Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai tap anken ankadienankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Lấp Vị 1</b>
<b>Tổ: Hóa</b>


<b>Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng</b>


<b>Hidrocacbon </b>



<b>Anken- Ankadien- Ankin</b>



<b>Bài 1 : </b>Anken (olefin) là gì? So sánh thành phần nguyên tố và đặc điểm cấu tạo của ankan và anken.


<b>Bài 2</b> : Viết cơng thức cấu tạo và gọi tên các anken có công thức phân tử sau : C4H8 và C5H10.


<b>Bài 3</b> : Trình bày nội dung qui tắc cộng Maccopnhicop? Cho ví dụ minh họa.


<b>Bài 4</b> : Hồn thành phương trình phản ứng :


<b>1.</b> CH2=CH2 + HBr ®


<b>2.</b> CH2=CH2 + ? ® CH3-CH2-OH
<b>3.</b> CH3-CH=CH2 + ®


<b>4.</b> CH2=CH2 + KMnO4 + H2O ®
<b>Bài 5</b> :


<b>1.</b> Phản ứng trùng hợp là gì? Giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng hợp có gì giống nhau và


khác nhau? Cho ví dụ.


<b>2.</b> Điều kiện để xảy ra phản ứng trùng hợp?



<b>3.</b> Viết sơ đồ tóm tắc phản ứng trùng hợp của mỗi chất sau :


CH2=CH2 CH2=C(CH3)2 CH2=CHCl CF2=CF2


<b>Bài 6</b> :


Viết phản ứng điều chế các chất sau đây từ những anken thích hợp :


<b>1.</b> CH3-CHBr-CHBr-CH3.
<b>2.</b> CH3-CH2-CCl(CH3)2.
<b>3.</b> CH3-CHBr-CH(CH3)2.
<b>4.</b> Polivinyl Clorua (PVC).


<b>Bài 7 </b>: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :


<b>a.</b> C2H5COONa ® C2H6 ® C2H4 ® C2H4(OH)2



C2H5Cl


<b>b.</b> C2H5OH ® C2H4 ® C2H5Cl ® C2H4
<b>Bài 8</b> : Dùng phương pháp hóa học để :


<b>1.</b> Phân biệt metan và etylen.


<b>2.</b> Làm sạch metan có lẫn etylen.


<b>3.</b> Phân biệt 2 chất lỏng hexen-1 và xiclohexan.


<b>Bài 9</b> : Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :


C3H6(OH)2


<b>a.</b> C3H8 ® C3H6 ® C3H7Cl


(C3H6)n


<b>b.</b> Natri axetat ® metan ® cacbon ® metan ® clorofom.


<b>Bài 10</b> : Viết cơng thức cấu tạo và gọi tên các anken điều chế được khi tách nước từ các ancol sau :


<b>a.</b> CH3-CH-CH3 <b>c.</b> CH3-CH2-CH2-CH2-OH


OH


<b>b.</b> CH3-CH2-CH2-OH <b>d.</b> (CH3)3C-OH


<b>Bài 11</b> : Xác định công thức cấu tạo của A, B, C :


<b>a.</b> A  ®H2 B  ®HCl C


xt, ®t o (-CH2-C-)n CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cl Cl


<b>b.</b> A  ®HCl B Cl2 ,a's® CH3-C-CH-CH3
CH3


<b>Bài 12</b> : Bổ túc và hoàn thành các phản ứng :


<b>1.</b> A ®


o
t
,
4
SO
2


H B + C <b>4.</b> B + E <sub>®</sub> D


<b>2.</b> B + H2 Ni,t o® G <b>5.</b> B + C ® 1 sp duy nhất


<b>3.</b> G + Cl2 ® D + E <b>6.</b> B trùng hợp® PE


<b>Bài 13</b> : Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất khí CH4, C2H4, H2, CO2. Viết các phản ứng xảy ra.


<b>Bài 14</b> : Cho 3,5g anken A phản ứng với 50g dung dịch brom 40% thì vừa đủ. Tìm cơng thức của anken A. Từ
A viết phương trình phản ứng điều chế etylen glicol. <b>ĐS : C2H4</b>


<b>Bài 15</b> : Khi đốt cháy một thể tích hydrocacbon A cần 6 thể tích oxi và sinh ra 4 thể tích CO2. A có thể làm
mất màu dung dịch brom có nối đơi và có thể kết hợp với hydro tạo thành một hydrocacbon no mạch nhánh.
Xác định công thức cấu tạo của A và viết các phương trình phản ứng.


<b>ĐS : C4H8</b>
<b>Bài 16 : </b>Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm một anken và một ankan đi qua dung dịch brom thấy có 8g brom tham gia
phản ứng. Khối lượng 6,72 lít hỗn hợp là 13g.


<b>1.</b> Xác định công thức phân tử của hai hydrocacbon.


<b>2.</b> Đốt cháy 3,36 lít hỗn hợp đó thì được bao nhiêu lít khí CO2 và bao nhiêu gam nước. Các khí đo ở



(đktc).


<b>ĐS : 2n+m=9. Biện luận tìm số cacbon (với n và m là số cacbon của ankan và anken).</b>
<b>Bài 17</b> : Cho 1g hỗn hợp etan và etylen đi qua dung dịch brom.


<b>1.</b> Viết phản ứng xảy ra.


<b>2.</b> Xác định thành phần khối lượng của hỗn hợp, biết rằng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn là phải dùng


hết 80g dung dịch brom 5%.


<b>ĐS : 0,7g và 0,3g</b>
<b>Bài 18</b> : Để hydro hóa hồn tồn 0,7g một anken cần dùng 246,4cm3<sub> hydro (ở 27,3</sub>o<sub>C và 1 atm). Xác định</sub>
công thức phân tử. Viết công thức cấu tạo, biết rằng anken có cấu tạo mạch thẳng.


<b>ĐS : C5H10</b>
<b>Bài 19</b> : Cho 2,24 lít một hỗn hợp khí A (đktc) gồm etan, propan, propylen sục qua dung dịch brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 2,1g. Nếu đốt cháy khí cịn lại thu được một lượng CO2 và 3,24g H2O.


<b>1.</b> Tính thành phần % thể tích mỗi khí.


<b>2.</b> Dẫn lượng CO2 nói trên vào bình đựng 200ml dung dịch KOH 2,6M. Hãy xác định nồng độ M các


chất trong dung dịch sau phản ứng.


<b>ĐS : 50%, 20%, 30%, 0,65M. 1,3M</b>
<b>Bài 20</b> : Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, số nguyên tử hydro trong phân tử A bằng số nguyên tử
cacbon trong B. Khi đốt cháy 3g hỗn hợp X thì thu được 5,4g nước. Xác định cơng thức phân tử A, B và tính
% thể tích các khí trong hỗn hợp A.



<b>ĐS : CH4 và C4H8; 80% và 20%</b>
<b>Bài 21</b> : Một hỗn hợp gồm H2, một ankan và một anken ( có cùng số nguyên tử cacbon với ankan). Khi đốt
100ml hỗn hợp thu được 210ml khí CO2. Mặt khác khi nung nóng 100ml hỗn hợp với Ni thì sau phản ứng cịn
lại 70ml một hydrocacbon duy nhất.


<b>1.</b> Tìm cơng thức phân tử của ankan và anken.


<b>2.</b> Định % thể tích của ankan và anken.


<b>3.</b> Tính thể tích O2 cần để đốt cháy 10ml hỗn hợp (các khí đo ở cùng điều kiện)


<b>ĐS : C3H6 và C3H8; 30%, 40%, 350ml</b>
<b>Bài 22</b> : Đốt cháy hồn tồn 0,672 lít hỗn hợp gồm hydrocacbon và nitơ thì thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O.
Biết khối lượng hỗn hợp là 0,84g và thể tích đo ở (đktc).


<b>1.</b> Tìm cơng thức phân tử của hydrocacbon.


<b>2.</b> Suy ra thành phần hỗn hợp.


<b>ĐS : C2H4, 33,33% và 66,67%</b>
<b>Bài 23</b> : Cho hỗn hợp X gồm anken và hydro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung
nóng thì tồn bộ anken bị hydro hóa được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4.


<b>1.</b> Tìm cơng thức phân tử của anken.


<b>2.</b> Suy ra thành phần của hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 24</b> : Cho hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau tham gia phản ứng hợp nước có xúc tác thì
được hỗn hợp ancol B. Cho B tác dụng với Na thu được 5,6 lít khí ở (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vơi trong thì thu được 75g muối trung tính và


40,5g muối axit.


<b>1.</b> xác định cơng thức 2 olefin.


<b>2.</b> Tìm % khối lượng và thể tích từng olefin trong A. <b>ĐS : C2H4 và C3H6, 50%</b>


<b>Bài 25</b> : Cho hỗn hợp khí A ở (đktc) gồm 2 olefin. Để đốt cháy hoàn toàn 7 thể tích A cần 31 thể tích oxi ở
(đktc).


<b>1.</b> Xác định công thức phân tử 2 olefin. Biết rằng olefin nhiều cacbon chiếm tỉ lệ trong 40 – 50% thể tích
của A.


<b>2.</b> Tìm % khối lượng các olrfin trong A.


<b>ĐS : C2H4 và C4H8; 35,5% và 64,5%</b>
<b>Bài 26</b> : Cho hoá hơi 0,345g hỗn hợp 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì chiếm thể tích 168ml ở
(đktc).


<b>1.</b> Xác định công thức phân tử 2 olefin.


<b>2.</b> Suy ra % thể tích của hỗn hợp.


<b>3.</b> Tính % khối lượng. <b>ĐS : C3H6 và C4H8, 71,42% và 28,5%</b>
<b>Bài 27</b> : Cho hỗn hợp H2 và etylen có tỉ khối hơi so với hydro là 7,5.


<b>1.</b> Tính thành phần % thể tích khí trong hỗn hợp.


<b>2.</b> Cho hỗn hợp trên vào bình kín có bột niken nung nóng làm xúc tác thì sau phản ứng thu được một hỗn


hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9. Xác định thành phần % hỡn hợp khí sau phản ứng.



<b>Đ S : 50% và 50%; 20%, 40%, 40%</b>


<b>Bài 28</b> : Một hỗn hợp khí gồm nitơ và một hydrocacbon; 0,42g hỗn hợp đó chiếm thể tích 336cm3<sub> (đktc). Đốt</sub>
cháy lượng hỗn hợp đó người ta được 0,44g CO2 và 0,18g H2O.


<b>1.</b> Xác định thành phần nguyên tố của hydrocacbon và cơng thức ngun của nó.


<b>2.</b> Xác định khối lượng phân tử và công thức cấu tạo.


<b>ĐS : 85,72%, 14,28%, C2H4</b>
<b>Bài 29</b> : Đốt cháy hồn tồn 0,25 mol khí A thu được 33g CO2 và 13,5g hơi nước.


<b>1.</b> Tìm công thức phân tử và công thứ cấu tạo của A, biết rằng ở (đktc) khối lượng riêng của A là


1,875g/l.


<b>2.</b> Tính khối lượng sản phẩm tạo thành khi cho lượng chất A trên qua dung dịch brom dư.


<b>ĐS : C3H6 ; 50g</b>
<b>Bài 30</b> : Hai hydrocacbon A và B đều ở thể khí, A có cơng thức C2xHy; B có cơng thức CxH2x (trị số x trong cả
2 cơng thức là bằng nhau).


<b>1.</b> Lập công thức phân tử A và B. Biết rằng tỉ khối của A đối với metan bằng 3,625 và tỉ khối của B đối
với He là 7. Viết công thức cấu tạo của A và B.


<b>2.</b> Tính lượng sản phẩm thu được khi cho hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch brom.


<b>ĐS : x=2, y=10, 18,8g</b>
<b>Bài 31</b> : Đốt cháy hoàn tồn 0,03696 lít anken X ở 27,3o<sub>C và 1 atm, thu tồn bộ khí CO2 vào dung dịch KOH</sub>


ta được 0,3g muối axit và 0,207g muối trung tính. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của X.


<b>ĐS : C3H6</b>
<b>Bài 32</b> : Cho 3,5g một anken tác dụng với dung dịch KMnO4 lỗng thì được 5,2g sản phẩm hữu cơ.


<b>1.</b> Tìm cơng thức phân tử của anken.


<b>2.</b> Tính thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy hết lượng anken trên.


<b>ĐS : C5H10 và 8,4ml</b>
<b>Bài 33</b> : A và B là hai đồng đẳng liên tiếp nhau. Cho 13,44 lít hỗn hợp hai anken A và B (đktc) qua bình đựng
dung dịch brom thấy bình tăng thêm 28g.


<b>1.</b> Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo hai anken.


<b>2.</b> Cho hỗn hợp anken tác dụng với HCl thì thu được tối đa 3 sản phẩm. Xác định công thức cấu tạo hai


anken và gọi tên chúng. <b>ĐS : C3H6 và C4H8</b>


<b>Bài 34</b> : Một hỗn hợp hai olefin đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 17,92 lít (đo ở 0o<sub>C và 2,5 atm) dẫn qua</sub>
bình chứa dung dịch KMnO4 dư, thấy khối lượng b́nh chứa dung dịch KMnO4 tăng 70g.


<b>1.</b> Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo hai olefin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3.</b> Đốt cháy hoàn tồn thể tích trên của hỗn hợp rối cho sản phẩm vào 5 lít dung dịch NaOH 1,8M sẽ thu
được muối gì? Bao nhiêu gam?


<b>ĐS : C3H6 và C2H4; 40% và 60%; 424g và 84g</b>
<b>Bài 35</b> : Cho 10 lít hỗn hợp khí (54,6o<sub>C; 0,8064 atm) gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy khối</sub>
lượng bình brom tăng 16,8g.



<b>1.</b> Tính tổng số mol 2 olefin.


<b>2.</b> Xác định công thức phân tử 2 olefin, biết số nguyên tử cacbon trong mỗi olefin không quá 5.


<b>3.</b> Nếu đốt cháy hồn tồn 10 lít hỗn hợp trên thì thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc) và bao nhiêu gam


H2O.


<b>ĐS : 0,3mol; C2H4 và C5H10; C3H6 và C5H10; 26,88lít; 21,6g</b>
<b>Bài 36</b> : Hỗn hợp A và B là hai anken có khối lượng 12,6g trộn theo tỉ lệ đồng mol tác dụng vừa đủ với 32g
brom. Nếu trộn hỗn hợp trên đẳng lượng thì 16,8g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 0,6g H2. Tìm cơng thức phân
tử của A và B, biết MA < MB.


<b>ĐS : C3H6 và C6H12</b>
<b>Bài 37</b> : Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp A. Biết rằng tỉ khối hơi
của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hydro hóa là 75%.


<b>1.</b> Tìm cơng thức và gọi tên olefin.


<b>2.</b> Đốt V (lít) hỗn hợp A nói trên rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua 128g dung dịch H2SO4 98% sau thí


nghiệm nồng độ dung dịch H2SO4 là 62,72%. Tính V (lít) ở (đktc).


<b>ĐS : C4H8; 22,4 lít</b>
<b>Bài 38</b> : Một hydrocacbon A chứa 85,71% C.


<b>1.</b> Tìm cơng thức ngun của A.


<b>2.</b> Cho A tác dụng với dung dịch Br2 được sản phẩm cộng B. B chứa 85,11% brom. Hãy suy ra công thức



phân tử, công thức cấu tạo, gọi tên a, b.


<b>3.</b> Tách rời hỗn hợp A với etan.


<b>ĐS : (CH2)n; C2H4 và CH2Br-CH2Br</b>
<b>Bài 39</b> : Từ đá vôi, than đá hãy điều chế :


<b>1.</b> Polyetylen.


<b>2.</b> Polypropylen.


<b>3.</b> Polyvinylclorua.


<b>4.</b> Cao su Buna.


<b>Bài 40</b> : Xác định công thức cấu tạo các ankadien khi tác dụng với các chất vô cơ tạo thành :
Br


<b>1.</b> CH3-C-CH=CH-CH2-Br <b>2.</b> CH3-C=CH-CH-CH3


CH3 CH3 Cl


Viết các phản ứng xảy ra.


<b>Bài 41 </b>: Viết phản ứng cộng theo tỉ lệ mol 1:1 sau :


<b>1.</b> Butadien-1, 3 + Br2.


<b>2.</b> Divinyl + HCl.



<b>3.</b> Isopren + Br2.


<b>4.</b> Isopren + HCl.


<b>Bài 42</b> : Viết công thức cấu tạo các đồng phân của Penten. Gọi tên quốc tế. Cơng thức cấu tạo nào có đồng
phân Cis-trans.


<b>Bài 43</b> : Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, F trong biến hóa và viết các phản ứng xảy ra.
B  ®HCl D (Một sản phẩm)


Chất dẻo E
A đề hydro hóa® Cao su F


Br Br
C  ®Br2 CH2-CH=CH-CH2


<b>Bài 44</b> : Hồn thành chuỗi phản ứng :


Metan ® Axetylen ® Etylen ® Ancol Etylic ® Butadien-1, 3 ® Cao su Buna


Vinylaxetylen


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

  xt,t o  ® Cao su D


<b>Bài 46</b> : Cho 1 ankadien A tác dụng với Br2 ta được 1, 4-dibrom, -2- metyl buten-2 và sản phẩm cộng B. Gọi
tên A, B.


<b>Bài 47</b> : Viết các phản ứng sau :



<b>1.</b> nA ® Cao su Buna.


<b>2.</b> nB ® Cao su tự nhiên.


<b>3.</b> nC → Cao su Clopren.


Gọi tên A, B và C.


<b>Bi 48</b> : Một hỗn hợp X gồm CO và một hydrocacbon A mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,96g hỗn hợp X được
4,84g CO2 v 1,44g H2O.


<b>1.</b> Tìm dy đồng đẳng của A.


<b>2.</b> Tìm cơng thức phn tử của A, biết dX/H<sub>2</sub>= 19,6. <b>ĐS : CnH2n; C4H8</b>
<b>Bi 49</b> : Hai anken khí X, Y cho hợp nước chỉ cho 2 ancol.


1. Tìm cơng thức cấu tạo của X, Y v viết phương trình phản ứng.
2. Viết phản ứng trng hợp X, Y.


<b>Bi 50</b> : Đốt cháy hoàn toàn a (gam) một hydrocacbon A thu được 3,696g CO2 v 1,134g H2O.


<b>1.</b> Xác định a (gam).


<b>2.</b> Lập cơng thức thực nghiệm của A.


<b>3.</b> Biết A cĩ cấu tạo mạch hở v cho phản ứng cộng với brom tối đa theo tỉ lệ mol 1:2. Định công thức cấu
tạo các đồng phân, suy ra công thức cấu tạo đúng của A nếu sau khi trùng hợp A ta được một polime
có tính đàn hồi.


<b>ĐS : C4H6</b>


<b>Bi 51</b> : Một hỗn hợp khí gồm hydrocacbon A và một anken B có cùng số cacbon. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp
cho 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,06g H2O.


<b>1.</b> Tìm dy đồng đẳng của A.


<b>2.</b> Tìm cơng thức phn tử của A, B. Biết A, B được trộn theo tỉ lệ mol 2:3.


<b>ĐS : CnH2n+2, C3H8 v C3H6</b>
<b>6</b>
<b>Bi 52</b> : Dẫn 2,24 lít một anken A (đktc) qua bột CuO nung nóng. Phản ứng hồn tồn. Bột CuO giảm 14,4g.


<b>1.</b> Tìm cơng thức phn tử của A.


<b>2.</b> Viết phương trình phản ứng trng hợp, phản ứng của A với dung dịch KMnO4.


<b>3.</b> Hỗn hợp A với một đồng đẳng B trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp cần


3,75 thể tích oxi trong cùng điều kiện. Hy gọi tn B.


<b>ĐS : C3H6, C2H4</b>
<b>Bi 53</b> : Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A cần dùng 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy lần lượt qua bình
P2O5 thấy bình tăng 3,6g rồi qua bình nước vơi trong thấy xuất hiện 20g kết tủa trắng.


<b>1.</b> Tính số gam a?


<b>2.</b> Lập cơng thức thực nghiệm rồi suy ra công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với nitơ là 2.


<b>3.</b> Viết cơng thức cấu tạo có thể có, suy ra công thức đúng của A, biết A cộng với H2O cho 1 sản phẩm


duy nhất. <b>ĐS : 2,8; C4H8</b>



<b>Bài 54</b> : Cho 9,8g hỗn hợp hai anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng với 1 lít dung dịch brom 0,4M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ dung dịch brom giảm đi 50%.


<b>1.</b> Xác định 2 anken trên và % m từng chất trong hỗn hợp ban đầu.


<b>2.</b> Viết tất cả công thức cấu tạo đồng phân mạch hở của 2 anken và cho biết công thức cấu tạo nào khi


cộng nước cho 1 sản phẩm duy nhất? <b>ĐS : C3H6 và C4H8; Buten-2</b>


<b>Bài 55</b> : Có 1,12 lít hỗn hợp X gồm H2, ankan, anken (ankan và anken cùng số nguyên tử cacbon), tỉ khối hơi


của X đối với oxi là 0,575. Khi cho 560ml hỗn hợp X đi qua bình brom thấy 16g dung dịch Br2 5% mất màu


đồng thời lượng bình tăng thêm 0,14 gam.


<b>1.</b> Xác định cơng thức phân tử ankan, anken.


<b>2.</b> Xác định thành phần % của hỗn hợp ban đầu theo thể tích.


<b>3.</b> Tính thể tích oxi cần đốt 1,12 lít hỗn hợp X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.</b> Tính % các khí trong hỗn hợp A theo thể tích.


<b>2.</b> Khối lượng bình brom tăng hay giảm bao nhiêu?


<b>3.</b> Hiệu suất phản ứng cracking.


<b>ĐS : %V</b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub><b>= %V</b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub><b>= 25; %V</b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub><b>= 20; %V</b>CH<sub>4</sub><b>= %V</b>C<sub>3</sub>H<sub>6</sub><b>= 15; 13,3g; 66,7%</b>
<b>Bài 57</b> : Hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A và B (B có số cacbon lớn hơn A, A và B đều phản ứng với dung


dịch Br2). 8,96 lít hỗn hợp X tác dụng hết với nước brom cần tối thiểu 64g brom. Mặt khác, đem đốt 8,96 lít
hỗn hợp X tổng số CO2 thu được là 48,4g. Hiệu số hơi nước sinh ra của B so với A là 12,6g.


<b>1.</b> Xác định công thức phân tử của A, B.


<b>2.</b> Từ B viết phương trình phản ứng điều chế A. <b>ĐS : C3H6; C2H4</b>


<b>Bài 58</b> : Cho hỗn hợp A gồm C2H4 và H2 qua Ni, được hỗn hợp B có dB/H<sub>2</sub>= 4,5. Nếu cho A qua dung dịch
Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng 0,14g. Các phản ứng xảy ra hồn tồn.


<b>1.</b> Tính khối lượng các chất trong A.


<b>2.</b> Tính thể tích dung dịch brom 0,5M tối thiểu cần dùng. <b>ĐS : 0,14; 0,04; 10ml</b>


<b>Bài 59</b> : Đốt cháy hoàn toàn 4,8g chất hữu cơ A thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32g H2O. Tỉ khối hơi của
A so với khơng khí là 1,38.


<b>1.</b> Lập cơng thức phân tử của A.


<b>2.</b> Lấy 13,44 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và A đem chia làm 2 phần bằng nhau :


- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo ra 22,05g kết tủa.


- Phần 2 đem đốt cháy hồn tồn tạo ra 15,68 lít khí CO2 (đktc). Tính % các chất trong X theo V.


<b>ĐS : C3H4; 33,33%; 50%; 16,67%</b>


<b>Bài 60</b> : Hai anken A và B nếu trộn theo thể tích bằng nhau thì 33,6g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 96g brom.
Nếu A và B trộn theo tỉ lệ khối lượng bằng nhau thì 16,8g hỗn hợp tác dụng hết 7,168 lít H2 (đktc). Xác định
công thức phân tử của A và B. <b>ĐS : C3H6 và C5H10</b>



<b>Bài 61</b> : Đốt cháy hoàn toàn 19,2g hỗn hợp 2 parafin (khí) thu được 57,2g CO2.


<b>1.</b> Tính thể tích hỗn hợp (đktc).


<b>2.</b> Tìm cơng thức phân tử 2 parafin, biết chúng kế cận nhau trong dãy đồng đẳng.


<b>3.</b> Tính thành phần % mỗi khí trong hỗn hợp theo thể tích. <b>ĐS : 11,2 lít; C2H6; C3H8</b>


<b>Bài 62</b> : Một hỗn hợp khí X chứa 0,15 mol H2 và 0,1 mol C2H4. Cho hỗn hợp X qua bột Ni nóng ta được hỗn
hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy có 0,8g Br2 tham gia phản ứng.


<b>1.</b> Tính hiệu suất phản ứng hydro hóa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×