <b>ắ</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>


<b>Đun nóng dung dịch </b>


<b>a và b đều đúng </b>


<b>Đúng</b>



<i><b>2,5 điểm</b></i>



<b>dành cho em</b>



<b>Đúng</b>




<i><b>2,5 điểm</b></i>



<b>dành cho em</b>



<b>Ồ</b>

<b> Sai r i</b>

<b>ồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3 :</b>


<b>Khi tr n 2 ml nộ</b> <b>ước v i 20 ml rớ</b> <b>ượu </b>
<b>etylic. Ta có th ể</b> <b>nói: </b>


<b>A.</b> <b>Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước </b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>


<b>Chất tan là nước</b> <b>, dung mơi là rượu etylic</b>


<b>Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi</b>


<b> Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung mơi</b>


<i><b>Chúc mừng em được thêm</b></i>


<i><b>2,5 điểm</b></i>



<i><b>Chúc mừng em được thêm</b></i>



<i><b>2,5 điểm</b></i>




<b>Ồ</b>

<b> Sai r i</b>

<b>ồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phần kiểm tra vở ghi và vở bài tập</b>


<b>t: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Kết quả</b></i>


<b>Điểm số em đạt được trong </b>


<b>kiểm tra là:</b>

<b> (. . . )</b>


<b>?.</b>


<b>6,50 điểm</b>



<b>Đạt:</b>

<b>Khá</b>



<b>6,50 điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Kết quả</b></i>


<b>Điểm số em đạt được trong </b>


<b>kiểm tra:</b>

<b>(đã có kết quả)</b>


<b>?!</b>


<b>9,00 điểm</b>



<b>Đạt:</b>

<b>GI</b>

<b>Ỏ</b>

<b>I</b>




<b>9,00 điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Các em xem đoạn video sau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Các em mở vở và lật sách giáo khoa trang 124</b>


<b>ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC</b>



<b>ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC</b>



<i><b>Bài</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nội dung chính của bài:</b>



<b>Nội dung chính của bài:</b>



<b>1. Hiểu được: Chất tan chất không tan trong </b>



<b>1. Hiểu được: Chất tan chất không tan trong </b>



<b>nước</b>



<b>nước</b>



<b>2. Hiểu được: Độ tan của một chất trong nước</b>



<b>2. Hiểu được: Độ tan của một chất trong nước</b>



<b>3.Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một </b>




<b>3.Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một </b>



<b>chất trong nước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>Khi thấy hình bàn tay </b>


<b>đang viết như thế này </b>


<b>thì các em phải ghi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b> Bài 41:Bài 41: ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thí nghiệm 1:


Thí nghiệm 1: Bạn LÊ HÀ PHƯƠNG ĐÔNG Bạn LÊ HÀ PHƯƠNG ĐÔNG


lớp 8A


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kết quả thí nghiệm 1</b>



<b>Kết quả thí nghiệm 1</b>



a) Cho một ít muối vào cốc A đựng nước rồi khuấy


a) Cho một ít muối vào cốc A đựng nước rồi khuấy



đều - Quan sát hiện tượng:


đều - Quan sát hiện tượng: <b>Ta thấy muối thế nào?Ta thấy muối thế nào?</b>


b) Cho một ít cát vào cốc B đựng nước rồi khuấy đều


b) Cho một ít cát vào cốc B đựng nước rồi khuấy đều


- Quan sát hiện tượng.


- Quan sát hiện tượng. <b>Ta thấy cát thế nào?Ta thấy cát thế nào?</b>


<b>muối tan trong nước.</b>



<b>muối tan trong nước.</b>



<b>cát không tan trong nước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thí nghiệm 2:


Thí nghiệm 2: Bạn LÊ TRẦN THU THẢO lớp Bạn LÊ TRẦN THU THẢO lớp


8A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Kết quả thí nghiệm 2</b>



<b>Kết quả thí nghiệm 2</b>



a) Khi nước bay hơi hết,



a) Khi nước bay hơi hết, <i><b>ta thấy gì trên lam kính</b><b>ta thấy gì trên lam kính</b></i> <i><b>A</b><b>A</b>?.?.</i>


b) Khi nước bay hơi hết,


b) Khi nước bay hơi hết, <i><b>ta thấy gì trên lam kính</b><b>ta thấy gì trên lam kính</b></i> <i><b>B</b><b>B</b>?.?.</i>


<b>Ta thấy có chất rắn màu trắng.</b>



<b>Ta thấy có chất rắn màu trắng.</b>



<b>Ta thấy khơng có chất gì khác</b>



<b>Ta thấy khơng có chất gì khác</b>



<b>Vậy qua 2 TN em có nhận xét gì về khả </b>



<b>Vậy qua 2 TN em có nhận xét gì về khả </b>



<b>năng hịa tan của một chất trong nước?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước<sub>: Độ tan của một chất trong nước</sub></b>


<b>I)</b>


<b>I)Chất tan và chất không tan:Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.</b>


<b>1.Thí nghiệmThí nghiệm::</b>



<b>2.</b>


<b>2.Kết luận:<sub>Kết luận:</sub></b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tính tan c a m t s ch t trong

<i><b>ủ ộ ố ấ</b></i>



n c

<i><b>ướ</b></i>



PbS
BaSO<sub>4</sub>


AgCl


CuCl Fe(OH) Cu(OH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Quê tôi ở tận biển xa </b></i>



<i><b>[[</b></i>


<i><b>Về đây giúp cải, giúp cà khỏi hư</b></i>
<i><b>Giúp người, giúp bạn thông minh </b></i>


<i><b>Vì tên tơi trước chiến binh Iod</b></i>

<b>.</b>



<b>ĐÁP</b>

<b>ÁN</b>



<i><b>MUỐI N</b></i>

<i><b>Ă</b></i>

<i><b>(NaCl)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Làm bố sao lại ở dơ ?</b>


<b>Do tên người đặt tình cờ thế </b>
<b>thơi </b>


<b>Trêu đùa trẹo lưỡi uốn mơi </b>


<b>Chung họ OH chúng tôi đây maø </b>


<b>Các bạn trong</b> <b>lớp tám A </b>


<b>Đố ai biết được chúng tơi là </b>


<b>gì ?</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>BAZƠ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đố em đố bạn gần xa </b>


[[


<b>Bốn loại hợp chất kể ra nhanh nào </b>
<b>Ai người học rộng tài cao </b>


<b>Ai nhanh đáp đúng mừng chào vỗ tay.</b>


<b>ĐÁP</b>

<b>ÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Các em đã được học các loại hợp chất



Các em đã được học các loại hợp chất



nào rồi?


nào rồi?


<b>Oxit</b>


<b>Oxit</b>


<b>Axit</b>


<b>Axit</b>


<b>Bazơ </b>


<b>Bazơ </b>


<b>Muối</b>


<b>Muối</b>



<b>Tính tan của một số </b>



<b>Tính tan của một số </b>




<b>axit; bazơ; muối trong </b>



<b>axit; bazơ; muối trong </b>



<b>nước như thế nào? </b>



<b>nước như thế nào? </b>



<b>Chúng ta cùng tìm </b>



<b>Chúng ta cùng tìm </b>



<b>hiểu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>K</b>


<b>K</b>


<b>BaSO </b>

<b>44</b>


<b>H</b>
<b>H++</b>


<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động </b>


<b>Hoạt động </b>


<b>nhóm</b>



<b>nhóm</b>


<b>CHẤT</b>



<b>CHẤT</b>



<i>(Nhóm 1)</i>


<i>(Nhóm 1)</i> <i>(Nhóm 2)(Nhóm 2)</i> <i>(Nhóm 3)(Nhóm 3)</i> <i>(Nhóm 4)(Nhóm 4)</i>


<b>TÍNH</b>



<b>TÍNH</b>



<b>TAN</b>



<b>TAN</b>



<b>H SiO</b>

<b>22</b> <b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>PbBr</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>AgCl</b>

<b>ZnSO</b>

<b>44</b>


<b>K</b>



<b>K</b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>K</sub></b>

<b><sub>K</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>



<b>Giao tiếp với máy tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Axit</b>


<b>Axit:: Hầu hết axit Hầu hết axit đều tanđều tan trừ axit silixic ( H trừ axit silixic ( H22SiOSiO33))</b>



<b>Bazơ</b>


<b>Bazơ: : Phần lớn các bazơ Phần lớn các bazơ không tankhông tan trừ một số như: trừ một số như:</b>


<b> LiLiOH OH </b> <b> KKOH OH </b> <b>NaNaOH OH </b> <b> Ba Ba(OH)(OH)2 2 </b> <b>CaCa(OH)(OH)22</b>


<b>L</b>


<b>Lỡỡ</b> <b> </b> <b>KKhihi</b> <b>NàNàoo</b> <b> </b> <b> BạBạnn</b> <b> </b> <b>CầCầnn</b>
<b>Muối:</b>


<b>Muối:</b>


<b>- Những muối natri, kali, nitrat </b>


<b>- Những muối natri, kali, nitrat đều tanđều tan</b>
<b>- Phần lớn các muối clorua, sunfat </b>


<b>- Phần lớn các muối clorua, sunfat tantan</b>
<b>- Nhưng phần lớn muối cacbonat </b>


<b>- Nhưng phần lớn muối cacbonat khơng tankhơng tan</b>


<i><b>Tính tan một số chất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước</b>



<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b>


<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có </b>
<b>chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>


<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối </b>
<b>( Sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ở 25</b>


<b>Ở 25OOC KHI HÒA TAN 36 g NaCl VÀO 100 g C KHI HÒA TAN 36 g NaCl VÀO 100 g </b>


<b>NƯỚC THÌ NGƯỜI TA THU ĐƯỢC DUNG </b>


<b>NƯỚC THÌ NGƯỜI TA THU ĐƯỢC DUNG </b>


<b>DỊCH NaCl BÃO HÒA. TA NĨI ĐỘ TAN CỦA </b>


<b>DỊCH NaCl BÃO HỊA. TA NĨI ĐỘ TAN CỦA </b>


<b>NaCl Ở 25</b>


<b>NaCl Ở 25OOC LÀ 36g.C LÀ 36g.</b>


<b>Em có nhận xét gì về số g của NaCl bảo hịa và độ </b>



<b>Em có nhận xét gì về số g của NaCl bảo hòa và độ </b>


<b>tan của NaCl ở 25</b>


<b>tan của NaCl ở 2500C?C?</b> <b>Bằng nhau, bằng 36 gBằng nhau, bằng 36 g</b>


<b>Vậy độ tan chính là cái gì?</b>


<b>Vậy độ tan chính là cái gì?</b>


<b>Độ tan chính là </b>


<b>Độ tan chính là số gamsố gam chất tan. chất tan.</b>
<b>Có trong bao nhiêu g nước?</b>


<b>Có trong bao nhiêu g nước?</b>


<b>Trong </b>


<b>Trong 100100gam nước.gam nước.</b>


<b>Ở nhiệt độ như thế nào?</b>


<b>Ở nhiệt độ như thế nào?</b>


<b>Ở nhiệt độ </b>


<b>Ở nhiệt độ xác địnhxác định..</b>


<b>Tạo thành dung dịch như </b>



<b>Tạo thành dung dịch như </b> <b>thế nào?thế nào?</b>


<b>Dung dịch</b>


<b>Dung dịch bão hịa bão hịa</b>
<b>Bài tập: Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ ….</b>


<b>Bài tập: Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ ….</b>


<b>‘</b>


<b>‘Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là ………… Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là ………… </b>
<b>chất đó hịa tan trong ……..gam nước để tạo thành </b>


<b>chất đó hịa tan trong ……..gam nước để tạo thành </b>


<b>……….. bão hòa ở một nhiệt độ ……….’</b>


<b>……….. bão hòa ở một nhiệt độ ……….’</b>


<b>số gam</b>


<b>số gam</b>


<b>100</b>


<b>100</b>


<b>dung dịch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b>


<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i>


<b>trong nước.</b>


<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>


<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>


<b>Độ tan (ký hiệu là S) của một chất là số gam chất </b>


<b>Độ tan (ký hiệu là S) của một chất là số gam chất </b>


<b>đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung </b>


<b>đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung </b>


<b>dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài tập:




Bài tập:

Xác định độ tan của muối NaCl

Xác định độ tan của muối NaCl


trong nước ở 20



trong nước ở 20

00

C. Biết rằng ở 20

<sub>C. Biết rằng ở 20</sub>

00

C khi

<sub>C khi </sub>


hòa tan hết 60g NaCl trong 200g nước thì



hịa tan hết 60g NaCl trong 200g nước thì



thu được dung dịch bão hịa.



thu được dung dịch bão hòa.



<b>Hướng dẫn:</b>



<b>Hướng dẫn:</b>



<b>200g nước </b>



<b>200g nước </b>

<sub></sub>

<b> 60g NaCl</b>

<b> 60g NaCl</b>



<b>Vậy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài tập:


Bài tập: Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở
20


2000C. Biết rằng ở 20<sub>C. Biết rằng ở 20</sub>00C khi hòa tan hết 60g NaCl trong <sub>C khi hòa tan hết 60g NaCl trong </sub>
200g nước thì thu được dung dịch bão hịa.



200g nước thì thu được dung dịch bão hịa.


<b>Độ tan NaCl =</b>


<b>Độ tan NaCl =</b> <b>6060</b>


<b>200</b>


<b>200</b>


<b>.</b>


<b>.</b> <b><sub>100g</sub><sub>100g</sub></b>


<b>= 30 (g)</b>


<b>= 30 (g)</b>


<b>GIẢI</b>



<b>GIẢI</b>



<b>Độ tan NaCl =</b>
<b>Độ tan NaCl =</b>


<b>S =</b>


<b>S =</b>


<b>60</b>
<b>60</b>

<b>200</b>


<b>200</b>


<b>100g</b>
<b>100g</b>
<b>.</b>
<b>.</b>

<b>m</b>



<b>m</b>

<b>chất tanchất tan</b>


<b>m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>
<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b>


<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i>


<b>trong nước.</b>


<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>


<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam </b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam </b>


<b>chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung </b>


<b>chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung </b>


<b>dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>S =</b>

<b>.</b> <b>100g</b>


<b>m</b>

<b>chất tan</b>


<b>m</b>

<b>dung môi</b>


<b>S là độ tan</b>



<b> m</b>

<b>chất tan là khối lượng chất tan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tìm khối lượng đường cần dùng để hịa tan </b>



<b>Tìm khối lượng đường cần dùng để hịa tan </b>



<b>vào 250 g nước ở 20</b>



<b>vào 250 g nước ở 20</b>

<b>oo</b>

<b>C để tạo thành dung dịch </b>

<b><sub>C để tạo thành dung dịch </sub></b>




<b>bão hòa. Biết ở 20</b>



<b>bão hòa. Biết ở 20</b>

<b>00</b>

<b>C độ tan của đường là 200g.</b>

<b><sub>C độ tan của đường là 200g.</sub></b>



<b>Đề bài cho biết điều gì?</b>


<b>Đề bài cho biết điều gì?</b>


<b>m</b>



<b>m</b>

<b>dung mơi dung mơi </b>

<b>= 250 g</b>

<b>= 250 g</b>



<b>S = 200g</b>



<b>S = 200g</b>



<b>Đề bài hỏi gì?</b>


<b>Đề bài hỏi gì?</b>


<b>m</b>



<b>m</b>

<b>chất tan chất tan </b>

<b>= ? g</b>

<b>= ? g</b>



<b>Em hãy nêu cơng thức tính độ tan?</b>


<b>Em hãy nêu cơng thức tính độ tan?</b>


<b>S =</b>




<b>S =</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>chất tanchất tan</b> <b>100g100g</b>


<b>m</b>



<b>m</b>

<b>dung môidung môi</b>


<b>.</b>



<b>.</b>



<b>S =</b>



<b>S =</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>chất tanchất tan</b> <b>100g100g</b>


<b>m</b>



<b>m</b>

<b>dung môidung môi</b>


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>200g</b>


<b>200g</b>


<b>250 g</b>


<b>250 g</b>


<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 41</b>



<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b>


<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>


<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>S =</b>

<b>mchất tan</b>

<b>.</b>

<b>100g100g</b>


<b>mdung môi</b>


<b>S là độ tan</b>


<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>



<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Số g chất tan/100g nước</b>


<b>Số g chất tan/100g nước</b>


<b>Em có nhận xét gì về độ tan của </b>


<b>Em có nhận xét gì về độ tan của </b>


<b>chất rắn trong nước khi nhiệt độ </b>


<b>chất rắn trong nước khi nhiệt độ </b>


<b>tăng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b>


<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>


<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>S =</b>

<b>mchất tan</b>

<b>.</b>

<b>100</b>


<b>mdung môi</b>


<b>S là độ tan</b>


<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>


<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>


<b>2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b>


<b> a. Độ tan của chất rắn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>



<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b>


<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>


<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>S =</b>

<b>mchất tan</b>

<b>.</b>

<b>100</b>


<b>mdung môi</b>


<b>S là độ tan</b>


<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>


<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>


<b>2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b>
<b> a. Độ tan của chất rắn:</b>



<b> - Hầu hết độ tan của các chất rắn tăng khi nhiệt độ tăng.</b>


<b> b. Độ tan của chất khí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Theo em trong các trường hợp trên </b>



<b>Theo em trong các trường hợp trên </b>



<b>thì trường hợp nào chất khí tan </b>



<b>thì trường hợp nào chất khí tan </b>



<b>1</b>


<b>1</b> <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>33</b>


<b>Khí</b>


<b>Khí</b>


<b>Nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Bài 41</b>


<b>Bài 41: Độ tan của một chất trong nước: Độ tan của một chất trong nước</b>


<b>I)Chất tan và chất khơng tan:</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>



<b>2.Kết luận:</b>


<b>Có chất </b><i><b>tan</b></i><b> và có chất </b><i><b>khơng tan</b></i><b> trong nước. Có chất </b><i><b>tan nhiều</b></i><b>, có chất </b><i><b>tan ít</b></i><b> trong nước.</b>
<b>3. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối ( Sgk)</b>


<b>II) Độ tan của một chất trong nước.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch </b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>bão hòa ở một nhiệt độ xác định.</b>


<b>S =</b>

<b>mchất tan</b>

<b>.</b>

<b>100</b>


<b>mdung môi</b>


<b>S là độ tan</b>


<b> mchất tan là khối lượng chất tan</b>


<b>mdung môi là khối lượng dung môi</b>


<b>2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b>
<b> a. Độ tan của chất rắn:</b>



<b> - Hầu hết độ tan của các chất rắn tăng khi nhiệt độ tăng.</b>


<b> b. Độ tan của chất khí:</b>


<b> - Khi nhiệt độ càng tăng thì độ tan của chất khí trong nước càng giảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Kiến thức phổ thông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Giải



Giải



<b>Tại nhà máy, khi sản xuất người ta </b>



<b>Tại nhà máy, khi sản xuất người ta </b>



<b>nén khí cacbonic vào các chai nước </b>



<b>nén khí cacbonic vào các chai nước </b>



<b>ngọt ở áp suất cao rồi đóng nắp chai </b>



<b>ngọt ở áp suất cao rồi đóng nắp chai </b>



<b>nên khí cacbonnic tan bão hịa vào </b>



<b>nên khí cacbonnic tan bão hịa vào </b>



<b>nước ngọt. Khi ta mở chai nước ngọt </b>




<b>nước ngọt. Khi ta mở chai nước ngọt </b>



<b>áp suất trong chai giảm, độ tan của </b>



<b>áp suất trong chai giảm, độ tan của </b>



<b>khí cacbonic giảm nên khí cacbonic </b>



<b>khí cacbonic giảm nên khí cacbonic </b>



<b>thốt ra ngồi kéo theo nước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Giải đáp:



Giải đáp:

Do nhiệt độ cơ thể cao hơn

Do nhiệt độ cơ thể cao hơn


làm giảm độ tan của chất khí nên khí



làm giảm độ tan của chất khí nên khí



cacbonic thốt ra ngồi (ợ)



cacbonic thốt ra ngồi (ợ)



Vì sao sau khi uống các loại



Vì sao sau khi uống các loại



nước có ga ta thường bị ợ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Muốn bảo quản tốt các loại nước có ga ta </b>




<b>Muốn bảo quản tốt các loại nước có ga ta </b>



<b>phải làm gì?</b>



<b>phải làm gì?</b>



<b>Bảo quản ở nhiệt độ thấp nhằm </b>



<b>Bảo quản ở nhiệt độ thấp nhằm </b>



<b>tăng độ tan của khí cacbonic.</b>



<b>tăng độ tan của khí cacbonic.</b>



<b>Đậy chặc nắp chai nhằm tăng </b>



<b>Đậy chặc nắp chai nhằm tăng </b>



<b>áp suất.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Giải đáp </b>



<b>Giải đáp </b>



<b>Do các động vật thủy sinh nuôi </b>



<b>Do các động vật thủy sinh nuôi </b>



<b>tập trung với mật độ dày, chúng </b>




<b>tập trung với mật độ dày, chúng </b>



<b>hô hấp làm nghèo oxi trong nước </b>



<b>hô hấp làm nghèo oxi trong nước </b>



<b>nên người ta “Sục” khơng khí </b>



<b>nên người ta “Sục” khơng khí </b>



<b>nhằm hịa tan nhiều hơn khí oxi </b>



<b>nhằm hịa tan nhiều hơn khí oxi </b>



<b>giúp tôm, cá hô hấp tốt hơn. Từ </b>



<b>giúp tôm, cá hơ hấp tốt hơn. Từ </b>



<b>đó nâng cao năng suất.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hướng dẫn về nhà



Hướng dẫn về nhà



Học kỹ giáo khoa.


Học kỹ giáo khoa.


Làm các bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 SGK trang142.



Làm các bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 SGK trang142.


Nghiên cứu trước bài 42 nồng độ phần trăm


Nghiên cứu trước bài 42 nồng độ phần trăm


của dung dịch (mục 1)


của dung dịch (mục 1)


L m thà


L m thà í nghiệm:í nghiệm: Lấy hai cốc nước bằng nhau Lấy hai cốc nước bằng nhau


(100 ml). Cốc A cho vào 3 thìa đường, cốc B


(100 ml). Cốc A cho vào 3 thìa đường, cốc B


cho vào 6 thìa đường, hịa tan rồi nếm thử 2


cho vào 6 thìa đường, hịa tan rồi nếm thử 2


cốc.


cốc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

CHÚC TH Y CÔ S C KH E

<b>Ầ</b>

<b>Ứ</b>

<b>Ỏ</b>




CHÚC TH Y CÔ S C KH E

<b>Ầ</b>

<b>Ứ</b>

<b>Ỏ</b>



KÍNH CHÀO T M BI T

<b>Ạ</b>

<b>Ệ</b>



KÍNH CHÀO T M BI T

<b>Ạ</b>

<b>Ệ</b>



H n g p l i

<b>ẹ</b>

<b>ặ</b>

<b>ạ</b>



H n g p l i

<b>ẹ</b>

<b>ặ</b>

<b>ạ</b>

!

!



CHÚC TH Y CÔ S C KH E

<b>Ầ</b>

<b>Ứ</b>

<b>Ỏ</b>



CHÚC TH Y CƠ S C KH E

<b>Ầ</b>

<b>Ứ</b>

<b>Ỏ</b>



KÍNH CHÀO T M BI T

<b>Ạ</b>

<b>Ệ</b>



KÍNH CHÀO T M BI T

<b>Ạ</b>

<b>Ệ</b>



H n g p l i

<b>ẹ</b>

<b>ặ</b>

<b>ạ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×