Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

GA vat ly 10 NC tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.86 KB, 118 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</b>



<b> Ngày soạn: 02 /07/ 2009</b>



<i><b>Tit 1</b></i>

<b> Bài 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu được các khái niệm co bản: tính tương đối của chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, xác định
vị trí của một chất điểm bằng tọa độ, xác định thời gian bằng đồng hồ, phân biệt khoảng thời gian và
thời điểm.


- Hiểu rõ là muốn nghiên cứu chuyển động của chất điểm, cần thiết là chọn một hệ quy để xác định vị
chí của chất điểm và thời điểm tương ứng.


- Nắm vững được cách xác định tọa độ và thời điểm tương ứng của một chất điểm trên hệ trục tọa độ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Chọn hệ quy chiếu mô tả chuyển động.


- Chọn mốc thời gian, xác định thời gian.


- Phân biệt chuyển động cơ với chuyển động khác.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Hình vẽ chiếc đu quay trên giấy to.


- Chuẩn bị tình huống sau khi cho học sinh thảo luận: Bạn của em ở quê chưa từng đến thị xã, em sẽ


phải dùng những vật mốc và hệ tọa độ nào để chỉ cho bạn đến được trường thăm em?


<b>2. Học sinh</b>


Xem lại những vấn đề đã được học ở lớp 8: Thế nào là chuyển động? Thế nào là độ dài đại số của một đoạn
thẳng?


<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


GV có thể chuẩn bị những đoạn video về các loại chuyển động cơ học, soạn các câu hỏi trắc nghiệm, hình
vẽ mơ phỏng quỹ đạo của chất điểm...


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): Nh n bi t chuy n đ ng c , v t m c, ch t đi m, qu đ o, th i gian

ạ ộ

ế

ể ộ

ơ ậ

ấ ể

ỹ ạ


trong chuy n đ ng.

ể ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu: HS xem tranh SGK nêu câu hỏi
(Kiến thức lớp 8) để học sinh trả lời.


-Gợi ý: Cho HS một số chuyển động điển
hình.


Phân tích: Dấu hiệu của chuyển động tương
đối.


-Hướng dẫn: HS xem tranh SGK và nhận xét
ví dụ của HS.



-Hướng dẫn: HS trả lời câu hỏi C1


-Xem tranh SGK, trả lời câu hỏi:


*Chuyển động cơ là gì? Vật mốc? Ví dụ?


*Tại sao chuyển động cơ có tính tương đối? Ví dụ?
Đọc SGK phần 2. Trả lời câu hỏi:


*Chất điểm là gì? Khi nào một vật được coi là chất điểm?
*Quỹ đạo là gì? Ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Gợi ý: Trục tọa độ, điểm mốc, vị trí vật tại
những thời điểm khác nhau.


-Giới thiệu: Hình 1.5


-Giới thiệu cách đo thời gian, đơn vị.


-Hướng dẫn cách biểu diễn, cách tính thời
gian.


-Tìm cách mơ tả vị trí của chất điểm trên quỹ đạo.
-Hình vẽ


-Trả lời câu hỏi C2


-Đo thời gian dùng đồng hồ như thế nào?
-Cách chọn mốc (Gốc) thời gian.



-Biểu diễn trên trục số.


-Khai thác ý nghĩa của bảng giờ tàu SGK
<b>Hoạt động 2 (...phút): Hiểu hệ quy chiếu và chuyển động tịnh tiến.</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Gợi ý: Vật mốc, trục tọa độ biểu diễn vị trí,
trục biểu diễn thời gian.


-Nêu định nghĩa của hệ quy chiếu.
-Yêu cầu HS trả lời C3.


-Giới thiệu tranh đu quay


-Phân tích dấu hiệu của chuyển động tịnh
tiến.


-Yêu cầu: HS lấy ví dụ về CĐTT
-Nhận xét các ví dụ.


-Muốn biết sự chuyển động của chất điểm (vật) tối thiểu cần
phải biết những gì? Biểu diễn chúng như thế nào?


-Đọc SGK: Hệ quy chiếu?


-Biểu diễn chuyển động của chất điểm trên trục Oxt?
-Trả lời câu C3.



-Xem tranh đu quay giáo viên mô tả.
-Trả lời câu hỏi C4


-Lấy một số ví dụ khác về chuyển động tịnh tiến.


Ho t đ ng 3 (...phút): V n d ng c ng c .

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
-Yêu cầu: HS trình bày đáp án.


-Đánh giá nhận xét kết giờ dạy.


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội
dung từ câu 1-5 (SGK).


-Làm việc cá nhân giải bài tập 1,2 (SGK).


-Ghi nhận kiến thức: những khái niệm cơ bản; hệ
quy chiếu; chuyển động tịnh tiến.


-Trình bày cách mô tả chuyển động cơ.


Ho t đ ng 4 (...phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Ngµy so¹n: 02 /07/ 2009</b>



<b>Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG</b>


<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiêt 1)</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu rõ được các khái niện vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời.


- Hiểu được việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng không làm mất đi đặc trưng
của vectơ của chúng.


- phân biệt được độ dời với quãng đường đi, vận tốc với tốc độ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phân biệt, so sánh các khái niệm.


- Biểu diễn độ dời và các đại lượng vật lý vectơ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Câu hỏi liên quan đến vectơ, biểu diễn vectơ.


- Chuẩn bị câu hỏi trắc nghiệm.
<b>2. Học sinh</b>


Xem lại những vấn đề đã được học ở lớp 8:



- Thế nào là chuyển động thẳng đều?


- Thế nào là vận tốc trong chuyển động đêu?


- Các đặc trưng của đại lượng vectơ?
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Soạn câu hỏi 1-5 SGK thành câu trắc nghiệm.


- Soạn câu trắc nghiệm cho phần luyện tập củng cố.


- Chuẩn bị các đoạn video về chạy thi, bơi thi, đua xe...
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): Ki m tra bài c .

ạ ộ

ũ



<b>Sự hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS. Cho HS lấy ví dụ.
Nêu câu hỏi C1


-Nhớ lại khái niệm chuyển động thẳng đều, tốc độ
của một vật ở lớp 8.


-Trả lời câu hỏi C1


Ho t đ ng 2 (...phút): Tìm hi u khái ni m đ d i.

ạ ộ

ộ ờ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



-Yêu cầu: HS đọc SGK, trả lời câu C2.
-Hướng dẫn HS vẽ hình, xác định tọa độ
chất điểm.


-Nêu câu hỏi C3


-Đọc SGK.


-Vẽ hình biểu diễn vectơ độ dời.


-Trong chuyển động thẳng : viết công thức (2.1)
-Trả lời câu hỏi C2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ho t đ ng 3 (....phút): Thi t l p cơng th c v n t c trung bình, v n t c t c th i.

ạ ộ

ế ậ

ậ ố

ậ ố ứ



Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS


-Yêu cầu HS trả lời câu C4


-Khẳng định: HS vẽ hình, xác định tọa độ chất điểm.
-Nêu câu hỏi C5


-Hướng dẫn vẽ và viết cơng thức tính vận tốc tức thời theo
độ dời.


-Nhấn mạnh vectơ vận tốc


-Trả lời câu hỏi C4



-Thành lập cơng thức tính vận tốc trung bình
(2.3)


-Phân biệt vận tốc với tốc độ (ở lớp 8)


- Trả lời câu hỏi C5, đưa ra khái niệm vận tốc
tức thời.


-Vẽ hình 2.4


Hiểu được ý nghĩa của vận tốc tức thời


Ho t đ ng 4 (....phút): V n d ng, c ng c .

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu: nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các
nhóm.


-Yêu cầu: HS trình bầy đáp án.
-Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
theo nội dung 1,2 (SGK).


-Làm việc cá nhân giải bài tập 4 (SGK).


-Ghi nhận kiến thức: độ dời, vận tốc trung bình, vận
tốc tức thời.



-So sánh quãng đường với độ dời; tốc độ với vận
tốc.


-Trình bày cách vẽ, biểu diễn vận tốc.


Ho t đ ng 5 (...phút): Hu ng d n v nhà.

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Những chuẩn bị cho bài sau.

<b>Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG</b>



<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiết 2)</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thiết lập phương trình chuyển động thẳng đều. Hiểu được phương trình chuyển động mơ tả
đầy đủ các đặc tính của chuyển động.


- Biết cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị có thể xác định được các
đặc trưng động học của chuyển động.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Lập phương trình chuyển động.



- Vẽ đồ thị.


- Khai thác đồ thị.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị thí nghiệm về chuyển động thẳng và chuyển động thẳng đều.
<b>2. Học sinh</b>


- Các đặc trưng của đại lượng vectơ?


- Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ, luyện tập củng cố.


- Mô phỏng chuyển động bọt khí trong ống nước và các dạng đồ thị của chuyển động thẳng đều.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...Phút): Ki m tra bài c .

ạ ộ

ũ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Đặt câu hỏi cho HS. Cho HS lấy ví dụ. Nhớ lại khái niện của chuyển động thẳng đều, tốc độ
của một vật ở lớp 8


Ho t đ ng 2 (...phút): Tìm hi u chuy n đ ng th ng đ u.

ạ ộ

ể ộ




<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu: HS đọc SGK, trả lời câu hỏi.
-Cùng HS làm thí nghiệm SGK


-Hướng dẫn: HS vẽ hình, xác định tọa độ chất điểm.
-Nêu câu hỏi cho HS thảo luận.


-Cùng HS làm các thí nghiệm kiểm chứng.
-Khảng định kết quả.


-Đọc SGK. Trả lời câu hỏi C2.


-Cùng GV làm thí nghiệm ống chứa bọt khí.
- Ghi nhận định nghĩa chuyển động thẳng đều.
-Viết công thức (2.4)


-Vận tốc trung bình trong chuyển động thẳng đều?
-So sánh vận tốc trung bình và vận tốc tức thời?
-Cùng GV làm thí nghiệm kiểm chứng.


Ho t đ ng 3 (...phút): Thi t l p ph ng trình c a chuy n đ ng th ng đ u.

ạ ộ

ế ậ

ươ

ể ộ

ề Đồ ị ậ ố

th v n t c


theo th i gian.



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu: HS chọn hệ quy chiếu.


-Nêu câu hỏi cho HS tìm được cơng thức và vẽ được
các đồ thị.



-Nêu câu hỏi C6


-Viết công thức tính vận tốc từ đó suy ra cơng thức
(2.6)


-Vẽ đồ thị 2.6 cho 2 trường hợp


-Xác định độ dốc đường thẳng biểu diễn
-Nêu ý nghĩa của hệ số góc?


-Vẽ đồ thị H 2.9
-Trả lời câu hỏi C6


Ho t đ ng 4 (...phút): V n d ng, c ng c .

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các
nhóm.


-u cầu: HS trình bày đáp án.


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
theo nội dung câu 3,4 (SGK); bài tấp 3 (SGK).
-Làm việc cá nhân giải bài tập 7 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


-Khai thác được đồ thị dạng này.


-Nêu các ý nghĩa.


Ho t đ ng 5 (...phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Những sự chuẩn bị cho bài sau.


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b> Bài 3. KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG THẲNG</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm vững mục đích của việc khảo sát một chuyển động thẳng: tìm hiểu tính nhanh, chậm của
chuyển động biểu hiện ở biểu thức vận tốc theo thời gian.


- Hiểu được: muốn đo vận tốc phải xác định được tọa độ ở các thời điểm khác nhau và biết sử dụng
dụng cụ đo thời gian.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết xử lý các kết quả đo bằng cách lập bảng vận dụng các cơng thức tính thích hợp để tìm các đại
lượng mong muốn như vận tốc tức thời tại một điểm.


- Biết cách vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian.



- Biết khai thác đồ thị.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Chuẩn bị bộ thí nghiệm cần rung: kiểm tra bút, mực, làm trước một số lần.


- Chuẩn bị một số băng giấy trắng, thước vẽ đồ thị.
<b>2. Học sinh</b>


- Học kĩ bài trươc.


- Chuẩn bị giấy kẻ ô li,thước kẻ để vẽ đồ thị.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Soạn câu hỏi trắc nghiệm phần cho kiểm tra bài cũ,củng cố bài.


- Phân tích kết quả đo có sẵng từ giấy.


- Các dạng đồ thị của chuyển động thẳng.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1(...phút): Ki m tra bài c .

ạ ộ

ũ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS.


-Yêu cầu: HS vẽ dạng đồ thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ho t đ ng 2 (...phút): L p đ t, b trí thí nghi m.

ạ ộ

ắ ặ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Giới thiệu cho HS dụng cụ thí nghiệm.
-Hướng dẫn cách lắp đặt, bố trí thí nghiệm.
-Hướng dẫn thao tác mẫu: sử dựng băng giấy.
-Giải thích nguyên tắc đo thời gian


-Kiểm tra các dụng cụ thí nghiệm.


(xe lăn, máng nghiêng, băng giấy, cần rung...)
-Tìm hiểu dụng cụ đo: Tính năng, cơ chế, độ chính
xác.


-Lắp đặt, bố trí thí nghiệm.


-Tìm hiểu ngun tắc đo thời gian bằng cần rung.


Ho t đ ng 3 (...phút): Ti n hành thí nghi m

ạ ộ

ế



<b>Hướng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Làm mẫu.


-Quan sát HS làm thí nghiệm


-Điều chỉnh những sai lệch của thí nghiệm.


-Thu thập kết quả đo bảng 1: Tọa độ theo thời gian.



-Cho cần rung hoạt động đồngthời cho xe chạy kéo
theo băng giấy.


-Lặp lại thí nghiệm nhiều lần


-Quan sát,thu thập kết quả trên băng giấy.
-Lập bảng số liệu: bảng 1 (SGK)


-Chú ý: Cân chỉnh máng nghiêng, kiểm tra chất liệu
băng giấy, bút chấm điểm.


Ho t đ ng 4 (...phút): X lí k t qu đo

ạ ộ

ế



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Hướng dẫn cách vẽ đồ thị: Biểu diễn mẫu 1, 2 vị trí.
-Quan sát HS tính tốn, vẽ đồ thị.


-Căn cứ vào kết quả gợi ý HS rút ra kết luận.


-Vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian H 3.2


-Tính vận tốc trung bình trong các khoảng 0,1 s (5
khoảng liên tiếp)Lập bảng 2.


-Tính vận tốc tức thời lập bảng 3.


Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian H 3.3



-Nhận xét kết quả: Biết được tọa độ tại mọi thời
điểm thì biết được các đặc trưng khác của chuyển
động.


Ho t đ ng 5 (...phút): V n d ng, c ng c

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Huớng dẫn viết báo cáo, trình bày kết quả.


-Yêu câu: các nhóm trình bày kết quả, trả lời câu hỏi
SGK.


-Đánh gia, nhận xét kết quả các nhóm.


-Hướng dẫn HS giải thích các sai số của phép đo, kết
quả đo.


-Trình bày kết quả của nhóm.


-Đánh giá kết quả, cách trình bày của nhóm khác.
Trả lời câu hỏi SGK; H 3.4


-Ghi nhận kiến thức: Đặc điểm của chuyển động
thẳng. Cách viết báo cáo. Cách trình bày báo cáo thí
nghiệm.


Ho t đ ng 6 (...phút): H ng d n v nhà

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau:


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Những sự chuẩn bị cho bài sau


<i><b>Tiết 5</b></i>

<b> Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của tốc độ.


- Nắm được các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời.


- Hiểu được định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra được cơng thức tính vận tốc
theo thời gian.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết cách vẽ đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian.


- Biết cách giải bài toán đơn giản liên quan đến gia tốc.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các câu hỏi, ví dụ về chuyển động thẳng đều và chuyển động biến đổi đều.


- Biên soạn câu hỏi 1-4 SGK dưới dạng trắc nghiệm.
<b>2. Học sinh</b>



Các đặc điểm về chuyển động thẳng đều, cách vẽ đồ thị.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ về các đặc điểm của chuyển động thẳng đều.


- Lập bảng so sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.


- Mô phỏng cách vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng
biến đổi đều.


- Sưu tầm các đoạn video về chuyển động thẳng biến đổi đều...
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<b> Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị.
-Nhận xét các câu trả lời.


-Các đặc điểm của chuyển động thẳng đều?
-Cách vẽ đồ thị. Đồ thị vận tốc theo thời gian?
-Nhận xét trả lời của bạn


Ho t đ ng 2 (...phút): Tìm hi u khái ni m gia t c trung bình, gia t c t c th i trong

ạ ộ


chuy n đ ng th ng.

ể ộ




<b> Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi


-Gợi ý: Các chuyển động cụ thể
Gợi ý so sánh


Đặt vấn đề để HS đưa ra cơng thức tính gia tốc.


-Giải thích ý nghĩa gia tốc trung bình.
-Cho HS đọc SGK (phần 1 b).


-Phân biệt cho HS khái niệm gia tốc trung bình


-Lấy ví dụ về chuyển động có vận tốc thay đổi
theo thời gian? làm thế nào để so sánh sự biến
đổi vận tốc của các chuyển động này.


-Đọc SGK, hiểu được ý nghĩa của gia tốc


-Tìm hiểu độ biến thiên của vận tốc, tính tốn
sự thay đổi vận tốc trong một đơn vị thời gian,
đưa ra cơng thức tính gia tốc trung bình, đơn vị
của gia tốc.


-Tìm hiểu ý nghĩa của gia tốc trung bình.
-Đọc SGK (phần 1 b).


-Đưa ra cơng thức tính gia tốc tức thời



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

và gia tốc tức thời. Giá trị đại số, đơn vị gia tốc. -Ghi nhận: Gia tốc trung bình và gia tốc tức thời
là đại lượng vectơ; ý nghĩa của gia tốc.


H at đ ng 3 (...phút):Tìm hi u chuy n đ ng th ng c a bi n đ i đ u

ể ộ

ế ổ ề



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu HS đọc SGK,tìm hiểu H4.3
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


-Gợi ý:Từ công thức(4.2)để đưa ra công thức (4.4).
-Yêu cầu HS vẽ đồ thị trong các trường hợp, xem
SGK.


-Hướng dẫn HS vẽ đồ thị.
*-Nêu câu hỏi C1


-Yêu cầu HS so sánh, tính tốn rút ra ý nghĩa của hệ
số góc.


-Đọc SGK phần 2.a;
-Tìm hiểu đồ thị H 4.3


-Định nghĩa chuyển động thẳng đều?


-Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến
đổi đều?


-Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian trong trường hợp v
cùng dấu a. H 4.4.



-Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian trong trường hợp v
khác dấu a. H 4.5.


-Trả lời câu hỏi C1.
-So sánh các đồ thị.


-Tính hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo
thời gian, từ đó nêu ý nghĩa của nó.


Ho t đ ng 4 (...phút): V n d ng, c ng c .

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi. nhận xét câu trả lời của các nhóm.
-u cầu: HS trình bày đáp án.


-Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội
dung câu 1-4 (SGK)


-Làm cá nhân giải bài tập 1,2 (SGK).


-Ghi nhận kiến thức: gia tốc ý nghĩa của gia tốc, đồ
thị.


Ho t đ ng 5 (...phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b> Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Những chuẩn bị cho bài sau


<i><b>Tiết 6</b></i>

<b> Bài 5. PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG </b>



<b>BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>



<b> Ngày soạn: 04 /07/ 2009</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu rõ phương trình chuyển động là công thức biểu diễn tọa độ của một chất điểm theo thời gian.


- Biết thiết lập phương trình chuyển động từ cơng thức vận tốc bằng phép tính đại số và nhờ đồ thị vận
tốc.


- Nắm vững các công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết áp dụng các công thức tọa độ, vận tốc để giải các bài toán chuyển động của một chất điểm, của
hai chất điểm chuyển động cùng chiều hoặc ngược chiều.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vẽ đồ thị của phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.



- Giải bài toán về chuyển động của một chất điểm, của hai chất điểm, chuyển động cùng chiều hoặc
ngược chiều.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Các câu hỏi, ví dụ về chuyển động thẳng đều và chuyển động biến đổi đều.


- Biên soạn câu hỏi 1-2 SGK dưới dạng trắc nghiệm
<b>2. Học sinh</b>


- Công thức vận tốc trong chuyển động biến đổi đều, cách vẽ đồ thị
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ, câu hỏi về đồ thị vận tốc của chuyển động
thẳng biến đổi đều.


- Lập bảng so sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.


- Mô phỏng cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động
đều.


- Sưu tầm các đoạn video về chuyển động thẳng biến đổi đều...
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS



-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị
-Nhận xét các câu trả lời


-Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
-Cách vẽ đồ thị. Đồ thị vận tốc theo thời gian?
-Nhận xét trả lời của bạn


Ho t đ ng 2 (...phút): Thi t l p ph ng trình chuy n đ ng th ng bi n đ i đ u

ạ ộ

ế ậ

ươ

ể ộ

ế ổ ề



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho HS đọc phần 1.a SGK, yêu cầu HS chứng minh
công thức (5.3)


-Gợi ý: Chọn hệ quy chiếu, cách lập luận.
-Nêu câu hỏi C 1,hướng dẫn cách tính độ dời.
-Đặt vấn đề HS đưa ra cơng thức(5.3).


-Ý nghĩa của phương trình.


-Đọc phần 1.a SGK.Trả lời câu hỏi C1.


-Xem đồ thị H 5.1 tính độ dời của chuyển động
-Lập cơng thức (5.3),phương trình của chuyển động
thẳng biến đổi đều


-Ghi nhận:Tọa độ là một hàm bậc của hai thời gian


Ho t đ ng 3 (...phút):V d ng ph ng trình c a chuy n đ ng th ng bi n đ i đ u.

ạ ộ

ẽ ạ

ươ

ể ộ

ế ổ ề




<b> Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu HS vẽ đồ thị.
-Hướng dẫn cách vẽ.
-Nhận xét dạng đồ thị


-Vẽ đồ thị t > 0 (trường hợp chuyển động khơng có
vận tốc đầu). H 5.2 SGK.


- Ghi nhận: Đồ thị là một phần của parabol.


Ho t đ ng 4 (...phút): Thi t l p công th c liên h gi a đ d i, v n t c và gia t c.

ạ ộ

ế ậ

ệ ữ ộ ờ

ậ ố



<b> Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Hướng dẫn HS tìm mối liên hệ
-Nhận xét trường hợp đặc biệt.


tìm được cơng thức liên hệ (5.4).


- Ghi nhận trường hợp đặc biệt (công thức (5.5) và
(5.6) SGK).


Ho t đ ng 5 (...phút): V n d ng, c ng c

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
-u cầu: HS trình bày đáp án.



-Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội
dung câu 1,2 (SGK)


-Làm việc cá nhân giải bài tập 2,3 (SGK).


-Ghi nhận kiến thức: Cách thiết lập phương trình
chuyển động từ đồ thị vận tốc theo thời gian, mối
liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc.


Ho t đ ng 6 (...phút): H ng d n v nhà

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Những sự chuẩn bị cho bài sau

<i><b>TiÕt 7:Bµi TËp</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. <b>Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển động thẳng
đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.


2. <b>KÜ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách gi¸o
khoa.



<b>II. CHUẨN BỊ. </b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập trớc các bi ó hc.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>T chc hot ng dy học</b>
<b>1.</b> <b>Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- Hs kh¸c nhËn xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhn xột cõu tr li ca h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>2.</b> <b>Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hng gii bi tp m



giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên bảng
và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài
tập.


- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải
phù hợp nhất và tiến hành giải


<b>3.</b> <b>Hot ng 3: </b>

Củng cố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đa ra những vấn để còn băn khoăn, hiểu
cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo viên giải
thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc
nhận định hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học
sinh cịn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện
đợc trong quá trình làm bài tập


<b>4.</b> <b>Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà




<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bµi sau. -<sub>-</sub> Giao bµi tËp vỊ nhµ cho h/s.<sub>Giao n/v cho h/s về nhà chuẩn bị cho</sub>
bài sau


<i><b>Tiết 8:Bi 6. SỰ RƠI TỰ DO</b></i>



<b> Ngày soạn: 06 /07/ 2009</b>



<b>III. MC TIấU </b>
<b>1. Kin thc</b>


- Hiểu được thế nào là sự rơi tự do và khi rơi tự do thì mọi vật đều rơi như nhau.


- Biết cách khảo sát chuyển động của một vật bằng các thí nghiệm có thể thực hiện được trên lớp.


- Hiểu được rằng gia tốc rơi tự do phụ thuộc vị trí địa lí và độ cao và khi một vật rơi ở gần mặt đất nó
ln ln có một gia tốc bằng gia tốc rơi tự do.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, tư duy logic.


- Thu thập và xử lí kết quả thí nghiệm.
<b>IV. CHUẨN BỊ. </b>


<b>3. Giáo viên</b>



- Các câu hỏi, công thức phương trình chuyển động biến đổi đều.


- Biên soạn câu hỏi 1-2 SGK dưới dạng trắc nghiệm.


- Ống Niu-Tơn


- Dụng cụ thí nghiệm 1, thí nghiệm 2 SGK.


- Tranh hình H 6.4 và H 6.5 (nếu khơng có thí nghiệm)
<b>4. Học sinh</b>


- Cơng thức tính qng đường trong chuyển động biến đổi đều (vận tốc đầu bằng 0)
<b>5. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghịêm cho phần kiểm tra bài cũ, vận dụng củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Sưu tầm các đoạn video về chuyển động rơi tự do...
<b>V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS


-Yêu cầu: 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị
-Nhận xét các câu trả lời


-Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
(vận tốc đầu bằng khơng)?



-Dạng đồ thị của phương trình tọa độ theo thời gian?
-Nhận xét trả lời của bạn


Ho t đ ng 2 (...phút): Tìm hi u khái ni m chuy n đ ng r i t do

ạ ộ

ể ộ

ơ ự



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Mơ tả thí nghiệm, cùng HS làm thí nghiệm.
-Gợi ý quan sát thí nghiệm.


-Đặt các câu hỏi cho HS.
-Nhận xét các câu hỏi


-Cho HS đọc định nghĩa trong SGK.


-Quan sát thí nghiệm ống Niu-Tơn.
-Cùng làm thí nghiện với GV


-Lực cản của khơng khí ảnh hưởng đến các vật rơi
như thế nào? lấy ví dụ minh họa?


-Thế nào là rơi tự do?


-Khi nào một vật được coi là rơi tư do? trả lời câu
hỏi C1.


Ho t đ ng 3 (...phút): Tìm hi u r i t do là chuy n đ ng nhanh d n đ u theo ph ng

ạ ộ

ơ ự

ể ộ

ầ ề

ươ


th ng đ ng.




<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Mơ tả, cùng HS làm các thí nghiệm, quan sát tranh.
-Đặt các câu hỏi cho HS.


-Phân tích kết quả từ các thí nghiện.
-Gợi ý cho HS rút ra kết luận


-Làm thí nghiệm hoặc quan sát tranh H 6.3.


-Phương và chiều của chuyển động rơi tự do như
thế nào? ví dụ?


-Cùng GV tiến hành thí nghiệm 1.
-Phân tích kết quả. Trả lời câu hỏi C2.


-Ghi nhận: rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều
theo phương thẳng đứng.


H at đ ng 4 (...phút): Tìm hi u gia t c r i t do.

ố ơ ự



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Mơ tả cùng HS làm thí nghiệm 2 SGK.
-Hướng dẫn HS tính gia tốc, rút ra kết luận.
-Nêu câu hỏi C3.


-Cho HS đọc SGK.
-Nhận xét các câu trả lời



-Cùng GV làm thí nghiệm 2 SGK.


-Dựa vào cơng thức tính gia tốc của sự rơi tự do?
-Làm thí nghiệm với vật nặng khác.Rút ra kết luận.
-Trả lời câu hởi C3.


-Đọc phần 5SGK,xem bảng kê gia tốc trong SGK.
-Trả lời câu hỏi:Gia tốc rơi tự do còn phụ thuộc vào
yếu tố nào trên mặt đất?


Ho t đ ng 5(...phút):H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
-u cầu:HS trình bày đáp án.


-Đánh giá,nhận xét kết quả giờ dạy


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội
dung câu 1,2(SGK)


-Làm việc cá nhân giải bài tập 2,3(SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tự do phụ vào vị trí và độ cao trên mặt đất.


Ho t đ ng 6(...phút):H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.-Những chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 9: Bài 7. BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều.


- Nắm được phương pháp giải bài tập về động học chất điểm.


- Biết cách vận dụng giải được bài tập trong chương trình.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và tư duy logic.


- Biết cách trình bày giải bài tập.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các đề bài tập trong SGK.


- Biên soạn câu hỏi kiểm tra các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều dưới dạng trắc
nghiệm.


- Biên soạn sơ đồ các bước cơ bản để giải một bài tập.
<b>2. Học sinh</b>



- Tìm hiểu cách chọn hệ quy chiếu.


- Xem lại kiến thức tốn học giải phương trình bậc hai.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ.


- Mô phỏng các bước cơ bản để giải một bài tập, ví dụ minh họa.


- Biên soạn các câu hỏi, bài tập để củng cố bài giảng.


- Mô phỏng chuyển động và đồ thị của vật.
<b>B. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): Ki m tra bài c .

ạ ộ

ũ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị.


-Nhận xét các câu trả lời. Làm rõ cách chọn trục tọa
độ, gốc thời gian.


-Viết phương trình của chuyển động thẳng biến đổi
đều? Cơng thức tính vận tốc?


-Dạng đồ thị của phương trình tọa độ theo thời gian?


vận tốc theo thời gian?


-Nhận xét câu trả lời của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-Cho 1 HS đọc bài toán SGK.


-Gợi ý, đặt câu hỏi cho HS làm việc cá nhân thảo
luận theo nhóm.


-Nhận xét đáp án, đưa ra các bước giải bài toán.


-Đọc đề bài trong SGK.
-Làm việc cá nhân:


Tóm tắt các thơng tin từ bài tốn.


Tìm hiểu các kiến thức, các kĩ năng liên quan đến
bài toán yêu cầu.


-Thảo luận nêu các bước giải bài toán.


Ho t đ ng 3 (...phút): Gi i bài tốn trình bày k t qu .

ạ ộ

ế



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Hướng dẫn HS, cùng HS chọn hệ quy chiếu, lập
phương trình và vẽ đồ thị.


-Đặt các câu hỏi cho HS tính tốn và lập bảng biến


thiên.


u cầu HS trình bày kết quả dạng đồ thị của nhóm.
-Gợi ý cho HS phân tích kết quả rút ra kết luận.
-Mơ phỏng chuyển động của vật.


-Chọn hệ quy chiếu.


-Lập phương trình chuyển động, cơng thức tính vận
tốc theo hệ quy chiếu đã chọn.


-Lập bảng biến thiên (chú ý các vị trí cắt trục tung
và trục hoành); vẽ đồ thị tọa độ, đồ thị vận tốc (H
7.1).


-Hoạt động nhóm: căn cứ vào đồ thị, mơ tả chuyển
động của vật: Từ đó ném đến khi vật đến độ cao
nhất và rơi xuống.


Ho t đ ng 4 (...phút): Tìm hi u đ bài 2 SGK.

ạ ộ

ể ề



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho HS đề bài 2 SGK, xem H 6.4.
-Hướng dẫn HS cách tính.


-Nêu ý nghĩa của cách đo gia tốc. Cho HS về nhà giải
bài tập này.


-Đọc đề bài 2 SGK, xem H 6.4 SGK.



-Xem nhanh lời giải, trình bày cách tính hiệu các
độ dời?


- Cách đo gia tốc theo H 6.4 như thế nào?


Ho t đ ng 5 (...phút): c ng c bài gi ng.

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
-Yêu cầu: HS xem đồ thị, trình bày đáp án.
-Đành giá nhận xét kết quả giờ dạy.


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội
dung đã chuẩn bị.


-Trình bày các bước cơ bản để giải một bài tốn?
Mơ phỏng lại chuyển động của vật trong bài?
Ghi nhận: Các bước giải, cách khảo sát một chuyển
động thẳng biến đổi đều.


Ho t đ ng 6 (...phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau.


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Những chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 10:Bài 8.CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC</b></i>


<b>A.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu rằng trong chuyển động tròn cũng như chuyển động cong,vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến
với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động.


- Nắm vững định nghĩa chuyển động trịn đều,từ đó biết cách tính tốc độ dài.


- Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động của chất
điểm trên quỹ đạo.


<b>2. kỹ năng</b>


- -Quan sát thực tiễn về chuyển động trịn.


- -Tư duy lơgic để hình thành khái niệm vectơ vận tốc.
<b>B.CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Giáo viên</b>


- Các câu hỏi, công thức về chuyển tròn đều.


- Biên soạn câu hỏi 1-4 SGK dưới dạng trắc nghiệm.


- Các ví dụ về chuyển động cong, chuyển động trịn đều.


- Hình vẽ H 8.2 và H 8.4. Mơ hình chuyển động trịn (đồng hồ).
<b>2. Học sinh</b>



- Ôn về vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình.


- Sưu tầm các tranh vẽ về chuyển động cong, chuyển động trịn.
<b>3. Gợí ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và cũng cố bài giảng.


- -Mô phỏng chuyển động tròn đều.


Sưu tầm các đoạn video về chuyển động cong,chuyển động tròn đều...
<b>C. TỔ CHỨC HOẠT CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1(....phút):ki m tra bài c .

ạ ộ

ũ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS.
-Yêucàu 1HS lên bảng vẽ.
-Nhận xét các câu trả lời


-Nêu những đặt điểm của vectơ độ rời, vectơ vận
tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời trong chuyển
động thẳng?


-Vẽ hình minh họa?


-Nhận xét câu trả lời của bạn


Ho t đ ng 2(....phút):Tìm hi u vect v n t c trong chuy n đ ng cong

ạ ộ

ơ ậ ố

ể ộ




<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho HS đọc SGK.


-Hướng dẫn HS hình thành khái niệm vận tốc tức thời.
-So sánh với chuyển động thẳng.


-Đọc phần 1 SGK.


-Trình bày lập luận để đưa ra khái niệm vận tốc
tức thời.


-Biễu diễn đặt điểm vectơ vận tốc trên hình vẽ H
8.2.


Ho t đ ng 3(....phút):Tìm hi u vect v n t c trong chuy n đ ng tròn đ u

ạ ộ

ơ ậ ố

ể ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho HS đọc SGK phần 2.
-Nêu các câu hỏi.


-Đọc định nghĩa chuyển động tròn đều trong
SGK.Lấy ví dụ thực tiễn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Nhận xét trả lời.


-Hướng dẫn HS so sánh. -Trả lời câu hỏi C1.-So sánh với vectơ vân tốc trong chuyển động
thẳng?



Ho t đ ng 4(....phút):Tìm hi u chu k và t n s trong chuy n đ ng tròn

ạ ộ

ầ ố

ể ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho HS đọc SGK.


-Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.


-Cho HS quan sát đồng hồ,yêu cầu mô tả chu kỳ, tần
số.


-Đọc phần 3 SGK,trả lời câu hỏi:
Chuyển động tuần hồn là gì?
Chu kỳ và đơn vị của chu kỳ là gì?
Tần số và đơn vị của tần số là gì?


-Mơ tả chuyển động của các kim đồng hồ để minh
họa.


Ho t đ ng 5(....phút):Tìm hi u t c đ góc

ạ ộ

ể ố ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho HS đọc SGK.


-Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.


-Hướng dẫn HS tìm cơng thức liên
hệ,vận dụng để đổi đơn vị



-Cho HS đọc SGK


-Hướng dẫn HS tìm cơng thức liên hệ
-Cho HS xem bảng SGK.


-Đọc phần 3 SGK Xem hình H8.4 trả lời câu hỏi:Tốc độ góc và
đơn vị tốc độ góc là gì?


-So sánh tốc độ góc và tốc độ dài?


-Tìm mối liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài?
-Đổi rad độ?


-Đọc phần 4 SGK


-Tìm mối liên hệ giữa tốc độ góc và với chu kỳ,tần số?
-Xem bảng chu kỳ các hành tinh trong SGK.Nêu ý nghĩa?


Ho t đ ng 6(....phút):V n d ng ,c ng c .

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời các nhóm
-Yêu cầu:HS trình bày đáp án.


-Đánh giá,nhận xét kết quả giờ dạy.


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội
dung câu 1-4(SGK).



-Làm việc cá nhân giải bài tập 2,3(SGK)


-Ghi nhận kiến thức:Chuyển động tròn đều ; vectơ
vận tốc, chu kì tần số,tốc độ dài,tốc độ góc,mơi liên
hệ giữa các đại lượng


Ho t đ ng 7 (...phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.-Những sự chuẩn bị cho bi sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngày soạn: 10 /07/ 2009</b>


<b>A. MC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu rõ rằng khi chuyển động tròn đều thì vận tốc chất điểm ln thay đổi về phương, chiều và độ
lớn, vì vậy vectơ gia tốc khác khơng. trong chuyển động trịn đều thì vectơ gia tốc là hướng tâm và độ
lớn phụ thuộc vận tốc dài và bán kính quỹ đạo.


- Nắm vững cơng thức gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều và áp dụng trong một số bài
toán đơn giản.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tư duy lơgic tốn học.



- Vận dụng giải bài tập.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các câu hỏi, ví dụ về chuyển động tròn đều.


- Biên soạn câu 1,2 SGK dưới dạng trắc nghiệm.


- Chuẩn bị bài tập trong SGK.


- Tranh vẽ H 9.1.
<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập các đặc trưng của vectơ gia tốc.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng về gia tốc trong chuyển
động tròn đều.


- Lập bảng so sánh gia tốc chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động
trịn đều.


- Mơ phỏng hình vẽ H. 9.1 SGK.


- Sưu tầm các đoạn video về chuyển động cong, chuyển động tròn đều...
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): Ki m tra bài c .

ạ ộ

ũ




<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
-Nhận xét các câu trả lời


- Gia tốc là gì ? Các đặc trưng của gia tốc trong
chuyển động thẳng biến đổi đều?


-Biểu diễn hình vẽ?


-Nhận xét câu trả lời của bạn.


Ho t đ ng 2 (...phút): Tìm hi u ph ng và chi u c a vect gia t c trong chuy n đ ng tròn

ạ ộ

ươ

ơ

ể ộ


đ u.



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi C1.
-Cho HS đọc phần 1
-Mô tả H 9.1.


-Gợi ý cách chứng minh.


-Kết luận về phương chiều của gia tốc.
-Giải thích ý nghĩa


-Trả lời câu hỏi C1



-Đọc SGK phần 1, xem hình H 9.1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ho t đ ng 3 (...phút): Tìm hi u đ l n c a vect gia tôc h ng tâm.

ạ ộ

ể ộ ớ

ơ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu H 9.1.
-Cho HS thảo luận, u cầu trình bày kết quả.


-Gợi ý: Từ cơng thức (9.2) để đưa ra công thức (9.5)
và (9.6).


-Yêu cầu so sánh nhận xét kết quả.


-Đọc SGK phần 2; xem hình H 9.1
-Thảo luận nhóm, trình bày kết quả:


tìm cơng thức tính độ lớn của gia tốc hướng tâm từ
cơng thức (9.2).


- So sánh vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng
biến đổi đều?


Ho t đ ng 4 (...phút): V n d ng c ng c

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi . Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
-u cầu HS trình bày đáp án.



-Cho HS đọc phần “Em có biết?”
-Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


-Thảo luận nhóm trình bày các câu hỏi trắc nghiệm.
-Xem ví dụ SGK.


-Làm việc cá nhân giải bài tập 1, 2 SGK.


-Ghi nhận kiến thức: trong chuyển động trịn, vectơ
gia tốc ln hướng vào tâm quay, có độ lớn phụ
thuộc vào bán kính và tốc độ quay.


Ho t đ ng 5(....phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Những sự chuẩn bị cho bài sau.

<i><b>TiÕt 12:Bài 10. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG</b></i>



<b>CƠNG THỨC VẬN TC</b>


<b>Ngày soạn: 12 /07/ 2009</b>


<b>A. MC TIấU</b>


<b>1. Kin thc</b>



- Hiu được chuyển động có tính tương đối, các đại lượng động học như độ dời, vận tốc cũng có
hướng tương đối.


- Hiểu rõ các khái niệm vận tốc tuyệt đối, vận tốc cũng có tương đối, vận tốc kéo theo cơng thức cộng
vận tốc, áp dụng giải các bài tốn đơn giản.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tư duy lơgic tốn học


- Vận dụng giải bài tập
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các câu hỏi, ví dụ về chuyển động trịn đều.


- Biên soạn câu hỏi 1-3 SGK dưới dạng trắc nghiệm.


- Chuẩn bị bài tập SGK.


- Tranh vẽ các ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
<b>2. Học Sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiển tra bài cũ và củng cố bài giảng về tính tương đối của
chuyển động cơ.


- Mô phỏng về chuyển động tương đối, công thức cộng vận tốc.



- Sưu tầm các đoạn video về tính tương đối của chuyển động cơ...
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (...phút): Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Đặt câu hỏi cho HS


-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
-Nhận xét các câu trả lời


-Chuyển động cơ là gì? tại sao phải chọn qui chiếu?
-Biểu diễn hệ qui chiếu của một chuyển động.
-Nhận xét trả lời của bạn.


Ho t đ ng 2 (...phút): Tìm hi u ph ng và chi u c a vect gia t c trong chuy n đ ng

ạ ộ

ươ

ơ

ể ộ


tròn đ u.



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho HS xem hình H 10.1 SGK.
-Nêu câu hỏi


-Cho HS lấy ví dụ
-Nhận xét các câu trả lời


-Xem hình vẽ H 10.1, phân biệt các hệ qui chiếu
trong hình vẽ?



-Thảo luận: lấy ví dụ về vị trí (quỹ đạo) và vận tốc
của vật có tính tương đối?


-Rút ra kết luận SGK


Ho t đ ng 3 (...phút): Tìm hi u chuy n đ ng c a ng i đi trên bè. Công th c c ng v n

ạ ộ

ể ộ

ườ


t c.



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu: HS đọc SGK, xem hình.
-Cho HS thảo luận, yêu cầu trình bày
kết quả.


-Gợi ý cách chứng minh: Chọn hệ quy
chiếu, lập luận đưa ra công thức (10.2).
-Cho HS đọc phần 3, vẽ hình H 10.4
-Xét các trường hợp đặc biệt (vẽ hình)


-Đọc SGK phần 2; xem hình H 10.2


-Thảo luận tìm hiểu: Hệ quy chiếu đứng yên, hệ qui chiếu chuyển
động, vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối, vận tốc kéo theo.
-Xem hình H 10.2 và tìm hiểu cách chứng minh cơng thức (10.1)
SGK.


-Xem hình H 10.3 và tìm hiểu cách chứng minh công thức (10.2)
SGK.



-Đọc phần 3, vẽ hìmh H 10.4 SGK, ghi nhận cơng thức cộng vận
tốc (10.3)


-Tìm hiểu cơng thức (10.3) trong các trường hợp đặc biệt?


Ho t đ ng 4 (...phút): V n d ng, c ng c .

ạ ộ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi . Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
-u cầu HS trình bày đáp án.


-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
-Giải bài tập 4 (SGK).


- Trình bày cách giải: chọn hệ quy chiếu, hình vẽ và
cách tính vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy - Ghi nhận kiến thức: Công thức cộng vận tốc.


Ho t đ ng 5 (...phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Những sự chuẩn bị cho bài sau.

<i><b>TiÕt 13: Bµi TËp</b></i>




<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU </b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến các loại chuyển động đã học là : Sự rơi tự do,
Chuyển động trịn đều. Tính tơng đối của chuyển động.


<b>2.</b> <b>KÜ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách gi¸o
khoa.


<b>II. CHUẨN BỊ. </b>
<b>1.</b> <b>Giáo viên</b>


- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.


<b>2.</b> <b>Học sinh</b>


- Ôn tập trớc các bi ó hc.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>T chc hot ng dy học</b>
<b>Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- Hs kh¸c nhËn xÐt câu trả lời của bạn


- Nêu c©u hái.



- Nhận xét câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hớng giải bi tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên bảng
và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài
tập.


- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải
phù hợp nhất và tiến hành giải


<b>Hot ng 3: </b>

Cng c.



<b>Hot ng của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn, hiểu


cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo viên giải
thích.



- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc
nhận định hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học
sinh còn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện
đợc trong quá trình làm bài tập


<b>Hoạt động 4: </b>Giao nhiệm vụ về nhà


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bµi sau.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ cho h/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>TiÕt 14: Bài 11. SAI SỐ TRONG THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua hoạt động thí nghiệm thực hành (TNTH) nhằm củng cố, khắc sâu một cách bản chất hơn
về số kiến thức đã học.


- Thông qua việc vận dụng sẽ ôn lại nhiều kiến thức có liên quan đến mỗi phương án thí nghiệm.


- Biết thêm kiến thức về thí nghiệm vật lý nói riêng và thí nghiệm khoa học nói chung như sai số, cơ
sở vật lí trong các nguyên lý hoạt động của một số dụng cụ thí nghiệm, thao tác tư duy hùng biện.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết sử dụng một số dụng cụ thí nghiện để đo độ dài, lực, thời gian, nhiệt độm, khối lượng.


- Biết cách bố trí, lắp đặt, thao tác thu số liệu của các phép đo. Biết sử lý số liệu, làm báo cáo, viết kết
quả hợp lý. Biết nhận xét khái quát hóa, dự đốn quy luật.


- Biết cách phân tích để hiểu ngun lí cơ bản của một số thiết bị thí nghiệm, thô sơ và hiện đại.


- Bước đầu làm quen với việc phân tích các phương án thí nghiệm, cách phán đốn và lựa chọn
phương án thí nghiệm và tạo tiền đề cho việc hình thành khả năng sáng tạo các phương án thí nghiệm
khả thi.


<b>3. Tình cảm thái độ tác phong</b>


- Hiểu đúng được đặc trưng của bộ môn vật lý là một mơn khoa học thực nghiệm.Từ đó u thích bộ
mơn.


- Rèn tác phong làm việc khoa học, cẩn thận tỉ mỉ, quen quan sát, tôn trọng thực tế khách quan, trung
thực trong học tập.


- Tiếp tục quá trình hình thành và phát triển ý thức cộng đồng về hoạt động nhóm trong thí ngiệm.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các câu hỏi về chuyển động cơ.


- Biên soạn câu hỏi 1-3 SGK dưới dạng trắc nghiệm.



- Chuẩn bị bài tập SGK.


- Tranh vẽ các ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập về chuyển động cơ.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng về tính tương đối của
chuyển động cơ.


- Mô phỏng về chuyển động tương đối, công thức cộng vận tốc.


- Sưu tầm các đoạn video về tính tương đối của chuyển động cơ...
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1(...phút): Sai s trong đo l ng.

ạ ộ

ườ



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu HS đọc SGK.


-Hướng dẫn HS tìm hiểu về sai số,các loại sai số và


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cách hạn chế sai số...
-Nhận xét câu trả lời.
-Tổ chức hoạt động nhóm


- Yêu cầu HS đo và tính các loại sai số của một đại


lượng.


-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
-Nhận xét và đánh giá kết quả.


-Trả lời câu hỏi về sai số...


-Hoạt động nhóm: Thực hành và đo tính sai số
của một đại lượng nào đó.


- Trình bày cách đo và tính sai số.


Ho t đ ng 2 (...phút): Tìm hi u h đo l ng qu c t SI.

ạ ộ

ườ

ố ế



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu HS xem SGK
-Nêu câu hỏi trắc nghiệm


-Xem SGK


-Trả lời câu hỏi và ghi nhớ kiến thức.
<b>Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu một số dụng cụ đơn giản.</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Giới thiệu với HS về một số dụng cụ đo. Sơ bộ về
cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách đo và một số chú
ý trong quá trình sử dụng. Làm thử đo mẫu....



-Tổ chức hoạt động nhóm. Yêu cầu các nhóm lần
lượt làm quen với các dụng cụ đo và thử.


-Quan sát các nhóm làm việc.


-Nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm.


-Quan sát GV hướng dẫn.


-Hoạt động nhóm tìm hiểu một số dụng cụ đo.


-Đo thử một số đại lượng.


Ho t đ ng 4(...phút): V n d ng c ng c .

ạ ộ



Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS


-Yêu cầu HS kể tên một số dụng cụ đo trong thực tế.
-Nhận xét câu trả lời của HS.


-Nêu câu hỏi trắc nghiệm về nội dung bài.


-Yêu cầu HS ghi tóm tắt các kiến thức trọng tâm của
bài.


- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


-Kể tên một số dụng cụ đo trong đời sống thực tế.
-Trình bày câu trả lời.



-Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Sai số, các loại
sai số.


Ho t đ ng 5(....phút): H ng d n v nhà.

ạ ộ

ướ



Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Những sự chuẩn bị cho bài sau.


<i><b>TiÕt 15,16: </b></i>

<b>Bài 12. THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH GIA TC RI T DO (2 tit)</b>



<b>Ngày soạn: 15 /07/ 2009</b>


<b>A. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố kiến thức về chuyển động dưới tác dụng của trọng trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết cách dùng bộ cần rung và ống nhỏ giọt đếm thời gian.


- Nâng cao kĩ năng làm thí nghiệm, phân tích số liệu, vẽ đồ thị và lập báo cáo thí nghiệm đúng thời
gian.


- Rèn luyện năng lực tư duy thực nghiệm; biết phân tích ưu nhược điểm của các phương án lực chọn;
khả năng làm việc theo nhóm.



<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ thí nghiệm theo SGK, phịng thí nghiệm, bàn ghế và các phụ kiện...


- Tiến hành làm hai phương án trước khi lên lớp, dự định một số số liệu cần thiết.


- Chuẩn bị một số kiến thức để giải đáp thắc mắc cho HS.
<b>2. Học sinh</b>


- Đọc trước SGK,tìm hiểu cơ sở lý thuyết của 2 phương án thí nghiệm chuẩn bị các thắc mắc....


- Chuẩn bị tìm kiếm một số dụng cụ đơn giản theo yêu cầu của GV


- Chuẩn bị giấy để viết báo cáo thí nghiệm theo mẫu.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuẩn bị một số đoạn video về việc hướng dẫn HS làm thí nghiệm, hoặc làm thí nghiệm mẫu.


- Chuẩn bị một số thí nghiệm ảo về gia tốc rơi tự do.


- Chuẩn bị một số câu hỏi về trắc ngghiệm có liên quan tới bài học.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động 1 (...phút): Cơ sở lý thuyết và xây dựng phương án tiến hành thí nghiệm.</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Giới thiệu tất cả các dụng cụ đã có



theo yêu cầu và đã được chuẩn bị trước, giới thiệu sơ
lược về hoạt động và cách sử dụng các dụng cụ đó.
-Nêu yêu cầu của bài thực hành.


-Nêu câu hỏi: Bằng một số dụng cụ đã cho và các
kiến thức đã học hãy đưa ra phương án tiến hành thí
nghiệm đáp ứng yêu cầu của bài thực hành.


-Gợi ý,dẫn dắt HS dùng các phương án khả thi.
-Nêu kết luận về các phương án khả thi.


-Nghe giáo viên giới thiệu về các dụng cụ đo, ghi
chép những điều cần thiết.


- Nhớ lại hoạt động của đồng hồ cần rung và đồng
hồ hiển thị số.


- Ghi nhớ yêu cầu của bài thực hành.
-Trình bày các ý tưởng cá nhân.
-Thảo luận.


+ Phương án 1: Đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ
cần rung.


+ Phương án 2: Đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ
hiển thị số.


-Thống nhất các phương án khả thi.
<b>Hoạt động 2 (...phút): Tiến hành làm bài tập thực hành.</b>



<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Tổ chức hoạt động nhóm.


-Giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm.
- Quan sát HS tiến hành làm thì nghiệm.
- Giải đáp các thắc mắc cho HS khi cần thiết.


-Bao quát toàn bộ lớp học, theo dõi HS làm thí


-Hoạt động nhóm.
-Nhận nhiệm vụ.


-Làm thí nghiệm theo nhóm:
* Phương án 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nghiệm.


-Hỗ trợ các nhóm HS kĩ năng thao tác yếu.


-Kiểm tra tồn bộ dụng cụ thí nghiệm.
-Giải đáp các thắc mắc khi cần thiết.


-Bao quát toàn bộ lớp học, theo dõi HS làm thí
nghiệm.


-Hỗ trợ các nhóm HS kĩ năng thao tác yếu.
-Kiểm tra tồn bộ dụng cụ thí nghiệm.



50H. Kiểm tra các hoạt động của bộ cần rung.
+ Tiến hành đo: Thả cho quả nặng rơi tự do, băng
giấy chuyển động. Trên băng giấy thu được quãng
đường đi sau những khoảng thời gian 0,02s. Lặp lại
thí nghiệm vài lần với các vật nặng khác nhau, lấy
một số kết quả ghi rõ nét.


+ Ghi kết quả thí nghiệm: Thu thập các băng giấy,
dùng thước đo các khoảng cách giữa các chấm trên
băng giấy.


-Xử lý kết quả tạm thời: Tính gia tốc rơi tự do theo
cơng thức SGK.


-Làm thì nghiệm xong , thu dọn dụng cụ thí nghiệm.
* Phương án 2


+ Lắp nam châm điện N trên đỉnh giá đỡ, cổng
quang điện Q ở dưới và cách N 0,8m.


+ Điều chỉnh chân giá đỡ , quan sát dây rọi...
+ Đặt vật nặng bằng kim loại vàonam châm điện N.
+ Nhấn nút rơle cho cần rơi. Đọc kết quả trên đồng
hồ hiển thị số, ghi số liệu.


+ Lặp lại thí nghiệm vài lần với các khoảng cách
NQ khác nhau


+ Sử lý số liệu và tính gia tốc rơi tự do.



-Làm thí nghiệm xong thu dọn dụng cụ thí nghiệm.


<b>Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng, củng cố</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi a,b phần 5 trong
SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS


-Đánh gia, nhận xét kết quả giờ thực hành.


-Suy nghĩ và trình bày các câu trả lời.
-Trả lời câu hỏi a,b phần 5 SGK.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
<b>Hoạt động 4 (....phút): Hướng dẫn về nhà.</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo thí nghiệm, thơng
báo thời gian nộp báo cáo.


-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


-Ghi kết quả thí nghiệm, ghi nhớ yêu cầu của GV.
-Những sự chuẩn bị cho bài sau.


<i><b>TiÕt 17: Bµi TËp</b></i>


<b>I.</b> <b>MỤC TIấU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách giáo khoa.


<b>II.</b> <b>CHUN B. </b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập trớc các bài đã học.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>T chc hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả li cõu hi.


- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhn xét câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập




<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hớng giải bài tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên bảng
và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài
tập.


- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải
phù hợp nhất và tiến hành giải


<b>Hot ng 3: </b>

Cng c.



<b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn, hiểu


cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo viên giải
thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc
nhận định hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học


sinh cịn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện
đợc trong quá trình làm bài tập


<b>Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bµi sau.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ cho h/s.


- Giao n/v cho h/s về nhà chuẩn bị cho
bài sau


CHNG II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM



<i><b>TiÕt 19: </b></i>

<b>Bài 13. LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC</b>
<b>A - MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức


- Hiểu được các khái niệm lực, hợp lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. Kỹ năng


Biết giải các bài tập về tổng hợp và phân tích lực.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>



- Xem lại những kiến thức đã học về lực mà HS đã học từ lớp 6 và lớp 8.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về quy tắc hình bình hành.


<b>2. Học sinh</b>


Xem lại khái niệm về lực đã học ở lớp 6, biểu diễn bằng 1 đoạn có hướng học ở lớp 8.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Một số thí nghiệm ảo về tổng hợp và phân tích lực.
- Một số hình ảnh minh họa.


- Một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần củng cố.
<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (...phút): Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Phát biểu khái niệm về lực.


- Đọc phần 2 SGK. Xem hình H 13.1
- Vẽ lực mà dây treo tác dụng lên quả
rọi.


- Quan sát hình 13.2 và trả lời câu hỏi
C1 SGK


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về lực.
- Nhận xét câu trả lời và nhấn mạnh tác dụng của lực.



- Yêu cầu HS quan sát hình 13.1 và chỉ rõ lực mà dây treo tác dụng
lên quả rọi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS quan sát hình 13.2 và trả lời câu hỏi C1 SGK.
- Nhận xét và đánh giá câu trả lời.


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: T ng h p l c

ợ ự



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Xem SGK, suy nghĩ và đưa ra khái niệm về


tổng hợp lực.
- Trả lời câu hỏi.


- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận quy tắc tổng hợp lực.


- Hoạt động nhóm kiểm nghiệm quy tắc.
- Làm thí nghiệm về tổng hợp lực.


- Trình bày kết quả thí nghiệm theo nhóm.
- Trả lời câu hỏi C1.


- Trả lời câu hỏi C2.


- Yêu cầu HS xem SGK tìm hiểu khái niệm về
tổng hợp lực.



- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS đọc SGK, nêu câu hỏi về khái niệm
tổng hợp lực.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Làm thí nghiệm minh họa về tổng hợp lực.
- Tổ chức hoạt động nhóm


- Nhận xét kết quả hoạt động nhóm.
- Nêu câu hỏi C1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Phân tích l c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc SGK phần 3, trả lời câu hỏi:


Phân tích lực là gì?


- Lấy ví dụ thực tiễn về phân tích lực.


- Yêu cầu HS đọc SGK phần 3.
- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân tích lực
- Nhận xét câu trả lời.



<b>Hoạt động 4 ...phút): Vận dụng, củng cố</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Hoạt động cá nhân giải bài tập 2, SGK


- Trình bày bài giải trên bảng.
- Trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Khái
niệm về lực, tổng hợp, phân tích lực, quy tắc
tổng hợp và phân tích lực.


- Yêu cầu HS giải bài tập 2 SGK.


- Đồng thời yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu bài tập 1 SGK.


- Nhận xét câu trả lời và bài giải trên bảng của HS.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5 (...phút): Hướng dẫn về nhà</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.



- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 20: </b></i>

<b>Bài 14. ĐỊNH LUẬT I NIU-TN</b>



<b>Ngày soạn: 19 /07/ 2009</b>


<b>A - MC TIấU </b>


1. Kin thức


- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.
2. Kỹ năng


- Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tượng vật lý.


- Biết đề phịng những tác hại của qn tính trong đời sống, nhất là chủ động phịng chống tai nạn giao
thơng.


<b>B - CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên


- Dụng cụ minh họa thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về đệm khơng khí (nếu có)
2. Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chuẩn bị một số hình ảnh, một số video về thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê.
- Chuyển các câu hỏi 1 và 2 SGK thành các câu trắc nghiệm.


<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ




<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời câu hỏi về lực, tổng hợp và phân


tích lực, quy tắc tổng hợp và phân tích lực.


- Nêu câu hỏi


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Tìm hi u n i dung và ý ngh a đ nh lu t I Niu-t n

ĩ ị

ơ


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Xem SGK mục 1 và 2 SGK.


- Trình bày quan niệm của
A-ri-xtốt và lập luận của Ga-li-lê.
- Trả lời câu hỏi C1.


- Phát biểu định luật I Niu-tơn.
- Đọc SGK phần 3 và 4.


- Trả lời câu hỏi về vật cơ lập,
khái niệm qn tính.


- Trả lời câu hỏi C2


- Nêu ý nghĩa của định luật I
Niu-tơn.


- Yêu cầu HS xem SGK mục 1 và 2.



- Nêu câu hỏi về quan niệm của A-ri-xtốt và lập luận của
Ga-li-lê.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét câu trả lời.


- Hướng dẫn HS vận dụng tính quy nạp để đưa ra định luật 1
Niu-tơn.


- Nhận xét câu trả lời của HS và điều chỉnh nội dung của câu trả lời
cho chính xác


- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C2.
Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Ti n hành thí nghi m ki m ch ng v i đ m khơng khí.

ế

ớ ệ


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát GV làm thí nghiệm.
- Ghi kết quả và xử lý kết quả.
- Nêu kết luận về thí nghiệm


- Làm thí nghiệm biểu diễn



- Yêu cầu HS ghi kết quả và xử lý kết quả
- Yêu cầu HS nêu nhận xét và kết luận.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c .



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội


dung câu 1 - 6 SGK.


- Hoạt động nhóm: Thảo luận, giải bài tập
1 SGK.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội
dung, ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1 đến 6 SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu bài tập 1 SGK.


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt các kiến thức trọng tâm của
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà.

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.



- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 21:</b></i>

<b>Bài 15.</b>

<b>ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN</b>



<b>Ngµy so¹n: 22 /07/ 2009</b>


<b>A - MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức


- Hiểu được rõ mối quan hệ giữa các đại lượng gia tốc, lực, khối lượng thể hiện trong định luật II
Niu-tơn.


2. Kỹ năng


- Biết vận dụng định luật II Niu-tơn và nguyên lý độc lập của tác dụng để giải các bài tập đơn giản.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Xem lại kiến thức: Khái niệm về khối lượng (ở lớp 6) và khái niệm lực trong bài trước.
<b>2. Học sinh</b>


- Ôn lại khái niệm khối lượng và khái niệm lực.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuẩn bị một số thí nghiệm ảo minh họa định luật II Niu-tơn.



- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dụng củng cố.
<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Hoạt động 1 (...phút): Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ, nhớ lại khái niệm lực, khối


lượng


- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi về khái niệm lực, khái niệm khối lượng.


<b>2. Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Tìm hi u n i dung đ nh lu t II Niu-t n, các đ c tr ng c a l c,

ơ

ư

ủ ự



kh i l ng và quán tính.

ố ượ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Quan sát hình 15.1 SGK.


- Trả lời câu hỏi C1.


- Tìm mối quan hệ giữa gia tốc, lực và
khối lượng


- Yêu cầu HS quan sát hình 15.1
- Nêu câu hỏi C1.


- Hướng dẫn HS, dẫn dắt để HS lập luận và tìm ra mối


quan hệ giữa gia tốc, lực và khối lượng.


- Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Phát biểu định luật II Niu-tơn, viết công
thức (15.1)


- Đọc SGK phần 2


- Trả lời câu hỏi về các đặc trưng của lực.
- Đọc SGK về mục 3.


- Trả lời câu hỏi về mức quán tính của
vật.


- Trả lời câu hỏi:


Mối quan hệ giữa khối lượng và mức
quán tính.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu câu hỏi về các đặc trưng của lực.
- Nhận xét câu trả lời


- Yêu cầu HS đọc SGK về mục 3
- Nêu câu hỏi về mức quán tính của vật
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ thực tế về quan hệ giữa khối


lượng và mức quán tính


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Tìm hi u v đi u ki n cân b ng c a m t ch t đi m. M i quan h

ề ề

ấ ể



gi a tr ng l ng và kh i l ng c a v t.

ượ

ố ượ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Vận dụng kiến thức, viết biểu thức định


luật II Niu-tơn trong trường hợp gia tốc
bằng không


- Trả lời câu hỏi về điều kiện cân bằng
của một chất điểm.


Ghi kết quả và xử lý kết quả.


- Quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi về
điều kiện cân bằng của quả bóng bay.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi mối quan hệ
giữa trọng lượng và khối lượng.


- Yêu cầu HS viết biểu thức của định luật II Niu-tơn
trong trường hợp gia tốc bằng không.


- Hướng dẫn gợi ý HS đưa ra điều kiện cân bằng của một
chất điểm.



- Yêu cầu HS quan sát bức tranh, nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Yêu cầu HS đọc SGK và nêu câu hỏi kiểm tra sự hiểu
biết của HS về mối quan hệ giữa trọng lượng và khối
lượng


- Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c .



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩa và trình bày câu trả lời.


- Giải bài tập 4 SGK.
- Trình bày lời giải


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội dung
của định luật II Niu-tơn, điều kiện cân bằng


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 2 đến 5 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu bài tập 4 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà.

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Kiến thức</b>


Hiểu được rằng tác dụng cơ bao giờ cũng diễn ra theo 2 chiều và lực tương tác giữa hai vật là hai lực
trực đối.


<b>2. Kỹ năng</b>


Biết vận dụng định luật III Niu-tơn để giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự bằng nhau và trái
chiều của tác dụng và phản tác dụng.


<b>B - CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ thí nghiệm như trong SGK và một số thí nghiệm khác về định luật III Niu-tơn nếu có.
- Làm thử, kiểm tra cẩn thận các thí nghiệm trước khi lên lớp.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn lại khái niệm và các đặc trưng của lực.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dụng củng cố
- Chuẩn bị một số video về các ví dụ thực tế có liên quan đến định luật III Niu-tơn
<b>C TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ




<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc trưng của lực và


định luật II Niu-tơn.
- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi về các đặc trưng của lực, yêu cầu HS phát
biểu và viết biểu thức định luật II Niu-tơn


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Tìm hi u n i dung đ nh lu t III Niu-t n, l c và ph n l c

ơ

ả ự


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc ví dụ 1 và quan sát hình 16.1 SGK,
trả lời câu hỏi:


Tác dụng của bạn An lên bạn Bình và
ngược lại?


- Đọc ví dụ 2 và quan sát hình 16.2, trả
lời câu hỏi:


Tương tác giữa nam châm và sắt như thế
nào?


- Tìm mối liên hệ: sự tác dụng tương hỗ
giữa hai vật.



- Quan sát, ghi kết quả thí nghiệm, vẽ các
lực tác dụng lên lò xo.


- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 và liên quan hình 16.1
- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 và quan sát hình 16.2
- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Hướng dẫn HS, dẫn dắt để HS lập luận và tìm ra
tương tác có tính 2 chiều.


- Làm mẫu thí nghiệm SGK, yêu cầu HS quan sát, ghi
và xử lý kết quả thí nghiệm.


- Tổ chức hoạt động nhóm.


- u cầu HS làm thí nghiệm tương tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hoạt động nhóm


- Các nhóm làm thí nghiệm tương tự.
- Trình bày kết quả thí nghiệm
- Phát biểu định luật III Niu-tơn


- Đọc SGK mục 3, trả lời câu hỏi về lực
tác dụng và phản lực.



nhóm


- Hướng dẫn HS khái quát các thí nghiệm thành định
luật.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Yêu cầu HS đọc SGK mục 3


- Nêu câu hỏi về lực tác dụng và phản lực, các đặc
điểm của lực tác dụng và phản lực.


- Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩa và trình bày câu trả lời theo câu


hỏi 1, 2 và 3 trong phần 4 SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.


- Trình bày lời giải.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội dung
của định luật III Niu-tơn, lực tác dụng và
phản lực.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 trong phần 4 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu bài tập 1 SGK



- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 23: </b></i>

<b>Bài 17. LC HP DN</b>



<b>Ngày soạn: 26 /07/ 2009</b>



<b>A - MC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu được rằng tác dụng hấp dẫn là một đặc điểm của mọi vật trong tự nhiên.
- Nắm được biểu thức, đặc điểm của lực hấp dẫn, trọng lực.


<b>2. Kỹ năng</b>


HS biết vận dụng các biểu thức để giải các bài toán đơn giản.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố.
- Một số tranh về hệ mặt trời.


<b>2. Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan tới lực hấp dẫn.


- Chuẩn bị một số video về tác dụng của lực hấp dẫn, đặc biệt là các đoạn phim về chuyển động của hệ
mặt trời, về chuyển động của các thiên thể.


<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc điểm của sự rơi tự do.


- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi về đặc điểm của sự rơi tự do.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Tìm hi u n i dung đ nh lu t v n v t h p d n, bi u th c c a gia

ậ ạ

ậ ấ



t c r i t do.

ố ơ ự



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát, mô phỏng chuyển động của các


hành tinh trong hệ mặt trời.
- Xem hình H 17.1


- Đọc SGK phần 1, xem tranh trong SGK.
- Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn.
- Viết công thức (17.1)


- Trả lời câu hỏi C1


- Đọc SGK phần 2. Trình bày ý kiến để đưa
ra biểu thức gia tốc rơi tự do (17.3)


- Trả lời câu hỏi C2 SGK.


- Yêu cầu HS quan sát các video, hoặc hình dung các
chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.
- Yêu cầu HS đọc SGK, xem tranh.


- Nêu câu hỏi yêu cầu HS nêu hiểu biết của mình về
lực hấp dẫn.


- Nêu câu hỏi C1 SGK.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS vận dụng định luật vạn vật hấp dẫn rút
ra biểu thức gia tốc rơi tự do.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu câu hỏi C2 SGK


- Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Tr ng h p d n, tr ng tr ng l c.

ườ

ườ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc SGK phần 3.


- Trình bày hiểu biết của mình về trường hấp
dẫn, trường trọng lực, gia tốc trọng trường.


- Yêu cầu HS đọc SGK.


- Nêu câu hỏi đánh giá hiểu biết của HS về trường
hấp dẫn, trường trọng lực, gia tốc trọng trường.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời các câu hỏi 1-4 (SGK)


- Giải bài tập 1, 2 SGK.
- trình bày đáp án.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:


Nội dung của định luật vạn vật hấp dẫn,
biểu thức gia tốc rơi tự do.



- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 và 4 trong
SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1, 2 SGK
- Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 24:</b></i>

<b>Bài 18. CHUYỂN ĐỘNG CỦA MỘT VẬT BỊ NÉM</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách dùng phương pháp tọa độ để thiết lập phương trình quỹ đạo của vật bị ném xiên, ném ngang.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết vận dụng các công thức để giải các bài tập về vật bị ném.
- Trung thực, khách quan khi quan sát thí nghiệm kiểm chứng.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>



- Thí nghiệm dùng vịi phun nước để kiểm chứng các cơng thức hoặc tranh ảnh.
- Thí nghiệm hình 18.4 SGK.


- Xem lại các cơng thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động biến đổi đều, đồ thị của
hàm số bậc 2.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn lại các công thức về tọa độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động biến đổi đều, đồ thị của hàm
số bậc 2.


<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


Chuẩn bị một số đoạn video về đêm pháo hoa, vòi phun nước trong thành phố.
<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Viết công thức và phương trình của


chuyển động biến đổi đều.
- Trình bà câu trả lời.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời và cho điểm.


<b>Hoạt động 2 (...phút): Quỹ đạo của một vật bị ném và các đặc điểm của chuyển động của vật bị</b>


<b>ném.</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Quan sát, suy nghĩ. Trả lời câu hỏi:


Quỹ đạo của vật bị ném có hình dạng như
thế nào?


- Trình bày câu trả lời.


- Yêu cầu HS quan sát các video hoặc tranh mô phỏng,
về đêm pháo hoa, vịi phun nước. Quan sát các hình ảnh
trong phần đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Đọc SGK phần 1, 2, 3


- Hoạt động nhóm, tìm phương trình quỹ
đạo của vật bị ném.


- Trình bày kết quả hoạt động nhóm.


- Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi C1,
C2, C3


- Làm việc cá nhân.


- Trình bày ý kiến cá nhân, đưa ra công
thức (18.8); (18.10) và (18.12)


- Nêu bài toán trong phần đầu bài. Yêu cầu HS bằng các


kiến thức của mình di xây dựng phương trình quỹ đạo.
- Tổ chức hoạt động nhóm


- u cầu HS trình bày kết quả.
- Lần lượt nêu các câu hỏi C1, C2, C3
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS vận dụng các kết quả trong phần trên để
giải bài toán về vật ném ngang.


- Nhận xét câu trả lời của HS
<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Thí nghi m ki m ch ng



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc SGK, xem hình 18.4


- Quan sát GV làm thí nghiệm.


- Tiến hành làm thí nghiệm, ghi kết quả thí
nghiệm, xử lý kết quả thí nghiệm.


- Yêu cầu HS đọc SGK


- Làm thí nghiệm, hướng dẫn HS lắp ráp, tiến trình, thu
nhận kết quả thí nghiệm, xử lý kết quả thí nghiệm.


- Nhận xét việc thực hiện thí nghiệm của HS.
<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK


- Giải bài tập phần 4 SGK.
- Trình bày lời giải.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Phương
trình quỹ đạo, tầm cao, tầm xa, hình dạng
của quỹ đạo


- Nêu các câu hỏi 1, 2 SGK.
- Nhận xét lời giải của HS
- Nêu bài tập phần 4 SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy
<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

<i><b>TiÕt 25:Bµi TËp</b></i>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển động thẳng
đều và chuyển động thẳng bin i u.



<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách giáo
khoa.


<b>II.</b> <b>CHUN B. </b>


<b>1.</b> <b>Giỏo viờn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Ôn tập trớc các bài đã học.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>III.</b> <b>T CHC HOT NG DY HC</b>


<b>1. Hot động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại ch tr li cõu hi.


- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hái.


- Nhận xét câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>2. Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hớng giải bi tp m



giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên bảng
và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài
tập.


- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải
phù hợp nhất và tiến hành giải


<b>3. Hot ng 3: </b>

Cng c.



<b>Hot động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn, hiểu


cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo viên giải
thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc
nhận định hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học
sinh còn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện
đợc trong quá trình làm bài tập



<b>4. Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bµi sau.


-Giao bµi tËp vỊ nhµ cho h/s.


- Giao n/v cho h/s về nhà chuẩn bị cho
bài sau


<i><b>Tiết 26(</b></i>

<b>Bi 19): LC N HI</b>


<b>Ngày soạn: 30/07/ 2009</b>


<b>A - MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu được khái niệm về lực đàn hồi


- Hiểu rõ các đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo và dây căng, biểu diễn được các lực đó trên hình vẽ.
- Từ thực nghiệm thiết lập được hệ thức giữa lực đàn hồi và độ biến dạng của lò xo.


<b>2. Kỹ năng</b>


HS biết vận dụng các biểu thức để giải các bài toán đơn giản.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập các kiến thức lực đàn hồi ở THCS
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan tới lực đàn hồi.


- Chuẩn bị một số đoạn video về tác dụng của lực đàn hồi, vận động viên nhảy cầu, nhảy sào.
<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: L c đàn h i, m t vài tr ng h p th ng g p

ườ

ườ


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Quan sát hình ảnh người bắn cung. Chỉ ra


lực làm mũi tên bay đi?
- Trình bày câu trả lời


- Đọc SGK phần 1. Trả lời câu hỏi về định
nghĩa, điều kiện xuất hiện lực đàn hồi.
- Tiến hành thí nghiệm H 19.3 và H 19.4 để
đưa ra cơng thức (19.1)


- Trình bày kết quả thí nghiệm.
- Trả lời câu hỏi C1, C2


- Trình bày về ý nghĩa của hệ số cứng k.
- Phát biểu định luật Húc.


- Biểu diễn lực căng của dây H 19.7



- Yêu cầu HS quan sát nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời .


- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời


- Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm
- u cầu HS trình bày kết quả thí nghiệm
- Nhận xét kết quả thí nghiệm


- Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm đối với 3 lị xo
và để tìm ra ý nghĩa của hệ số cứng k.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS phát biểu định luật Húc.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Tìm hi u m t ng d ng c a l c đàn h i: L c k

ộ ứ

ủ ự

ế


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc SGK phần 3, xem hình H 19.8


- Trình bày cấu tạo, nguyên tắc, phân loại lực
kế


- Yêu cầu HS đọc SGK.



- Nêu câu hỏi yêu cầu HS, gợi ý về cấu tạo, nguyên tắc cấu
tạo của lực kế.


- Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời câu hỏi C1


- Suy nghĩa và trả lời câu hỏi 1 - 4 SGK
- Giải bài tập 2 - 3 SGK


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:


Nội dung của định luật Húc, biểu diễn các
lực đàn hồi của lò xo, sợi dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 27(</b></i>

<b>Bài 20) : LỰC MA SÁT</b>


<b>A - MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Hiểu được những đặc điểm của lực ma sát trượt và ma sát nghỉ.
- Viết được biểu thức của lực ma sát trượt và ma sát nghỉ.


<b>2. Kỹ năng</b>


Biết vận dụng các biểu thức để giải thích các hiện tượng thực tế có liên quan tới ma sát và giải các bài
tập.


<b>B - CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


Chuẩn bị các thí nghiệm ở hình H 20.1, H 20.2 SGK; một vài loại ổ bi.
<b>2. Học sinh</b>


Ôn lại kiến thức về lực.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan tới lực ma sát.
- Chuẩn bị một số đoạn video về tác dụng của lực ma sát.


<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời câu hỏi: Thế nào là lực đàn hồi? Điều


kiện xuất hiện lực đàn hồi?
- Phát biểu định luật Húc
- Ứng dụng của lực đàn hồi



- Nêu câu hỏi


- Nhận xét câu trả lời và cho điểm


- Yêu cầu HS cho một vài ứng dụng của lực đàn hồi
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về 3 loại lực ma sát: nghỉ, trượt, lăn và điều kiện xuất </b>

hi n c a



chúng.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Xem tranh trong SGK. Giải thích tác


dụng của băng chuyền vận chuyển than.


- Đọc SGK, phần 1


- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh mơ tả chuyển động của
băng chuyền trên bến than Cửa Ông.


- Gợi ý lực đã giữ cho than trên băng chuyển động
- Yêu cầu HS đọc phần 1 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Trả lời câu hỏi C1
- Đọc SGK, phần 2
- Trả lời câu hỏi C2


- Xem bảng hệ số ma sát trong SGK,
rút ra nhận xét.



- Đọc SGK phần 3, so sánh giữa ma sát
trượt và ma sát lăn


- Nhận xét câu trả lời


- Yêu cầu HS đọc phần 2 SGK
- Nêu câu hỏi C2 SGK


- Nhận xét câu trả lời


- Yêu cầu HS quan sát bảng hệ số ma sát và cho nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần 3 SGK


- Nêu câu hỏi so sánh giữa ma sát trượt và ma sát lăn.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Vai trò c a ma sát trong đ i s ng

ờ ố



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc SGK, phần 4


- Lấy các ví dụ về lực ma sát.


- Xem hình H 20.3, cho ý kiến nhận xét.


- Yêu cầu HS đọc SGK.


- Nêu câu hỏi yêu cầu HS lấy các ví dụ thực tế có liên quan
tới 3 loại lực ma sát, ma sát có lợi, ma sát có hại.



- Nhận xét các câu trả lời của HS.
<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung


câu 1 - 8 (SGK)
- Giải bài tập 1 SGK
- Trình bày câu trả lời


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:


Điều kiện xuất hiện 3 loại lực ma sát và tác
dụng của chúng, vai trò của lực ma sát trong
đời sống.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1 đến 8 trong SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu bài tập 1 SGK


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.



- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

<i><b>TiÕt 28: Bµi TËp</b></i>



<b>A.</b> <b>MỤC TIÊU </b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển động thẳng
đều v chuyn ng thng bin i u.


<b>2.</b> <b>Kĩ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách giáo khoa.


<b>B.</b> <b>CHUẨN BỊ. </b>


<b>1.</b> <b>Giáo viên</b>


- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.
<b>3.</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Lµm tríc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tËp.


<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.



- Hs kh¸c nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhn xột cõu tr li ca h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hớng giải bài tp m giỏo


viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên bảng và đa
ra ý kiến thắc mắc nếu gặp phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài tập.
- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải phù
hợp nhất và tiến hành giải


<b>Hot ng 3: </b>

Cng c.



<b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn, hiểu


ch-a rõ để cả lớp thảo luận , và giáo viên giải thích. -<sub>-</sub> Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.<sub>Đa ra phơng pháp chung trong việc nhận</sub>
định hớng giải cho các bài tập.



- Nhắc lại những kiến thức khó mà học sinh
còn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện đợc
trong quá trình làm bài tập


<b>Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bµi sau. -<sub>-</sub> Giao bµi tËp vỊ nhà cho h/s.<sub>Giao n/v cho h/s về nhà chuẩn bị cho bµi</sub>
sau


<i><b>TiÕt 29 (</b></i>

<b>Bài 21) HỆ QUY CHIẾU CĨ GIA TC. LC QUN TNH</b>



<b>Ngày soạn: 02/08/ 2009</b>


<b>A - MC TIấU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu được lý do đưa ra và lập luận dẫn đến khái niệm lực quán tính, biểu thức và đặc điểm của lực
quán tính.


- Viết được biểu thức của lực quán tính và vẽ đúng vectơ biểu diễn lực quán tính.
<b>2. Kỹ năng</b>


Biết vận dụng khái niệm lực qn tính để giải một số bài tốn trong hệ quy chi61u phi quán tính.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập về 3 định luật Niu-tơn, hệ quy chiếu quán tính.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuyển một số câu hỏi SGK thành câu hỏi trắc nghiệm.


- Chuẩn bị một số video về chuyển động của các vật trong hai hệ quy chiếu.
<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Phát biểu 3 định luật Niu-tơn


- Trình bày câu trả lời


- Nêu câu hỏi về 3 định luật Niu-tơn
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Tìm hi u v h quy chi u phi quán tính và l c quán tính

ề ệ

ế


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát hình 21.1, tìm hiểu cuộc
đối thoại


- Đọc phần 1 và 2 SGK.


- Quan sát GV làm thí nghiệm. Hình H


21.1 SGK; Định nghĩa, cơng thức về lực
qn tính (21.2)


- Trả lời câu hỏi C1
- Trả lời câu hỏi C2


- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh 21.1 SGK
- Nêu câu hỏi phía dưới hình 21.1
- Nhận xét câu trả lời


- Yêu cầu HS đọc phần 1 và 2 SGK.


- Làm thí nghiệm như hình 21.2, yêu cầu HS quan sát
- Nêu câu hỏi C1 SGK


- Nhận xét câu trả lời
- Nêu câu hỏi C2 SGK
- Nhận xét câu trả lời


<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Bài t p v n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
-Đọc phần bài tập vận dụng trong SGK


- Trả lời câu hỏi C3


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung
câu 1, 2 SGK


- Giải bài tập 1, 2 SGK


- Trình bày câu trả lời.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Hệ quy
chiếu phi qn tính. Lực qn tính và các đặc
điểm của nó.


- Yêu cầu HS đọc phần bài tập vận dụng trong SGK.
- Nêu câu hỏi C3 SGK


- Nhận xét câu trả lời


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu bài tập 1, 2 SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS


- Đánh giám nhận xét kết quả giờ dạy


<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 30 </b></i>

<b>Bài 22. LỰC HƯỚNG TÂM VÀ LỰC QUÁN TÍNH LI TÂM</b>



<b>HIỆN TƯỢNG TNG, GIM, MT TRNG LNG</b>




<b>Ngày soạn: 05/08/ 2009</b>



<b>A - MC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu rõ khái niệm, biểu thức của lực hướng tâm, lực quán tính li tâm.
- Hiểu hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết vận dụng các khái niệm để giải thích được hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng.
- Biết vận dụng các kiến thức để giải các bài tập toán động lực học về chuyển động tròn đều.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Thí nghiệm ở các hình H 22.1, H 22.3, H 22.4
<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập về trọng lực, lực qn tính.


- Ơn tập về gia tốc trong chuyển động tròn đều.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuyển một số câu hỏi trong SGK thành câu hỏi trắc nghiệm.


- Chuẩn bị một số đoạn video về chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu phi quán tính chuyển động
tròn.



<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Hệ quy chiếu phi qn tính, lực qn


tính là gì?


- Trình bày câu trả lời


- Gia tốc trong chuyển động tròn đều?
- Trình bày câu trả lời


- Nêu câu hỏi về hệ quy chiếu phi quán tính, lực quán tính và các
đặc điểm của nó.


- Nhận xét câu trả lời.


- Nêu câu hỏi về gia tốc trong chuyển động tròn đều.
- Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc SGK, phần 1. Tìm hiểu: Thế


nào là lực hướng tâm? Thế nào là
lực quán tính li tâm


- Trả lời câu hỏi C1
- Trả lời câu hỏi C2



- Yêu cầu HS đọc phần 1 SGK


- Gợi ý cho HS nhận biết về lực hướng tâm và lực quán tính li
tâm.


- Nêu câu hỏi C1 SGK
- Nhận xét câu trả lời
- Nêu câu hỏi C2 SGK
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Hi n t ng t ng, gi m, m t tr ng l ng.

ệ ượ

ă

ấ ọ

ượ


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc SGK, phần 2.


- Trình bày hiểu biết của mình về
trọng lực, trọng lượng và trọng
lượng biểu kiến.


- Trả lời câu hỏi C3
- Trình bày câu trả lời.


- Yêu cầu HS đọc SGK


- Nêu câu hỏi đánh giá hiểu biết của HS về trọng lực, trọng lượng
và trọng lượng biểu kiến.


- Nhận xét câu trả lời của HS
- Nêu câu hỏi C3


- Nhận xét câu trả lời



- Nêu câu hỏi yêu cầu HS chỉ rõ hiện tượng tăng, giảm, mất trọng
lượng.


- Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung


câu 1 - 4 9sgk)
- Giải bài tập 1 SGK
- Trình bày câu trả lời.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:


Lực hướng tâm, lực quán tính li tâm, hiện
tượng tăng, giảm, mất trọng lượng


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1,2, 3 và 4 trong SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu bài tập 1 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ




<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÐt sè 31(</b></i>

Bài 23). BÀI TẬP VỀ ĐỘNG LỰC HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hiểu phương pháp giải bài tập động lực học.


- Vẽ được hình biểu diễn các lực chi phối chuyển động của vật.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết vận dụng các định luật Niu-tơn để giải bài toán về chuyển động của vật.
- Tư duy lôgic và bài tập.


<b>B - CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


Xem lại: Các định luật Niu-tơn, tổng hợp lực và phân tích lực, lực ma sát, lực hướng tâm.
<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập về: Các định luật Niu-tơn, tổng hợp và phân tích lực, lực ma sát, lực hướng tâm.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm.
- Mô phỏng các bước giải bài tập.



<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Ki m tra bài c

ũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ, nhớ lại về lực ma sát, lực


hướng tâm.


- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi về lực ma sát, lực hướng tâm.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Tìm hi u chung v hai lo i bài toán đ ng l c h c


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc bài tập 1 SGK


- Phân tích bài tập


- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Vẽ hình, giải bài tập


- Đưa ra phương pháp chung giải bài tập động lực
học.


- Xem bài 2 SGK, phân tích đưa ra phương pháp
giải.


- Trình bày câu trả lời.



- Ghi nhớ các bước giải bài toán động lực học


- Yêu cầu một HS đọc to rõ ràng cho cả lớp nghe phần
đầu bài.


- Nêu câu hỏi nhận biết đại lượng chung trong cả hai
loại bài toán.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS đọc bài 1 và bài 2 trong SGK


- Nêu câu hỏi yêu cầu HS đưa ra cách giải bài toán
động lực học.


- Gợi ý về các bước giải bài toán động lực học.
- Nhận xét câu trả lời. Nhấn mạnh các bước giải.


<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: Bài t p v n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ và trả lời bài tập 1 SGK - Nêu bài tập 1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giải bài tập 2 SGK.


- Trình bày lời giải bài tập 2.
- Giải bài tập 3 SGK.


- Trình bày lời giải bài tập 3.



- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Phương
pháp giải bài toán động lực học.


- Nêu bài tập 2 SGK.
- Nêu bài tập 3 SGK.


- Nhận xét lời giải bài 2 và 3 của HS
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 32 (</b></i>

Bài 24). CHUYỂN ĐỘNG CỦA H VT



<b>Ngày soạn: 08/08/ 2009</b>



<b>A - MC TIấU </b>
<b>1. Kin thức</b>


- Hiểu được khái niệm về hệ vật, nội lực, ngoại lực
- Biết cách phân tích bài tốn chuyển động của hệ vật.
<b>2. Kỹ năng</b>


Biết vận dụng các định luật Niu-tơn để khảo sát chuyển động của hệ vật gồm hai vật nối với nhau bằng


sợi dây. Qua thí nghiệm kiểm chứng, HS thấy rõ và tin tưởng ở tính đúng đắn của định luật II Niu-tơn.


- Kỹ năng tổng hợp và phân tích lực.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


Xem lại: Các định luật, lực ma sát, lực căng của sợi dây.
<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập về: Các định luật Niu-tơn, lực ma sát, lực căng của sợi dây.
<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan tới chuyển động của hệ vật.
- Chuẩn bị một số đoạn video về chuyển động của hệ vật trong thực tế.


<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (...phút)</b>

: Khái ni m h v t, n i l c, ngo i l c.

ệ ậ

ộ ự

ạ ự



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Tìm hiểu hiện tượng chuyển động


của đoàn tàu gồm nhiều toa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Trả lời câu hỏi:
Hệ vật là gì?


- Nội lực, ngoại lực là gì?
- Trình bày câu trả lời.



- Tìm hiểu đặc điểm của nội lực.
- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi:


- Nhận xét câu trả lời.


- Gợi ý sự tương tác giữa các toa với nhau, giữa các toa với mặt đất.
- Nêu câu hỏi:


- Nhận xét câu trả lời.


- Nêu câu hỏi: Đặc điểm của nội lực
- Nhận xét câu trả lời


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Chuy n đ ng c a h v t

ể ộ

ệ ậ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Đọc bài toán trong SGK


- Quan sát hình H 24.1. Trả lời câu
hỏi C1.


- Đọc SGK phần lời giải.


- Viết biểu thức định luật II Niu-tơn
cho hệ vật


- Đọc bài toán 2 SGK


- Trả lời câu hỏi C2


- Tìm hiểu, giải bài tốn 2 SGK.


- Nêu bài toán trong SGK


- Yêu cầu HS quan sát hình 24.1, nêu câu hỏi C1
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS đọc SGK và viết biểu thức định luật II Niu-tơn cho hệ
vật.


- Nhận xét câu trả lời


- Nêu bài toán 2 trong SGK (Một số ví dụ khác về hệ vật)
- Nêu câu hỏi C2


- Gợi ý để HS trả lời được câu hỏi C2
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Yêu cầu HS giải bài toán 2 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm.


- Giải bài tập 1, 2, 3 SGK
- Trình bày câu trả lời.



- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Hệ vật, nội
lực, ngoại lực. Biểu thức định luật II Niu-tơn
đối với hệ vật.


- Nêu câu hỏi


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1, 2, 3 SGK
- Nhận xét đáp án của HS


- Đánh giám nhận xét kết quả giờ dạy


<b>Hoạt động 5 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà.

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>TiÕt 33 </b></i>–<i><b> 34(</b></i><b>Bài 25). THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT (2 tiết)</b>


<b>Ngµy so¹n: 12/08/ 2009</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố kiến thức về lực ma sát giữa 2 vật; phân biệt ma sát trượt, ma sát nghỉ, ma sát cực đại, lực ma
sát trong mặt phẳng nghiêng.



- Nắm vững cách dùng lực kế, máy đo thời gian hiện số.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ năng làm thí nghiệm, phân tích số liệu, lập được báo cáo hoàn chỉnh đúng thời
hạn.


- Rèn luyện năng lực tư duy thực nghiệm, biết phân tích ưu, nhược điểm của các phương án để lựa chọn,
khả năng làm việc theo nhóm.


<b>B - CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


Cần làm trước cả hai phương án thí nghiệm.


- Bài soạn: Cần có câu hỏi định hướng thảo luận chọn phương án; có dự kiến phương án sẽ chọn; dự
kiến cấu trúc bảng số liệu; dự kiến phân nhóm; dự báo vướng mắc của HS khi giải quyết.


- Dụng cụ: Tùy theo cách tổ chức hoạt động nhóm mà cần chuẩn bị khác nhau.
- Phịng, lớp, bàn phẳng, ghế và các phụ kiện khác.


<b>2. Học sinh</b>


- Đọc SGK trước khi làm thí nghiệm, suy nghĩa về cơ sở lý thuyết của cả 2 phương án, chuẩn bị các câu
hỏi thắc mắc.


- Có thể tham gia chế tạo các dụng cụ đơn giản theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị giấy để viết báo cáo.


<b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b>



- Chuẩn bị một số đoạn video về thí nghiệm ảo minh họa, các đoạn băng về việc tiến hành của một số
lớp đã làm trước.


- Chuẩn bị một số hình vẽ về việc bố trí thí nghiệm.
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan.
<b>C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Tìm hiểu về các dụng cụ đo, ghi chép những
điều cần thiết.


- Hiểu yêu cầu của bài thực hành.
- Trình bày các ý tưởng cá nhân.
- Thảo luận


- Thống nhất các phương án khả thi.


- Giới thiệu tát cả các dụng cụ đã có theo yêu cầu và đã
được chuẩn bị trước, giới thiệu sơ lược về hoạt động và
cách sử dụng các dụng cụ đó.


- Nêu yêu cầu của bài thực hành.


- Nêu câu hỏi: Bằng một số dụng cụ đã cho và các kiến thức
đã học hãy đưa ra phương án tiến hành thí nghiệm đáp ứng
yêu cầu của bài thực hành.


- Gợi ý, dẫn dắt HS dùng các phương án khả thi.
- Nêu kết luận về các phương án khả thi


<b>Hoạt động 2 (...phút)</b>

: Ti n hành làm bài th c hành

ế




<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Hoạt động nhóm.


- Nhận nhiệm vụ.


- Làm thí nghiệm theo nhóm: Lắp ráp, bố trí
thí nghiệm, tiến hành đo, ghi kết quả thí
nghiệm.


- Xử lý kết quả tạm thời.


- Làm thí nghiệm xong, thu dọn dụng cụ thí
nghiệm.


- Tổ chức hoạt động nhóm.


- Giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm.
- Quan sát HS tiến hành làm thí nghiệm
- Giải đáp các thắc mắc khi cần thiết.
- Nhắc nhở khi cần thiết.


- Bao quát toàn bộ lớp học.


- Kiểm tra tồn bộ dụng cụ thí nghiệm.
<b>Hoạt động 3 (...phút)</b>

: V n d ng, c ng c



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời các câu hỏi a, b phần 5 trong SGK - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi a, b phần 5 trong SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ làm thực hành.
<b>Hoạt động 4 (...phút)</b>

: H ng d n v nhà

ướ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi nhớ yêu cầu của GV: Hoàn thành báo


cáo


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo thí nghiệm, thơng báo thời
hạn nộp báo cáo


- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 35: Bµi TËp</b></i>


<b>III.</b> <b>MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Ôn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển động thẳng
đều và chuyển động thẳng biến i u.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách giáo
khoa.


<b>IV.</b> <b>CHUN B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.


<b>2.</b> <b>Học sinh</b>


- ễn tp trc cỏc bi ó hc.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>T chức hoạt động dạy học</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả lời câu hi.


- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhn xột cõu trả lời của h/s, đánh giá, cho điểm.


<b>2. Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hớng giải bài tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên bảng
và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp phải.


- Nêu bài tập .



- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài tập.
- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải phù hợp
nhất và tiến hành giải


<b>3. Hot ng 3: </b>

Cng c.



<b>Hot ng ca học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn, hiểu


cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo viên giải
thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc nhận định
hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học sinh cịn
hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện đợc trong quá
trình làm bài tập


<b>4. Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bµi sau. -<sub>-</sub> Giao bµi tËp vỊ nhµ cho h/s.<sub>Giao n/v cho h/s về nhà chuẩn bị cho bài sau</sub>
<i><b>Tiết 36: </b></i>

Kiểm tra học kì



<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>



- Kiểm tra chất lợng tiếp thu kiến thức cho học sinh trong cả kì häc.


- Lấy cơ sở để đánh giá, xếp loại học lực cho học sinh trong kì I và trong cả nm hc.


<b>II.</b> <b>Hình thức: Để kiểm tra dới dạng trắc nghiệm khách quan. Giáo viên photo và phát cho tõng</b>
häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Chương III</b>



<b>TĨNH HỌC VẬT RẮN</b>



<i><b>TiÕt 37 (</b></i><b>Bài 26). CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC. TRỌNG</b>


<b>TÂM</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết định nghĩa giá của lực, phân biệt giá với phương.
- Biết định nghĩa trọng tâm của vật rắn.


- Nắm vững điều kiện cân bẳng của một vật rắn dưới tác dụng của hai lực, biết vận dụng điều kiện ấy để tìm
phương pháp xác định đường thẳng đứng, xác định trọng tâm vật rắn, xác định điều kiện cân bằng của một
vật trên giá đỡ nằm ngang.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Vận dụng giải thích một số hiện tượng cân bằng và giải một số bài toán đơn giản về cân bằng.
- Suy luận lơgic, vẽ hình.



- Biểu diễn và trình bày kết quả.
<b>B.CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm cho phần củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1-5 SGK.
- Chuẩn bị các thí nghiệm H 26.1, H 26.3, H 26.5,H 26.6.


<b>2.Học sinh</b>


- Ôn tập điều kiện cân bằng của hệ lực tác dụng lên chất điểm.
<b>3.Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.
- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật.


- Mơ phỏng các lực cân bằng, mô phỏng cách xác định trọng tâm của vật…
<b>C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động1 (…phút): Kiểm tra bài cũ :cân</b>
<b>bằng của chất điểm.</b>


- Đặt câu hỏi cho HS.
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ.
- Nhận xét các câu hỏi trả lời.


<b>Hoạt động 2 (…phút):Khảo sát điều kiện cân</b>
<b>bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai</b>
<b>lực.Trọng tâm của vật rắn.</b>



- Cho HS tìm hiểu các khái niệm: vật rắn,
giá của lực


- Làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát thí
nghiệm.


- Nêu các câu hỏi .


- Nhận xét các câu trả lời.


- Giúp HS rút ra kết luận : điều kiện cân
bằng của vật rắn, hai lực trực đối.


- Làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát thí
nghiệm. Nêu câu hỏi.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm trọng
tâm.


<b>Hoạt động 3 (…phút): Tìm hiểu cân bằng của</b>
<b>vật rắn treo ở đầu dây. Cách xác định trọng</b>
<b>tâm của vật rắn phẳng mỏng.</b>


- Nêu câu hỏi C1, C2.


- Cho HS đọc sách, hướng dẫn rút ra kết luận.
- Hướng dẫn HS cách xác định trọng tâm.
- Nêu một số dạng đặc biệt, kiểm nghiệm lại.



<b>Hoạt động 4 (…phút): Tìm hiểu cân bằng của</b>
<b>vật rắn trên giá đỡ nằm ngang.Các dạng cân</b>
<b>bằng.</b>


- Cho HS đọc sách, nêu câu hỏi, hướng dẫn HS
giải thích.


-à điểm đặt của <i>N</i> trên mặt phẳng ngang.
- Cho HS đọc sách để rút ra điều kiện.


- Cho HS thảo luận, trình bày các dạng cân
bằng.


<b>Hoạt động 5 (…phút): vận dụng củng cố.</b>


- Nêu điều kiện cân bằng của hệ lực tác dụng lên chất
điểm?


- Biểu diễn lực cân bằng trên hình vẽ?


- Tìm hiểu khái niệm vật rắn, giá của lực?
- Quan sát thí nghiệm H 26.1.


- Trả lời câu hỏi:


- Vật chịu tác dụng của những lực nào? So sánh giá,
phương, chiều, độ lớn?


- Vẽ hình minh họa.
- Lấy các ví dụ thực tiễn?


- Nêu điều kiện cân bằng?


- Tìm hiểu khái niệm hai lực trực đối.


- Phân biệt với hai lực cân bằng.


- Quan sát thí nghiệm H 26.3, nhận xét về tác dụng
của lực lên vật rắnkhi trượt vectơ lực trên giá của lực?
- Đọc SGK phần 3, trả lời câu hỏi: trọng tâm của vật


là gì?


- Quan sát H 26.4. Trả lời câu hỏi C1,C2
- Đọc SGK phần 4, trình bày kết luận.


- Đọc SGK phần 5, xem H 26.6, trình bày cách xác
định trọng tâm của vật rắn phẳng mỏng.


- Chú ý dạng đặc biệt trên H 26.7, kiểm tra lại.


- Quan sát H 26.8. Trả lời câu hỏi tại sao quyển sách
nằm yên?


- Đọc phần 6, xem H 26.9, H 26.10, nêu điều kiện cân
bằng của vật rắn có mặt chân đế?


- Xem hình H 26.11, đọc phần 7 trình bày các dạng cân
bằng? Lấy ví dụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các


nhóm.


- u cầu:HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
<b>Hoạt động 6 (…phút): Hướng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập về nhà: 3.1,3.2,3.3.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.


- Ghi nhận kiến thức: điều kiện cân bằng của vật rắn
dưới tác dụng của hai lực, cách xác định trọng tâm,
nhận biết các dạng cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>TiÕt 38(</b></i><b>Bài 27) .CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỚI TÁC DNG CA BA LC</b>


<b>KHễNG SONG SONG</b>

<b>Ngày soạn: 14/08/ 2009</b>



<b>A.MC TIấU</b>
<b>1.Kin thức:</b>


<b>- Biết cách tổng hợp lực đồng quy tác dụng lên cùng một vật rắn.</b>


- Nêu được điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực song song.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết cách suy luận dẫn đến điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực song song.
- Trình bày được thí nghiệm minh họa.


- Vận dụng điều kiện cân bằng để giải một số bài tập.
<b>B.CHUẨN BỊ</b>



<b>1.Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi để kiểm tra bài cũ, củng cố bài giảng dưới dạng trắc nghiệm theo nội dung
câu hỏi 1-3 SGK.


- Chuẩn bị các thí nghiệm H 26.3.
<b>2.Học sinh</b>


- Ôn tập quy tắc hình bình hành lực tác dụng lên chất điểm.
<b>3.Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.
- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật.


- Mơ phỏng các lực cân bằng…


<b>C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 (…phút): Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đặt câu hỏi cho HS.


- Cho 1 HS vẽ hình.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hoạt động 2 (…phút): Tìm hiểu quy tắc hợp</b>
<b>hai đồng quy.</b>



- Yêu cầu HS đọc SGK, trả lời các câu hỏi. Có
thể cho HS thảo luận.


- Hướng dẫn HS vẽ hình.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hoạt động 3 (…phút): tìm hiểu cân bằng của</b>
<b>một vật rắn dưới tác dụng của ba lực không</b>
<b>song song.</b>


- Yêu cầu HS tìm hiểu SGK, xem hình vẽ.
- Gợi ý cách trình bày đáp án.


- Gợi ý cách chứng minh, nhận xét kết quả.
- Làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát, kiểm


tra lại các kết quả vừa thu được ở trên.
- Nêu câu hỏi, yêu cầu HS xem H 27.5.


- Cho HS xem phần 3. Gợi ý cách biểu diễn và


- Nêu quy tắc hình bình hành lực?
- Vẽ hình biểu diễn.


- Nhận xét trả lời của bạn
.


- Đọc SGK phần 1, xem hình H27.1, trả lời
các câu hỏi:



*Thế nào là hai lực đồng quy?


*Nêu các bước để tổng hợp hai lực đổng quy?
Vẽ hình minh họa?


- Xem hình H27.2 đưa ra các điều cần chú ý
và khái niệm hai lực đồng phẳng.


- Xem hình H27.3, trình bày cách suy luận
trong SGK để đưa ra điều kiện cân bằng của
một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không
song song.


- Ghi nhận công thức(27.1), chứng minh rằng 3
lực này phải đồng phẳng?


- Quan sát thí nghiệm theo H 27.1, kiểm
nghiệm lại kết quả ở trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

chú ý.


à điểm đặt của <i>N</i> trên mặt phẳng nghiêng.
<b>Hoạt động 4 (…phút): </b>


<b>vận dụng, củng cố:</b>


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời
của các nhóm.


- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5 (…phút): Hướng dẫn về nhà.</b>
- Nêu bài tập về nhà: 1,2,3 SGK.


- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


công thức(27.1).


- Trả lời câu hỏi C1 SGK.


- Xem phần 3, tìm cách biểu diễn các lực tác
dụng lên vật hình hộp nằm trên mặt phẳng
nghiêng? Đưa ra nhận xét.


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dung câu 1-3 (SGK); bài tập
1, 2 (SGK).


- Làm việc cá nhân giải bài tâp 3 (SGK)


- Ghi nhận kiến thức: quy tắc tổng hợp hai lực,
ba lực đồng quy, đồng phẳng.


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


<i><b>TiÕt 39: Bµi TËp</b></i>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU </b>



<b>1. Kiến thức: </b>Ôn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển
động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi u.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong s¸ch
gi¸o khoa.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ. </b>


<b>2.</b> <b>Giáo viên</b>


- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.
<b>3.</b> <b>Học sinh</b>


- Ôn tập trc cỏc bi ó hc.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>III. T chc hoạt động dạy học</b>
<b>1.</b> <b>Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhn xét câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.



<b>2.</b> <b>Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hng gii bi tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên
bảng và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp
phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài tập.
- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải phù
hợp nhất và tiến hành giải


<b>3.</b> <b>Hot ng 3: </b>

Cng cố.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn,


hiểu cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo
viên giải thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc nhận
định hớng giải cho các bài tập.



- Nhắc lại những kiến thức khó mà học sinh
cịn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện đợc
trong quá trình làm bài tập


<b>4.</b> <b>Hoạt động 4: </b>Giao nhiệm vụ về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bài sau. -<sub>-</sub> Giao bµi tËp vỊ nhµ cho h/s.<sub>Giao n/v cho h/s về nhà chuẩn bị cho bài sau</sub>


<i><b>(Tiết 40) </b></i>

<b>Bài 28.QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG. ĐIỀU KIỆN CÂN</b>



<b>BẰNG CỦA MỘT VẬT RẮN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BA LỰC SONG</b>


<b>SONG</b>



<b>A.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


<b>- Nắm vững được quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều và trái chiều cùng đặt lên vật rắn.</b>
- Biết phân tích một lực thành hai lực song song tùy theo điều kiện của bài toán.


- Nắm được điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực song song và hệ quả.
- Có khái niệm về ngẫu lực và momen của ngẫu lực…


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Vẽ hình tổng hợp và phân tích lực.
- Rèn luyện tư duy logic.



<b>B.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi kiểm tra bài cũ ; củng cố bài giảng dưới dạng trắc nghiệm theo nội dung
câu hỏi 1-3 SGK.


- Chuẩn bị thí nghiệm theo hình 28.1 SGK.
<b>2.Học sinh</b>


- Ơn tập kiến thức về lực, tổng hợp lực.
<b>3.Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.
- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật.


- Mơ phỏng các lực cân bằng theo các hình vẽ …
<b>C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 (…phút): Kiểm tra bài cũ.</b>
- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.
- Nhận xét kết quả.


<b>Hoạt động 2 (…phút): Tìm hiểu quy tắc hợp </b>
<b>hai lực song song cùng chiều.</b>


- Cùng HS làm thí nghiệm.


- Hướng dẫn lập bảng kết quả.
- Gợi ý rút ra kết luận.


- Yêu cầu HS trình bày quy tắc.


- Cho HS thảo luận, hướng dẫn giải thích trọng
tâm của vật rắn.


- Cho HS xem hình vẽ.
- Hướng dẫn phân tích.


- Hướng dẫn giải bài tập SGK.
- Nhận xét kết quả.


<b>Hoạt động 3 (…phút): Tìm hiểu điều kiện cân</b>


- Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng
của ba lực không song song?


- Vẽ hình minh họa?


- Quan sát thí nghiệm hình 28.1
- Lập bảng kết quả.


- Vẽ hình H 28.2.


- Trình bày quy tắc hợp hai lực song song cùng
chiều.


- Thảo luận đưa ra quy tắc tìm hợp lực của


nhiều lực song song cùng chiều áp dụng giải
thích trọng tâm của vật rắn?


- Thảo luận: phân tích một lực thành hai lực
song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực </b>
<b>song song.Quy tắc hợp hai lực song song trái </b>
<b>chiều.</b>


- Yêu cầu: HS xem hình vẽ, đọc phần 3 thảo
luận về điều kiện cân bằng.


- Gợi ý cách suy luận.
- Nhận xét kết quả.


- Cho HS xem hình, hướng dẫn suy luận tìm
hợp lực của hai lực song song trái chiều.
- Cho HS tìm hiểu phần 5.


- Hướng dẫn thảo luận đưa ra khái niệm ngẫu
lực và momen ngẫu lực.


- Nhận xét các ví dụ.


<b>Hoạt động 4 (…phút): vận dụng, củng cố.</b>
- Yêu cầu: Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời của


các nhóm.



- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5 (..phút): Hướng dẫn về nhà.</b>
- Nêu bài tập về nhà:1, 2, 3 SGK.


- Yêu cầu :HS chuẩn bị bài sau.


- Xem hình H 28.6 đọc phần 3 SGK, thảo luận
rút ra điều kiện cân bằng:


- Tổng hợp lực?


- Chứng minh hệ ba lực đồng phẳng?
- Phân tích điểm đặt của chúng?
- Trình bày kết quả


- Xem phần 4 SGK, xem hình 28.7, tìm cách
suy luận để đưa ra quy tắc hợp hai lực song
song trái chiều.


- Xem hình H 28.8.


- Thảo luận về tác dụng của ngẫu lực.


- Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay là
momen ngẫu lực?


- Lấy ví dụ minh họa.



- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dungcâu 1-3 (SGK).
- Làm việc cá nhân giải bài tập 2(SGK)
- Ghi nhận kiến thức : Tổng hợp hai lực song


song cùng chiều và trái chiều. Điều kiện cân
bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực
song song. Momen ngẫu lực.


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau


<i><b>(TiÕt 41) Bài 29. MOMEN CỦA LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA</b></i>


<b>MỘT VẬT RẮN CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.</b>



<b>A.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


<b>- Biết được định nghĩa momen lực, cơng thức tính momen lực trong trường hợp lực vng góc với </b>
trục quay.


- Biết điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định.


- Vận dụng giải thích một số hiện tượng vật lí và một số bài tập đơn giản.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Phân tích lực tác dụng lên vật rắn.


- Vận dụng giải thích các hiện tượng và giải bài tập.
<b>B.CHUẨN BỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Biên soạn các câu hỏi kiểm tra bài cũ; củng cố bài giảng dưới dạng trắc nghiệm theo nội dung câu
hỏi 1-4 SGK.


- Chuẩn bị thí nghiệm theo hình 29.3 SGK.
<b>2.Học sinh</b>


- Ơn tập các kiến thức về đòn bẩy.
<b>3.Gợi ý ứng dụng CNTT</b>


<b>- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.</b>
- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật.


- Mơ phỏng các lực cân bằng theo các hình vẽ …
<b>C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Hoạt động 1 (…phút): Kiểm tra bài</b>
<b>cũ.</b>


- Đặt câu hỏi cho HS. Cho HS lấy ví dụ.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>2. Hoạt động 2 (…phút): Tìm hiểu tác</b>
<b>dụng của một lực lên một vật rắn có trục</b>
<b>quay cố định.</b>


- Cho HS đọc SGK, xem hình vẽ, thảo luận
trả lời câu hỏi.



- Nhận xét cách trình bày.
- Rút ra kết luận


<b>3. Hoạt động 3 (…phút): Tìm hiểu định</b>
<b>nghĩa momen của lực đối với trục quay.</b>
- Cùng HS làm thí nghiệm, ghi kết quả thí


nghiệm.


- Hướng dẫn HS rút ra kết luận.
- Vẽ hình H 29.4, nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét các câu trả lời.


- Cho HS đọc SGK.


- Yêu cầu HS trình bày định nghĩa.
- Nêu ý nghĩa vật lý của momen.
- Phát biểu quy tắc momen.
- Cho HS xem hình, thảo luận.
- Nêu câu hỏi C2.


- Nhận xét kết quả.


<b>4. Hoạt động 4 (…phút): Vận dụng, củng</b>
<b>cố.</b>


- Yêu cầu:Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả
lời cua các nhóm.



- u cầu:HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


- Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều.
- Momen ngẫu lực?


- Đọc phần 1, xem hình H29.1


- Thảo luận: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc
vào yếu tố nào?


- Trình bày kết quả?


- Quan sát thí nghiệm H 29.3
- Theo dõi kết quả thí nghiệm


- Nhận xét kết quả về tác dụng làm quay của lực để
đưa ra khái niệm momen của lực. Xem hình H 29.4.
- Trả lời câu hỏi C1.


- Đọc phần 2.b, trình bày định nghĩa momen của lực.
- Đơn vị của momen lực? ý nghĩa vật lí của nó?
- Đọc phần 4, mơ tả hoạt động của cân đĩa, cuốc
chim hình H 29.5,H 29.6


-Trả lời câu hỏi C2.


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
theo nội dung câu 1-4(SGK); bài tập 1 (SGK).



- Làm việc cá nhân giải bài tập 2(SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>5. Hoạt động 5 (…phút): Hướng dẫn về</b>
<b>nhà.</b>


- Nêu bài tập về nhà:1, 2,3,4/136.
- Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>TiÕt 42: Bµi TËp</b></i>


<b>V.</b> <b>MỤC TIÊU </b>


<b>3. Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển
động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.


<b>4. KÜ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách
giáo khoa.


<b>VI.</b> <b>CHUẨN BỊ. </b>


<b>3.</b> <b>Giáo viên</b>


- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.
<b>4.</b> <b>Học sinh</b>


- Ôn tập trớc các bi ó hc.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>VII.</b> T chc hot ng dạy học


<b>5. Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- Hs kh¸c nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhn xột câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>6. Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hớng giải bi tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên
bảng và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp
phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài tập.
- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải phù
hợp nhất và tiến hành giải


<b>7. Hot ng 3: </b>

Cng c.




<b>Hot ng của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn,


hiểu cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo
viên giải thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc nhận
định hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học sinh
cịn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện đợc
trong quá trình làm bài tập


<b>8. Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm v chun


bị cho bài sau.


- Giao bài tập về nhà cho h/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>TiÕt 43 -44 : </b></i><b>Thùc hµnh: Tổng hợp hai lực</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>
<b>1.</b> <b>Kiến thức</b>



- Bit cách xác định hợp lực của hai lực đồng quy và hợp của hai lực song song cùng chiều.
- Biết cỏch thớ nghim kim nghim kt qu.


<b>2.</b> <b>Kĩ năng</b>


- Sư dơng c¸c dơng cơ thÝ nghiƯm.


- TÝnh cÈn thËn trong làm thí nghiệm, xử lí các sai số.
- Trình bày báo cáo thí nghiệm.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>1.</b> <b>Giáo viên</b>


- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm.
- Dự kiến phân các nhóm.


- Kiểm tra chất lợng các dụng cụ.
- Làm trớc thí nghiÖm


<b>2.</b> <b>Häc sinh</b>


- Đọc nội dung bài thực hành để tìm hiểu cơ sở lí thuyết.
- Chuẩn bị báo cáo thí nghiệm.


<b>III.</b> <b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b>

: kiểm tra bài cũ.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>trợ giúp của giáo viên</b>


- Quy tắc tổng hợp của hai lực đồng quy,


hai lực song song cùng chiều?


- BiĨu diƠn quy tắc trên hình vẽ


- Đặt câu hỏi cho học sinh.
- Yêu cầu vẽ hình.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot động 2</b>

: Tìm hiểu cơ sở lí thuyết, chọn phơng án thí nghiệm



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>trợ giúp của giáo viên</b>


Th¶o ln:


- Tổng hợp hai lực đồng quy?


- Tỉng hợp hai lực song song cùng chiều?
- Trình bày phơng án.


Thảo luận: Chọn phơng án thí nghiệm?


- Trình bày phơng án thí nghiệm, các bớc
tiến hành thực hành.


- Yêu cầu học sinh thảo luận.


- Hng dn cỏch biu din, trình bày.
- Nhận xét đáp án.



- Híng dÉn HS chän phơng án thí nghiệm.
- Nhận xét các bớc tiến hành.


<b>Hot động 3</b>

: Thực hành thí nghiệm



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>trợ giúp của giáo viên</b>


- Hoạt động nhóm: Phân cơng nhóm trởng,
th kí điều khiển hoạt động của nhóm.


- TiÕn hành thực hành ba lần.
- ghi chép kết quả.


- Thảo luận kết quả


- Yêu cầu các nhóm phân công nhóm
tr-ởng, th kí.


- Hớng dẫn mẫu.


- Yêu cầu học sinh thực hành ba lần, ghi
kết quả , thảo luận ý kiÕn.


<b>Hoạt động 4</b>

: Trình bày kết quả thí nghiệm



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>trợ giúp của giáo viên</b>


- Căn cứ vào báo cáo thí nghiệm, kết quả
thảo luận của nhóm, thứ tự các nhóm cử ngời
trình bày kết qu thu c t thớ nghim thc


hnh.


- Trình bày cách xử lí các sai số.
- Nhận xét trả lời của nhóm.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.


- Nhận xét kết quả của nhóm.


- Đánh giá, nhận xét kết qủa bµi thùc hµnh.


<b>Hoạt động 5:</b>

Hớng dẫn về nhà.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hỏi và bài tập về nhà.
- ghi những chuẩn bị cho bµi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN



<i><b>(TiÕt sè 45) </b></i>

BÀI 31. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1- Kiến thức</b>


- Nắm được khái niệm hệ kín.


- Nắm vững định nghĩa động lượng và nội dung cuả định luật bảo toàn động lượng áp dụng cho hệ
kín.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Nhận bíêt hệ vật, hệ kín, khái niệm động lượng, điều kiện áp dụng được định luật bảo tồn động
lượng.


-Bíêt vận dụng định luật để giải một số bài tốn tìm động lượng và áp dụng định luật bảo toàn động
lượng.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


– Dụng cụ thí nghiệm kiểm chứng định luật bảo tồn động lượng.
– Dụng cụ thí nghiệm minh hoạ định luật bảo tồn động lượng.
– Thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.
– Bảng ghi kết quả thí nghiệm.


<b>2. Học sinh</b>


- Xem lại định luật bảo tồn cơng ở lớp 8.


- Chuẩn bị thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: tìm hiểu khái niệm hệ kín</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc SGK</b>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu hệ vật, hệ kín (hệ cơ lập),
nội lực, ngoại lực.



-Đọc phần 1 SGK.


- Tìm hiểu về hệ kín và trả lời câu hỏi về hệ
vật, hệ kín và lấy ví dụ.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các định luật bảo toàn.</b>
- HS đã học định luật bảo tồn nào, có tác dụng gì?
- Nêu tác dụng của các định lậut bảo toàn


- Trả lời câu hỏi về định luật bảo toàn và tác
dụng cuả các định luật bảo tồn.


<b>Hoạt động 3: T×m hiểu động lượng và định luật</b>
<b>bảo tồn động lượng</b>


<b>- Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm động lượng và </b>
nghĩa của nó.


- Hướng dẫn HS thành lập định luật bảo toàn động
lượng từ định luật II và III Newtơn.


- HS tìm hiểu kiến thức và trả lời các câu hỏi
dẫn dắt của GV.


<b>Hoạt động 4: vận dụng, củng cố</b>


<b>- Nêu câu hỏi về động lượng cuả hệ vật,...</b>
- Nêu tóm tắt kiến thức bài.



HS nêu tóm tắt lại nội dung cuả bài để GV
nhận xét.


<b>Hoạt ng 5: Hớng dẫn về nhà</b>


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị cho bài sau.


- ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>(TiÕt sè 46) </b></i>

BÀI 32. CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC



BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm vững được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. hiểu đúng thuật ngữ chuyển động
bằng phản lực trong bài này từ nội dung định luật bảo toàn động lượng


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phân biệt hoạt động của động cơ máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ.
- Vận dụng và giải bài tập về định luật bảo toàn động lượng.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>



- Dụng cụ thí nghiệm súng giật khi bắn, con quay nước, pháo tăhng thiên
- Hình vẽ tên lửa, máy bay phản lực.


<b>2. Học sinh</b>
- Đọc trước bài.


- Chuẩn bị thí nghiậm, tranh vẽ.


<b>III.</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tắc chuyển </b>
<b>động bằng phản lực.</b>


Nêu câu hỏi C1


Gọi y cho HS trả lời, lấy ví dụ.
Nêu câu hỏi C2


Giải thích cho HS câu C2


Trả lời câu C1


Lấy ví dụ thực tế về chuyển động bằng phản
lực.


Tìm hểiu nguyên tác chuyển động bằng phản
lực.



Trả lời câu C2.
<b>Hoạt động 2: Động cơ phản lực, tên lửa</b>


- Gợi y tìm hiểu động cơ phản lực và động cơ
tên lửa.


- Hướng dẫn so sánh động cơ phản lực và động
cơ tên lửa.


- Tìm hiểu hoạt động của động cơ phản lực và
động cơ tên lửa.


- So sánh động cơ phản lực và động cơ tên lửa.
<b>Hoạt động 3: bài tập về chuyển động bằng</b>


<b>phản lực.</b>


- Yêu cầu hs đọc bài tập, tiềm hiểu rồi áp dụng
giải bài tập.


- Nếu chú trong bài tập.


- Giải bài 1,2,3 sgk.


- Nêu nhận xét và nghĩa kết quả các bài toán.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố.</b>


- Yêu cầu hs kể tên một số ứng dụng của chuyển
động bằng phản lực.



- Yếu cầu HS nêu phương pháp giải bài tập


- Hs kể tên một số ứng dụng của chuyển động
bằng phản lực.


- Trình bày cách giải bài ậtp áp dụng định luật
bảo toàn động lượng.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà</b>
- Nếu câu hỏi và bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>(TiÕt sè 47) </b></i>

Bài 33. CễNG CễNG SUT


<b>Ngày soạn: 15/08/ 2009</b>



<b>I MC TIấU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm vững công cơ học gắn với hai yếu tố: lực tác dụng và độ dời cuả điểm đặt lực.


- Hiểu rõ công là một đại lượng vô hướng, giá trị của nó có thể dương hoặc âm ứng với công
phát động hặoc công cản.


- Nắm được khái niệm công suất, nghĩa của công suất trong thực tiễn đời sống và kỹ thuật.
- Nắm được đơn vị công, đơn vị năng lượng, đơn vị công suất.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phân biệt khái niệm công trong ngôn ngữ thơng thường và cơng trong vật lí.



- Biết vận dụng cơng thức tính cơngtrong các trường hợp cụ thể: lực átc dụng khác phương độ
dời, vật chịu tác dụng của nhiều lực.


- Giải thích ứng dụng của hộp số trên xe.
- Phân biệt được các đơn vị công và công suất.
<b>II CHUẨN BỊ</b>


<b>1 Giáo viên </b>


- Hình vẽ thí nghiệm về sự sinh công cơ học.
- Bảng giá trị một số công suất.


<b>2 Học sinh</b>


- Công và công suất đã học cấp phổ thông cơ sở.
- Đọc trước bài này.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.</b>


- Chuẩn bị hình ảnh sinh cơng của các máy khác nhau.
- Mô phỏng họat động của hộp số.


III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Trả lời câu hỏi:


- Động lợng là gì? Nêu định luật bảo tồn


động lng.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot ng 2: Tim hiểu công, cônmg suất và</b>
<b>hiễu xuất</b>


- Hướng dẫn cho HS tìm giá trị của cơng trong
các trường hợp khác nhau


- Nêu câu hỏi C1, C2, C3.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Tìm cách tính cơng các trường hợp lực và độ
dời cùng phương và khác phương để đưa ra
công thức.


- thảo luận và đưa ra nhận xét về công phát
động và công cản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Yêu cầu HS tìm hiểu khái niệm cơng suất và y
nghĩa của nó.


- Nêu câu hỏi C4, hướng dẫn HS trả lời.
Yêu cầu HS tìm hiểu hiệu xuất máy.



- Tìm hiểu khái niệm cơng suất.


- Tìm hiểu định nghĩa cơng suất và đơn vị của
cơng suất.


- Tìm hiểu ứng dụng cuả hợp số.
- Trả lời câu C4.


- Phân biệt đơn vị của công và công suất.


<b>Hoạt động 3: Vận dụng và củng cố</b>
- Yêu cầu HS đọc bài và làm bài tập SGK..
- Nhận xét đáp án.


- Nếu câu hỏi vận dụng.
- Nhận xét câu trả lời của hs.
- Đánh giá giời dạy.


- Đọc và làm bài tập phần 4 SGK.
- Trình bày đáp án.


-Trả lời câu hõi của GV.


- làm việc cá nhân giải bài tập 4 SGK.
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn hoạt động về nhà</b>


- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


- Giao nhiệm vụ về nhà chuẩn bị cho bài sau



- Ghi bài tập v nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Tiết 48: </b></i><b>Bài Tập</b>
<b>a.</b> <b>Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển
động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.


<b>2. KÜ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách
giáo khoa.


<b>b.</b> <b>CHUN B. </b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Gii hn nhng kin thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập trớc các bi ó hc.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>c.</b> <b>T chc hot ng dạy học</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- Hs kh¸c nhận xét câu trả lời của bạn



- Nêu câu hỏi.


- Nhn xột câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>2. Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hớng giải bi tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên
bảng và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp
phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài tập.
- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải phù
hợp nhất và tiến hành giải


<b>3. Hot ng 3: </b>

Cng c.



<b>Hot ng của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn,


hiểu cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo
viên giải thích.



- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc nhận
định hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học sinh
cịn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện đợc
trong quá trình làm bài tập


<b>4. Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


cho bµi sau.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ cho h/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>(TiÕt sè 49)</b></i>

BÀI 34. ĐỘNG NĂNG VÀ ĐỊNH LÝ ĐỘNG NĂNG



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu động năng là một dạng năng lượng cơ học mà mọi vật có được khi chuyển động.
- Nắm vững hai yếu tố đặc trưng của động năng, động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận


tốc của vật.


- Hiểu mối quan hệ giữa công và năng lượng thể hiện cụ thể qua nội dung của định lí động


năng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng thn thạo biểu thức tính cơng trong định lí động năng để giải một số bài toán liên
quan.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1 Giáo viên</b>


- Biên sọan các câu hỏi 1-4 SGK thành các câu trắc nghiệm.


- Dụng cụ thí nghiệm động năng của các vật phụ thuộc vào hai yếu tố m và v.
- Bảng một số giá trị động năng của các vật.


<b>2 Học sinh</b>


- Khái niệm động năng và công đã học cấp phổ thông cơ sở.
- Đọc trước bài này.


<b>3. Gợi ý ứng dụng cơng nghệ thơng tin.</b>


- Giáo viên có thể sọan các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.
- Chuẩn bị hình ảnh mơ tả động năng phụ thuộc vàao m và v.


<b>III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm động năng</b>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm động
năng.


- Nếu câu hỏi C1, C2, nhận xét các câu trả lời.
Cho HS đọc ví dụ, rút ra nhận xét.


- TÌm hểiu định nghĩa, cơng thức, những nhận xét
về động năng.


- Trả lời câu C1, C2.


- Đọc ví dụ SGK, rút ra nghĩa của động năng.
<b>Hoạt động 2: tìm hểiu định lí động năng</b>


- hướng dẫn Hs rút ra công thức (34.3).


- Nêu câu hỏi C3, hướng dẫn trả lời. - Tìm ra d0ược công thức độ biến thiên độngnăng (34.3). Phát biểu định lí.
- Trả lời câu C3.


<b>Hoạt động 3: vận dụng, củng cố</b>


- Hướng dẫn HS đọc và làm bài tập vận dụng.
- Nhận xét kết quả giải.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi.


- Đọc và làm bài tập vận dụng phần 3 SGK.
- Trình bày lời giải và nhận xét.


- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung 1


– 4 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


- Giao nhiệm vụ về nhà c/bị cho bài sau


- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>(Tiết số 50) </b></i>

BÀI 35. THẾ NĂNG. THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm vững cách tính cơng do trọng lực thực hiện khi vật chuyển động
- Nắm vững mối quan hệ: công của trọng lực bằng độ giảm tếh năng.


- Có khái niệm chung về cơ năng trong cơ học. Tù đó phân biệt động năng và thế năng.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng được công thức xác định thế năng để giải bài tập.
<b>II CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


.- Biên sọan các câu hỏi 1-4 SGK thành các câu trắc nghiệm.
- Dụng cụ thí nghiệm về thế năng trọng trường, của lực đàn hồi.
- Các hình vẽ mơ tả trong bài.



<b>2 Học sinh</b>


- Làm thí nghiệm về thế năng của lực đàn hồi.
- Công, khả năng sinh công.


<b>3. Gợi ý ứng dụng cơng nghệ thơng tin.</b>


- Hình ảnh thế năng của nước trong nhà máy thủy điện, búa máy….
- Hình ảnh thế năng đàn hồi.


<b>III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thế</b>
<b>năng.</b>


- Hướng dẫn hs tìm hiểu khái niệm thế
năng


- Yêu cầu Hs lấy ví dụ.
- Nhận xét câu trả lời.


- Đọc phần 1 SGK, tìm hểiu các ví dụ để dẫn đến
khái niệm tếh năng.


- Lấy ví dụ thực tiễn về thế năng.
<b>Hoạt động 2: Cơng cuả trọng trường.</b>



- Hướng dẫn hs tìm hiểu cơng của trọng
trường.


- Yêu cầu hs nêu nhận xét.


- Dọc phần 2 SGk, tìm hiểu cơng cuả trọng lực và rút
ra nhận xét.


<b>Hoạt động 3: thế năng trọng trường.</b>
- Hướng dẫn hs tìm hiểu thế năng trọng
trường và độ giảm thế năng.


- Nêu câu hỏi C1, C2, hướng dẫn trả lời.


- Đọc phần 3 SGK, tìm cơng thức (35.3) và độ giảm
thế năng.


- Trả lời câu C1, C2.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu liên hệ lực thế và</b>


<b>thế năng.</b>


- Gợi y cho hs nhận xát quan hệ giữa lực
thế và thế năng.


- Nhận xát câu trả lời cùa Hs


- Đọc phần 4 SGK, tìm hiểu rõ hơn khái niệm lực thế


và thế năng.


- Lấy ví dụ.
<b>Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố</b>


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


- yêu cầu hs trình bày đáp án và nậhn xét
câu trả lời


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nd câu 1 – 4 SGK.
- Làm việc cá nhân giải bài 3 SGK.


<b>Hoạt động 6: Giao nhiệm vụ về nhà</b>
- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


- Giao nhiệm vụ về nhà c/bị cho bài sau


- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>(Tit s 51) </b></i>

BI 36. TH NNG N HI


<b>Ngày soạn: 16/08/ 2009</b>



<b>I MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được khái niệm thế năng đàn hồi



- Biết cách tính cơng của lực đàn hồi khi vật bị biến dạng.
- Nắm được định lí thế năng.


- Hiểu bản chất của thế năng đàn hồi.


- Nắm vững và áp dụng phương pháp đồ thị để tính cơng của lực đàn hồi.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Nhận biết vật có thế năng đàn hồi


- Vận dụng được công thức xác định thế năng để giải bài tập.
<b>II CHUẨN BỊ</b>


<b> 1 Giáo viên</b>


- Dụng cụ thí nghiệm:lị xo, dây cao su, thanh tre...
- Một số hình vẽ trong bài.


<b>2 Học sinh</b>


- Khái niệm về thế năng, thế năng trọng trường.
- Lực đàn hồi, công của trọng lực.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.</b>
- Mô phỏng thế năng đàn hồi của một số vật
- Hình ảnh bắn cung.


<b>III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Công của lực đàn hồi.</b>


- u cầu hs đọc SGk và tìm hiểu cơng của lực
đàn hồi.


- Hướng dẫn hs tìm cơng thức (36.2).
- Nêu câu hỏi C1, C2.


- Nhận xét câu trả lời.


- Đọc phần 1 SGk, tìm hểiu cơng của lực đàn
hồi.


- Tìm công bằng phương pháp đồ thị.


- Nêu nhận xét: Lực đàn hồi cũng là lực thế.
Công thức (36.2).


- Trả lời câu C1, C2.
<b>Hoạt động 2: Thế năng đàn hồi.</b>


- Hướng dẫn học sinh các cơng thức tính.
- Nhận xét câu trả lời của hs.


- Đọc phần 2 SGK và tìm hiểu về khái niệm thế
năng đàn hồi, độ giảm của thế năng đàn đồi.
- Ghi nhận công thức (36.3) và (36.4).
<b>Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố</b>



- Yêu cầu hs nhận xét về thế năng trọng trường
và tếh năng đàn hồi.


- Nhận xét về phương án trả lời.


- trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nôi dung câu 1
– 3 SGK.


- Thảo luận và trình bày đáp án.
<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


- Giao nhiệm vụ về nhà c/bị cho bài sau


- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>(Tiết số 52) </b></i>

BÀI 37. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG


<b>I MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm vững khái niệm cơ năng.


- Biết cách thiết lập định luật bảo toàn cơ năngtrong trường hợp cụ thể.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết xác định khi nào cơ năng được bảo toàn.


- Vận dụng được công thức xác định cơ năng để giải bài tập.


<b>II CHUẨN BỊ</b>


<b> 1 Giáo viên</b>


.- Biên sọan các câu hỏi 1-4 SGK thành các câu trắc nghiệm.
- Dụng cụ thí nghiệm con lắc đơn, con lắc lị xo, vật rơi.
- Các hình vẽ mơ tả trong bài.


<b>2 Học sinh</b>


- Định luật bảo tịan và chuyển hóa năng lượng ở cấp THCS.


- Khái niệm động năng và thế năng, công của trọng lực , của lực đàn hồi.
<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thơng tin.</b>


- Mơ phỏng hình ảnh nước trong nhà máy thủy điện được chuyển từ thế năng sang động năng…
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
<b>- Nêu câu hỏi.</b>


- Nhận xét câu trả lời, cho điểm <b>- Trả lời câu hỏi .</b>- Nhận xét câu trả lời của bạn
<b>Hoạt động 2: Thành lập định luật.</b>


- Làm thí nghiệm chuyển động con lắc đơn, Hs
quan sát nhận xét.


- Làm thí nghiệm vật rơi tụ do, nhận xét và tìm


cơng của trọng lực, độ biến thiên động năng.
- Tìm hiểu cơ năng lúc đầu và sau để rút ra nhận
xét.


Nêu câu hỏi C1, C2, gợi HS trả lời.


- Yêu cầu HS đọc phần 2 và rút ra kết luận về
công của lực không phải là lực thế.


- Quan sát thí nghiệm con lắc đơn, nhận xét sự
biến đổi của thế năng, động năng.


- Đọc phần 1 SGK, tìm hiểu cơ năng của vật
trong trường hợp trọng lực av2 trường hợp lực
đàn hồi.


Trả lời câu C1, C2.


- HS đọc phần 2, tìm hiểu về biến thiên cơ
năng, công của lực không phải là lực thế.
<b>Hoạt động 3: Vận dụng và củng cố.</b>


- Yêu cần HS làm bài tập phần 3.
- Hướng dẫn cách giải.


- Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi.


- Đọc và làm bài tập phần 3 SGK.


- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung


câu 1 – 3 SGK.


<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>
- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>TiÕt 53: Bµi TËp</b></i>


<b>a.</b> <b>mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển
động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi u.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách
giáo khoa.


<b>a.</b> <b>CHUN B. </b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Gii hn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập trc cỏc bi ó hc.


- Làm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.


<b>a.</b> <b>T chc hoạt động dạy học</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhn xét câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.


<b>2. Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , đa ra hng gii bi tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dõi giáo viên chữa bài trên
bảng và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp
phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài tập.
- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải phù
hợp nhất và tiến hành giải


<b>3. Hot ng 3: </b>

Cng cố.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn,



hiểu cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo
viên giải thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc nhận
định hớng giải cho các bài tập.


- Nhắc lại những kiến thức khó mà học sinh
cịn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện đợc
trong quá trình làm bài tập


<b>4. Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>TiÕt sè 54: </b><b>kiĨm tra mét tiÕt</b></i>


<b>I.</b> <b>mơc tiªu:</b>


 Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh ở các phần <b>tĩnh học vật rắn, </b>và phần <b>các định </b>
<b>luật bảo toàn.</b>


 Là cơ sở để đánh giá, xếp loại học lực của học sinh ở học kì II và cả năm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>(TiÕt sè 55 </b></i>–<i><b> 56) </b></i>

BÀI 38. VA CHẠM ĐÀN HỒI VÀ KHÔNG ĐÀN HỒI



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Có khái niệm chung về va chạm và phân biệt được va chạm đàn hồi và va chạm mềm
<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng được công thức để giải bài tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>


- Biên sọan các câu hỏi 1-3 SGK thành các câu trắc nghiệm.
- Dụng cụ thí nghiệm về va chạm giữa các vật.


- Các hình vẽ mơ tả trong bài.
<b>2 Học sinh</b>


- Ôn kiến thức định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn cơ năng.
<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.</b>


- Chuẩn bị thí nghiệm mơ phỏng va chạm hai vật, các thí nghiệm về va chạm đàn hồi và khơng
đàn hồi.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Phân loại va chạm</b>


- Hướng dẫn hs tìm hiểu về va chạm, tính
chất cuả va chạm.



- Nêu câu hỏi C1.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


- Đọc SGK, tìm hiểu va chạm, phân loại va chạm.
- Trả lời câu hỏi về tính chất của va chạm.


- Trả lời câu C1.
<b>Hoạt động 2: Va chạm đàn hồi trực diện.</b>


- Hướng dẫn Hs tìm hiểu về tính chất va
chạm đàn hồi và tìm vận tốc.


- Nhận xét câu trả lời.


- Đọc phần 2 SGK, tìm hiểu va chạm đàn hồi trực
diện.


- Lấy ví dụ thực tiễn.
<b>Hoạt động 3: Va chạm mền</b>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu về tính chất của va
chạm mền.


-


- Xem SGK phần 3, tìm hiểu va chạm mền.Chứng
tỏ động năng giảm một lượng.



<b>Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố.</b>
- Yêu cầu hs làm bài tập phần 4.
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét câu trả lời.


- Làm bài tập phần 4 SGK. Nhận xét lời giải.
- Trình bài câu trả lời của câu hỏ trắc nghiệm.
- Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>Hoạt động 5: Giao nhiệm vụ về nhà</b>
- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


- Giao nhiệm vụ về nhà c/bị cho bài sau


- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>(TiÕt sè 57)</b></i>

BÀI 39. BÀI TẬP VỀ CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN



<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Nắm vững các định luật bảo toàn và điều kiện vận dụng các định luật bảo toàn.
2. Kỹ năng


- Vận dụng được các định luật bảo toàn để giải bài tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1.Giáo viên</b>


.- Một số bài toán vận dụng các định luật bảo tòan.


- Phương pháp giải bài tập các định luật bảo toàn.
<b>2 Học sinh</b>


- Các định luật bảo tòan, va chạm giữa các vật.
- Xem phương pháp giải các bài tóan.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.</b>


- Các bước giải bài tập áp dụng các định luật bảo tòan.
- Chuẩn bị các hình ảnh minh họa cho các bài tập.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Phương pháp giải các định </b>
<b>luật bảo toàn.</b>


- Cho HS đọc SGK.
- Nêu câu hỏi thảo luận.


- Nhấn mạnh quy tắc áp dụng định luật.
- Đưa ra phương pháp giải bài tập.


- Đọc SGK phần 1,2. Thảo luận đưa ra những quy
tắc để giải bài tốn áp dụng định luật bảo tồn
động lượng, định luật bảo toàn cơ năng.
- Ghi nhận điều kiện áp dụng định luật.
<b>Hoạt động 2: Giải một số bài toán</b>


- Yêu cầu Hs doc SGK phần 3. Yếu cầu


tóm tắt và vận dụng giải từng bài ậtp.
- Đặt câu hỏi rút ra phương pháp giải các
bài tốn áp dụng định luật bảo tồn.


- Đọc SGK phần 3. vận dụng giải bài tập từ 1 đến
4.


- Rút ra nhận xét cho từng dạng bào toán và
phương pháp chung cho bài tập áp dụng định luật
bảo toàn.


<b>Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố.</b>


- Yêu cầu hs nêu phương pháp giải và điều
kiện áp dụng.


- Nhận xét câu trả lời cuả Hs.


- Nêu phương pháp và điều kiện áp dụng định luật
bảo toàn.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


- Giao nhiệm vụ về nhà c/bị cho bài sau


- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>(TiÕt sè 58) </b></i>

BÀI 40. CÁC ĐỊNH LUẬT KE-PLE. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ



TINH.



<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Có khái niệm đúng về hệ nhật tâm


- Nắm được nội dung của ba định luật Ke-ple và hệ quả suy ra tu no!
2. Kỹ năng


- Vận dụng định luật keple để giải một số bài toán.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1 Giáo viên


- Dụng cụ thí nghiệm mơ phỏng hệ mặt trời và các hành tinh.
- Bảng số liệu về hệ mặt trời.


2 Học sinh


- Chuyển động tròn, chuyển động tròn đều.
- Định luật vạn vật hấp dẫn và biểu thức.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.


- Mô phỏng hệ mặt trời và chuyển động của nó.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Mở đầu</b>


Giới thiệc cho hs về nghiên cứu vũ trụ.


Đọc SGK phần mở đầu
<b>Họat động 2: Tìm hiểu các định luật </b>


<b>Kê-ple.</b>


- u cấu Hs tóm tắt và mơ tả chuyển động
của các hành tinh.


- Hướng dẫn hs chứng minh định luật.
- Nêu câu hỏi C1.


- Yêu cầu hs dọc phần 4 và tìm các vận tốc
vũ trụ.


- Đọc phần 2 và tóm tắt. Tìm hiểu 3 định luật
Kê-ple.


- thảo luận chứng minh định luật Kê-ple.
- Trả lời câu hỏi C1.


- Đọc phần 4 SGk.
-


<b>Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố</b>
- Yêu cầu hs đọc và giải bài ậtp phần 3.


- Nhận xét lời giải.


- Đọc và giải bài ậtp phần 3 SGK.
- Trình bày bài tập.


- Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản, cách vận dụng 3
định luật.


<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>
- Giao bài tập và câu hỏi về nhà.


- Giao nhiệm vụ về nhà c/bị cho bài sau


- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>CHƯƠNG V: CƠ HỌC CHẤT LƯU</b>



<b>(</b>

<i><b>Tiết số 59)</b></i>

<b>BÀI 41: ÁP SUẤT THỦY TĨNH – NGUYÊN L PASCAL</b>


<b>Ngày soạn: 17/08/ 2009</b>



<b>A. MC TIấU</b>
<b>1. Kin thc</b>


- Hiểu được trong lòng chất lỏng, áp suất hướng theo mọi phương và phụ thuộc vào độ sâu.
- Hiểu được độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền ngun vẹn lên tất
cả mọi điểm và lên thành bình chứa.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng để giải bài tập.



- Giải thích các hiện tượng thực tiễn.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm cho phần:
+ Kiểm tra bài cũ


+ Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1 – 2 SGK.


- Chuẩn bị thí nghiệm đo áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng hướng theo mọi phương.
<b>2. Học sinh</b>


- Ôn kiến thức về lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1(...) phút: ÁP SUẤT, LỰC ĐẨY ARCHIMEDE.</b>


<b>Hoạt độngcủa học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Nêu cơng thức tính áp suất? giải thích các đại


lượng trong cơng thức.
- Lấy ví dụ minh họa


- Đặt câu hỏi cho học sinh


- Nêu thêm các đơn vị khác của áp suất.
- Nêu cơng thức tính lực đẩy Archimede? Lực đẩy



Archimede phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Lấy ví dụ minh họa


- Yêu cầu học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi
- Nhận xét các câu trả lời.


<b> Hoạt động 2:(...phút ): ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG, ÁP SUẦT THỦY TĨNH.</b>
<b>Hoạt độngcủa học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Đọc xong phần 1, xem hình H.41.1 và H.41.2,


thảo luận đưa ra cơng thức tính áp suất và kết luận.
+ Tại mọi điểm áp suất theo mọi phương là như
nhau.


+ Những điểm có độ sâu khác nhau
Nhắc lại đơn vị của áp suất là gì?


Tìm hiểu đơn vị mới, cách đổi đơn vị trong sách
giáo khoa.


- Đọc SGK, xem hình 41.3 thảo luận chứng minh
cơng thức(41.2) tính áp suất thủy tĩnh.


- Xem bảng một vài giá trị áp suất Tr.198 SGK, so
sánh


- Xem hình H 41.4 trả lời câu hỏi C2.


- Cho HS đọc SGK, xem hình vẽ thảo luận.
- Mô tả dụng cụ đo áp suất H41.2.



- Cho học sinh đổi đơn vị áp suất SGK.
- Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

suất, trả lời câu hỏi C2.
- Nhận xét và rút ra kết luận.
<b>Hoạt động 3 (…phút): ĐỊNH LUẬT PASCAL. MÁY NÉN THỦY LỰC.</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Đọc phần 2, xem hình 41.5, phát biểu định luật


và dựa vào cơng thức (41.2) để chứng minh.
- Xem hình H.41.6, đọc phần3, trả lời câu hỏi C3.


- Xem ghi chú về các đơn vị áp suất SGK


- Cho HS đọc SGK, xem hình.


- Gợi ý, mô tả H 41.5 để học sinh phát biểu
định luật.


- Cho học sinh xem hình, đọc phần 3.


- Nêu các câu hỏi C3. Nhận xét các trình bày
của các nhóm học sinh.


- Cho học sinh đọc phần ghi chú.


- tác dụng lực F1 lên pittơng trái có tiết diện



nhỏ S1 làm tăng áp suất lên chất lỏng một


lượng là


1
1


S
F
p


Theo nguyên lý Pascal, áp suất của chất lỏng
tác dụng lên tiết diện S2 ở nhánh phải cũng tăng


lượng p và tạo lực


1
1
2
2


2 <sub>S</sub>


F
S
p
.
S



F   
<b>Hoạt động 4 (…phút): VẬN DỤNG, CỦNG CỐ</b>


<b>Hoạt độngcủa học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi 1,2 (SGK) ;


bài tập 1(SGK) .
- Làm bài tập 3 (SGK).


- Ghi nhận kiến thức: cơng thức tính áp suất thủy
tĩnh, định luật Pascal, ứng dụng thực tiện. Các
đơn vị đo áp suất.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời
của nhóm.


- u cầu học sinh trình bày đáp án.
- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5 (…phút): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị của bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
F<sub>2</sub>


S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>(</b>

<i><b>Tiết số 60)</b></i>

<b>BÀI 42: SỰ CHẢY THÀNH DÒNG CỦA CHẤT LỎNG VÀ</b>


<b>CHẤT KHÍ </b>



<b>ĐỊNH LUẬT BÉC-NU-LI</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b>- Hiểu được các khái niệm chất lỏng lí tưởng, dịng, ống dịng.</b>


- Nắm được các cơng thức liên hệ giữa vận tốc và tiết diện trong một ống dịng, cơng thức định
luật Bec-nu-li, ý nghĩa của các đại lượng trong công thức như áp suất tĩnh, áp suất động (chưa cần
chứng minh).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách suy luận dẫn đến các công thức và định luật Bec-nu-li.
- Áp dụng để giải một số bài toán đơn giản


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm cho phần:
+ Kiểm tra bài cũ


+ Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1 – 3 SGK.
- Chuẩn bị các thí nghiệm H 42.1 và 42.2.


- Tranh hình H42.3 và H42.4.
<b>2. Học sinh</b>



- Ơn tập áp suất thủy tĩnh và nguyên lí Pascal.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng 1(...) phút: Kiẻm tra bài cũ</b></i>


<b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Hot ng của giáo viên</b>
- Phát biểu định luật Pascal? Viết công thức.


- “ Dịng sơng liên tưởng đến điều gì”


- Đặt câu hỏi cho học sinh .


- Cho một học sinh viết công thức.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Ho t ạ động 2:(...phút ): </b>

T×m hiĨu chÊt láng lÝ tởng. Đờng dòng và ống dòng.



<b>Hot ngca hc sinh</b> <b>Hot động của giáo viên</b>
- Đọc SGK phần 1, xem hình H.42.1 và trả lời câu


hỏi :


Thế nào là chất lỏng lí tưởng?


- Quan sát thí nghiệm H42.2, trả lời câu hỏi:
. Thế nào là đường dòng?


. Ống dịng là gì?



. Cách mơ tả đường dịng và ống dòng


- Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời các câu
hỏi. Có thể cho học sinh thảo luận.


- Hướng dẫn HS vẽ hình 42.3.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hoạt động 3(…phút): Tìm hiểu hệ thức giữa tốc độ và tiết diện trong một ống dòng. Lưu</b>
<b>lượng chất lỏng. Định luật Bec-nu-li cho ống dòng nằm ngang.</b>


<b>Hoạt độngcủa học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Xem hình 42.3, trình bày cách suy luận trong SGK


để đưa ra hệ thức (42.2) và (42.3), phát biểu bằng
lời.


- Trả lời câu hỏi C1


- Vẽ hình 42.4, đọc phần 4 SGK:
. Viết được công thức 42.4?
. Phát biểu định luật.


. Phân biệt áp suất động, áp suất tĩnh, áp suất toàn
phần?


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu SGK, xem hình
vẽ.


- Gợi ý cách trình bày đáp án.


- Nêu câu hỏi.


- Cho học sinh trả lời, xem SGK.
- Gợi ý để trả lời các vấn đề đã nêu.


<b>Ho t ạ động 4(…phút): </b>

VËn dơng, cịng cè.



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 1–
4 SGK; bài tập 1 SGK?


- Làm việc cá nhân giải bài tập 2 SGK.


- Ghi nhận kiến thức: chất lỏng lí tưởng, đường
dịng, ống dòng, định luật Bec-nu-li.


- Yêu cầu : nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời
các nhóm.


- Yêu cầu học sinh trình bày đáp án.
- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.
<b>Hoạt động 5(…phút): Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>(</b>

<i><b>Tiết số 61 )</b></i>

<b>BI 43: NG DNG NH LUT BEC-NU-LI</b>


<b>Ngày soạn: 18/08/ 2009</b>




<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


<b>- Hiểu được cách đo áp suất tĩnh và áp suất động.</b>


- Giải thích được một số hiện tượng bằng định luật Bc-nu-li
- Hiểu hoạt động của ống Ven-tu-ri.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng giải thích hiện tượng thực tế.
- Rèn luyện tư duy logic.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm:
+ Kiểm tra bài cũ


+ Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1 – 3 SGK.
- Tranh hình H43.1, H43.2, H43.3, H43.4, H43.5


<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập định luật Bec-nu-li.


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<i><b>Hoạt động 1 (...phút) : KiÓm tra bµi cị</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Nêu nội dung và công thức định luật Bec-nu-li ?


- Vẽ hình và áp dụng định luật cho hai điểm trong ống
dòng nằm ngang


- Nêu câu hỏi


- Yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ hình.
- Nhận xét kết quả


- Nêu cơng thức tính lực đẩy Archimede? Lực đẩy
Archimede phụ thuộc vào yếu tố nào?


- Lấy ví dụ minh họa


- Yêu cầu học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Ho t ạ động 2 (...phỳt ): T</b>

ìm hiểu đo áp suất thuỷ tỉnh và áp suất toàn phần.



<b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Hot động của giáo viên</b>
- Đọc xong phần 1, xem hình H.43.1 và trả lời câu


hỏi C1


- Vẽ hình, ghi nhận cách đo


- Cùng HS làm thí nghiệm
- Hướng dẫn lập bảng kết quả.
- Gợi ý rút ra kết luận



<i><b>Hoạt ng 3 (phỳt): Tìm hiểu đo vận tốc chất lỏng, èng Ven – tu – ri.</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Xem hình 43.2, đọc phần2 SGK, thảo luận chứng


minh công thức 43.1
. Vẽ hình


. Trình bày cơ chế ống Ven-tu-ri
. Ghi nhận công thức.


- Yêu cầu họcsinh xem hình vẽ, dọc phần 2
thảo luận chứng minh cơng thức


- Gợi ý cách suy luận.
- Nhận xét kết quả.
<b>Hoạt động 4 (phỳt) : Tìm hỉểu lực nâng cánh máy bay, bé chÕ hoµ khÝ.</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Xem hình 43.4, đọc phần 4.a SGK, thảo luận giải


thích cơ chế hình thành lực nâng cánh máy bay?
- Xem hình 43.5, đọc phần 4.b SGK thảo luận giải
thích cơ chế hoạt động của bộ chế hịa khí


- Trình bày kết quả


- u cầu HS xem hình vẽ, đọc phần 4a và
4b thảo luận nhóm



- Gợi ý cách suy luận
- Nhận xét kết quả
<b>Ho t ạ động 5(…phút): </b>

VËn dơng, cịng cè



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

1-3 (SGK).


- Làm việc cá nhân giải bài tập 1 (SGK).


- Ghi nhận kiến thức: Cách đo áp suất tĩnh, áp suất
toàn phần. Cơ chế ống Ven-tu-ri; giải thích lực nâng
cánh máy bay và hoạt động của bộ chế hịa khí.


lời của nhóm.


u cầu: HS trình bày đáp án.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
<b>Ho t ạ động 6 (…phút): </b>

Híng dÉn vỊ nhµ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


. Ống Pitô.


. Chứng ninh phương trình Bec-nu-li đối với ống
dịng nằm ngang.



- Những sự chuẩn bị cho bài sau.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

PHẦN HAI



<b>NHIỆT HỌC</b>



CHƯƠNG VI

<b> </b>

<b>CHẤT KHÍ</b>



<b>(</b>

<i><b>Tiết số 62 )</b></i>

<b>Bài 44. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ - </b>


<b>CẤU TẠO CHẤT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Có khái niệm về chất; hiểu rõ ràng và chính xác khái niệm số mol, số Avogadro, có thể tính tốn
ra một số hệ quả trực tiếp.


- Nắm được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử về chất khí và sơ lược về chất lỏng và
chất rắn.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết tính tốn một số đại lượng của chất khí: số mol, số phân tử, khối lượng,…
- Giải thích được các tính chất của chất khí.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>



- Dụng cụ thí nghiệm như hình 44.4.
- Hình vẽ 44.2.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


Ơn các kiến thức về cấu tạo chất đã học ở lớp 8.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1: Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Đặt câu hỏi về cấu tạo của các chất


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Trình bày kiến thức về cấu tạo chất đã biết ở
lớp 8.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


Ho t đ ng 2: Tính ch t c a ch t khí và m t s khái ni m c b n

ạ ộ

ấ ủ

ộ ố

ơ ả



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Yêu cầu HS đọc SGK để tìm hiểu tính chất và
cấu trúc của chất khí.


- Yêu cầu HS so sánh với chất lỏng.


- Yêu cầu HS đọc sách tìm hiểu khái niệm mol,


khối lượng mol, thể tích mol.


- Hướng dẫn HS suy ra cơng thức tính khối lượng
một phân tử, số mol và số phân tử chứa trong khối
lượng m của một chất.


- Nêu và hướng dẫn HS làm một số bài tập đơn
giản tính số mol, số nguyên tử,… trả lời câu hỏi
C1.


- Đọc phần 1 và 2 SGK tìm hiểu tính chất và
cấu trúc của chất khí.


- So sánh với chất lỏng.


- Đọc phần 3 SGK tìm hiểu các khái niệm mol,
khối lượng mol, thể tích mol.


- Suy luận ra cơng thức tính khối lượng một
phân tử, số mol và số phân tử chứa trong khối
lượng m của một chất.


- Làm bài tập, trả lời câu hỏi, trình bày đáp án.
- Nhận xét bài giải của bạn.


Ho t đ ng 3: Thuy t đ ng h c phân t ch t khí và các ch t

ạ ộ

ế ộ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần 4 SGK và trình bày tóm tắt các lập luận


theo cách hiểu của mình.


- Yêu cầu HS đọc phần 5 SGK và trình bày tóm tắt những nội
dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí.


- Đọc, hiểu và trình bày tóm tắt các
lập luận về cấu trúc phân tử của
chất khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Yêu cầu HS đọc phần 6 SGK và đặt các câu hỏi để HS trình
bày cấu tạo phân tử của các chất.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


học phân tử của chất khí.


- Đọc SGK tìm hiểu cấu tạo phân
tử của các chất.


H at đ ng 4: V n d ng, c ng c



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Hướng dẫn HS tóm tắt nội dung cơ bản của bài


học.


- Nêu các câu hỏi và nhận xét câu trả lời của HS.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


- Tóm tắt nội dung cơ bản của bài học.


- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Làm bài tập 2 SGK.


- Nhận xét bài giải của bạn.


Ho t đ ng 5: H ng d n làm vi c nhà

ạ ộ

ướ

ệ ở



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Nêu các câu hỏi và bài tập về nhà.


- Những việc cần chuẩn bị cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>(</b>

<i><b>Tiết số 63 )</b></i>

<b>Bài 45. ĐỊNH LUẬT BOYLE – MARIOTTE</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Hiểu định luật Boyle – Mariotte và vẽ được đường biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất theo
nhiệt độ trên đồ thị.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Quan sát và theo dõi thì nghiệm, từ đó rút ra định luật Boyle – Mariotte.


- Vận dụng được định luật để giải thích các hiện tượng thực tế và giải các bài toán liên quan.
- Biết vẽ đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trên các hệ trục tọa độ khác nhau.


- Có thái độ khách quan, kiên nhẫn khi theo dõi và tiến hành thí nghiệm.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Dụng cụ thí nghiệm như hình 45.1 hoặc các thí nghiệm khác để dẫn tới định luật Boyle – Mariotte.
- Đồ thị đẳng nhiệt.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


Vẽ hình mơ tả thí nghiệm.


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1: Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Nêu câu hỏi kiểm tra kiến thức bài học trước.
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.


- Trình bày nội dung cơ bản của thuyết động
học phân tử và các khái niệm cơ bản.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


Ho t đ ng 2: Ti n hành thí nghi m

ạ ộ

ế



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Giới thiệu với HS mục đích thí nghiệm và các dụng


cụ thí nghiệm.



- Hướng dẫn các nhóm thực hiện thí nghiệm và ghi
kết quả.


- Gợi ý HS nhận xét kết quả thí nghiệm.


- Làm thí nghiệm và ghi kết quả.


- Nhận xét kết quả: Tích pV là một hằng số.


Ho t đ ng 3: Tìm hi u đ nh lu t và v n d ng

ạ ộ

ể ị



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Yêu cầu HS đọc phần 2 SGK để nắm được nội


dung định luật và điều kiện áp dụng định luật.


- Yêu cầu HS làm bài tập vận dụng và nhận xét kết
quả.


- Đọc SGK.


- Phát biểu định luật Boyle – Mariotte và
công thức.


- Làm bài tập vận dụng ở mục 3 SGK.


Ho t đ ng 4: V n d ng, c ng c

ạ ộ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1-5 SGK và nêu



thêm một số câu hỏi khác.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Đánh giá, nhận xét giờ dạy.


- Trả lời các câu hỏi và nhận xét câu trả lời
của bạn.


Ho t đ ng 5: H ng d n làm vi c nhà

ạ ộ

ướ

ệ ở



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


- Yêu cầu HS đọc trước bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>(</b>

<i><b>Tiết số 64) </b></i>

<b>Bài 46. ĐỊNH LUÂT CHARLES – NHIỆT ĐỘ TUYT I</b>

<b>Ngày soạn: 20/08/ 2009</b>


<b>A. MC TIấU</b>


<i><b>1. Kin thc</b></i>


- Nm được khái niệm khí lý tưởng, nhiệt độ tuyệt đối. Hiểu được khái niệm nhiệt độ.
- Biết vận dụng khái niệm nhiệt độ tuyệt đối để phát biểu định luật Charles.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Quan sát và theo dõi thí nghiệm , rút ra nhận xét rằng trong phạm vi biến thiên nhiệt độ của thí
nghiệm thì tỉ số


<i>t</i>


<i>p</i>





khơng đổi. Thừa nhận kết quả đó trong phạm vi biến thiên nhiệt độ lớn hơn,
từ đó rút ra <i>p</i><i>p</i><sub>0</sub>

1<i>t</i>

<sub>.</sub>


- Giải thích được định luật bằng thuyết động học phân tử.


- Vận dụng được định luật để giải bài tập và giải thích các hiện tượng liên quan.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Dụng cụ thí nghiệm.
- Đồ thị đường đẳng áp.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


Ôn lại thuyết động học phân tử và định luật Boyle – Mariotte.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1: Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Nêu câu hỏi và nhận xét câu trả lời của HS. - Phát biểu định luật Boyle – Mariotte, điều
kiện áp dụng. Vẽ đường đẳng nhiệt trên hệ
trục (p,V).



- Nhận xét câu trả lời của bạn.


Ho t đ ng 2: Tìm hi u đ nh lu t Charles

ạ ộ

ể ị



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Nêu mục đích thí nghiệm, cho HS nghiên cứu, đề
xuất phương án thí nghiệm.


- Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm và rút ra kết
quả.


- Yêu cầu HS đọc phần 4 SGK, phát biểu định luật và
rút ra biểu thức.


- Phân tích để học sinh hiểu rõ định luật.


- Đọc SGK, tìm hiểu phương án thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm.


- Đọc SGK, phát biểu định luật và ghi nhận
công thức.


Ho t đ ng 3: Hình thành mơ hình khí lý t ng, khái ni m nhi t đ tuy t đ i.

ạ ộ

ưở

ệ ộ

ệ ố



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK tìm hiểu mơ hình khí lý


tưởng (theo quan điểm vĩ mơ).



- Nhắc lại mơ hình khí lý tưởng theo quan điểm vi
mô (ở bài 44).


- Từ biểu thức định luật Charles, đặt vấn đề: khi
p = 0 thì t bằng bao nhiêu?


- Phân tích cho HS biết đó là nhiệt độ thấp nhất,
không thể đạt được trong thực tế.


- Hướng dẫn HS xây dựng biểu thức định luật
Charles theo nhiệt độ tuyệt đối.


- Đọc SGK và trình bày khái niêm về khí lý
tưởng.


- Trả lời câu hỏi của GV, và tìm hiểu ý
nghĩa của giá trị




1





<i>t</i> <sub>.</sub>


- Từ khái niệm nhiệt độ tuyệt đối, xây dựng
biểu thức định luật Charles theo nhiệt độ
tuyệt đối.



Ho t đ ng 4: V n d ng, c ng c

ạ ộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Nêu và hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong
SGK và các câu hỏi thực tế khác.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Đánh giá, nhận xét giờ dạy.


- Trả lời các câu hỏi. Nhận xét câu trả lời
của bạn.


Ho t đ ng 5: H ng d n làm vi c nhà

ạ ộ

ướ

ệ ở



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>(</b>

<i><b>Tiết số 65) </b></i>

<b>Bài 47. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÝ</b>

<b>TƯỞNG.</b>



<b>ĐỊNH LUẬT GAY LUSSAC</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Biết tổng hợp kiến thức của định luật Boyle-Mariotte và định luật Charles để tìm ra sự phụ thuộc
lẫn nhau của ba đại lượng nhiệt độ, áp suất, thể tích của một lượng khí nhất định.


- Biết cách suy ra quy luật phụ thuộc của thể tích vào nhiệt độ khi áp suất khơng đổi dựa vào
phương trình trạng thái.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Từ phương trình trạng thái suy ra các phương trình ứng với các quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp,
đẳng tích.


- Vận dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng để giải các bài tốn liên quan.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Đồ thị các quá trình đẳng nhiệt, đẳng tích, đẳng áp.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Ơn lại các định luật Boyle – Mariotte và Charles.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1: Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Nêu câu hỏi về định luật Charles, khí lý tưởng và


nhiệt độ tuyệt đối.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Phát biểu định luật Charles; khái niệm khí
lý tưởng, nhiệt độ tuyệt đối.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.



Ho t đ ng 2: Ph ng trình tr ng thái khí lý t ng, đ nh lu t Gay Lussac

ạ ộ

ươ

ưở



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


Đặt vấn đề: Với một khối khí xác định thì ba đại lượng
p, V, T liên hệ với nhau như thế nào?


- Hướng dẫn học sinh xây dựng mối liên hệ p, V, T
giữa hai trạng thái thông qua trạng thái trung gian. Từ
đó đi đến phương trình trạng thái.


- Nhận xét cách làm của HS.


- Từ phương trình trạng thái, hướng dẫn HS rút ra định
luật Gay Lussac.


- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi C1.


- Thiết lập phương trình trạng thái theo hướng
dẫn của GV.


- Áp dụng phương trình trạng thái cho quá
trình đẳng áp, rút ra định luật Gay Lussac.
- Trả lời câu hỏi C1.


Ho t đ ng 3: V n d ng, c ng c

ạ ộ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



- Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong SGK và các
câu hỏi thực tế liên quan đến định luật, làm bài tập ở
phần 3 SGK.


- Trả lời câu hỏi và làm bài tập vận dụng.


Ho t đ ng 4: H ng d n làm vi c nhà

ạ ộ

ướ

ệ ở



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>(</b>

<i><b>Tiết số 67) </b></i>

<b>Bài 48. PHƯƠNG TRÌNH CLAPEYRON – MENDELEEV</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nắm được cách tính hằng số bên vế phải của phương trình trạng thái, từ đó thu được phương trình
Clapeyron – Mendeleev.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tính tốn với các biểu thức tương đối phức tạp.


- Vận dụng phương trình Clapeyron – Mendeleev để giải bài tập.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn lại các khái niệm lượng chất và mol đã học ở bài đầu chương.
- Ôn lại ba định luật về khí lý tưởng, phương trình trạng thái.
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1: Ki m tra bài c

ạ ộ

ũ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Yêu cầu HS viết phương trình trạng thái và từ đó suy


ra các định luật về khí lý tưởng.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Viết PTTT và áp dụng cho các đẳng quá
trình.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


Ho t đ ng 2:Thi t l p ph ng trình

ạ ộ

ế ậ

ươ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Đặt vấn đề: Phương trình trạng thái cho biết sự
phụ thuộc lẫn nhau giữa ba thông số trạng thái của khí lý
tưởng: p, V, T. Hằng số ở vế phải của phương trình phụ
thuộc vào khối lượng (hay số mol) của chất khí. Ta sẽ
xác định hằng số này để tìm mối liên quan giữa p, V, T
với khối lượng (số mol) khí.



- Hướng dẫn HS xác định hằng số ở vế phải của
PTTT, xác định hằng số R. Từ đó viết thành phương
trình Clapeyron – Mendeleev.


- Chú ý học sinh về đơn vị của các đại lượng trong
biểu thức.


- Tiến hành theo hướng dẫn của GV để tìm
ra pt Clapeyron - Mendeleev.


Ho t đ ng 3: V n d ng, c ng c

ạ ộ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Hướng dẫn HS làm bài tập vận dung trong SGK.


- Đặt câu hỏi vận dụng kiến thức của bài học.


- Làm bài tập vận dụng và trả lời câu hỏi.


Ho t đ ng 4: H ng d n làm vi c nhà

ạ ộ

ướ

ệ ở



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


- Yêu cầu HS ôn lại các bài đã học trong chương để
chuẩn bị cho tiết bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>(Tiết số 68) Bài 49. </b>

<b>Bài tập về chất khí</b>



<b>Ngày soạn: 22/08/ 2009</b>




<b>a.</b> <b>Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Ôn lại kiến thức cho học sinh phÇn chÊt khÝ


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng kiến thức vào giải các bài tp n gión.


<b>b.</b> <b>Chuẩn bị </b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- H thng hoá kiến thức đã học


- Chuẩn bị một số bài tập trắc nghiệm in sẵn để kiểm tra học sinh vào cuối giờ.

2.

<b>Học sinh:</b>


- Đọc bài trớc khi đến lp.


- Làm các bài tập trong sách bài tập.


- Chuẩn bị những câu hỏi cần giải đáp trong phần chất khí.


<b>c.</b> <b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1.</b>

Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nét chung trong các dạng bài tập phần chất khí


<i><b>Hoạt động của học sinh </b></i> <i><b>Tr</b><b>ợ giúp của giáo viên</b></i>


- Ghi nhËn .


- Ghi nhËn



- Giới thiệu về các dạng bài tập một cách
tổng quát mà học sinh có thể gặp trong
phần chÊt khÝ.


- Nhắc lại các kiến thức đã học.


<b>2.</b>

Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dạng bài tập cụ th



<i><b>Hot ng ca hc sinh </b></i> <i><b>Tr</b><b>ợ giúp của giáo viên</b></i>


- c bi.


- Thảo luận, đa ra phơng án lµm bµi cđa nhãm.


- Theo dâi viƯc lµm bµi


- u cầu học sinh đọc đề bài các bài tập
mẫu trong sgk.


- Yêu cầu học sinh nêu phơng án làm bài
tập mẫu.


- Tổng kết, đa ra phơng án làm bài tối u
và tiến hành giải.


<b>3.</b> <b>Hot ng 3: Tỡm hiu phng pháp vẽ đồ thị các đẳng quá trình</b>
<i><b>Hoạt động của học sinh </b></i> <i><b>Tr</b><b>ợ giúp của giáo viên</b></i>


- Đọc đề.



- Nêu đặc điểm đồ thị trong bài toán.


- Đại diện của nhóm lên vẽ đồ thị giáo viên yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh đọc đề, nêu đặc điểm
của đồ thị và yêu cầu học sinh lên bảng vẽ.


<b>4.</b> <b>Hoạt động 4: Tìm hiểu phơng pháp giải các bài tập trắc nghiệm</b>
<i><b>Hoạt động của học sinh </b></i> <i><b>Tr</b><b>ợ giúp ca giỏo viờn</b></i>


- c .


- Thảo luận nhóm tìm ra kết quả.


- Yờu cu hc sinh c .


- Đa ra hớng dẫn làm bài nếu cần thiết.


<b>5.</b>

Ho t ng 5: H ng d n làm vi c nhà

ạ ộ

ướ

ệ ở



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


- Yêu cầu HS ôn lại các bài đã học trong chương để
chuẩn bị cho tiết bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>TiÕt sè 71: kiÓm tra mét tiÕt</b></i>


<b>I. mơc tiªu:</b>



 Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh ở các phần <b>tĩnh học vật rắn, </b>và phần <b>các định </b>
<b>luật bảo toàn.</b>


 Là cơ sở để đánh giá, xếp loại học lực của học sinh ở học kì II và cả năm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>CHƯƠNG VII : CHẤT RẮN và CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN THỂ</b>



<i><b>(TiÕt 70)</b></i>

Bài 50 : CHẤT RẮN



<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình dựa vào hình dạng bên ngồi, hiện
tượng nóng chảy và cấu trúc vi mô của chúng.


- Biết được thế nào vật rắn đơn tinh thể và đa tinh thể.


- Hiểu được chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và vô định hình.


- Có khái niệm tính dị hướng và đẳng hướng của tinh thể và chất vơ định hình.
2. Kỹ năng


- Nhận biết và phân biệt chất rắn kết tinh và vơ định hình; đơn tinh thể và đa tinh thể.
- Giải thích được tính dị hướng và đẳng hướng của các vật rắn.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên


- Biên soạn câu 1- 6 SGK dưới dạng trắc nghiệm.



- Mô hình một số tinh thể muối ăn, đồng, kim cương, than chì.
- Tranh vẽ các tinh thể trên (nếu khơng có mơ hình).


2. Học sinh


- Ơn lại kiến thức về thuyết động học phân tử chất khí.
<b>C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phỳt) : Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+ Thế nào là chất rắn? Vật rắn?


- Hướng dẫn HS xem tranh vẽ của các chất rắn.
+ Có thể chia chất rắn thành mấy loại?


+ Hãy cho ví dụ


- chất rắn là chất ở trạng thái rắn (thể rắn).
- vật rắn là vật được cấu tạo từ chất rắn.


- Quan sát hình ảnh và nhận xét về hình dạng bên
ngồi của các vật rắn.


- 2 loại : Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình
- cho ví dụ (dựa vào SGK)


<b>Hoạt động 2 (phỳt) : Tình thể và mạng tinh thể.</b>



<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>
© Tinh thể là gì?


- Hãy mơ tả tinh thể muối ăn ở hình 50.1 a) và
50.2.


- Với sự sắp xếp có trật tự như vậy chúng đã tạo
thành mạng tinh thể.


- Quan sát thêm cấu tạo của tinh thể kim cương,
than chì hình 50.3, 50.4.


- có dạng hình khối lập phương hoặc khối hộp. Tại
mỗi đỉnh của hình hộp có các ion (Na+<sub> và C</sub><i><sub>l</sub></i>–<sub>) định</sub>


vị và sắp xếp có trật tự.


<b>Hoạt động 3 (………phỳt) : Vật rắng đơn tinh thể và vật rắn đa tinh thể</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


–Thông báo cho HS biết vật rắn kết tinh có thể là đơn
tinh thể hoặc đa tinh thể,


–Cho HS phân biệt và nêu ví dụ về cấu trúc đơn tinh
thể với cấu trúc đa tinh thể của các vật rắn.


- Tham gia phát biểu để tìm các từ thích hợp
điền vào những chỗ trống trong bản thống kê
phân loại các vật rắn



<b>Hoạt động 4 (………phỳt) : Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh vá chất rắn vơ định</b>
<b>hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Mỗi hạt cấu tạo tinh thể có đứng n hay khơng?
- Cịn ở chất vơ định hình?


- Khơng. Chúng ln dao động quanh một vị
trí xác định.


- Các hạt cũng dao động quanh vị trí cân
bằng.


<b>Ho t ạ động 5 (………phút) : T</b>

Ýnh dÞ híng



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Nguyên nhân làm vật có tính dị hướng?
- Hãy phân tích tính dị hướng ở than chì.


- Đọc định nghĩa tính dị hướng.


- Xuất phát từ sự dị hướng của cấu trúc mạng
tinh thể.


- Đọc phần giải thích trong SGK và phân tích
lại.


<b>Ho t ạ động 6(………phỳt) : H</b>

ớng dẫn hoạt động về nhà.




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+ Giao bµi tËp vỊ nhµ.


+ Giao nhiƯm vơ về nhà chuẩn bị cho bài sau +


Ghi bài tËp vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>(</b><b>TiÕt sè 71) </b></i><b>B ià</b> <b> 51 : BIN DNG CA VT RN</b>


<b>Ngày soạn: 26/08/ 2009</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Nắm được tính đàn hồi, tính dẻm, biến dạng kéo, biến dạng nén.


- Biết được khái niệm biến dạng lệch. Có thể quy ra các loại biến dạng kéo, nén và lệch.
- Nắm được khái niệm về giới hạn bền.


2. Kỹ năng


- Phân biệt tính đàn hồi và tính dẻo.


- Giải thích được một số bài tập về định luật Hooke.


- Biết giữ gìn các dụng cụ là vật rắn như : không làm hỏng tính đàn hồi, khơng vượt q giới
hạn bền.



<b>B. CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên


- Một số vật có tính đàn hồi và dẻo.
- Một số tranh minh họa.


2. Học sinh


- Ôn lại kiến thức về lực đàn hồi, hệ số đàn hồi, đơn vị.
<b>C.</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KiĨm tra bµi cị</b>


- Thế nào là chất rắn kết tinh, chất rắn vơ định hình?


- Mô tả chuyển động nhiệt của chất rắn kết tinh, chất rắn vơ định hình?
- Giải thích ngun nhân gây ra tính dị hướng.


<b>Ho t ạ động 2 (………phỳt) : </b>

Biến dạng đàn hồi và biến dạng dẽo



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+Làm cách nào để một vật bị biến dạng?
- thế nào là biến dạng đàn hồi? Thế nào là biến
dạng dẻo?


+ Cho ví dụ về vật có tính đàn hồi và tính dẻo.
+ Có phải vật có tính đàn hồi vĩnh viễn khơng?


- tác dụng ngoại lực vào vật.


- đọc SGK và trả lời.


- tự tìm VD và phân tích.
- Khơng.


<b>Hoạt động 3 (phỳt) : Biến dạng kéo và biến dạng nén. §Þnh luËt Hooke</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Làm thí nghiệm với sợi dây đàn hồi với
trường hợp kéo dãn và nén sợi dây.


- Phân biệt 2 loại biến dạng.
- Tìm các ví dụ thực tế.


- Làm thí nghiệm với hai dây đàn hồi có tiết
diện khác nhau.


- Giới thiệu đại lượng ứng suất kéo hoặc nén.
© Làm cách nào để một vật bị biến dạng đàn
hồi có thể lấy lại hình dạng và kích thước ban
đầu?


© Lực đàn hồi xuất hiện khi nào?
© Độ lớn của lực đàn hồi?


- Nhận xét hình dạng và kích thước của dây bị biến
dạng


- tự tìm ra định nghĩa thế nào là biến dạng kéo, nén?


- tự tìm VD và phân tích.


- Nhận xét sự thay đổi chiều dài của 2 dây.


+ Dây có tiết diện lớn thì chiều dài thay đổi ít hơn.


 Độ dài thêm hay ngắn lại phụ thuộc vào tiết diện


của vật.


- Nhờ vào lực đàn hồi
- Khi vật bị biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>
Nhận xét câu trả lời của HS - Quan sát hình 51.4 và đưa ra nhận xét.


<b>Hoạt động 5 (……phút) : Các biến dạng khác, giới hạn bền</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


Gợi ý để HS trả lời


- Khi sử dụng vật liệu người ta quan tâm đến
độ bền của vật liệu.


- Quan sát hình 51.5 và đưa ra nhận xét.


<b>Ho t ạ động 6(………phỳt) : H</b>

ớng dẫn hoạt động về nhà.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>



+ Giao bµi tËp vỊ nhà.


+ Giao nhiệm vụ về nhà chuẩn bị cho bài sau +


Ghi bµi tËp vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>(TiÕt sè 72)</b></i><b>Bài 52 SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN</b>


<b>A.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Nắm được các công thức về sự nở dài, nở khối.


- Biết được vai trò của sự nở vì nhiệt trong đời sống và kỹ thuật.
2. Kỹ năng


- Vận dụng các công thức về sự nở dài, nở khối để giải một số bài tập và tính tốn trong một
số trường hợp.


- Biết giải thích và sử dụng những hiện tượng đơn giản của sự nở vì nhiệt.


<b>B.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Giáo viên


- Đồ dùng thí nghiệm về sự nở dài, nở khối như trong SGK.
- Nhiệt kế, băng kép.



2. Học sinh


- Ôn lại kiến thức về sự nở vì nhiệt ở THCS.
<b>C.</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
- Phân biệt biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo.
- Nêu một số biến dạng.


- Phát biểu định luật Hooke.


<b>Hoạt động 2 (………phút) : SỰ NỞ DÀI và SỰ NỞ KHỐI</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Thế nào là sự nở vì nhiệt?
- Thế nào là sự nở dài?


- Hướng dẫn HS đọc thí nghiệm và rút ra kết
quả.


- Hướng dẫn HS trả lời câu C1.


(Vì để độ dài của thước đo khơng phụ thuộc hay
phụ thuộc rất ít vào nhiệt độ )


- Khi nhiệt độ tăng thì kích thước của vật tăng
lên.


- Đọc SGK và đưa ra định nghĩa.



- Xem thí nghiệm trong SGK (và có thể tiến hành
nếu có dụng cụ).


- Quan sát bảng liệt kê hệ số nở dài của một số
chất.


- Trình bày nhận xét về bảng trên.
- Trả lời câu C1.


- Rút ra kết quả tương tự.


<b>Hoạt động 3 (………phút) : HIỆN TƯỢNG NỞ VÌ NHIỆT TRONG KỸ THUẬT</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Hướng dẫn HS đọc những ứng dụng và đề


phũng hiện tượng nở vỡ nhiệt trong kỹ thuật. - Đọc SGK phần 3 và quan sỏt cỏc hỡnh 52.2,52.3, 52.4
- Lý do dẫn tới cỏc ứng dụng trong kỹ thuật.
<b>Ho t ạ động 4(………phỳt) : H</b>

ớng dẫn hoạt động về nhà.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+ Giao bµi tËp vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

(<i><b>TiÕt sè 73)</b></i><b>Bài 53 : CHẤT LỎNG. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT</b>


<b>CỦA CHT LNG</b>



<b>Ngày soạn: 28/08/ 2009</b>


<b>A. MC TIấU</b>


1. Kin thc


- Hiu được cấu trúc của chất lỏng và chuyển động nhiệt trong chất lỏng.


- Hiểu được hiện tượng căng bề mặt và lực căng bề mặt theo quan điểm năng lượng.
2. Kỹ năng


- Giải thích được một số hiện tượng thuộc hiện tượng căng bề mặt và tính lực căng mặt ngoài
trong một số trường hợp.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên


- Một số dụng cụ thí nghiệm biểu diễn hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng bằng màng xà
phòng.


- Một số bài tập sau bài và SBT.
2. Học sinh


- Chuẩn bị thí nghiệm thả nỏi đinh ghim trên mặt nước. Ống nhỏ giọt.
<b>C.</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
- Thế nào là sự nở dài và sự nở khối?


- Nêu các công thức về sự nở dài và nở khối.
- Các ứng dụng.



<b>Hoạt động 2 (………phút) : CẤU TRÚC CỦA CHẤT LỎNG.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Nêu câu hỏi.


- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- So sánh mật độ phân tử của chất lỏng với chất khí
và chất rắn.


- So sánh lực tác dụng giữa các phân tử chất lỏng
với chất khí và chất rắn.


- So sánh cấu trúc trật tự gần của chất lỏng với cấu
trúc chất rắn vơ định hình.


- Tìm hiểu chuyển động nhiệt của chất lỏng.


- So sánh chuyển động nhiệt của chất lỏng với chất
khí và chất rắn.


<b>Hoạt động 3 (………phút) : HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Hướng dẫn và quan sát HS làm thí nghiệm.
- Nhận xét kết quả



- Nhận xét câu trả lời và nhấn mạnh lại cho HS.


- Làm thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt,
lực căng bề mặt. (như hình 53.2)


- Từ việc quan sát thí nghiệm đưa ra kết luận
về đặc điểm của lực căng bề mặt.


- Chứng minh cụng thức và rỳt ra kết luận.
<b>Ho t ạ động 4(………phỳt) : H</b>

ớng dẫn hoạt động về nhà.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+ Giao bµi tËp vỊ nhµ.


+ Giao nhiƯm vơ về nhà chuẩn bị cho bài sau


+ Ghi bài tập vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>(</b><b>TiÕt sè 74)</b></i><b>B ià</b> <b> 54 : HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT và KHƠNG DÍNH</b>


<b>ƯỚT</b>


<b>HIỆN TƯỢNG MAO DẪN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hiểu được hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt; hiểu được ngun nhân của các hiện


tượng này.


- Hiểu được hiện tượng mao dẫn và ngun nhân của nó.
2. Kỹ năng


- Giải thích được hiện tượng mao dẫn đơn giản thường gặp trong thực tế.


- Biết sử dụng cơng thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng ở hiện tượng mao dẫn để giải một
số bài tập trong một số trường hợp.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên


- Một số thí nghiệm hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt.


- Một số ống mao dẫn có đường kính khác nhau và hai tấm thủy tinh.
2. Học sinh


- Xem bài và chuẩn bị các câu hỏi trong SGK.
<b>C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Cấu trúc và chuyển động nhiệt của chất lỏng như thế nào?
- Hiện tượng căng mặt ngồi là gì?


- Nêu các đặc điểm của lực căng mặt ngoài.


<b>Hoạt động 2 (………phút) : HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT và KHƠNG DÍNH ƯỚT.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Nêu câu hỏi.


- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Gợi ý để HS giải thích : hiện tượng dính ướt
và khơng dính ướt là do sự khác nhau về tương
tác giữa các phân tử chất rắn với các phân tử
chất lỏng.


- Hướng dẫn và quan sát hiện tượng


- Làm thí nghiệm


+ Đổ nhẹ vải giọt nước và thuỷ ngân lên tấm thủy
tinh.


+ Quan sát hiện tượng.


+ So sánh kết quả và rút ra nhận xét.
- Đọc SGK và giải thích hiện tượng.
- Tìm hiểu ứng dụng của hiện tượng này.


- Nhận xét mặt thoáng chất lỏng sát thành bình và
đưa ra ý kiến giải thích.


<b>Hoạt động 3 (………phút) : HIỆN TƯỢNG MAO DẪN</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Hướng dẫn và quan sát HS làm thí nghiệm.
- Nhận xét kết quả


- Nhận xét câu trả lời


- Làm thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn. (như hình
54.3).


- Quan sát hiện tượng và nhận xét mực chất lỏng bên
trong và bên ngoài ống.(trả lời câu hỏi C2)- Hình
thành kiến thức: Thế nào là hiện tượng mao dẫn?
- tìm hiểu cơng thức


- Tìm hiểu thêm các ứng dụng trong thực tế của hiện
tượng mao dẫn.


<b>Ho t ạ động 4(………phỳt) : H</b>

ớng dẫn hoạt động về nhà.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+ Giao bµi tËp vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>(</b><b>TiÕt sè 75)</b></i>

<b>Bài 55 : SỰ CHUYỂN TH S NểNG CHY v</b>



<b>S ễNG C</b>



<b>Ngày soạn: 02/09/ 2009</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Có khái niệm chung về sự chuyển qua lại giữa ba thể rắn, lỏng, khí khi thay đổi nhiệt độ, áp
suất bên ngoài.


- Hiểu được nhiệt chuyển thể và sự biến đổi thể tích riêng khi chuyển thể và vận dụng các
hiểu biết này vào hiện tượng nóng chảy.


- Phân biệt được hiện tượng nóng chảy của chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
- Hiểu được nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng.


- Nắm được cơng thức Q = m, các đại lượng trong công thức.


2. Kỹ năng


- Phân biệt đuợc các q trình: nóng chảy, đơng đặc, hóa hơi, ngưng tụ, thăng hoa, ngưng kết.
- Giải thích được sự cần nhiệt lượng cung cấp khi nóng chảy, hóa hơi và nhiệt lượng tỏa ra


với quá trình ngược lại.


- Vận dụng các hiểu biết về hiện tượng nóng chảy để giải thích một số hiện tượng thực tế đơn
giản trong đời sống và trong kỹ thuật.


- Vận dụng công thức Q = m để giải bài tập và để tính toán trong một số vấn đề thực tế.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên


- Một số dụng cụ thí nghiệm về sự nóng chảy: cốc thủy tinh, nước nóng, nước đá.


- Tranh vẽ các hình trong SGK. Đèn chiếu.


- Đọc SGV
2. Học sinh


- Tìm hiểu cách chế tạo các vật đúc: nến, chuông.
<b>C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
- Thế nào là hiện tượng dính ướt? khơng dính ướt?
- Hiện tượng mao dẫn?


- Nêu cơng thức tính độ chênh lệch cột chất lỏng.


<b>Hoạt động 2 (………phút) : NHIỆT CHUYỂN THỂ. SỰ BIẾN ĐỔI THỂ TÍCH RIÊNG</b>
<b>KHI CHUYỂN THỂ</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Giới thiệu các quá trình chuyển thể giữa các
cặp chất.


- Nêu câu hỏi C1.


- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu câu hỏi


- Nhận xét câu trả lời.



- Quan sát hình ảnh minh họa.


- Lấy ví dụ thực tế về sự chuyển thể.


- Đọc SGK và giải thích hiện tượng khi nhỏ cồn vào
lịng bàn tay : cồn bay hơi nhanh, tay thấy lạnh.
- Phân tích sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Vận dụng trả lời câu C2, C3.


- Quan hệ giữa thể tích riêng và khối lượng riêng.
- Trong quá trình chuyển thể thì thể tích riêng và khối
lượng riêng đều thay đổi.


<b>Hoạt động 3 (………phút) : SỰ NĨNG CHẢY VÀ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>
- Đưa ra câu hỏi cho HS và hướng dẫn trả lời.


- Nhận xét câu trả lời


- Đọc SGK và cho ví dụ về sự nóng chảy, nhiệt độ
nóng chảy, nhiệt nóng chảy riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Đưa ra câu hỏi cho HS và hướng dẫn trả lời.
- Nhận xét câu trả lời


- Yêu cầu HS đọc SGK
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS nêu các ứng dụng thực tế (gợi ý
nếu cần)



- Nhận xét.


sánh nhiệt nóng chảy riêng của các chất.
- Rút ra công thức : Q = m


- Đọc SGK và cho ví dụ về sự đông đặc, nhiệt độ
đông đặc.


- Đọc SGK và nêu sự nóng chảy và đơng đặc của chất
rắn vơ định hình.


- So sánh sự khác nhau trong q trình nóng chảy của
chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.


- Nờu cỏc ứng dụng trong thực tế.
<b>Ho t ạ động 4(………phỳt) : H</b>

ớng dẫn hoạt động về nhà.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+ Giao bµi tËp vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>(</b><b>TiÕt sè 76,77)</b></i><b>Bài 56 : SỰ HÓA HƠI và SỰ NGƯNG TỤ</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Hiểu được thí nghiệm về sự ngưng tụ, trong đó chú ý đến q trình ngưng tụ, hơi bão hòa và
áp suất hơi bão hòa.



- Biết được ý nghĩa của nhiệt độ tới hạn.


- Biết được độ ẩm tuyệt đối, cực đại và tương đối của không khí và điểm sương.
- Biết xác định được độ ẩm tương đối dùng ẩm kế khô và ướt.


2. Kỹ năng


- Giải thích tốc độ bay hơi, áp suất hơi bão hịa.


- Giải thích được những ứng dụng của sự hóa hơi hay ngưng tụ trong thực tế (như việc làm
lạnh ở tủ lạnh, việc chưng cất chất lỏng, nồi áp suất hay nồi hấp ở bệnh viện.).


- Tìm nhiệt hóa hơi, độ ẩm, biết sử dụng các hằng số vật lý.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


1. Giáo viên


- Một số thí nghiệm nhiệt độ sôi phụ thuộc áp suất, sự bay hơi, ngưng tụ.
- Một số hình vẽ trong SGK và một số bảng số liệu trong SGK.


- Một số ẩm kế (hình vẽ ẩm kế).
2. Học sinh


- Ôn lại các khái niệm về bay hơi, ngưng tụ ở THCS.
<b>C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Nhiệt chuyển thể ở sự biến đổi thể tích riêng khi chuyển thể.



- Sự nóng chảy và sự đơng đặc, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt nóng chảy riêng?
<b>Hoạt động 2 (………phút) : SỰ HÓA HƠI</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Nêu câu hỏi.


- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
Giới thiệu nhiệt hóa hơi.


- Tìm hiểu sự hóa hơi là gì?
- Trả lời câu hỏi C1.


- Đọc SGK và quan sát hình 56.1, rồi giải thích sự
hóa hơi bằng thuyết động học phân tử.


HS tham khảo thêm trong SGK
<b>Hoạt động 3 (………phút) : SỰ NGƯNG TỤ</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


- Mơ tả thí nghiệm.


 Đẩy pittơng, làm giảm thể tích khí trong xi


lanh.


- Nhận xét câu trả lời



- Yêu cầu HS quan sát bảng áp suất hơi bão hịa
và cho nhận xét.


- Có phải ln có thể làm hơi ngưng tụ (hóa
lỏng) ở mọi nhiệt độ bằng cách nén?


- Hỏi câu C2 SGK


- Quan sát hiện tượngvà đưa ra nhận xét : trong xi
lanh bắt đầu có chất lỏng


- Rút ra kết luận


- Đọc SGK tìm hiểu và giải thích sự tạo thành áp
suất hơi bão hịa và q trình ngưng tụ.


- Khi có hơi bão hịa và q trình ngưng tụ tại mặt
chất lỏng xảy ra quá trình cân bằng động.


- Quan sát bảng áp suất hơi bão hòa và nhận xét :
áp suất hơi bão hịa phụ thuộc vào nhiệt độ.
- Khơng. Mỗi chất có một nhiệt độ nào đó mà ta
khơng thể nén để làm ngưng tụ thành chất lỏng,
nhiệt độ đó được gọi là nhiệt độ tới hạn của chất
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động 4 (………phút) : SỰ SÔI</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>



- Hướng dẫn và quan sát HS làm thí nghiệm.
- Nhận xét kết quả


- Nhận xét câu trả lời


- Tìm hiểu thế nào là q trình sơi của một chất?
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.


- Tìm hiểu và cho ví dụ về các định luật trong q
trình sơi.


<b>Hoạt động 5 (………phút) : ĐỘ ẨM KHƠNG KHÍ và ẨM KẾ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến của HS


- Giới thiệu các đại lượng về độ ẩm, điểm sương,
ẩm kế, các loại ẩm kế, nguyên tắc hoạt động cho
HS.


<b>Ho t ạ động 6(………phỳt) : H</b>

ớng dẫn hoạt động về nhà.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của HS</b>


+ Giao bµi tËp vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>TiÕt 78: Bµi TËp</b></i>


<b>VIII. MỤC TIÊU </b>


<b>5. Kiến thức: </b>Ơn lại đợc kiến thức có liên quan đến hai loại chuyển động đã học là chuyển
động thẳng đều và chuyển ng thng bin i u.



<b>6. Kĩ năng:</b> Biết cách áp dụng tốt lí thuyết vào giải các bài tập trong sách bài tập và trong sách
giáo khoa.


<b>IX. CHUN B. </b>


<b>5.</b> <b>Giáo viên</b>


- Giới hạn những kiến thức cần ôn tập cho h/s trong tiết bài tập.
- Chuẩn bị một số bài tập đặc trng để cho h/s làm tại lớp.
<b>6.</b> <b>Học sinh</b>


- Ơn tập trớc các bài đã học.


- Lµm trớc các bài tập trong sách giáo khoa và sách bµi tËp.


<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>9. Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra bài cũ



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đứng tại chỗ trả li cõu hi.


- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của h/s, đánh giá, cho
điểm.



<b>10. Hoạt động 2: </b>

Tiến hành làm các bài tập



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Suy nghĩ , a ra hng gii bi tp m


giáo viên đa ra.


- Theo dâi gi¸o viên chữa bài trên
bảng và đa ra ý kiến thắc mắc nếu gặp
phải.


- Nêu bài tập .


- Yêu cầu h/s đa ra hớng giải quyết bài tập.
- Tổng kết các ý kiến , đa ra hớng giải phù
hợp nhất và tiến hành giải


<b>11. Hot động 3: </b>

Củng cố.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Đa ra những vấn để còn băn khoăn,


hiểu cha rõ để cả lớp thảo luận , và giáo
viên giải thích.


- Tổng kết , đánh giá giờ bài tập.


- Đa ra phơng pháp chung trong việc nhận
định hớng giải cho các bài tập.



- Nhắc lại những kiến thức khó mà học sinh
cịn hiểu cha rõ mà giáo viên phát hiện đợc
trong quá trình làm bài tập


<b>12. Hoạt động 4: </b>

Giao nhiệm vụ về nhà



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
- Ghi bài tập về nhà và nhiệm vụ chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>BÀI TẬP VỀ BIẾN DẠNG CHẤT RẮN</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Giải được các bài tập về biến dạng kéo, nén.
- Phân biệt được biến dạng tuyệt đối và tương đối.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Vận dụng được định luật Hooke, các cơng thức về giới hạn bền, hệ số an tịan.
- Tính tóan.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Một số bài tập và phương pháp giải.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Ôn lại định luật Hooke và các công thức về giới hạn bền và hệ số an tòan.
<i><b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b></i>



- Chuấn bị bài tập và các phương án giải.


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Hoạt động 1: (……phút )Kiểm tra bài cũ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Nêu câu hỏi về định luật


Hooke, các công thức về giới
hạn bền và hệ số an toàn.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Phát biểu định luật Hooke và
viết các công thức lên bảng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
Hoạt động 2(………phút) Tóm tắt kiến thức và phương phápgiải


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Gọi học sinh tóm tắt các


kiến thức của bài.


- Vạch ra phương pháp giải
bài tập của bài.


- Tóm tắt kiến thức
- Tiếp nhận thơng tin.


Ho t đ ng 3: V n d ng gi i bài tâp s 3 SGK

ạ ộ




<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Gọi học sinh đọc đề và phân


tích đề bài.


- Gọi học sinh xác định dữ liệu
cho và xác định đại lượng cần
tìm.


- Định hướng giải cho học sinh.
- Gọi một HS vạch kế họach
giải.


- Gọi một học sinh khác nhận
xét.


- Giáo viên chốt lại lời nhận xét.


- Đọc đề bài.


-Thực hiện theo yêu cầu.
- Tiếp nhận thông tin.


- Một học sinh vạch kế họach
giải.


- Cả lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Hoạt động của giáo</b></i>
<i><b>viên</b></i>



<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Gọi học sinh viết biểu


thức định luật Hooke.
- Hướng dẫn học sinh
suy ra độ biến dạng
tương đối.


- Hướng dẫn học sinh
thay số và thực hiện tính
tóan.


- <i>l</i>


<i>l</i>
<i>SE</i>
<i>l</i>
<i>k</i>


<i>F</i>    


0
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>SE</i>
<i>l</i>
<i>k</i>


<i>F</i>    



0
<i>SE</i>
<i>F</i>
<i>l</i>
<i>l</i>


0
2
2
10
2


0 7.10 .3.14.4.(5.10 )


3450
.
4
4





<i>d</i>
<i>E</i>
<i>F</i>
<i>SE</i>
<i>F</i>


<i>l</i>
<i>l</i>

%
10
.
25
.
0 2
0



<i>l</i>
<i>l</i>


Hoạt động 5(………phút) Hướng dẫn về nhà.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Nêu câu hỏi và bài tập về


nhà..


- Yêu cầu học sinh chuẩn
bị cho bài sau.


- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà..


- Những sự chuẩn bị cho


bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

BÀI TẬP VỀ HIỆN TƯỢNG MAO DẪN
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Giải được các bài tập liên quan đến hiện tượng mao dẫn.


- Phân biệt được khi nào chất lỏng dâng lên khi nào chất lỏng hạ xuống.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Vận dụng được công thức tính độ dâng hoặc độ hạ cột chất lỏng trong ống.
- Tính tóan.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Một số bài tập và phương pháp giải.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Ôn lại hiện tượng mao dẫn.
<i><b>3. Gợi ý ứng dụng CNTT</b></i>


- Chuấn bị bài tập và các phương án giải.


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Hoạt động 1: (……phút )Kiểm tra bài cũ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>


- Nêu câu hỏi về hiện tượng


mao dẫn, công thức về hiện
tượng mao dẫn.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nêu hiện tượng mao dẫn và
viết công thức lên bảng.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
Hoạt động 2(………phút) Tóm tắt kiến thức và phương phápgiải


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Gọi học sinh tóm tắt các


kiến thức của bài.


- Vạch ra phương pháp giải
bài tập của bài.


- Tóm tắt kiến thức
- Tiếp nhận thông tin.


Ho t đ ng 3: V n d ng gi i bài tâp s 3 SGK

ạ ộ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Gọi học sinh đọc đề và phân


tích đề bài.



- Gọi học sinh xác định dữ liệu
cho và xác định đại lượng cần
tìm.


- Định hướng giải cho học sinh.
- Gọi một HS vạch kế họach
giải.


- Gọi một học sinh khác nhận
xét.


- Giáo viên chốt lại lời nhận xét.


- Đọc đề bài.


-Thực hiện theo yêu cầu.
- Tiếp nhận thông tin.


- Một học sinh vạch kế họach
giải.


- Cả lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>Hoạt động của giáo</b></i>
<i><b>viên</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Gọi học sinh viết cơng



thức tính độ dâng trong
hai trường hợp nước và
rượu.


- Hướng dẫn học sinh
lập tỉ số.


- Hướng dẫn học sinh
thay số và thực hiện tính
tóan.
<i>g</i>
<i>dD</i>
<i>h</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

4

<i>g</i>
<i>dD</i>
<i>h</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>

4

<i>g</i>
<i>dD</i>


<i>h</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

4

<i>g</i>
<i>dD</i>
<i>h</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>

4

<i>mm</i>
<i>h</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>h</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>r</i>

<i>r</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
9
.
30
.
.










Hoạt động 5(………phút) Hướng dẫn về nhà.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Bài ghi của HS</b></i>
- Nêu câu hỏi và bài tập về


nhà..


- Yêu cầu học sinh chuẩn


bị cho bài sau.


- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà..


- Những sự chuẩn bị cho
bài sau.


<b>CHƯƠNG VIII : CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>


<b>NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG</b>


- Nội năng và hai cách biến đổi nội năng.


- Nguyên lý I nhiệt động lực học và sự vận dụng ngun lý vào các q trình của khí lý
tưởng, vào một số hiện tượng nhiệt.


- Nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của động cơ nhiệ và máy lạnh.
- Nguyên lý II nhiệt động lực học (phát biểu và ý nghĩa).


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

3. Kiến thức


- Hiểu được khái niệm nội năng, nghĩa là biết được:


 Hệ đứng yên vẫn có khả năng sinh cơng do có nội năng.
 Nội năng bao gồm các dạng năng lượng nào bên trong hệ
 Nội năng phụ thuộc vào các thông số trạng thái nào của hệ?


- Hiểu được nguyên lý I nhiệt động lực học, biết cách phát biểu nguyên lý thứ nhất, biết cách
sử dụng phương trình của nguyên lý.



4. Kỹ năng


- Giải thích được khi nào nội năng biến đổi, biết cách biến đổi nội năng.
- Sử dụng được nguyên lý thứ nhất để giải một số bài tập.


<b>E. CHUẨN BỊ</b>
3. Giáo viên


- Một số thí nghiệm làm biến đổi nội năng.
- Một số bài tập sau bài và SBT.


4. Học sinh


- Ơn lại các khái niệm về cơng, nhiệt lượng, năng lượng.
<b>F. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>


<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>
© Nêu câu hỏi về cơ năng,


sự biến đổi cơ năng.
- Nhận xét câu trả lời.


- Cơ năng là gì? Phát biểu
định luật bảo toàn cơ
năng.



- Nhận xét câu trả lời của
bạn.


<b>Hoạt động 2 (………phút) : NỘI NĂNG VÀ CÁCH LÀM BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>


<b>HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>


- Hãy mơ tả thí nghiệm đun
nước, nắp ấm bật ra và yêu
cầu HS nhận xét.


© Tìm sự phụ thuộc của nội
năng. (Gợi ý cho HS)


- NĐLH không quan tâm
đến bản chất của nội năng
cũng như giá trị tuyệt đối
của nội năng mà chỉ quan
tâm đến sự biến thiên của
nội năng trong quá trình
biến đổi của hệ.


- Yêu cầu HS tìm cách làm
biến đổi nội năng của hệ và
cho ví dụ


- Tìm quan hệ giữa nhiệt
lượng và công.



- quan sát và rút ra nhận
xét.


- Nêu được sự phụ thuộc
của nội năng vào nhiệt độ
và thể tích.


- Nêu hai cách và cho ví
dụ.


- Nhắc lại
1J = 0,24cal


<b>1. Nội năng </b>


- Nội năng là một dạng năng lượng bên
trong của hệ, nó chỉ phụ thuộc vào trạng
thái của hệ. Nội năng bao gồm tổng động
năng chuyển động nhiệt của các phân tử
cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa
các phân tử đó.


- Kí hiệu : U, đơn vị Jun (J)


- Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể
tích của hệ U = f(T, V)


<b>2. Hai cách làm biến đổi nội năng</b>
a) Thực hiện công:



- Trong q trình thực hiện cơng có sự
chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác
sang nội năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

1cal = 4,19J mặt bàn, miếng kim loại nóng lên, nội
năng của vật tăng.


+ Nén khí hay cho khí dãn nở, thể
tích khí thay đổi, nội năng khí biến thiên.


Thực hiện công


Cơ năng Nội năng


b) Truyền nhiệt lượng


- Trong quá trình truyền nhiệt có sự
truyền nội năng từ vật này sang vật khác.
- Số đo sự biến thiên nội năng trong quá
trình truyền nhiệt là nhiệt lượng


Q = U


- Cơng thức tính nhiệt lượng
Q = mct


Q : nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra. (J)
m : khối lượng chất (kg)
c : nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K)



t : độ biến thiên nhiệt độ. (oC hay K)


c) Sự tương đương giữa công và nhiệt
lượng.


<b>Hoạt động 3 (………phút) : NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>


<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>


–Thông báo : đó là sự vận
dụng định luật bảo tồn và
chuyển hóa năng lượng vào
các hiện tượng nhiệt.


–Cho HS đọc SGK phần 3,
tìm hiểu nguyên lý I.


Hướng dẫn HS tìm ra biểu
thức của nguyên lý và phát
biểu, chú ý phần quy ước
<i><b>dấu.</b></i>


- Đọc phần 3 trong SGK,
tìm hiểu nguyên lý I
nhiệt động lực học. Ghi
nhận công thức (58.2)


- Phát biểu nguyên lý I


<b>3. Nguyên lý I nhiệt động lực học</b>
Nguyên lý I nhiệt động lực học là sự
vận dụng định luật bảo tồn và chuyển
hóa năng lượng vào các hiện tượng
nhiệt.


a) Phát biểu – công thức


<i>Độ biến thiên nội năng của hệ bằng</i>
<i>tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ</i>
<i>nhận được.</i>


U = Q + A


trong đó :


U : độ biến thiên nội năng của hệ.


Q, A : các giá trị đại số
b) Quy ước về dấu


Q > 0 : hệ nhận nhiệt lượng
Q < 0 : hệ nhả nhiệt lượng Q


A > 0 : hệ nhận công
A < 0 : hệ sinh công A


c) Phát biểu khác của nguyên lý I


NĐLH


Q = U – A


<i>Nhiệt lượng truyền cho hệ làm tăng</i>
<i>nội năng của hệ và biến thành công mà</i>


H



<b>Q < 0</b>
<b>Q > 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>hệ sinh ra.</i>


“– A” là công mà hệ sinh ra cho bên
ngoài.


<b>G. CỦNG CỐ :</b>


- Trả lời các câu hỏi từ 1 – 3 trong SGK trang 291.
- Làm bài tập 1 – 3 SGK trang 291.


- Yêu cầu HS đọc thêm “Thí nghiệm của Joule về sự tương đương giữa công và nhiệt lượng”
ở trang 292 SGK.


---


<b>---Bài 59 : ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC </b>


<b>Ngày soạn: 04/09/ 2009</b>



(2 tit)


<b>A. MC TIấU</b>
1. Kin thc


- Hiu được nội năng của khí lý tưởng chỉ bao gồm tổng động năng chuyển động nhiệt của
các phân tử trong khí đó. Như vậy nội năng của khí lý tưởng chỉ cịn phụ thuộc vào nhiệt độ.
- Biết được cơng thức tính cơng của khí lý tưởng.


- Biết cách vận dụng ngun lý I vào các q trình của khí lý tưởng.
2. Kỹ năng


- Đốn biết cơng mà khí thực hiện trong một q trình qua diện tích trên độ thị (p,V) ứng với
q trình đó.


- Biết tính cộng mà khí thực hiện, tính nhiệt lượng trao đổi và tính độ biến thiên nội năng
trong một số quá trình của khí lý tưởng.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>
3. Giáo viên


- Bảng tổng hợp các hệ thức tính cơng, nhiệt lượng và biến thiên nội năng trong một số q
trình của khí lý tưởng (SGV). Chú ý : Nhiệt dung riêng của chất có giá trị khác nhau tùy
theo q trình đẳng tích hay đẳng áp.


- Một số bài tập sau bài và trong SBT.
4. Học sinh


- Ơn lại các cơng thức tính cơng và nhiệt lượng.
<b>C.</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
- Nội năng là gì? Các cách làm biến đổi nội năng của hệ.
- Phát biểu nguyên lý I nhiệt động lực hoc.


- Giải một bài tập nhỏ.


<b>Hoạt động 2 (………phút) : NỘI NĂNG CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>


<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>
© Nêu khái niệm của khí lý


tưởng?


© Vậy nội năng của khí lý
tưởng phụ thuộc vào yếu tố


- Nêu khái niệm.


- trả lời : chỉ còn phụ
thuộc vào nhiệt độ.


<b>1. Nội năng và cơng của khí lý tưởng</b>
a) Nội năng của khí lý tưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

nào?



- Yêu cầu HS đọc phần 1b)
để tìm cơng của khí lý
tưởng.


- Yêu cầu HS đọc phần 1c)
để tìm cơng và biểu thị cơng
đó trên đồ thị (p,V)


- Đọc SGK và tìm ra cơng
thức.


- tìm và phân tích.


hỗn loạn của các phân tử khí, nên nội
năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ của khí : U = f(T)


b) Cơng thức tính cơng của khí lý tưởng
Khi dãn nở đẳng áp, khí đã thực hiện
một cơng:


A’ = p.V = p(V2 – V1)


Một cách khác, có thể nói khí nhận
được một cơng : – A = A’


c) Biểu thị công trên hệ tọa độ p-V
Khi cho khí dãn nở từ thể tích V1 đến


V2, áp suất giảm từ p1 đến p2 (từ M N)



thì cơng do khí sinh ra được biểu thị
bằng diện tích hình thang cong
MNV2V1M.


A = SMNV2V1M


<b>Hoạt động 3 (……phút) : ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ I NĐLH CHO CÁC QUÁ TRÌNH.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>


<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>
- yêu cầu HS đọc SGK phần


2 và rút ra các kết luận cho


từng q trình. - Q trình đẳng tích :


V = 0  A = 0
 Q = U


- Quá trình đẳng áp
A = pV (V2 > V1)


Q = U + A’


- Quá trình đẳng nhiệt
T = const U = 0
 Q = –A = A’



<b>2. Áp dụng ngun lý I cho các q</b>
<b>trình của khí lý tưởng</b>


a) Q trình đẳng tích (V = const)
V = 0  A = 0


 Q = U


Vậy, trong quá trình
<i><b>đẳng tích, nhiệt lượng</b></i>
<i><b>mà khí nhận được chỉ</b></i>
<i><b>dùng để làm tăng nội</b></i>
<i><b>năng của khí.</b></i>


b) Q trình đẳng áp (p = const)
A = –A’


= – p(V2 – V1)


(V2 > V1)


A’ : công mà khí
sinh ra


Q = U + A’


<i><b>Trong q trình đẳng áp, một phần</b></i>
<i><b>nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để</b></i>
<i><b>làm tăng nội năng của khí, phần cịn</b></i>


<i><b>lại chuyển thành cơng mà khí sinh ra.</b></i>


c) Q trình đẳng nhiệt (T = const)
T = const U = 0

111


V

<sub>1</sub>

V

<sub>2</sub>

<b>V</b>



p

<sub>1</sub>

p

<sub>2</sub>

<b>p</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>A’</b>


<b>O</b>



V

<sub>1</sub>

<b>V</b>



p

<sub>1</sub>

p

<sub>2</sub>

<b>p</b>


<b>O</b>


<b>(2)</b>
<b>(1)</b>


V

<sub>1</sub>

<b>V</b>



p

<sub>1</sub>

<b>p</b>


<b>O</b>



<b>(2)</b>
<b>(1)</b>

V

<sub>2</sub>

<b>A’</b>



V

V

<b>V</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Chu trình


U = 0


Q = (–A) = A’


 Q = –A = A’


<i><b>Trong q trình đẳng nhiệt, tồn bộ</b></i>
<i><b>nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển</b></i>
<i><b>hết sang cơng mà khí sinh ra.</b></i>


d) Chu trình


Chu trình là một q trình mà trạng
thái cuối của nó trùng với trạng thái đầu.


U = 0
Q = (–A)


= A’


<i><b>Tổng đại số nhiệt lượng mà hệ nhận</b></i>


<i><b>được trong cả chu trình chuyển hết</b></i>
<i><b>sang công mà hệ sinh ra trong chu</b></i>
<i><b>trình đó.</b></i>


Chiều diễn biến chu trình cùng chiều
kim đồng hồ thì khí thực hiện cơng và
ngược lại.


<b>Hoạt động 4 (……phút) : BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>


<b>HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài
SGK trang 297 và tóm tắt
bài tốn.


- Đọc bài và tóm tắt.
* Tóm tắt


n = 1,4 mol
(1) : T1 = 300K


p1 , V1


(2) : T2 = 350K


p<b>1 = p2</b>, V2


Q = 1000J


(3) : T3 = T1


p3 , V3 = V2


(4)  (1)


a) Vẽ đồ thị p-V


b) Tính cơng khí thực
hiện trong qt p = const
c) Tính U trong mỗi qt.


d) Tính Q trong qt đẳng
tích


<b>3. Bài tập vận dụng</b>
a)


(1)(2) : q trình đẳng áp,


(2)(3) : q trình đẳng tích,


(3)(1) : q trình đẳng nhiệt.


V

<sub>1</sub>

V

<sub>2</sub>

<b>V</b>



p

<sub>1</sub>

p

<sub>2</sub>


<b>p</b>




<b>(2)</b>
<b>(1)</b>


<b>O</b>



<b>(3)</b>
<b>300K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Hướng dẫn HS dựa vào
các kiến thức đã học :
phương trình trạng thái khí
lý tưởng, áp dụng nguyên lý
I NĐLH vào các quá trình.


b) Cơng khí thực hiện trong quá trình
đẳng áp


Ta có A’ = p1.V = p1(V2 – V1)


Mặt khác từ phương trình trạng thái
p1.V1 = nRT1


p2.V2 = nRT2


Suy ra A’ = nR(T1 – T2)


= 1,4  8,31  (350 – 300)


= 581,7 (J)



c) Tính độ biến thiên nội năng của mỗi
quá trình.


- Quá trình đẳng áp (1)(2)
U = Q + A = Q – A’
U = 1000 – 581,7 = 418,3 (J)


- Q trình đẳng tích (2)(3)


V2 = V3V = 0  A = 0


Nhiệt độ giảm nên nội năng giảm


U = – 418,3 (J)


- Quá trình đẳng nhiệt (3)(1)
U = 0


d) Áp dụng nguyên lý I NĐLH cho quá
trình đẳng tích (2)(3)


U = Q + A


Ta có A = 0 và U = – 418,3 J


Vậy Q = – 418,3 J


Như vậy khí nhả ra nhiệt lượng 418,3 J.



<b>D.</b> <b>CỦNG CỐ</b>


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trang 254 SGK.
- Giải bài tập 1,2,3,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>---Bài 59 : NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA NG C</b>


<b>NHIT</b>



<b>Ngày soạn: 10/09/ 2009</b>



<b>A.</b> <b>MC TIấU</b>


3. Kin thc


- Bit được nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt và máy lạnh; biết được nguồn nóng,
nguồn lạnh, tác nhân cùng bộ phận phát động, sinh công ra hay nhận vào ở một số máy hay
gặp trong thực tế.


- Có khái niệm về nguyên lý II nhiệt động lực học, nó liên quan đến chiều diễn biến các quá
trình trong tự nhiên, bổ sung cho nguyên I nhiệt động lực học. HS cần phát biểu được
nguyên lý II NĐLH.


4. Kỹ năng


- Nhận biết và phân biệt được nguồn nóng, nguồn lạnh, tác nhân cùng bộ phận phát động,
sinh công hay nhận công ở một số máy lạnh thường gặp trong thực tế.


<b>B.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


3. Giáo viên



- Một số hình vẽ trong SGK.
- Một số máy nhiệt trong thực tế.
4. Học sinh


- Ôn lại kiến thức về động cơ nhiệt ở lớp 8.
<b>C.</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Áp dụng nguyên lý I nhiệt động lực học cho các quá trình.
<b>Hoạt động 2 (………phút) : ĐỘNG CƠ NHIỆT </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>


 Thế nào là động cơ nhiệt?


- Hướng dẫn HS đọc SGK
tìm hiểu cấu tạo của động cơ
nhiệt qua ví dụ.


- Yêu cầu HS tìm hiểu
nguyên tắc hoạt động của


- Đọc SGK và đưa ra định
nghĩa.



- Đọc SGK và tìm hiểu
cấu tạo của động cơ nhiệt
và so sánh lại với ví dụ.
Nguồn nóng : nguồn đốt
nóng khí.


Nguồn lạnh : nguồn
nước phun vào đáy xi
lanh.


Tác nhân : khí + xi lanh
+ pittông.


- Qua việc tìm hiểu cấu
tạo của động cơ nhiệt để
rút ra nguyên tắc hoạt
động của động cơ nhiệt.


<b>1. Động cơ nhiệt</b>


a) Định nghĩa – Cấu tạo động cơ nhiệt
Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi nhiệt
lượng sang cơng.


Mỗi động cơ nhiệt đều có 3 bộ phận
cơ bản


- Nguồn nóng : cung cấp nhiệt
lượng (Q1).



- Tác nhân và các thiết bị phát
động nhận nhiệt, sinh công và tỏa
nhiệt.


- Nguồn lạnh : thu nhiệt do tác
nhân tỏa ra (Q2).


b) Nguyên tắc hoạt động của động cơ
nhiệt


<i><b>Tác nhân nhận nhiệt lượng Q</b><b>1</b><b> từ</b></i>


<i><b>nguồn nóng biến một phần thành cơng</b></i>
<i><b>A và tỏa phần nhiệt lượng cịn lại Q</b><b>2</b></i>


Nguồn nóng T

<sub>1</sub>


Nguồn lạnh T

<sub>2</sub>


<b>Q<sub>1</sub></b>


<b>Q<sub>2</sub></b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

động cơ nhiệt


- Nêu công thức tính hiệu
suất của động cơ nhiệt.



<i><b>cho nguồn lạnh.</b></i>


c) Hiệu suất của động cơ nhiệt


Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác
định bằng tỉ số giữa công A sinh ra với
nhiệt lượng Q1

nh n t ngu n nóng.

ậ ừ



1
2
1
1 Q
Q
Q
Q
A


H  
<b>Hoạt động 3 (………phút) : MÁY LẠNH </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>


 Thế nào là máy lạnh?


- Hướng dẫn HS đọc SGK
tìm hiểu cấu tạo và nguyên
tắc hoạt động của máy lạnh.



<b>3. Máy lạnh</b>


a) Định nghĩa – Nguyên tắc hoạt động
Máy lạnh là thiết bị dùng để lấy nhiệt
từ một vật và truyền sang vật khác nóng
hơn nhờ cơng từ các vật ngồi.


Vật cung cấp nhiệt là nguồn lạnh, vật
nhận nhiệt là nguồn nóng, và vật trung
gian được gọi là tác nhân, nó nhận cơng
từ vật ngồi.


b) Hiệu năng của máy lạnh


- Là tỉ số giữa nhiệt lượng Q2 nhận từ


nguồn lạnh với công tiêu thụ A
Q
Q
Q
A
Q
H

2
1
2
2





- Hiệu năng của máy lạnh thường có giá
trị lớn hơn 1.


<b>Hoạt động 4 (………phút) : NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>


<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>
Nguyên lý II bổ sung cho


nguyên lý I. Nó đề cập đến
chiều diễn biến của quá
trình, điều mà nguyên lý I
chưa đề cập đến.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu
động cơ nhiệt loại II.


<b>3. Nguyên lý II nhiệt động lực học</b>
“Nhiệt không tự nó truyền từ một cật
<i><b>sang vật nóng hơn”.</b></i>


hay


“Khơng thể thực hiện được động cơ
<i><b>vĩnh cửu loại hai (nói cách khác, động</b></i>


<i><b>cơ nhiệt không thể biến đổi toàn bộ</b></i>
<i><b>nhiệt lượng nhận được thành ra công)”</b></i>
<b>Hoạt động 5 (………phút) : HIỆU SUẤT CỰC ĐẠI CỦA MÁY NHIỆT</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động dự kiến của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung chính của bài</b>
<b>4. Hiệu suất cực đại của máy nhiệt</b>
a) Hiệu suất cực đại của động cơ nhiệt


T
T
T

H

1
2
1
max


Nguồn nóng T

<sub>1</sub>


Nguồn lạnh T

<sub>2</sub>


<b>Q<sub>1</sub></b>


<b>Q<sub>2</sub></b>



<b>Tác nhân và </b>
<b>cơ cấu của </b>


<b>máy lạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

T1 : nhiệt độ nguồn nóng


T2 : nhiệt độ nguồn lạnh


Để nâng cao hiệu suất của động cơ
nhiệt, người ta nâng cao nhiệt độ của
nguồn nóng hay hạ thấp nhiệt độ nguồn
lạnh hoặc thực hiện cả hai.


b) Hiệu năng cực đại của máy lạnh
T


T
T



2
1


2
max








<b>D. CỦNG CỐ :</b>


- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK
- Làm các bài tập.


---


<b>---Tiết bài tập : CHƯƠNG VIII</b>
<b>D. MỤC TIÊU</b>


3. Kiến thức


- Củng cố lại các kiến thức về Nhiệt động lực học.


- Vận dụng để giải quyết các hiện tượng nhiệt, bài toán nhiệt.
4. Kỹ năng


- Vận dụng được nguyên lý I NĐLH, công thức tính hiệu suất động cơ nhiệt, hiệu năng của
máy thu.


- Áp dụng thành thạo các phương trình trạng thái trong các quá trình.
<b>E. CHUẨN BỊ</b>


3. Giáo viên


- Chuẩn bị một số bài tập SGK và SBT


4. Học sinh


- Ôn lại tồn bộ kiến thức chương VIII và phương trình trạng thái của khí lý tưởng.
<b>F. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ho t đ ng 1 (………phút) : BÀI T P 1 (BÀI 2/291, SGK)

ạ ộ



Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến của
HS


Nội dung chính của bài
- Yêu cầu HS nêu cơng thức


tính nhiệt lượng nhận vào
hay tỏa ra.


- Yêu cầu HS tóm tắt bài
tốn


Q = mct


* Tóm tắt


m1 = 100g = 0,1kg


m2 = 300g = 0,3kg


t1 = 20oC


m3 = 75g = 0,075kg



t2 = 100oC


c1 = 880 J/kg.K


c2 = 380 J/kg.K


c3 = 4,19.103 J/kg.K


Tìm nhiệt độ cân bằng
của cốc nước tcb.


Gọi tcb là nhiệt độ khi hệ đạt trạng


thái cân bằng nhiệt.


- Nhiệt lượng chiếc thìa đồng đã tỏa ra
Qtỏa = m3.c3.(t2 – tcb)


- Nhiệt lượng cốc nhôm và nước đã thu
vào


Qthu = (m1.c1 + m2.c2).(tcb – t1)


Khi có sự cân bằng nhiệt thì
Qthu = Qtỏa


(m1.c1 + m2.c2).(tcb – t1) = m3.c3.(t2 – tcb)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Hoạt động 2 (………phút) : BÀI TẬP 2 (BÀI 4/299, SGK)</b>


Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến của


HS


Nội dung chính của bài
- Gọi HS lên bảng tự tóm tắt


và giải bài tốn.


* Tóm tắt
n = 2,5 mol
T1 = 300K, p1 , V1


T2 , p2 = p1 , V2 = 1,5.V1


Q = 11,04kJ = 11040J
Tìm cơng mà khí thực
hiện và độ tăng nội năng.


- Cơng mà khí đã thực hiện trong quá
trình đẳng áp


A’ = p.V = p(V2 – V1) = p.0,5V1


Mặt khác p1.V1 = n.R.T1


Do đó cơng mà khí thực hiện là
A’ = 0,5.n.R.T1


A’ = 0,5.2,5.8,31.300 = 3116,25 J


Nói cách khác khí đã nhận công –A = A’
- Áp dụng nguyên lý I NĐLH


U = Q + A = Q – A’
U = 11040 – 3116,25 = 7923,75 J


<b>Hoạt động 3 (………phút) : BÀI TẬP 3 (BÀI 5/307, SGK)</b>
Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến của


HS


Nội dung chính của bài
- Gọi HS lên bảng tự tóm tắt


và giải bài tốn.


* Tóm tắt
H = ½ Hmax


T1 = 227 + 273 = 500K


T2 = 77 + 273 = 350K


t = 1h = 3600s
m = 700 kg
q = 31.106<sub> J/kg</sub>


Tính công suất của máy
hơi nước.
Ta có


2
H
H max

1
2
1
1 2T
T
T
Q
A 


Cơng mà máy hơi nước đã thực hiện
trong 1h là


 A = T<sub>2T</sub>T .Q T<sub>2T</sub>T .m.q


1
2
1
1
2
1 



A = 500<sub>2.500</sub> 35070031106



A = 3255106 (J)


Công suất của máy hơi nước
P =
(W)
904.10


3600
10
3255


t


A 6 3







<b>G. CỦNG CỐ :</b>


- Làm các bài tập SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×