Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2. Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ gạch chân
A. Mùa xuân em đi chợ Hạ
Mua cá thu …… chợ hãy cịn đơng
B. Vợ chồng là nghĩa tao khang
Xuống khe bắt ốc, …… ngàn hái rau
về
lên
+ Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
<i><b> Ví dụ:</b></i> đẹp/xấu, cao/thấp, ...
+ <i><b>Tác dụng</b></i>: - Tạo các hình tượng tương phản
- Gây ấn tượng mạnh
3
<i>1. B</i>
<i>1. Bài tậpài tập (Sgk 135) (Sgk 135)</i>
1. Con ngựa đang đứng
bng <i><b>lng</b></i> lờn.
2. Mua đ ợc con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào <i><b>lồng</b></i>.
- Lng (1): Hoạt động của con Hoạt động của con
vật đang đứng im bỗng nhảy
vật đang đứng im bỗng nhảy
dùng lªn rÊt khã k
dựng lên rất khó kỡỡm m gigiữữ..
(động từ)
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng
tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
1. Con ngựa đang đứng
bỗng <i><b>lồng</b></i> lờn.
2. Mua đ ợc con chim,
bạn tôi nhốt ngay vµo <i><b>lång</b></i>.
- Lồng (1): Hoạt động của con Hoạt động của con
vật đang đứng im bỗng nhảy
vật đang đứng im bỗng nhảy
dùng lªn rÊt khã k
dùng lªn rÊt khã kììm m gigiữ.ữ.
(động từ)
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng
tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh tõ)(danh tõ)
lång<sub>1</sub>:
nh¶y, phi, tÕ,
…
lång<sub>1</sub>:
nh¶y, phi, tÕ,
…
lång<sub>2</sub>:
chuång, rä,
…
lång<sub>2</sub>:
chuång, rä,
…
<i>1. B</i>
<i>1. Bài tậpài tp (Sgk 135) (Sgk 135)</i>
Từ <i><b>lồng</b></i> trong hai câu trên có gỡ
<b>giống và khác nhau?</b>
Ging: phỏt âm giống nhau
Khác: nghĩa khác nhau không
liên quan đến nhau.
- Lồng (1): Hoạt động của con Hoạt động của con
vật đang đứng im bỗng nhảy
dùng lªn rÊt khã k
dựng lên rất khó kỡỡm m gigiữữ..
(động từ)
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng
tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh tõ)(danh tõ)
Giống: phát âm giống nhau
Khác: nghĩa khác nhau không
liên quan đến nhau.
Từ đồng âm là những từ giống
nhau về âm thanh nh ng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan
g ti nhau.
Ch s vật
dùng để
trang trí
nhà cửa
(danh từ)
Chỉ hoạt
động của
con ng ời
(
(động tđộng từ)ừ)
<i>1. B</i>
<i>1. Bài tậpài tập (Sgk 135) (Sgk 135)</i>
- Lồng (1): Hoạt động của con Hoạt động của con
vật đang đứng im bỗng nhảy
vật đang đứng im bỗng nhảy
dùng lªn rÊt khã k
dùng lªn rÊt khã kììm m gigiữữ
(động từ)
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng
tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi
(danh tõ)(danh tõ)
Giống: phát âm giống nhau
Khác: nghĩa khác nhau không
liên quan đến nhau
Từ đồng âm là những từ giống
nhau về âm thanh nh ng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan
gỡ tới nhau.
Bài ca dao sau ó s dng nhng t
ng õm no?
<i>Bà già đi chợ Cầu ông</i>
<i>Xem mt quẻ bói lấy chồng lợi chng</i>
<i>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</i>
<i>Lợi thỡ có lợi nh ng rng chẳng còn</i>
(Ca dao)
- Lợi 1: Lợi ích trái với hại
- Lợi 2,3: Bộ phận bao quanh rng ë
khoang miƯng
<i><b>lỵi</b></i>
<i><b>Lỵi</b></i> <i><b>lỵi</b></i>
<i>1. B</i>
- Lồng (1): Hoạt động của con Hoạt động của con
vật đang đứng im bỗng nhảy
vật đang đứng im bỗng nhảy
dùng lªn rÊt khã k
dựng lên rất khó kỡỡm m gigiữữ..
(động từ)
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng
(danh tõ)(danh tõ)
Từ đồng âm là những từ giống
nhau về âm thanh nh ng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan
gỡ tới nhau.
Bài ca dao sau đã sử dụng những từ
đồng âm no?
<i>Bà già đi chợ Cầu ông</i>
<i>Xem mt quẻ bói lấy chồng lợi chng</i>
<i>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</i>
<i>Lợi thỡ có lợi nh ng rng chẳng còn.</i>
(Ca dao)
- Lỵi 1: Lợi ích trái với hại
- Lợi 2,3: Bộ phận bao quanh răng ë
<i><b>lỵi</b></i>
<i><b>Lỵi</b></i> <i><b>lỵi</b></i>
<i>*. Ch</i>
<i>*. Chúú</i> <i>ýý</i>
- Dựng từ đồng õm để chơi chữ nhằm
mục đích đùa vui, dí dỏm.
<i>1. B</i>
- Lồng (1): Hoạt động của con Hoạt động của con
vật đang đứng im bỗng nhảy
vật đang đứng im bỗng nhảy
dùng lªn rÊt khã k
dùng lªn rÊt khã kììm m gigiữữ
(động từ)
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng
tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi
(danh tõ)(danh tõ)
Từ đồng âm là những từ giống
nhau về âm thanh nh ng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan
gỡ tới nhau.
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các
ví dụ sau:
<i>a. C¸i ghÕ này </i><b>chân</b><i> bị gÃy rồi. (1)</i>
<i>b. Cỏc vn ng viờn đang tập trung d ới</i> <b>chân</b><i> núi. (2)</i>
<i>c. Nam đá bóng nên bị đau </i><b>chân</b><i>. (3)</i>
<i>*. Ch</i>
<i>*. Chúú</i> <i>ýý</i>
- Dựng từ đồng õm để chơi chữ nhằm
Chân ghế Chân núi Chân người
<i><b>Chân</b><b>1</b></i>: bộ phận d ới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật
khác (chân bàn, chân ghế…)
<i><b>Ch©n</b><b>2:</b></i> bé phËn d ới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám
chặt với mặt nền (chân núi, chân t ờng)
<i><b>Chõn</b><b>3</b></i>: bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời dùng để đi, đứng.
<i><b>=> </b><b>Đ</b><b>Đ</b><b>Ịu chØ bé phËn d íi cïng</b></i> <i><b>-> Từ nhiều nghĩa</b></i>
<i>1. B</i>
- Lồng (1): Hoạt động của con Hoạt động của con
vật đang đứng im bỗng nhảy
vật đang đứng im bỗng nhảy
dùng lªn rÊt khã k
dùng lªn rÊt khã kììm m gigiữữ
(động từ)
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng
tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi
(danh tõ)(danh tõ)
Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh
nh ng nghĩa khác xa nhau, không
liên quan gỡ tới nhau.
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các
vớ d sau:
<i>a. Cái ghế này </i><b>chân</b><i> bị gÃy rồi. (1)</i>
<i>b. Các vận động viên đang tập trung d ới</i> <b>chân</b><i> núi. (2)</i>
<i>c. Nam đá bóng nên bị đau </i><b>chân</b><i>. (3)</i>
<i>*. Ch</i>
<i>*. Chúú</i> <i>ýý</i>
- Dựng từ đồng õm để chơi chữ nhằm
mục đích đùa vui, dí dỏm
Chân ghế Chân núi Chân người
<i><b>Chân</b><b>1</b></i>: bộ phận d ới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật
khác (chân bàn, chân ghế…)
<i><b>Ch©n</b><b>2:</b></i> bé phËn d íi cïng cđa mét số vật, tiếp giáp và bám
chặt với mặt nền (ch©n nói, ch©n t êng…)
<i><b>Chân</b><b>3</b></i>: bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời dùng để đi, đứng.
<i><b>Đ</b></i>
<i><b>Đ</b></i>
- Từ đồng âm: nghĩa hồn tồn khác
nhau, khơng liên quan đến nhau.
Từ nhiều nghĩa: có một nét nghĩa
<i><b>-> Từ nhiều nghĩa</b></i>
<i>1. B</i>
bỗng <i><b>lồng</b></i> lên.
2. Mua đ ợc con chim,
bạn tôi nhèt ngay vµo <i><b>lång</b></i>.
=> Để phân biệt nghĩa của
từ “lồng” ta dựa vào ngữ
cảnh (câu văn cụ thể)
<i>1. B</i>
<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: mét c¸ch chÕ biÕn thøc ăn : đun, nấu
(động từ)
<i><b>kho</b><b><sub>2</sub></b><b>: </b></i>nơi để chứa, đựng, cất hàng
(danh từ)
<i>Đem cá về mà kho.</i>
<i>Đem cá về để nhập kho.</i>
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến
ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ
hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện
tượng đồng âm gây ra.
<i>1. B</i>
<i>1. Bài tậpài tập (Sgk 135) (Sgk 135)</i>
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho”
<i><b>Th¸ng t¸m, </b><b>thu cao</b><b>, giã thÐt gi ,</b><b>à</b></i>
<i><b>Cuén mÊt</b><b> ba</b><b> líp </b><b>tranh</b><b> nh ta.</b><b>à</b></i>
<i><b>Tranh bay </b><b>sang</b><b> sông rải khắp bờ,</b></i>
<i><b>Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,</b></i>
<i><b>Mảnh thấp quay lộn v o m ơng sa.</b><b></b></i>
<i><b>Trẻ con th«n </b><b>nam</b><b> khinh ta gi kh«ng </b><b>à</b></i> <i><b>søc</b><b>,</b></i>
<i><b>Nì </b><b>nhè</b><b> tr ớc mặt xô c ớp giật,</b></i>
<i><b>C p tranh đi </b><b></b></i> <i><b>tuốt</b><b> v o lũy tre</b><b></b></i>
<i><b>Môi</b><b> khô miệng cháy g o chẳng đ ợc,</b><b></b></i>
<i><b>Quay về, chống gậy lòng ấm øc ...</b></i>
<i> </i>
<i> </i><b>(TrÝch Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)</b>
<i><b>Tỡm t ng âm với </b></i>
<i><b>Tìm từ đồng âm với </b></i>
<i><b>các từ sau:</b></i>
<i><b>các từ sau: </b><b>thu, cao, </b><b>thu, cao, </b></i>
<i><b>ba,tranh, sang, nam, </b></i>
<i><b>ba,tranh, sang, nam, </b></i>
<i><b>sức, nhè, tuốt, môi.</b></i>
<i><b>sức, nhè, tuốt, môi.</b></i>
<i>Bài 1 (Sgk/136)</i>
thu<sub>1</sub>: mùa <i><b>thu</b></i>
thu<sub>2</sub>: <i><b>thu</b></i> tiền
cao<sub>1</sub>:
cao<sub>2</sub>:
<i><b>cao</b></i> thấp
<i><b>cao</b></i> hổ cốt
ba<sub>1</sub>:
ba<sub>2</sub>: thứ
<i><b>ba </b></i>
<i><b>ba</b></i> mẹ
tranh<sub>1</sub>:
tranh<sub>2</sub>:
lều <i><b>tranh</b></i>
<i><b>tranh</b></i> ảnh
sang<sub>1</sub>:
sang<sub>2</sub>:
<i><b>sang</b></i> sông
<i><b>sang</b></i> giàu
nam<sub>1</sub>:
nam<sub>2</sub>:
phương <i><b>nam</b></i>
<i><b>nam</b></i> nữ
sức<sub>1</sub>:
sức<sub>2</sub>:
<i><b>sức</b></i> lực
đồ trang <i><b>sức</b></i>
nheø<sub>1</sub>:
nhè<sub>2</sub>:
<i><b>nhè </b></i>trước mặt
khóc <i><b>nhè</b></i>
tuốt<sub>1</sub>:
tuốt<sub>2</sub>:
đi <i><b>tuốt</b></i>
<i><b>tuốt</b></i> lúa
môi<sub>1</sub>:
môi<sub>2</sub>:
<i>Bài 2 (Sgk/136)</i>
<i><b>a) Tìm các nghĩa khác </b></i>
<i><b>nhau của danh từ “cổ” </b></i>
<i><b>và giải thích mối liên </b></i>
<i><b>quan giữa các nghĩa đó.</b></i>
a) + C<i><b>ổ</b><b><sub>1 </sub></b></i>: bộ phận nối liền thân và
đầu của người hoặc động vật (cổ
+ C<i><b>oå</b><b><sub>2</sub></b></i> : bộ phận nối liền cánh tay và
bàn tay, ống chân và bàn chân (cổ
tay, cổ chân, . . . )
+ <i><b>Cổ</b><b><sub>3</sub></b></i> : bộ phận nối liền giữa thân và
miệng của đồ vật (cổ chai)
<b> Moái lieân quan</b>:
Đều là bộ phận dùng để nối các
phần của người, vật...(nghĩa gốc).
<i><b>b) Tìm từ đồng âm với</b></i>
<i><b>danh từ “cổ” và cho </b></i>
<i><b>biết nghĩa của từ đó? </b></i>
b) - Cổ: cổ đại, cổ đơng, cổ kính, …
- Giải nghĩa:
<i>Bài 3 (Sgk/136)</i>
1. <i><b>bàn</b></i> (danh từ) – <i><b>bàn</b></i> (động từ)
1. Họ ngồi vào <i><b>bàn</b></i> để <i><b>bàn</b></i> cơng việc.
2. <i><b>sâu</b></i> (danh từ) – <i><b>sâu</b></i> (tính từ)
2. Mấy chú <i><b>sâu</b></i> con núp <i><b>sâu</b></i> trong đất.
3. <i><b>năm</b></i> (danh từ) – <i><b>năm</b></i> (số từ)
<i><b>3. Năm</b></i> nay em cháu vừa trịn <i><b>năm </b></i>tuổi.
<b>Con đ ờng - Cân đ êng</b>
<b>Em bÐ bß </b>–<b> Con bß</b>
19
-Học ghi nhớ SGK/135-136.
-Hoàn thành các bài tập vào vở.
2.Chuẩn bị bài: