Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT HKI1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS x Phóc An<b>·</b> <b><sub>§Ị kiểm tra học kì I</sub></b>
<b>Môn: Toán; Lớp: 7</b>


<i>Năm học 2010 - 2011</i>


<i>Thi gian: 90 phỳt (Khụng k giao )</i>


I. Đại số


<b>Câu 1</b>. Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? áp dụng tính: (- 0,5)3<sub>.(- 0,5).</sub>
<b>Câu 2</b>. Tìm y biÕt:


a) - 3. 21


5 <i>y</i>10 b)


3 <sub>1</sub>31


5 33


<i>y</i>  c) 1 3
7


2<sub>.</sub> 4


5 <i>y</i>  5 d)


11<sub>.</sub> <sub>0,25</sub> 5


12 <i>y</i> 6



  


<b>Câu 3</b>. Trong mặt phẳng toạ độ, vẽ ∆ABC với các đình A(3;5), B(3;- 1), C(- 5;- 1).
Tam giác ABC là tam giác gì?


<b>Câu 4</b>. Cho biết 3 ngời làm cỏ một cách đồng thì hết 6 giờ. Hỏi 12 ngời (với cùng
năng suất nh nhau) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiờu thi gian?


II. Hình học


<b>Câu 1</b>. Cho biết a // b (hình vẽ), hÃy tính
số đo x của góc O.


<i>Hớng dẫn: vẽ đờng thẳngđi qua O, song </i>
<i>song với a </i>


x?
132


38


O


b
a


<b>Câu 2</b>. Cho tam giác ABC (AB ≠ AC), tia Ax đi qua trung điểm M của BC, kẻ BE và
CF vng góc với Ax (E ∈ Ax, F ∈ Ax). So sánh các độ dài BE và CF.


<b>Câu 3</b>. Cho tam giác ABC, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Vẽ ID


vu«ng gãc víi AB (D thcAB), IE vu«ng gãc víi BC (E thcBC), IF vu«ng gãc
víi AC (F thuécAC). Chøng minh r»ng: ID = IE = IF.


Trêng THCS x Phóc An<b>·</b> <b><sub>§Ị kiểm tra học kì I</sub></b>


<b>Môn: Toán; Lớp: 8</b>


<i>Năm học 2010 - 2011</i>


<i>Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 1</b>. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


a. (x2<sub> - 2xy + 2y</sub>2<sub>)(x + 2y) </sub> <sub>b. (15 + 5x</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub> - 9x) : (5 - 3x)</sub>


c) 2 3


7 11


12<i>xy</i> 18<i>x y</i> d. 2


3 6


2 6 2 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






 


<b>C©u 2</b>. Cho ph©n thøc 2 <sub>3</sub> 4 8
8
2<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 




a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức đợc xá định.
b) Rút gn phõn thc.


c) Tính giá trị của phân thức tại x = 2.


d) Tính giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
II. Hình học


<b>Câu 3</b>. Cho tam giác ABC, các đờng trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G, gọi
M, N lần lợt là trungđiểm của BG và CG.


a) Chøng minh r»ng tø gi¸c MNDE là hình bình hành.


b) Tỡm iu kin ca tam giác ABC để tứ giác MNDE là hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng.


c) CMR: DE + MN = BC.



Trêng THCS x Phúc An<b>Ã</b> <b><sub>Đề kiểm tra học kì I</sub></b>


<b>Môn: Toán; Lớp: 9</b>


<i>Năm học 2010 - 2011</i>


<i>Thi gian: 90 phỳt (Khụng k giao )</i>


I. Đại số


<b>Cõu 1 (</b><i>1 im)</i>. Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của số a khơng âm? áp dụng
tìm căn bậc hai s hc ca 25?


<b>Câu 2 (</b><i>1,5 điểm</i><b>)</b>. tính:


a. 1,8. 1,4. 7 b. <sub>210. 150. 35</sub> c. 2 .37 1 .115


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3 </b>(<i>2 điểm</i>). Rút gän biÓu thøc


a. (2 18<i>a</i> <sub></sub> 50<i>a</i> <sub></sub>4 32 ). 2<i>a</i> b. ( 12 2 75<sub></sub> <sub></sub> 27) : 15


<b>Câu 4</b> (<i>2,5 điểm</i>). <i><b>Cho đờng thẳng y = (3m + 2) x + m + 4 (d)</b></i>


a. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến ? nghịch biến ?
b. Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) // với đờng thẳng y = 5x + 3 (d1)


c. Vẽ đồ thị của hàm số trên ứng với giá trị của m vừa tìm đợc và tính số đo của góc
tạo bởi đờng thẳng (d) với trục Ox .



II. H×nh häc


<b>Câu 1 (</b><i>2 điểm</i><b>)</b>. Vẽ tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH.Viết các hệ thức lợng có
đợc cho tam giác ABC, viết các tỉ số lợng giác của góc nhọn B và C?


<b>Câu 2</b>(2 điểm) : Cho đờng trịn (O), đờng kính AB. Các tiếp tuyến Ax ; By. Điểm E
thuộc đờng trịn khơng trùng với A và B, kẻ tiếp tuyến với đờng tròn tại E cắt Ax; By
lần lợt ở điểm C và điểm D. Gọi I là giao điểm của AE với OC , gọi K là giao điểm
của BE ới OD.


a. <i><b>Chøng minh r»ng</b></i> : CD = AC + BD
b. TÝnh sè ®o gãc COD ?


c. Tứ giác EIOK là hình gì ? Vì sao ?


d. Xác định vị trí của điểm E để t giỏc EIOK l hỡnh vuụng.


Đáp án và biểu điểm
I. Đại số


<b>Câu 1</b><i>: </i>Căn bậc hai số học của số a không âm là 1 số không âm sao cho có bình phơng lên bằng a.


2


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>





<sub> </sub>





; CBHSH của 25 là 5 vì 5 là số không âm và 52<sub> = 25. </sub> <i><sub>(1 điểm)</sub></i>


<b>Câu 2</b>. a. 1,8. 1, 4. 7 =


2 2 2
2


18 14 2.9.2.7.7 2 .3 .7 2.3.7


1,8.1, 4.7 . .7 4, 2


10 10 10.10 10 10


     <i>(0,5 </i>


<i>®iĨm)</i>


b. <sub>210. 150. 35</sub> = <sub>210.150.35</sub> <sub>3.7.10.3.5.10.5.7</sub> <sub>3 .7 .5 .10</sub>2 2 2 2 <sub>3.5.7.10 1050</sub>


    <i>(0,5 </i>


<i>®iĨm)</i>



c. <sub>2 .3</sub>7 1 <sub>.1</sub>15
9 16 49 =


25 49 64 25.16 5.4 20
. .


9 16 49  9  3  3 <i>(0,5 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 3</b>. a. (2 18<i>a</i><sub></sub> 50<i>a</i> <sub></sub>4 32 ). 2<i>a</i> <sub> =</sub>


2 9<i>a</i> 25<i>a</i>4 16<i>a</i> 2.3 <i>a</i> 5 <i>a</i>4.4 <i>a</i> 17 <i>a</i>


b. <sub>( 12 2 75</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>27) : 15</sub><sub>= </sub>


9
( 3.4 2 3.25 3.9) : 3.5 ( 4 2 25 9) : 5 (2 2.5 3) : 5 9 : 5 5


5


          <i>(1 ®iĨm)</i>


<b>Câu 4</b>. a) Hàm số y = (3m + 2) x + m + 4 đồng biến khi
3m + 2 > 0 => m > 2


3


 . <i>(0,5 ®iĨm)</i>


+ Hµm sè y = (3m + 2) x + m + 4 nghÞch biÕn khi


3m + 2 < 0 => m < 2


3


 . <i>(0,5 ®iĨm)</i>


b) Để đơng thẳng d // d1: y = 5x + 3 thì 3m + 2 = 5 => m = 1.


Hàm số đã cho cho dạng: y = 5x + 5 <i>(0,5 im)</i>


c) Đồ thị hàm số y = 5x + 5 qua 2 điểm (0;5) và (- 1;0) <i>(1 điểm)</i>


II. Hình học


<b>Cõu 1</b>. Nu hai tiếp tuyến củ đờng tròn cắt nhau tại một điểm thì:
+ Giao điểm đó cách đều hai tiếp điểm.


+ Tia kẻ nối giao điểm đó với tâm đờng trịn là phân giác của
góc tạo bởi hai tiếp tuyến.


+ Tia kẻ nối tâm đờng trịn với giao điểm đó là phân giác của
góc tạo bởi hai bán kính qua các tiếp điểm.


O
y


x
5


-1



<i>(2 ®iĨm)</i>


<b>Câu 2</b>. a) CD = EC + ED mà:
EC = AC; ED = BD (tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau) => đpcm.
b) Tứ giác EIOK là hình chữ nhật.
Thật vậy, từ tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau, ta suy ra đờng thẳng nối
tâm và giao điểm vng góc với dây
qua 2 tiếp điểm, nên ta có:


  <sub>1</sub>


<i>OIE OKE</i>  <i>v</i>, mặt khác (O)ngoại


tiếp tam giác AEB và O AB cho
nên tam giác ABE vuông tại E, hay:


<sub>1</sub>


<i>IEK</i> <i>v</i>


c) Để hình chữ nhật EIOF là hình
vng thì IE = IK hay EA = EB có
nghĩa là OE ⊥ AB hoăch OE // AC
(E là giao điểm của (O) và đờng


O



K
I


E


D
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

th¼ng qua O ⊥ AB.


<i>(2 ®iĨm)</i>


O


K
I


E


D
C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×