CƠ SỞ DỮ LIỆU
( Databases )
Chương 1: Tổng quan về CSDL
Mơ hình thực thể liên kết (ER)
Mục tiêu bài giảng
Phát triển hệ thống và mơ hình quan niệm dữ liệu
Các khái niệm của mơ hình thực thể-liên kết
–
–
–
–
Lớp thực thể
Thuộc tính
Lớp quan hệ
Các ràng buộc cấu trúc
Các ví dụ mở rộng
Các vấn đề của mơ hình thực thể - liên kết
Mơ hình thực thể liên kết mở rộng
– Tổng qt hóa / chun biệt hóa
– Thừa kế thuộc tính
– Các ràng buộc và chuyên biệt hóa / tổng quát hóa
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
2
Tại sao phải có mơ hình quan niệm
Chuyển đổi
Ngơn ngữ
nghiệp vụ
Trực tiếp ?
Độc lập hệ
quản trị; Độc
lập mơ hình DL
Người phân tích nghiệp vụ
Ngơn ngữ cơ
sở dữ liệu SQL
Lập trình viên
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
3
Các kỹ thuật phát triển hệ thống
Có nhiều kỹ thuật khác nhau để phát triển hệ thống
Các ký thuật được chia thành 3 loại:
– Mơ hình hóa chức năng
– Mơ hình thơng tin
– Tham chiếu chéo
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
4
Mơ hình quan niệm (logic) và Vật lý
Thơng tin và xử lý được mơ hình hóa tách biệt sau
đó sẽ kiểm tra chéo
Kết quả phát triển là CSDL lưu trữ dữ liệu và các ứng
dụng truy xuất chúng
Bussiness requirements
Information
Function
Cross checking
Cross checking
Database
Application
Operational System
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
5
Mơ hình quan niệm, logic, vật lý
Mơ hình quan niệm:
– Các mơ hình hình thức, trừu tượng của thơng tin và
các u cầu xử lý
Mơ hình logic
– Chuyển các mơ hình quan niệm sang dạng đặc tả phù
hợp với môi trường xử lý
Mơ hình vật lý
– Sử dụng ngơn ngữ truy vấn (SQL) để tạo các đối tượng
vật lý
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
6
Mơ hình quan niệm, logic, vật lý
Bussiness requirements
Information
Conceptual
Modeling
Data modeling
Logical
Modeling
Database design
Physical
implementing
Database build
Function
Cross checking
Function modeling
Analysis
Application design
Design
Application build
Build
Cross checking
Database
Application
Operational System
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
7
Mơ hình hóa dữ liệu (Data modeling)
Cố gắng tạo ra một biểu diễn của thế giới thực
– Bỏ qua một số ít sự phức tạp của thế giới thực
– Sự đơn giản dựa vào một tập nhỏ các ký hiệu
Cố gắng rút gọn tổ chức dữ liệu thành sự mô tả của các
thực thể và các mối liên hệ giữa chúng
– Sự mô tả của các yêu cầu thơng tin mà máy tính có thể sử
dụng
Tiến trình mơ hình hóa độc lập với nền tảng phát triển
(phần mềm)
Mơ hình được sử dụng để trao đổi giữa người thiết kế
CSDL và người sử dụng CSLD đó
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
8
Quá trình thiết kế CSDL
Ý tưởng
thiết kế E/R
Lược đồ
quan hệ
HQT CSDL
quan hệ
9
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Q trình thiết kế CSDL (tt)
Thu thập và phân tích yêu cầu
– Các yêu cầu về CSDL
– Các yêu cầu về chức năng (thao tác trên CSDL)
Thiết kế quan niệm và phân tích chức năng
– Tạo một sơ đồ quan niệm (cấp cao), ví dụ: ERD
– Đặc tả giao tác cấp cao tương ứng với các thao tác
trên CSDL
Thiết kế logic
– Ánh xạ lược đồ quan niệm thành lược đồ logic: vd: mơ
hình quan hệ
Thiết kết chương trình ứng dụng và
Cài đặt các giao tác
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Song song với
TK logic
10
Q trình thiết kế CSDL (tt)
Thế giới
thực
Phân tích u cầu
Các yêu cầu về chức năng
Các yêu cầu về dữ liệu
Phân tích chức năng
TK quan niệm
Các đặc tả chức năng
Lược đồ quan niệm
Độc lập HQT
Thiết kế mức logic
Thiết kế
chương trình ứng dụng
Lược đồ logic
Phụ thuộc
HQT cụ thể
Thiết kế mức vật lý
Lược đồ trong
Chương trình ứng dụng
11
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Các hướng tiếp cận CSDL
Tiếp cận từ trên xuống – Top Down
– Xác định các thực thể dữ liệu
– Xác định các thuộc tính thực thể
– Xác định các mối liên hệ giữa các thực thể
Tính trừu
tượng cao khó
Tiếp cận từ dưới lên – Buttom Up
– Tập hợp các yếu tố dữ liệu từ thực tế
– Gom thành các thực thể
– Xác định mối quan hệ giữa các thực thể
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Xuất phát từ
thực tế - dễ
12
Thực thể - Tập thực thể
Một thực thể (entity) là một đối tượng của thế giới
thực, có thể trừu tượng hoặc cụ thể và tồn tại độc lập
Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập
thực thể (entity set)
Mơ hình ER
Mơ hình OOP
Thực thể (Entity)
Đối tượng (Object)
Tập thực thể (Entity set)
Lớp đối tượng (Class of Object)
Thành phần:
- Thuộc tính/Dữ liệu (attributes)
Thành phần:
- Thuộc tính (Attribute)
- Thao tác trên dữ liệu (method)
13
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Thực thể - Tập thực thể (VD)
Ví dụ “Quản lý đề án công ty”
– Một nhân viên là một thực thể
– Tập hợp các nhân viên là tập thực thể
– Một đề án là một thực thể
– Tập hợp các đề án là tập thực thể
Hồi
Oanh
NHÂN VIÊN
Nhung
Tồn
– Một phịng ban là một thực thể
– Tập hợp các phòng ban là tập thực thể
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Tuấn
14
Thuộc tính
Là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể
Là tính chất của thực thể cần được quản lý
Chỉ quan tâm tới những tính chất có liên quan tới ứng dụng
Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính
– Họ tên
– Ngày sinh
– Trình độ
– Địa chỉ
– …
Nên có 1 mơ tả gắn gọn của thuộc tính
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
15
Các loại thuộc tính
Thuộc tính đơn
– khơng thể tách nhỏ ra được
Thuộc tính kết hợp
– Có thể tách thành nhiều thuộc tính nhỏ hơn
Thuộc tính đơn trị
– Có giá trị duy nhất cho một thực thể (vd: số CMND)
Thuộc tính đa trị
– Có thể nhiều giá trị khác nhau ở cùng 1 thực thể (vd:
số đt)
Thuộc tính suy diễn
– Giá trị của nó được suy ra từ thuộc tính khác (vd: Năm
sinh
tuổi)
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
16
Mối quan hệ
Quan hệ: Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể
Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN
có các liên kết
– Một nhân viên thuộc một phịng ban nào đó
– Một phịng ban có một nhân viên làm trưởng phòng
Lam_viec
NHANVIEN
PHONGBAN
La_truong_phong
Tập các quan hệ: là tập hợp các mối quan hệ giống
nhau
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
17
Lược đồ ER
Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối
quan hệ giữa chúng
– Đỉnh
Tên tập thực thể
Tập thực thể
Tên thuộc tính
Thuộc tính
Tên quan hệ
Quan hệ
– Cung là đường nối giữa
• Tập thực thể và thuộc tính
• Mối quan hệ và tập thực thể
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
18
Ví dụ lược đồ ER
NGSINH
LUONG
DCHI
TENPHG
HONV
TENNV
NHANVIEN
Lam_viec
PHONGBAN
PHAI
La_truong_phong
Phu_trach
DDIEM_DA
Phan_cong
DEAN
TENDA
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
19
Thể hiện của lược đồ ER
Một CSDL được mơ tả bằng lược đồ ER sẽ chứa
đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL
– Mỗi tập thực thể một tập hữu hạn các thực thể
• Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể NV1,
NV2, NV3….NVn
– Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính
• NV1 có TENNV=“Tùng”, NGSINH=“10/3/1987”,…
• NV2 có TENNV=“Yến”, NGSINH=“30/12/1980”,…
Chú ý:
– Không lưu trữ lược đồ ER trong CSDL (đây là khái
niệm trừu tượng)
– Lược đồ ER chỉ giúp thiết kế CSDL trước khi chuyển
các quan hệ xuống mức vật lý
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
20
Ràng buộc trên kiểu liên kết
Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể
– Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E1, E2, …, En
– Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, …,
en)
– Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể
Ei
Xét mối quan hệ
NHANVIEN
NHANVIEN
PHONGBAN
Tung
Nghien cuu
Hang
Dieu hanh
Vinh
Quan ly
Lam_viec
PHONGBAN
(Tung, Nghien cuu)
(Hang, Dieu hanh)
(Vinh, Quan ly)
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
21
Ràng buộc trên kiểu liên kết (tt)
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
22
Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)
Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa 2 tập thực
thể A và B, ràng buộc liên kết bao gồm
– Một-Nhiều
A
– Một-Một
A
– Nhiều-Một
A
– Nhiều-Nhiều
A
1
1
n
n
Quan_hệ
Quan_hệ
Quan_hệ
Quan_hệ
n
1
1
m
B
B
B
B
23
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)
(min, max) chỉ định mỗi thực thể e ∈ E tham gia ít
nhất và nhiều nhất vào thể hiện của R
E
•
•
•
•
(min, max)
Quan_hệ
(min, max)
F
(0,1) – khơng hoặc 1
(1,1) – duy nhất 1
(0,n) – không hoặc nhiều
(1,n) – một hoặc nhiều
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
24
Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)
Ví dụ
– Một phịng ban có nhiều nhân viên
NV
Lam_viec
(1,n)
PB
– Một nhân viên chỉ thuộc 1 phịng ban
(1,1)
NV
PB
Lam_viec
– Một nhân viên có thể được phân cơng vào nhiều đề án hoặc
không được phân công vào đề án nào
NV
(0,n)
DA
Phan_cong
– Một nhân viên có thể là trưởng phịng của 1 phịng ban nào đó
NV
(0,1)
La_truong_phong
PB
25
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)
Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một
quan hệ với nhiều vai trò khác nhau
Còn gọi là Mối quan hệ phản xạ hoặc Mối quan hệ đệ
quy
La nguoi quan ly
NHANVIEN
Quan_ly
(0,n)
CITIZEN
Duoc quan ly boi
Married
(1, 1)
(0,1)
(0,1)
Chương 1b - Database - Mô hình ER
26
Bài tập ví dụ:
Xác định mối quan hệ và ràng buộc bản số cho các
tập thực thể sau:
Thuộc
(1, 1)
(2 , n)
SINH VIÊN
LỚP C.NGÀNH
(1, 1)
(0, 1)
Là lớp trưởng
GIẢNG VIÊN
THẺ SV
MÔN HỌC
27
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Thuộc tính trên mối quan hệ
Thuộc tính trên mối quan hệ mơ tả tính chất cho mối
quan hệ đó
Thuộc tính này khơng thể gắn liền với những thực thể
tham gia vào mối quan hệ
NHANVIEN
(0,n)
Lam_viec
(1, n)
DUAN
THGIAN
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
28
Thuộc tính khóa
Cịn được gọi là thuộc tính định danh của tập thực thể
Dùng để phân biệt giữa các thực thể khác nhau trong tập
thực thể
Khóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc tính sao
cho
– Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e2 trong E
– Thì e1 và e2 khơng thể có các giá trị giống nhau tại các thuộc
tính trong K
Chú ý
– Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa
– Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính
– Có thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1
khóa làm khóa chính cho tập thực thể đó
– Thuộc tính khóa có thể đã có thực HOẶC chưa tồn tại
29
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Ví dụ thuộc tính khóa
MANV
NGSINH
LUONG
DCHI
MAPHG
TENPB
HONV
TENNV
NHANVIEN
Lam_viec
PHONGBAN
GT
La_truong_phong
Phu_trach
DDIEM_DA
Phan_cong
DUAN
TENDA
MADA
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
30
Tập thực thể yếu
Là thực thể mà có khóa được từ những thuộc tính
của tập thực thể khác
Thực thể yếu (weak entity set) phải tham gia vào mối
quan hệ mà trong đó có một tập thực thể chính (kiểu
thực thể chủ)
Mơ tả kiểu thực thể yếu bằng hình chữ nhật nét đơi
NHANVIEN
1
có
n
CON
31
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Tập thực thể yếu (tt)
Ví dụ 1
MANV
NS
LUONG
DCHI
HONV
TENNV
GT
NHANVIEN
(1,n)
Co_than_nhan
(1,1)
QUANHE
NS
GT
THANNHAN
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
TENTN
32
Tập thực thể yếu (tt)
Ví dụ 2
MAHD
NGAYHD
TONGTIEN
HOA_DON
(1,n)
HD_CT
(1,1)
CHI_TIET
SL_HH
SOTIEN
(1,1)
HH_CT
(1,n)
HANG_HOA
TENHH
DGIA
MAHH
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
33
Các bước thiết kế
(1) Xác định tập thực thể
(2) Xác định mối quan hệ
(3) Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập thực
thể và mối quan hệ
(4) Quyết định miền giá trị cho thuộc tính
(5) Quyết định thuộc tính khóa
(6) Quyết định (min, max) cho mối quan hệ
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
34
Qui tắc thiết kế
Chính xác
Tránh trùng lặp
Dễ hiểu
Chọn đúng mối quan hệ
Chọn đúng kiểu thuộc tính
35
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Các ký hiệu chuẩn trong lược đồ ER
Tập thực thể
Tên thuộc tính
Tên
quan hệ
Tập thực thể yếu
Tên thuộc tính
dẫn xuất
Tên thuộc tính
Khóa
Tên thuộc tính
đa trị
Tên thuộc tính
kết hợp
Tên thuộc
tính
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Tên thuộc
tính
Tên thuộc
tính
36
Ví dụ ‘Quản lý đề án cơng ty’
CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan
đến nhân viên, phịng ban và đề án
– Cty có nhiều đơn vị, mỗi đơn vị có tên duy nhất, mã
đơn vị duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức.
Mỗi đơn vị có thể ở nhiều địa điểm khác nhau.
– Dự án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phịng
ban chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm.
– Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, giới tính và
lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia
vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân
viên đều có một người quản lý trực tiếp.
– Một nhân viên có thể có những người con được hưởng
bảo hiểm theo nhân viên. Mỗi người con của nhân viên
có tên, giới tính, ngày sinh.
37
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
Ví dụ (tt)
Họđệm
Tên
Ngàysinh
Giớitính
Lương
Ngày bắt đầu
Địachỉ
Họtên
Tên
Mãsố
Địađiểm
Quảnlý
Mã số
ĐƠNVỊ
NHÂNVIÊN
Làmviệccho
Giám sát
Có
Kiểm sốt
Sốgiờ
Làmviệc
trên
DỰÁN
CON
Tên
Tên
Ngàysinh
Mãsố
Địađiểm
Giớitính
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
38
Ví dụ (tt)
Họđệm
Tên
Ngàysinh
Giớitính
Ngày bắt đầu
Địachỉ
Lương
Họtên
Tên
Mãsố
Địađiểm
Quảnlý
(0,1)
Mã số
ĐƠNVỊ
NHÂNVIÊN
(0,N)
(1,N)
(0,1)
(0,N)
(1,1)
(1,N)
Làmviệccho
(0,N)
Giám sát
Có
Kiểm sốt
Sốgiờ
trên
DỰÁN
CON
Tên
Tên
Ngàysinh
(1,1)
(1,N)
Làmviệc
(1,1)
Mãsố
Địađiểm
Giớitính
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
39
Bài làm tại nhà
Cơng cụ:
– Online:
•
•
•
– Offline:
• Rational Rose
• Microsoft Office
– Thủ cơng
• Bút + thước + máy chụp hình
Đặt tên file bài làm:
– BTxx-MaSV.JPG/PNG/GIF/BMP/DOC/PDF
– Trong nội dung file góc trên bên trái ghi rõ Họ tên và Mã SV
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
41
Bài tập (tt)
1. Hãy vẽ sơ sơ đồ ER cho ứng dụng CSDL sau:
–
–
–
–
Một Cơng ty BĐS có một số văn phịng tại nhiều địa điểm.
Mỗi văn phịng có mã số văn phịng và địa điểm
Mỗi văn phịng có 1 số nhân viên. Mỗi nhân viên có mã số
nhân viên và tên. Với mỗi văn phịng có một nhân viên làm
trưởng văn phịng. Một nhân viên có một hay nhiều thân
nhân (vợ/con). Thông tin về nhân thân gồm tên, ngày sinh
và mối liên hệ với nhân viên
Cơng ty có danh sách các BĐS cần bán. Thông tin về BĐS
làm mã số BĐS và địa chỉ. Mỗi BĐS được rao bán tại 1 và
chỉ một văn phịng. Mỗi văn phịng có nhiều BĐS rao bán
và có thể khơng có BĐS nào rao bán
Mỗi BĐS có một chủ nhân. Chủ nhân được xác định bởi
mã số chủ nhân. Một chủ nhân có thể có nhiều BĐS.
Thơng tin về chủ nhân cịn có tên, địa chỉ và số điện thoại
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
42
Bài tập
2. Hãy vẽ sơ sơ đồ ER cho ứng dụng CSDL sau:
–
–
Một mùa hịa nhạc có tổ chức nhiều buổi hòa nhạc.
Một buổi hòa nhạc thường rơi vào một mùa hịa nhạc
nào đó. Thuộc tính xác định của mùa hòa nhạc là
ngày khai mạc – gồm 3 thành phần là ngày, tháng,
năm.
Một buổi hòa nhạc thường biểu diễn một hay nhiều
bản nhạc hòa tấu. Một bản nhạc hòa tấu được trình
diễn tại một hay nhiều buổi hịa nhạc, hoặc khơng
được trình diễn tại buổi hịa nhạc nào. Thuộc tính của
buổi hòa nhạc gồm mã số buổi hòa nhạc,ngày diễn ra
buổi hịa nhạc. Do buổi hịa nhạc có thể lặp lại nhiêu
hơn 1 lần nên một buổi hịa nhạc có thể có nhiều hơn
1 ngày diễn ra buổi hịa nhạc.
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
43
Bài tập (tt)
2. Hãy vẽ sơ sơ đồ ER (tiếp theo)
–
–
–
Mỗi buổi hòa nhạc có thể trình diễn nhiều bản nhạc hịa
tấu. Mỗi bản nhạc hịa tấu có các thơng tin: tên bản nhạc,
tên giả. Mỗi bản nhạc hịa tấu có thể gồm nhiều hơn một
chương khúc. Thuộc tính của một chương khúc gồm mã
số chương khúc và tên chương khúc.
Mỗi buổi hòa nhạc cần có một nhạc trưởng. Một nhạc
trưởng có thể điều khiển cho nhiều buổi hịa nhạc hoặc
khơng điều khiển buổi hịa nhạc nào cả. Thuộc tính của
nhạc trưởng gồm mã số nhạc trưởng và ten nhạc trưởng.
Một bản nhạc hòa tấu cần một hay nhiều nhạc công độc
tấu hoặc chẳng cần nhạc cơng độc tấu nào cả. Thuộc tính
về nhạc công độc tấu gồm: mã số nhạc công và tên nhạc
cơng. Một nhạc cơng độc tấu có thể chơi cho nhiều bản
nhạc trong một buổi hịa tấu, hoặc có thể không chơi bản
nhạc nào cả. CSDL ghi lại ngày cuối cùng mà một nhạc
cơng độc tấu trình diễn bản nhạc đó.
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
44
Bài tập (tt)
3. Vẽ sơ đồ ER cho ứng dụng CSDL nghiệp vụ
–
–
Quản lý đồ ăn/uống của quán Coffee PHỐ XANH –
Đường 449 Lê Văn Việt Quận 9 Tp. Hồ chí minh
Lưu ý:
• Phải có giải thích cụ thể cho các ký hiệu trong sơ đồ
(VD: loại TU = Loại thức uống….v.v)
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
45
Chương 1b - Database - Mơ hình ER
46
Deadline
Bài 1
Bài 2
Bài 3