Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Giao an Vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.92 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 21/8/2010</i>


<i>Ngày giảng: 8A; 8B.; 8C.</i>


<b>Chơng I : Cơ học </b>
<b>Tuần 1</b> tiÕt 1 – bµi 1


<b>Chuyển động cơ học</b>
<b>i. Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.


- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt xác định
trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.


- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động thẳng,
chuyển động cong, chuyển động trũn.


<b>ii. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ.


- HS: Sgk, vỡ ghi, tìm hiểu bài học trớc ở nhµ.


<b>iii. tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định tổ chức. </b>


8A:...
8B:...
8C...
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



GV hƯ thèng qua vỊ kiÕn thøc cđa bµi học
<b>3. Bài mới.</b>


-GV dẫn dắt HS vào bài mới.
<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 1:</b><b> Tìm hiểu cách xác định vật chuyển động hay đứng yên. </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV: Tổ chức cho HS thảo luận,
yêu cầu HS lấy ví dụ về vật chuyển
động và vật đứng yên. Tại sao nói
vật đó chuyển động hay đứng yên?
- HS: Thực hiện theo hớng dẫn và
yêu cầu của GV đa ra ví dụ.


- GV: Thèng nhất và giải thích thêm
cho HS.


- HS: Ghi nhớ kết luận.


- GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu trả
lời câu hái C2 vµ C3.


- HS: Tìm ví dụ về vật chuyển động,
trả lời câu hỏi C2.


- HS: Tìm ví dụ về vật đứng yên và


chỉ rõ vật đợc chọn làm mốc, trả lời
câu hỏi C3.


- GV: Thèng nhÊt, nªu vÝ dơ thªm
cho HS.


<b>I. Làm thế nào để biết một vật chuyển động</b>
<b>hay đứng yên ?.</b>


- C1: Muốn nhận biết 1 vật CĐ hay đứng yên
<i><b>phải dựa vào vị trí của vật đó so với vật đợc</b></i>
<i><b>chọn làm mốc ( vật mốc).</b></i>


- Thêng chän Tr¸i Đất và những vật gắn với
Trái Đất làm vật mèc.


- Kết luận: Vị trí của vật so với vật mốc thay
<i><b>đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với</b></i>
<i><b>vật mốc gọi là chuyển động cơ học ( chuyển</b></i>
<i><b>động ).</b></i>


- C2: Ví dụ vật chuyển động.


- C3: Vị trí của vật so với vật mốc khơng thay
đổi theo thời gian thì vật vật đó đợc coi là đứng
n.


* VD: Ngời ngồi trên thuyền thả trơi theo dịng
nớc, vì vị trí của ngời ở trên thuyền khơng đổi
nên so với thuyền thì ngời ở trạng thái đứng


yên.


<i><b>Hoạt động2: Tìm hiểu về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên. </b></i>


- GV: Cho HS quan sát H1.2(SGK).
Yêu cầu HS quan sát và trả lời C4,C5
&C6.


Chỳ ý: Yờu cu HS chỉ rõ vật chuyển
động hay đứng yên so với vật mốc
nào?


<b>II. Tính tơng đối của chuyển động và đứng</b>
<b>yên.</b>


- C4: So với nhà ga thì hành khách đang
chuyển động, vì vị trí của ngời này thay đổi
so với nhà ga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS: Quan sát H1.2, thảo luận và trả
lời câu hỏi C4, C5.


- GV: Gọi HS điền từ thích hợp hoàn
thành câu hỏi C6.


- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- GV: Tiến hành cho HS thực hiện tả
lời câu hỏi C7.


- HS: Tìm ví dụ minh hoạ của C7 và


rút ra nhËn xÐt.


- GV: NhËn xÐt vµ thèng nhÊt, kỊt
ln.


- HS: Ghi nhí.


- GV: Lu ý cho HS khi khơng nêu vật
mốc nghĩa là phải hiểu đã chọn vật
mốc là vật gắn với Trái Đất.


- HS: TiÕn hµnh trả lời câu hỏi đầu bài.
- GV: Giải thích thêm về Trái Đất và
Mặt Trời trong thái dơng hệ.


i.


- Điền từ thích hợp vào C6:
(1) chuyển động đối với vật này.
(2) đứng yên.


- C7: Ví dụ nh hành khách chuyển động so
với nhà ga nhng đứng yên so với tàu.


* Nhận xét: Trạng thái đứng yên hay chuyển
động của vật có tính chất tơng đối.


- C8: Mặt trời thay đổi vị trí so với một điểm
mốc gắn với Trái Đất. Vì vậy coi Mặt Trời
chuyển động khi lấy mốc là Trái Đất.



( Mặt trời nằm gần tâm của thái dơng hệ và
có khối lợng rất lớn nên coi Mặt trời là đứng
yên ).


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số chuyển động thờng gặp. </b></i>
- GV: Dùng tranh vẽ hình ảnh các vật


chuyển động (H1.3-SGK) hoặc làm thí
nghiệm về vật rơi, vật bị ném ngang,
chuyển động của con lắc đơn, chuyển
động của kim đồng hồ qua đó HS quan
sát v tr li cõu hi C9.


- HS: Quan sát, tìm hiểu và trả lời câu
hỏi C9.


<b>III. Mt s chuyn ng thờng gặp.</b>


- Quỹ đạo chuyển động là đờng mà vật
chuyển động vạch ra.


- Gồm: chuyển động thẳng, chuyển động
cong, chuyển động tròn.


- C9: Học sinh nêu các ví dụ (có thể tìm tiÕp
ë nhµ).


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng ( 10’ )</b></i>
- GV: Yờu cu HS quan sỏt H1.4(SGK)



trả lời câu C10.


- HS: Thảo luận trả lời câu hỏi C10.
- GV: Thống nhất và giải thích thêm về
vật làm mốc, tính tơng i ca chuyn
ng.


- GV: Hớng dẫn HS trả lời và thảo luận
câu hỏi C11.


- HS: Tìm hiểu và trả lời c©u hái C11.
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.


<b>IV. VËn dơng.</b>
- C10:


+ Ơ tơ: Đứng n so với ngời lái xe, chuyển
động so với cột điện.


+ Cột điện: Đứng yên so với ngời đứng bên
đờng, chuyển động so với ôtô.


+ Ngời lái xe: Đứng yên so với ô tô, chuyển
động so với cột điện.


- C11: Nói nh vậy khơng phải lúc nào cũng
đúng. Có trờng hợp sai, ví dụ: chuyển động
trịn quanh vật mốc.



<b>4. Cđng cè. </b>


- HS: Trả lời các câu hỏi GV yêu cầu:
+ Thế nào gọi là chuyển động cơ học?


+ Giữa CĐ và đứng n có tính chất gì?
+ Các dạng chuyển động thờng gặp?
<b>5. Dặn dị.</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1.1-1.6 (SBT).
- T×m hiĨu mơc: Cã thÓ em cha biÕt.


<i> Ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>
<i> Dut gi¸o ¸n</i>


<i><b> Nguyễn Thị Hoà</b></i>


<i><b>********************************************************************</b></i>
<i>Ngày soạn: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 2 </b> TiÕt 2 – Bµi 2
<b>VËn tèc</b>
<b>i. Mơc tiªu:</b>


- So sánh qng đờng chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút
ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động (vận tốc).


- Nắm đợc cơng thức tính vận tốc: v =


<i>t</i>


<i>s</i>


và ý nghĩa của khái niệm vận tốc, đơn
vị hợp pháp của vận tốc là: m/s; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.


- Vận dụng cơng thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của chuyển
động.


<b>ii. ChuÈn bị</b>:<b> </b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ tốc kế của xe máy.
- HS: Sgk, vỡ ghi, bảng 2.1 trang 8 sgk.


<b>iii. Tiến trình lên lớp</b>:<b> </b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>


8A:………
8B...
8C:...
<b> 2. KiĨm tra bµi cị. </b>


+ HS1: Thế nào là c/động cơ học? Khi nào một vật đợc coi là đứng yên? Chữa bài tập
1.1 (SBT)


+ HS2: Chữa bài tập 1.2 &1.6 (SBT).
<b> </b>


<b> 3. Bài mới GV: Dẫn dắt HS vµo bµi míi.</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vận tốc </b></i>
-GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trên


b¶ng 2.1.


- HS đọc bảng 2.1.


-GV: Hớng dẫn HS so sánh sự nhanh
chậm của chuyển động căn cứ vào kết
quả cuộc chạy 60m (bảng 2.1).


- HS: T×m hiĨu, trả lời và thảo luận câu
hỏi C1,C2.


(cú 2 cỏch biết ai nhanh, ai chậm:
+ Cùng một quãng đờng chuyển động,
bạn nào chạy mất ít thời gian hơn sẽ
chuyển động nhanh hơn.
+ So sánh độ dài qđ chạy đợc của mỗi
bạn trong cùng một đơn vị thời gian).
Từ đó rút ra khỏi nim vn tc.


- HS: Trả lời câu hỏi C3.


- GV: Thống nhất câu trả lời của HS.
- GV: Thông báo công thức tính vận
tốc và các đại lơng liên quan.


- HS: Quan s¸t, ghi nhí.
- GV: Ph¸t vÊn HS.



? Đơn vị vận tốc phụ thuộc yếu tố nào?
- HS: Tìm hiểu, thảo luận và trả lời
- GV: Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4.
- HS: Trả lời câu hỏi C4 vào bảng 2.2
- GV: Thông báo đơn vị vận tốc (chú ý
cách đổi đơn vị vận tốc).


- HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ.
- GV: Giới thiệu về tốc kế qua hình vẽ.
Khi xe máy, ô tô chuyển động, kim


<b>I. Vận tốc là gì ?.</b>


- Tho lun nhúm trả lời C1, C2 và điền
vào cột 4, cột 5 trong bảng 2.1.


C1: Cùng chạy một quãng đờng 60m nh
nhau, bạn nào mất ít thời gian s chy nhanh
hn.


C2: HS ghi kết quả vào cột 5.


- Kh¸i niƯm: Qu·ng dêng chạy dợc trong
<i><b>một giây gọi là vận tốc.</b></i>


- C3: Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh, chậm
của chuyển động và đợc tính bằng độ dài
quãng đờng đi đợc trong một đơn vị thời
gian.



<b>II. C«ng thøc tÝnh vËn tèc.</b>
- C«ng thøc tÝnh vËn tèc: v=


<b>t</b>
<b>v</b>


<b> - </b>
Trong đó:


<i><b> + v lµ vËn tèc.</b></i>


+ s là quãng đờng đi đợc.


+ t là thời gian đi hết quảng đơng đó.
<b>III. Đơn vị vận tốc.</b>


- C4: m/phót, km/h, km/s, cm/s.


- Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều
dài và đơn v thi gian.


- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
+ Met trên giây: ( m/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của tèc kÕ cho biÕt vËn tèc cđa xe m¸y,


ơ tơ. * Tốc kế: dụng cụ đo độ lớn của vận tốc.


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng </b></i>


- GV: Hớng dẫn HS vận dụng trả lời


c©u hái C5.


- HS: Đọc và tóm tắt đề bài, tiến hành
thực hiện theo hớng dẫn của GV.
- GV: Tổ chức cho HS trả lời.
- HS: Thảo luận, trả lời, nhận xét.
- GV: Bổ sung, thống nhất.


- GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt câu
hỏi C6 và hớng dẫn HS tìm hiểu đại
l-ợng nào đã biết, cha biết? Đơn vị đã
thống nhất cha ? áp dụng công thức
nào?


- HS: Thực hiện theo hớng dẫn và yêu
cầu của GV.


- HS: Lên bảng thực hiện, yêu cầu HS
dới lớp theo dõi và nhận xét bài làm
của bạn.


- GV: Bổ sung, thống nhất.


- GV: Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt và
làm câu hỏi C7 & C8. Yêu cầu HS dới
lớp tự giải.


- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.


- GV: Cho HS so sánh, nhận xét kết
quả bài làm.


- HS: Thảo luận, nhận xát, trả lời.
- GV: Bổ sung, thống nhất.


* Chỳ ý với HS: + đổi đơn vị .


+ suy diƠn c«ng thøc.
- HS: Ghi nhí.


<b>IV. VËn dơng.</b>
- C5:


+ a) Mỗi giờ ơ tô đi đợc 36 km, xe đạp đi đợc
10,8 km, mỗi giây tàu hỏa đi đợc 10 m.


+ b) Đổi về đơn vị m/s hoặc km/h. Tàu hoả, ô
tô chuyển động nhanh nh nhau, xe đạp chuyển
động chậm nhất.


- C6: Tóm tắt:


t =1,5h Giải


s =81km VËn tèc cđa tµu lµ:
v =? km/h v=


<i>t</i>
<i>s</i>



=<sub>1</sub>81<sub>,</sub><sub>5</sub> =54(km/h)
? m/s =


<i>s</i>
<i>m</i>


3600
5400


=15(m/s)
§/s: 54 km/h, 15 m/s.


Chú ý: Chỉ so sánh số đo vận tốc của tàu khi
quy về cùng một loại đơn vị vận tốc.


- C7: Tãm t¾t Gi¶i
t = 40ph = 2/3h Tõ: v =


<i>t</i>
<i>s</i>


 s = v.t
v=12km/h Quãng đờng ngời đi xe
s = ?km đạp đi đợc là:


s = v.t = 12.


3
2



= 4 (km)
§/s: 4 km.


- C8: Tóm tắt Giải
t = 30ph = 1/2h Tõ: v =


<i>t</i>
<i>s</i>


 s = v.t
v = 4 km/h Quãng đờng từ nhà đến
s = ?km nơi làm việc là:


s = v.t = 4.


2
1


= 2 (km)
§/s: 2 km.


<b> </b>


<b> 4. Củng cố </b>
- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để hệ thống lại kiến thc.


- Độ lớn vận tốc cho biết điều gì?
- Công thøc tÝnh vËn tèc?



- Đơn vị vận tốc? Nếu đổi đơn vị thì số đo vận tốc có thay đổi không?
<b> 5. Hớng dẫn về nhà: </b>


- Học bài và làm bài tập 2.1-2.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 3: Chuyển động đều


Chuyển động không đều.


<i> Ngµy tháng năm 2010</i>
<i> Dut gi¸o ¸n</i>


<i><b> Nguyễn Thị Hoà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày giảng: 8A; 8B……….; 8C……….</i>


<b>Tuần 3 Tiết 3 </b>–<b> bài 3</b>
<b>Chuyển động đều</b>
<b>Chuyển động không đều</b>
<b>i. Mục tiêu:</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động không đều. -
Nêu đợc ví dụ về chuyển động đều và chuyển động khơng đều thờng gặp.
Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo
thời gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.


- Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.


- Mơ tả thí nghiệm hình 3.1 (SGK) để trả lời những câu hỏi trong bài.


<b>ii. ChuÈn bÞ:</b>



- GV: Giáo án bài giảng, bảng phụ ghi vắn tắt các bớc thí nghiệm và bảng
3.1(SGK). Mỗi nhóm: 1 máng nghiêng, 1 bánh xe, 1bút dạ, 1 đồng hồ bấm giây.


- HS: Sgk, vë ghi, bảng ghi kết qủa thí nghiệm.


<b>iii. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức. </b>


8A...
8B:...
8C...


<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>


Câu hỏi: + HS1: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Viết
cơng thức tính vận tốc. Chữa bài tập 2.3 (SBT).


+ HS2: Chữa bài tËp 2.1 & 2.5 (SBT).
<b>3. Bµi míi.</b>


GV: Dẫn dắt HS vào bài mới: Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển
động. Thực tế khi em đạp xe có phải luôn nhanh hoặc luôn chậm nh nhau?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuyển động đều và khơng đều </b></i>
- GV: Hớng dẫn HS lắp thí nghiệm và


tiến trình làm thí nghiệm, kết quả cần
đạt đợc.



- HS: Hoạt động theo nhóm, thực hiện
thí nghiệm theo hớng dẫn của GV v
ghi kt qu.


- GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1và
câu hỏi C2


- HS: Thảo luận, tr¶ lêi, kÕt ln.
- GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


- GV: u cầu HS tìm ví dụ trong thực
tế về chuyển động đều và chuyển động
không đều, chuyển động nào dễ tỡm
hn?


- HS: Tìm hiểu trả lời.


- GV: Nhận xét, thống nhất.


<b>I. Định nghĩa.</b>


- Chuyn ng đều là chuyển động mà vận
<i><b>tốc có độ lớn khơng thay đổi theo thời gian.</b></i>
VD:Chuyển động của đầu kim đồng hồ,...
- Chuyển động không đều là chuyển động mà
<i><b>vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.</b></i>
VD: Chuyển động của ô tô, xe máy,...
- C1:



+ Chuyển động không đều trên quãng đờng:
AB, BC, CD.


+ Chuyển động đều trên quãng đờng: DE, EF.
- C2:


+ Chuyển động không đều: b, c, d.
+ Chuyển động đều: a.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều </b></i>
- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin để


nắm và tính đợc vận tốc trung bình của
trục bánh xe trên mỗi quãng đờng từ
A-D.


- HS: Dựa vào kết quả thí nghiệm ở
bảng 3.1 để tính vận tốc trung bình
trên các quãng đờng AB,BC,CD.


<b>II. Vận tốc trung bình của chuyển động</b>
<b>khơng đều.</b>


- Trung bình mỗi giây bánh xe lăn đợc bao
nhiêu mét thì ta nói vận tốc trung bình của
trục bánh xe trên qng đờng đó là bấy nhiêu
mét trên giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS: Trả lời kết quả và nhận xét.
- GV: Vận tốc trung bình đợc tính


bằng biểu thức nào?


- HS: Quan s¸t, tìm hiểu trả lời.
- GV: Bổ sung, thống nhất.


0,08m/s


- Công thøc tÝnh vËn tèc trung b×nh:
vtb =


<i>t</i>
<i>s</i>


<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng </b></i>
- GV: Yêu cầu HS phân tích hiện tợng


chuyển động của ô tô và rút ra ý nghĩa
của v = 50km/h.


- HS: Tìm hiểu, thảo luận, trả lời.


- GV: Yờu cầu HS đọc và tóm tắt C5:
xác định rõ đại lợng nào đã biết, đại
l-ợng nào cần tìm, cơng thức áp dụng.
- HS: Tìm hiểu, trả lời theo hớng dẫn
và yêu cầu của GV.


? Vận tốc trung bình của xe trên cả
quãng đờng tính bằng cơng thức nào?
- GV: Nói về sự khác nhau vận tốc


trung bình và trung bình vận tốc (


2
2
1 <i>v</i>


<i>v</i> 


)


- HS: Quan s¸t, ghi nhí.


- GV: u cầu HS đọc và tóm tắt C6,
gọi một HS lên bảng thc hin.


- HS: Làm bài, so sánh và nhận xét bài
làm của bạn trên bảng.


- GV: Nhận xét, bổ sung.


- HS: Tự làm câu hỏi C7 theo hớng dẫn
của GV.


<b>III. VËn dông.</b>


- C4: Chuyển động của ô tô là chuyển động
khơng đều, v = 50km/h là vận tốc trung bình
của ô tô.


- C5: Gi¶i



s1 = 120m Vận tốc trung bình của xe
s2 = 60m trên quãng đờng dốc là:
t1 = 30s v1 =


1
1
<i>t</i>
<i>s</i>
=
30
120


= 4 (m/s)
t2 = 24s Vận tốc trung bình của xe
v1 = ? trên quãng đờng bằng là:
v2 = ? v2 =


2
2
<i>t</i>
<i>s</i>
=
24
60


= 2,5 (m/s)
vtb = ? Vận tốc trung bình của xe
trên cả quãng đờng là:
vtb =


2
1
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>s</i>


=
24
30
60
120


= 3,3(m/s)
Đ/s: v1 = 4 m/s; v2 = 2,5m/s; vtb = 3,3m/s
- C6: Giải


t = 5h Tõ: vtb =


<i>t</i>
<i>s</i>


 s = vtb.t
vtb = 30km/h Quãng đờng đoàn tàu đi
s = ?km đợc là:



s = vtb.t = 30.5 = 150(km)
§/s: s = 150 km.
<b>4. Cđng cè. </b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ và tìm hiểu phần ‘Có thể em cha biết’.
<b>5. Dặn dị. </b>


- Häc vµ lµm bµi tËp 3.1- 3.7 (SBT).
- Đọc trớc bài 4: Biểu diễn lực.


- Đọc lại bài: Lực-Hai lực cân bằng (Bài 6- SGK Vật lý 6)
<i> </i>


<i> Ngày tháng năm 2010</i>
<i> Duyệt giáo án</i>


<i><b> Nguyễn Thị Hoà</b></i>


<i><b>********************************************************************</b></i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 8A; 8B.; 8C.</i>


<b>Tuần 4 TiÕt 4</b> –<b> bµi 4</b>
<b>BiĨu diƠn lùc</b>
<b>i. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn kĩ năng biểu diễn lực.



<b>ii. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, sgk, tài liệu, 1giá thí nghiệm, 1 xe lăn, 1 miếng sắt, 1 nam
châm thẳng.


- HS: Gsk, vỡ ghi, tìm hiểu bài trớc ở nhà.


<b>iii. tiến trình lên lớp :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức. </b>


8A...
8B...
8C...
<b> 2. KiĨm tra bµi cị. </b>


HS1: Một ngời đi bộ đều trên đoạn đờng đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. ở đoạn đờng
sau dài 1,95 km ngời đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả qng
đờng.


<b> 3. Bài mới. GV: Dẫn dắt HS vào bài mới: Một đầu tàu kéo các toa với một lực</b>
106 <sub>N chạy theo hớng Bắc -Nam. Làm thế nào để biểu diễn đợc lực kéo trên?</sub>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc </b></i>
- GV: Tiến hành làm thí nghiệm và


h-íng dÉn HS quan s¸t, tìm hiểu.


- HS: Quan sát thí nghiệm hình 4.1 và
quan sát trạng thái của xe lăn khi


buông tay.


- GV: Hớng dẫn HS làm việc theo
nhóm, trả lời câu hỏi C1.


- HS: Thảo luận, trả lời.


- GV: Tác dụng của lực, ngoài phụ
thuộc vào độ lớn cịn phụ thuộc vào
yếu tố nào?


- HS: T×m hiĨu, trả lời.


<b>I. Ôn lại khái niệm lực.</b>


- Lc cú th làm biến dạng, thay đổi chuyển
động ( nghĩa là thay đổi vận tốc ) của vật.
- C1:


+ Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên
miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nờn
xe ln chuyn ng nhanh lờn.


+ Hình 4.2: Lực tác dụng lên quả bóng làm
quả bóng biến dạng và ngợc lại, lực của quả
bóng đập vào vợt làm vợt bị biÕn d¹ng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véc tơ </b></i>
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại các yếu tố



của lực (đã học từ lớp 6).


- HS: Nhắc lại các yếu tố của lực.
- GV: Thông báo: Lực là đại lợng có
độ lớn, phơng và chiều nên lực là mt
i lng vộc t.


- HS: Tìm hiểu và ghi nhớ.


- GV: Nhấn mạnh: Hiệu quả tác dụng
của lực phụ thuộc vào 3 yếu tố này.
- GV: Thông báo cách biểu diễn véc tơ
lực.( phải thể hiện đủ 3 yếu tố: ln,
phng v chiu ).


- HS: Quan sát, tìm hiểu vµ ghi nhí.
- GV: Híng dÉn cho HS biĨu diƠn lực.
- HS: Tiến hành biểu diễn lực theo yêu
cầu của GV.


- GV: ? Một lực 20N tác dụng lên xe
lăn A, chiÒu tõ phải sang trái. H·y
biĨu diƠn lùc nµy?( 2,5 cm øng víi 10
N ).


- HS: Lên bảng biểu diễn lực.


- GV: Nhận xét, bỉ sung, thèng nhÊt.


<b>II. BiĨu diƠn lùc.</b>



1. Lực là một đại lợng vectơ.


- Lực khơng những có độ lớn mà cịn có
ph-ơng và chiều.


- Một đại lợng vừa có độ lớn, vừa có phơng
và chiều là một đại lợng vect.


2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực.


a) Biu diễn véc tơ lực bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm
đặt của lực).


+ Phơng và chiều là phơng và chiều của lực.
+ Độ dài biểu diễn cờng độ của lực theo một
tỉ lệ xích cho trớc.


b) Vectơ lực đợc kí hiệu bằng chữ F có mũi
tên ở trên: F.


+ Cờng độ của lực đợc kí hiệu bằng chữ F
khơng có mũi tên ở trên: F.


* VD: A F


<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng </b></i>
- GV: Gọi 2 HS lên bảng biểu diễn 2



lùc trong c©u C2. HS díi líp biĨu diƠn
vµo vë vµ nhËn xÐt bµi cđa HS trªn


<b>III. VËn dơng.</b>
- C2: A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bảng.


- HS: Lên bảng biểu diễn lực theo yêu
cầu của GV.


- HS: Cả lớp thảo luận, thống nhất câu
C2.


- GV: Nhận xét, bổ sung.


- GV: H/dẫn và yêu cầu HS trả lời câu
C3


- HS: Tiến hành trả lời câu hỏi C3.
- GV: Gọi HS lên bảng tr¶ lêi.


- HS: Lên bảng trả lời, thảo luận, thống
nhất chung đẻ đa ra kết luận.


- GV: NhËn xÐt, thèng nhÊt vµ lu ý cho
häc sinh khi chän tØ lƯ xÝch.


- HS: ghi nhí.




I I I I
10 N<sub> </sub>5000 N
- C3:


a) F1: Có điểm đặt tại A, phơng thẳng đứng,
chiều hớng từ dới lên, cờng độ lực F1 = 20N.
b) F2: Có điểm đặt tại B, phơng nằm ngang,
chiều từ trái sang phải, cờng độ lực F2 = 30N.
c) F3: Có điểm đặt tại C, phơng nghiêng một
góc 300<sub> so với phơng nằm ngang, chiều hớng</sub>
lên, cờng độ lực F3 = 30N.


<b> 4. Cñng cè. </b>


- HS trả lời các câu hỏi: + Lực là đại lợng vơ hớng hay có hớng? Vì sao?
+ Lực đợc biểu diễn nh thế nào?


<b> 5. Dặn dò. ( 1 )</b>


- Học thuộc phÇn ghi nhí. - Làm bài tập 4.1- 4.5 (SBT).
- Đọc lại bài 6: Lùc - Hai lùc c©n b»ng (SGK VËt lý 6).


- Đọc trớc bài 5: Sự cân bằng lực - Quán tÝnh.


<i> Ngµy tháng năm 2010</i>
<i> Dut gi¸o ¸n</i>


<i><b> Nguyễn Thị Hoà</b></i>



<i><b>********************************************************************</b></i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 8A………; 8B……….; 8C……….</i>


<b>TuÇn 5 TiÕt 5</b> <b> bài 5</b>


<b>Sự cân bằng lực - Quán tính</b>
<b>i. Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân
bằng và biểu thị bằng vectơ lực.


- Nêu một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
- Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.


<b>ii. Chn bÞ</b>:<b> </b>


- GV: Giáo án bài giảng, dụng cụ làm thí nghiệm vẽ ở các hình 5.3, 5.4 (SGK)
- HS: Sgk, vở ghi, tìm hiểu bài học ở nhà.


<b>iii. Tiến trình lªn líp</b>:<b> </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


8A:……….
8B………..
8C:………
<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>



BiĨu diƠn lực sau đây: Trọng lực của một vật có khối lỵng 15 kg ( tØi xÝch 0,5 cm øng
víi 15 N ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Dẫn dắt HS vào bài mới: Một vật đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực
cân bằng sẽ tiếp tục đứng yên. Vâỵ, nếu một vật đang chuyển động mà chịu tác dụng
của hai lực cân bằng, vật sẽ nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về lực cân bằng</b></i>


- GV: Tỉ chøc cho HS quan sát, tìm
hiểu, thảo luận, trả lêi.


HS: Quan sát, tìm hiểu hình 5.2 sgk.
-- GV: Hớng dẫn HS trả lời câu C1( tìm
đợc hai lực tác dụng lên mỗi vật và chỉ
ra những cặp lc cõn bng ).


- HS: Trả lời câu hỏi C1.


- GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất.
- GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu tiếp về
tác dụng của hai lực cân bằng lên vật
đang chuyển động dựa trên cơ sở:
+ Lực làm thay đổi vận tốc.


+ Vậy khi vật đang chuyển động mà
chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng
thì sẽ thế nào? (tiếp tục chuyển động
nh cũ hay đứng n, hay chuyển động
bị thay đổi?)



- HS: T×m hiĨu, dự đoán theo hớng dẫn
của GV.


- GV: Lm thớ nghim để kiểm chứng
bằng máy A - tút. Hớng dẫn HS quan
sát và ghi kết quả thí nghiệm.


- HS: Theo dâi thí nghiệm, suy nghĩ và
trả lời C2, C3, C4, C5.


- GV: Gọi HS trả lời các câu hỏi.


- HS: Tìm hiĨu tr¶ lêi, th¶o ln, nhËn
xÐt.


- GV: Bỉ sung, thèng nhÊt, kÕt luËn.
- HS: Ghi nhí kÕt luËn.


<b>I. Lùc cân bằng.</b>


1. Hai lực cân bằng là gì ?.
- C1:


+ Tác dụng lên quyển sách có hai lực: trọng
lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.


+ Tác dụng lên quả cầu có hai lực: trọng lực
P, lực căng T.



+ Tác dụng lên quả bóng có hai lực: trọng
lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.


+ Mỗi cặp lực này là hai lực cân bằng.
Chúng có cùng điểm đặt, cùng phơng, cùng
độ lớn nhng ngợc chiều.


2. Tác dụng của hai vật cân bằng lên vật
đang chuyển động.


a) Dự đoán: Vận tốc của vật sẽ không thay
đổi, nghĩa là vật sẽ chuyển động thẳng đều.
b) Thí nghiệm kiểm tra.


C2: Quả cân A chịu t¸c dơng cđa hai lực:
Trọng lực PA, sức căng T của dây, hai lực này
cân bằng (do T = PB mà PB = PA nên T cân
bằng với PA).


C3: Đặt thêm vật nặng A' lên A, lúc này PA +
PA' lớn hơn T nên vật AA' chuyển động
nhanh dần đi xuống, B chuyển động đi lên.
C4: Quả cân A chuyển động qua lỗ K thì A'
bị giữ lại. Khi đó tác dụng lên A chỉ còn hai
lực, PA và T lại cân bằng với nhau nhng vật A
vẫn tiếp tục chuyển động. Thí nghiệm cho
biết kết quả chuyển động của A là thẳng đều.
C5: Bảng 5.1 sgk.


* Kết luận: Một vật đang chuyển động, nếu


<i><b>chịu tác dụng của các lực cân bằng thì sẽ</b></i>
<i><b>tiếp tục chuyển động thẳng đều.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về qn tính </b></i>
- GV: Tổ chức tình huống học tập và


gióp HS ph¸t hiƯn qu¸n tính.


- HS: Tìm hiểu, suy nghĩ và ghi nhớ
dấu hiệu của quán tính.


- GV: Đa ra một số hiện tợng về quán
tính thờng gặp.


<b>II. Quán tính.</b>
1. Nhận xét.


- Khi có lực tác dụng, vật khơng thể thay đổi
vận tốc đột ngột đợc vì mọi vật có qn
<b>tính.</b>


- VD: Khi đi xe đạp, ta phân gấp, xe không
dừng lại ngay mà còn trợt tiếp một đoạn.
<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng. </b></i>


- GV: Yêu cầu HS trả lời C6, C7, C8.
- HS: Tìm hiểu trả lời các câu hỏi theo
yêu cầu của GV.


- GV: Tổ chức cho HS trả lời, thảo


luận.


- HS: Trả lời, thảo luân, kết luận.


<b>III.Vận dụng.</b>


- C6: Búp bê ngả về phía sau, tại do quán
tính.


- C7: Búp bê ngả về phía trớc, tại do quán
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 4. Cñng cè. </b>


<b> - Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức. đọc phần có thể em cha biết.</b>
<b> 5. Dặn dò. </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5.1- 5.8 (SBT).
- Đọc trớc bài 7: Lực ma sát.


<i> Ngày tháng năm 2010</i>
<i> Dut gi¸o ¸n</i>


<i><b> Nguyễn Thị Hoà</b></i>


<i><b>********************************************************************</b></i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 8A………; 8B……….; 8C……….</i>



<b>TuÇn 6 Tiết 6 - Bài 6</b>
<b>lực ma sát</b>
<b>i. Mục tiªu:</b>


- Nhận biết thêm 1 loại lực cơ học nữa là lực ma sát. Bớc đầu phân biệt sự xúât
hiện của các loại lực ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này.


- Làm thí nghiệm để biết ma sát nghỉ.


- Kể và phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời
sống và kỹ thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi
của lực này.


<b>ii. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


- GV: Giáo án bài giảng, dụng cụ thí nghiệm: 1 lực kế, một miếng gỗ( 1 mặt nhẵn, 1
mặt nhám), 1 quả cân.


- Tranh vòng bi.


- HS: Sgk, vë ghi, mÉu b¸o c¸o thùc hành, tìm hiểu bài học ở nhà.


<b>iii. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc : </b>


8A:……….
8B:...
8C:………
<b>2 KiĨm tra bµi cđ: </b>



<b> KiĨm tra xen kÏ trong giê</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b></i>
GV: so sánh sự khác nhau giữa trục


bánh xe bo ngày xa với trục bánh xe đạp
và trục bánh xe ơtơ ?


- Vì có ổ bi. Phát minh ra ổ bi làm giảm lực
cản lên các chuyển động. Lực này xuất hiện
khi các vật trợt trên nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu lực ma sát</b></i>


- GV: Khi nào có lực ma sát? Các loại
lực ma sát thêng gỈp?


- GV: lấy vd về bánh xe đang chuyển
động đợc một đoạn đờng rồi bóp phanh
xe chạy chậm. Lực ma sát do má phanh


<b>I. Khi nµo cã lùc ma sát?</b>
<b>1. Lực ma sát trợt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ộp lờn vành xe, ngăn cản chuyển động
của vành đợc gọi là ma sát trợt.



- Em h·y kÓ ra mét sè ma sát trợt trên
thực tế?


- Khi em búng hòn bi trên mặt sàn, hòn
bi lăn chậm lại rồi dừng lại nguyên nhân
do đâu?


- Em hóy tỡm vớ dụ về lực ma sát lăn
trong thực tế, trong đời sống kỹ thuật?
- Trong hình 6.1 trờng hợp nào có lực
ma sát trợt? Trờng hợp nào có lực ma sát
lăn?


- Từ 2 TH trên em có nhận xét gì về
c-ờng độ cảu lực ma sát trợt và lực ma sát
lăn.


-Giúp HS biết đợc đặc điểm của lực ma
sát nghỉ.


- HD học sinh làm thí nghiệm Hình 6.2.
Yêu cầu ghi lại chỉ số của lực kế khi vật
cha chuyển động và lực kế khi đã
chuyển động.


- Tại sao khi có lực kéo tác dụng lên vật
mà vật vẫn đứng yên?


- HS lÊy vd.



<b>2. Lực ma sát lăn.</b>


- Lc ma sỏt do mt bàn tác dụng lên hòn bi,
ngăn cản chuyển động lăn của hòn bi là lực
ma sát lăn.


- HS lÊy vd.


- Hình a là ma sát trợt, hình b là ma sát lăn.
- HS: Lực ma sát trợt có cờng độ lớn hơn ma
sát lăn.


3. Lùc ma s¸t nghØ.


- HS làm thí nghiệm theo sự hớng dẫn của
giáo viên.


- HS: vì lực kéo cân bằng với lực mà lc ú
gi l lc ma sỏt ngh.


-Đặc điểm:


+ Cờng độ thay đổi tuỳ theo lực tác dụng lên
vật có xu hớng làm cho vật thay i chuyn
ng.


+ Luôn có tác dụng giữ vật ở trạng thái cân
bằng khi có lực khác tác dụng lên vật.


<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiu lc ma sát trong đời sống và kỹ thuật</b></i>



<b>- Em h·y nªu tác hại của lực ma sát và</b>
<b>các biện pháp làm giảm lùc ma s¸t</b>
<b>trong c¸c trêng hợp ở hình 6.3</b>


<b>- HÃy quan sát trờng hợp vẽ ở hình 6.4</b>
<b>và tởng tợng xem nếu không có lực ma</b>
<b>sát thì hiện tợng gì xẽ xảy ra? HÃy tìm</b>
<b>cách làm tăng lực ma sát trong trờng</b>
<b>hợp này?</b>


<b>II. Lc ma sát trong đời sống và kỹ thuật</b>
1.Lực ma sát có thể có hại.


- HS: lm gim chuyn ng.


- Biện pháp: dùng dầu mỡ bôi trơn có thể
làm giảm tới hàng chục lÇn, thay trơc quay
cã trơc quay b»ng ỉ bi biƯn pháp này có thể
làm giảm ma sát tới 30 lần.


2. Lùc ma s¸t cã thĨ cã Ých.


- Xẽ chuyển động mãi mãi, ốc xẽ quay dần
khi bị rung động, que diêm xẽ trợt trên mặt
sờn bao diêm xẽ không phát ra lửa.


- Biện pháp làm tăng độ nhám của bảng,
tăng độ nhám mặt sờn của bao diêm, tăng
độ sâu khía rãnh.



<b> 4. Cđng cố. </b>


- GV:Gọi HS trả lời câu C8 a ?


Trả lời: Khi trên sàn đá vừa lau thì lực ma sát nghỉ giữa chân ngời với sàn nhà nhỏ.
Ma sát trong trờng hợp này có ớch.


<b> 5. Dặn dò. Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</b>
- Häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> Ngµy tháng năm 2010</i>
<i> Dut gi¸o ¸n</i>


<i><b> Nguyễn Thị Hoà</b></i>


<i><b>********************************************************************</b></i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 8A………; 8B……….; 8C……….</i>


<b>TuÇn 7</b>


<b>TiÕt 7 </b>
<b> KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>i. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- Đánh giá nhận thức của HS qua cỏc kin thc ó hc.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức và kỹ năng trình bày bài kiểm tra.


- Giáo dục ý thức tự giác, tính tÝch cùc cđa häc sinh.


<b>ii. Chn bÞ:</b>


GV: đề kiểm tra +HDC
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan.</b>


Hãy chọn câu trả lời đúng.


<b>Câu 1: Một hành khách ngồi trên ca nô bị tắt máy trôi theo dịng sơng. Câu mơ tả nào </b>
sau đây là khơng đúng?


A. Ngời hành khách đứng yên so với bờ sông.


B. Ngời hành khách chuyển động so với ngời lái ca nơ.
C. Ngời hành khách đứng n so với dịng nớc.


D. Ngời hành khách chuyển động so với đồ đạc đặt trong ca nô.
<b>Câu 2: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi:</b>


A. Quả bóng xốy trịn tại một điểm trên sàn cỏ.
B. Hòm đồ bị kéo lê trên sàn nhà.


C. Các bao tải hàng đặt trên băng tải, đang cùng chuyển động với với băng
tải trong dõy truyn sn xut.


D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
<b>Câu 3: Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:</b>


A. Vt ang chuyn ng xẽ chuyển động chậm lại.


B. Vật đang đứng yên xẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động xẽ thay đổi vận tốc.


D. Vật đang đứng yên xẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động xẽ tiếp tục
chuyển động thẳng đều mãi.


<b>Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tôc?</b>


A, km/h C, m.h


B, cm/s D, m/s


<b>Câu 5: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để đợc nội dung thích hợp.</b>
Cột A:


1. Cơng thức tính vận tốc
2. Chuyển ng u
3. Lc


4. Lực ma sát trợt


Ct B:
a. l i lợng véc tơ.


b. có vận tốc khơng đổi theo thời
gian.


c. V=s/t


d. do qu¸n tÝnh.



e. sinh ra khi mét vËt trợt trên bề
mặt của vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cõu 6: Một ngời đi bộ trên đoạn đờng đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Đoạn đờng sau </b>
dài1,9 km đi hết 0,5h.Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả hai đoạn đờng.
<b>Câu 7: Một quả cầu có khối lợng 0,2kg đợc treo vào một sợi dây cố định. Hãy vẽ các </b>
véc tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ xích 1N ứng với 1cm.


đáp án điểm số


Câu Nội dung đáp án Điểm


1
2
3
4
5


6


7


B
A
D
C
1-c
2-b
3-a


4-e


§ỉi 3km=3000m
1,9km=1900m
0,5h=1800s


Thời gian đoạn đờng đâu là:
t1=s1/v1=3000/2=1500(s)


Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đờng là:
V= s1+s2/t1+t2


=3000+1900/ 1500+1800=1,5m/s
Đổi m=P/10 P=10.m=2N.


Tỉ xích 1N=1cm


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1
1
1
1



2


<b>iii. Tiến trình kiểm tra</b>


<b>1. n định: </b>


8A: ………
8B:……….
8C………..
<b>2. TiÕn hµnh kiĨm tra:</b>


GV chép đề HS làm bài
<b>3. Kết thúc : </b>


- GV thu bµi


- NhËn xÐt giê kiểm tra:


<b>4. HDVN: Làm lại bài kiểm tra vào vở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TuÇn8 </b>–<b> TiÕt </b>
<b>8</b>


<b>Ns: 10 </b>/ 10 / 2009 <b> </b>
<b>Nd:</b> / 10 / 2009


áp suất


A. Mục tiêu



- Phỏt biu c định nghĩa áp lực và áp suất. Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc
tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng đợc cơng thức áp suất để giải
các bài tập đơn giản về áp lực, áp suất. Nêu các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời
sống và kĩ thuật, dùng nó để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.


- Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa áp suất vào hai yếu tố: diện tích và áp lực.
- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác nhóm khi làm thí nghim.


B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 khay nhựa, 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật, 1 túi bột.
- Cả lớp: 1 bảng phụ kẻ bảng 7.1 (SGK).


C. T chc hoạt động dạy học
I. Tổ chức:


8A:
8B:
II. KiĨm tra


HS1: Cã nh÷ng loại lực ma sát nào? Chúng xuất hiện khi nào? Chữa bài tập 6.4 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 6.5 (SBT).


<b>III.Bài míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


tËp (3ph)



- Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm áp
lực (10ph)


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và
trả lời câu hỏi: áp lực là gì? Cho vớ
d?


- Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dơ
vỊ ¸p lùc.


- u cầu HS làm việc cá nhân với câu
C1: Xác địng áp lực (H7.3).


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- Träng lỵng P có phải lúc nào cũng là
áp lực không? Vì sao?


Hoạt động 3: Nghiên cứu về áp suất
(20ph)


- GVgợi ý: Kết quả tác dụng của áp
lực là độ lún xuống của vật.


Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2
yếu tố: độ lớn của áp lực và S bị ép.
- Muốn biết kết quả tác dụng của phụ



- HS đa ra dự đoán.
- Ghi đầu bài.
<b>I. áp lực là g×?</b>


- HS đọc thơng tin và trả lời đợc: áp lực
<i><b>là lực ép có phơng vng góc với mặt bị ép.</b></i>
- VD: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên sàn
nhà một lực F bằng trọng lợng P có phơng
vng góc với sàn nhà.


- HS trả lời C1, thảo luận chung cả lớp để
thống nhất câu trả lời


a) Lực của máy kéo t/d lên mặt đờng
b) Lực của ngón tay t/d lên đầu đinh
Lực của mũi đing tác dụng lên gỗ


- Trọng lợng P không vuông góc với diện tích
bị ép thì không gọi là áp lực.


<b>II. áp suất</b>


1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thuộc S bị ép thì phải làm TN ntn?
- Muốn biết kết quả tác dụng của áp
lực phụ thuộc độ lớn áp lực thì làm TN
ntn?



- GV ph¸t dơng cơ cho các nhóm,theo
dõi các nhóm làm TN.


- Gi i din nhóm đọc kết quả.
- Kết quả tác dụng của áp lực phu
thuộc nh thế nào và độ lớn áp lực và S
bị ép?


- Muèn làm tăng tác dụng của áp lực
phải làm nh thế nào? (ngợc lại)


- GV: xỏc nh tỏc dng ca áp lực
lên mặt bị ép đa ra khái niệm áp
suất.


- Yêu cầu HS đọc thơng tin và rút ra
đ-ợc áp suất là gì?


- GV giới thiệu công thức tính áp suất.
- Đơn vị áp suất là gì?


Hot ng4: Vn dng (7ph)


- Hng dn HS thảo luận nguyên tắc
làm tăng, giảm áp suất và tìm ví dụ.
- Hớng dẫn HS trả lời C5: Tóm tắt đề
bài, xác định cơng thức áp dụng.


- Dùa vµo kết quả yêu cầu HS trả lời


câu hỏi ở phần më bµi.


- HS nhận dụng cụ và tiến hành TN theo
nhóm, quan sát và ghi kết quả vào bảng 7.1.
- HS thảo luận để thống nhất kết luận.


C3: T¸c dơng cđa ¸p lùc cµng lín khi ¸p
<i><b>lùc cµng lín vµ diƯn tích bị ép càng nhỏ.</b></i>
2. Công thức tính áp suất


- HS đọc thông tin và phát biểu khái niệm áp
suất: áp suất là độ lớn của áp lực trên một
<i><b>đơn vị diện tích bị ép</b></i>


- C«ng thøc: p =


<i>S</i>
<i>F</i>


Trong đó: p là áp suất, F là áp lực tác dụng
lên mặt bị ép có diện tích S.


- Đơn vị: F : N ; S : m2<sub> </sub><sub></sub> <sub> p : N/m</sub>2
1N/m2 <sub>= 1Pa (Paxcan)</sub>


<b>III. VËn dơng</b>


- HS th¶o luËn ®a ra nguyên tắc làm
tăng,giảm áp suất. Lấy ví dụ minh hoạ



- C5: Tóm tắt Gi¶i


P1= 340000N áp suất của xe tăng lên
S1=1.5m2<sub> mặt dờng là:</sub>


P2= 20000N p1=


1
1


<i>S</i>
<i>F</i>


=


1
1


<i>S</i>
<i>P</i>


=226666,6
S2= 250cm2<sub> (N/m</sub>2<sub>)</sub>
= 0,025m2<sub> áp suất của ôtô lên mặt </sub>
p1=? đờng là:


p2=? P2=


2
2



<i>S</i>
<i>F</i>


=


2
2


<i>S</i>
<i>P</i>


=800000
(N/m2<sub>)</sub>
NX: p1< p2


IV. Cñng cè


- áp lực là gì? áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất? Đơn vị áp suất?
- GV giíi thiƯu phÇn: Cã thĨ em cha biÕt


V. H íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 7.1- 7.6 (SBT).


- Đọc trớc bài 8: áp suất chất lỏng - Bình thông nhau.


<b>Đủ giáo án tuần 8</b>
<b>Duyệt ngày:12/10/2009</b>



<b>Nguyễn Thị Hoà</b>


<b>TuÇn 9 </b>–<b> TiÕt </b>
<b>9</b>


<b>Ns: </b> 12 / 10 /
2009 <b> </b>


<b>Nd:</b> / 10 / 2009


¸p suất chất lỏng- Bình thông
nhau




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Mô tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. Viết đợc cơng thức
tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức.


Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
Nêu đợc nguyên tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng.
- Rèn kỹ năng quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.


- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt màng cao su mỏng, 1
bình trụ có đĩa D tách rời làm đáy, 1 bình thơng nhau, 1 cốc thuỷ tinh.


- Cả lớp: H8.6, H8.8 & H8.9 (SGK).


C. Tổ chức hoạt động dạy học
I. Tổ chức


8A:
8B:
II. KiÓm tra


HS1: áp suất là gì? Cơng thức tính và đơn vị của áp suất? Chữa bài tập 7.5 (SBT)
HS2: Nêu nguyên tắc tăng, giảm áp suất? Chữa bài tập 7.4 (SBT)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


tËp (3ph)


- Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
Hoạt động 2: Nghiên cứu sự tồn tại của
áp suất trong lòng chất lỏng (15ph)
- Khi đổ chất lỏng vào trong bình thì
chất lỏng có gây áp suất lên bình? Nếu
có thì có giống áp suất của chất rắn?
- GV giới thiệu dụng cụ thí
nghiệm,nêu rõ mục đích của thí
nghiệm. Yêu cầu HS dự đoán hiện
t-ợng, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm
và trả lời câu C1, C2.



- Các vật đặt trong chất lỏng có chịu áp
suất do chất lỏng gây ra khụng?


- GV giới thiệu dụng cụ,cách tiến hành
thí nghiệm, cho HS dự đoán hiện tợng
xảy ra.


- a D không rời khỏi đáy hình trụ
điều đó chứng tỏ gì? (C3)


- Tổ chức thảo luận chung để thống
nhất phần kết luận.


Hoạt động 3: Xây dựng cơng thức tính
áp suất chất lỏng (5ph)


- u cầu HS dựa vào cơng thức tính
áp suất ở bài trớc để tính áp suất chất
lỏng


+ BiĨu thøc tÝnh ¸p suÊt?
+ ¸p lùc F?


BiÕt d,V tÝnh P =?


- So sánh pA, pB, pc?


- HS đa ra dự đoán.


<b>1. Sự tồn tại của áp suất trong lßng chÊt</b>


<b>láng</b>


a. ThÝ nghiƯm 1


- HS nêu dự đoán. Nhận dơng cơ lµm thí
nghiệm kiểm tra, quan sát hiện tợng và trả
lời C1, C2.


C1: Màng cao su bị biến dạng chứng tỏ chất
lỏng gây ra áp lực và áp suất lên đáy bỡnh v
thnh bỡnh.


C2: Chất lỏng gây áp suất lên mọi ph¬ng.
b. ThÝ nghiƯm 2


- HS nhận dụng cụ, nắm đợc cách tiến hành
và dự đốn kết quả thí nghiệm.


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo sù híng dÉn
cđa GV vµ trả lời C3: Chất lỏng gây ra áp
suất theo mọi phơng lên các vật ở trong lòng
nó.


c. Kt lun: Cht lỏng khơng chỉ gây ra áp
<i><b>suất lên đáy bình mà lờn c thnh</b></i>


<i><b>bình và các vật ở trong lòng nó.</b></i>


<b>2. Công thức tính áp suất chất lỏng</b>
p =



<i>S</i>
<i>F</i>


=


<i>S</i>
<i>P</i>


=


<i>S</i>
<i>V</i>
<i>d</i>.


=


<i>S</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<i>d</i>. .


= d.h
VËy: p = d.h


Trong đó: p: áp suất ở đáy cột chất lỏng
d: trọng lợng riêng của chất lỏng (N/m2<sub>)</sub>
h: chiều cao của cột chất lỏng từ điểm cần
tính áp suất lên mt thoỏng (m2<sub>)</sub>



- Đơn vị: Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Yờu cu HS giải thích . . .
và rút nhận xét A B C
Hoạt động 4: Tìm hiểu ngun tắc bình
thơng nhau (10ph)


- GV giới thiệu bình thông nhau. Yêu
cầu HS so sánh pA ,pB và dự đoán nớc
chảy nh thế nào (C5)? Yêu cầu HS làm
thí nghiƯm (víi HSG: yêu cầu giải
thích)


- Yêu cầu HS rót ra kÕt ln tõ kÕt qu¶
thÝ nghiƯm.


Hoạt động 5: Vận dụng (8ph)
- Yêu cầu HS trả lời C6.


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài C7.Gọi
2 HS lên bng cha.


GV chuẩn lại biểu thức và cách trình
bày của HS.


- GV hớng dẫn HS trả lời C8: ấm và
vòi hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Yêu cầu HS quan sát H8.8 và giải
thích hoạt động của thiết bị này.



suất tại những điểm có cùng độ sâu có độ lớn
nh nhau.


<b>3. B×nh th«ng nhau</b>


- HS thảo luận nhóm để dự đốn kết quả
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm và rút ra
kết luận (Chọn từ thích hợp điền vào kết
luận)


Kết luận: Trong bình thơng nhau chứa
<i><b>cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất</b></i>
<i><b>lỏng ở các nhánh luôn luôn ở cùng một độ</b></i>
<i><b>cao.</b></i>


<b>4. VËn dụng</b>


- HS trả lời C6 & C7


C7: Tóm tắt Gi¶i


h =1,2m áp suất của nớc lên đáy
h1 = 0,4m thùng là:


d = 10000N/m3 <sub>p = d.h = 12000 (N/m</sub>2<sub>)</sub>
p =? áp suất của nớc lên một
p1 =? điểm cách đáy thùng 0,4m:
p1 = d.(h - h1) = 8000 (N/m2<sub>)</sub>
- C8: Vòi của ấm a cao hơn vòi của ấm b nên
ấm a chứa đợc nhiều nớc hơn.



- C9: Mùc chÊt láng trong b×nh kín luôn
bằng mực chất lỏng mà ta nhìn thấy ở phần
trong suốt (ống đo mực chất lỏng).


IV. Củng cè


- ChÊt láng g©y ra áp suất có giống chất rắn không? Công thức tính?
- Đặc điểm bình th«ng nhau?


- GV giíi thiệu nguyên tắc của máy dùng chất lỏng.
V. H ớng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 8.1 - 8.6 (SBT).
- Đọc trớc bài 9: áp st khÝ qun.


<b>Tn10 </b>–<b> TiÕt</b>
<b>10</b>


<b>Ns: </b> / 10 / 2009


<b>Nd:</b> / 10 / 2009


áp suất khí quyển


A. Mục tiêu


- Gii thớch c sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển. Giải thích đợc thí
nghiệm Torixeli và một số hiện tợng đơn giản. Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển thờng
đợc tính bằng độ cao của cột thuỷ ngân và biết cách đổi đơn vị mmHg sang N/ m2<sub>.</sub>


- Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại của
áp suất khí quyển và xác định đợc áp suất khí quyển.


- Thái độ: Yêu thích và nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Tổ chức hoạt động dạy học
<b>I. Tổ chức:</b>


<b> 8A:</b>
<b> 8B:</b>


<b>II. KiÓm tra 15 Phót:</b>


<b>Câu hỏi: 1,Em hãy nêu đặc điểm của áp suất chất lỏng?</b>


<b> 2, Một cái thùng cao 1,5m chứa đầy nớc. Tính áp suất tại 1 điểm lên đáy</b>
<b>thùng và lên 1 im cỏch ỏy thựng 0,5m. Bit dnc =10000N/m3<sub>.</sub></b>


Đáp án


<b>Cõu</b> <b>Ni dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy bình mà lên cả</b>
<b>thành bình và các vật đặt trong lịng nó.</b>


<b>áp suất tại một điểm ở đáy thùng là:</b>


<b>P = dh=10000.1,5=15000(Pa)</b>


<b>áp suất tại 1 điểm cách đáy thùng 1,5m là:</b>
<b>P=dh= 10000.(1,5-0,5)= 10000(Pa)</b>


<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>III. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học


tËp


- GV làm thí nghiệm : Lộn ngợc một
cốc nớc đầy đợc đậy kín bằng một tờ
giấy khơng thấm nớc thì nớc có chảy
ra ngồi khơng? Vì sao lại có hiện
t-ợng đó?


Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự tồn tại
của


¸p st khÝ qun (15ph)


- GV giải thích sự tồn tại của lớp khí
quyển.


- Hng dẫn HS vận dụng kiến thức đã


học để giải thích s tn ti ca ỏp sut
khớ quyn.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 1 (H9.2),
thí nghiệm 2 (H9.3), quan sát hiện
t-ợng thảo luận về kết quả và trả lời các
câu C1, C2 & C3.


- GV mụ t thớ nghim 3 và yêu cầu
HS giải thích hiện tợng (trả lời câu C4)
Hoạt động 3: Tìm hiểu về độ lớn của
áp suất khí quyển (18ph)


- GV nói rõ cho HS vì sao khơng thể
dùng cách tính độ lớn áp suất chất
lỏng để tính áp suất khí quyển.


- GV mô tả thí nghiệm Tôrixenli (Lu ý
HS thấy rằng phía trên cột Hg cao76
cm là chân không.


- HS quan sát thí nghiệm, theo dõi hiện tợng
xảy ra và trả lời câu hỏi của GV.


- HS đa ra dự đoán về nguyên nhân của hiện
tợng xảy ra.


- Ghi đầu bài.


<b>1. Sự tồn tại của áp suất khí quyển</b>



- HS nghe và giải thích đợc sự tồn tại của áp
suất khí quyển


<i><b>+ Khí quyển là lớp khơng khí dày hành</b></i>
<i><b>ngàn km bao bọc quanh trái đất.</b></i>


<i><b>+ Khơng khí có trọng lợng nên trái đất và</b></i>
<i><b>mọi vật trên trái đất chịu áp suất của lớp</b></i>
<i><b>khí quyển này gọi là áp suất khí quyển.</b></i>
- HS làm thí nghiệm 1 và 2, thảo luận kết quả
thí nghiệm để trả lời các câu hỏi


C1: ¸p suÊt trong hép nhỏ hơn áp suất khí
quyển bên ngoài nên hộp bị méo đi.


C2: áp lực của khí quyển lớn hơn trọng lợng
của cột nớc nên nớc không chảy ra khỏi ống.
C3: áp suất không khí trong ống + áp suất
cột chất lỏng lớn hơn áp suất khí quyển nên
nớc chảy ra ngoài.


C4: áp suất không khí trong quả cầu bằng 0,
vỏ quả cầu chịu ¸p suÊt khÝ qun tõ mäi
phÝa lµm hai bán cầu ép chặt với nhau.


<b>2. Độ lớn của áp st khÝ qun</b>


C12: Vì độ cao của lớp khí quyển khơng xác
định đợc chính xác và trọng lợng riêng của


khơng khí thay đổi theo độ cao.


a. ThÝ nghiƯm T«rixenli


- HS nắm đợc cách tiến hành TN
b. Độ lớn của áp sut khớ quyn


C5: áp suất tại A và B bằng nhau vì hai điểm
này cùng ở trên mặt phẳng nằm ngang trong
chÊt láng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS dựa vào thí nghiệm để
tính độ lớn của áp suất khí quyển bằng
cách trả lời các câu C5, C6, C7.


- Nãi ¸p st khÝ qun 76cm Hg cã
nghÜa lµ thÕ nµo? (C10)


Hoạt động 4: Vận dụng (7ph)


- Yêu cầu trả lời các câu C8, C9, C11.
- Tổ chức thảo luận theo nhóm để
thống nhất câu trả lời.


ra bởi trọng lợng của cột thuỷ ngân cao 76
cm.


C7: áp suất tại B là:


pB = d.h =136 000.0,76 = 103 360 N/ m2


Vậy độ lớn của áp suất khí quyển là 103 360
N/ m2


C10: áp suất khí quyển có độ lớn bằng áp
suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76cm.


<b>3. Vận dụng</b>


- HS trả lời và thảo luận theo nhóm các câu
C8, C9, C11.


C9: B mt u ng thuốc tiêm, thuốc không
chảy ra đợc, bẻ cả hai đầu ống thuốc chảy ra
dễ dàng,...


C11: p = d.h  h =


<i>d</i>
<i>p</i>


=


10000
103360


=10,336m
VËy èng Torixenli dµi Ýt nhÊt 10,336 m
<b>IV. Cñng cè</b>


- Tại sao mọi vật trên trái đất chịu tác dụng của áp suất khí quyển?


- áp suất khí quyển đợc xác định nh thế nào?


- GV giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 9.1- 9.6 (SBT)


<i><b> Đã duyệt đủ giáo ỏn tun10</b></i>
<b>Ngy 26/10/2009</b>


<i><b>Nguyễn Thị Hoà</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>.. </b></i><b>Tuần 11</b>


Tiết 11: Lực đẩy ác-si-mét
<b> A. Mục tiªu</b>


- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimét, chỉ rõ các đặc điểm của
lực này. Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét, nêu tên các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng giải thích các hiện tợng đơn giản
thờng gặp và giải các bài tập.


- Làm thí nghiệm để xác định đợc độ lớn của lực đẩy Acsimét.


- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, chính xác trong làm thí nghiệm.


B. Chuẩn bị



- Mỗi nhóm: 1 gi¸ thÝ nghiƯm, 1 lùc kÕ, 1 cèc thủ tinh, 1 vật nặng.
- GV: 1 giá thí nghiệm, 1 lùc kÕ, 2 cèc thủ tinh, 1 vËt nỈng, 1 bình tràn.
<b> </b>


C. T chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A: 8B:
<i>II. KiÓm tra</i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i>III. Bài mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học
tập


- Khi kéo nớc từ dới giếng lên, có nhận
xét gì khi gàu còn gập trong nớc và khi
lên khỏi mặt nớc?


Ti sao lại có hiện tợng đó ?


Hoạt động 2:Tìm hiểu tác dụng của
chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nú
(15)


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo
câu C1 và phát dụng cụ cho HS.


- Yêu cầu HS làm thÝ nghiƯm theo


nhãm råi lÇn lợt trả lời các câu C1, C2.
- GV giới thiệu vỊ lùc ®Èy AcsimÐt.


Hoạt động 3: Tìm hiểu về độ lớn của
lực đẩy Acimét (15ph)


- GV kể cho HS nghe truyền thuyết về
Acimét và nói thật rõ là Acsimét đã dự
đoán độ lớn lực đẩy Acsimét bằng
trọng lợng của phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ.


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiểm tra,
yêu cầu HS quan sát.


- Yêu cầu HS chứng minh rằng thí
nghiệm đã chứng tỏ dự đoán về độ lớn
của lực đẩy Acsimét là đúng (C3).
(P1 là trọng lợng của vật


FA lµ lùc ®Èy AcsimÐt)


- Gv đa ra cơng thức tính và giới thiệu
các đại lợng.


d: N/ m3


V: m3 <sub> </sub><sub></sub> <sub> FA : ?</sub>


Hoạt động 4: Vận dụng (7 ph)



- Hớng dẫn HS vận dụng các kiến thức
vừa thu thập đợc giải thích các hiện
t-ợng ở câu C4, C5, C6.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- Yêu cầu HS đề ra phơng án TN dùng


- HS trả lời câu hỏi của GV và dự đốn (giải
thích đợc theo suy nghĩ chủ quan của mình).
- Ghi đầu bi.


<b>1. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng</b>
<b>chìm trong nã</b>


- HS nhËn dơng cơ vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
theo nhãm.


- Trả lời câu C1, C2. Thảo luận để thống nhất
câu trả lời và rút ra kết luận.


Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng bị
chất lỏng tác dụng một lực đẩy hớng từ dới
lên theo phơng thẳng đứng gọi là lực đẩy
Acsimét .


<b>2. Độ lớn của lực đẩy Acimét</b>
a. Dự đoán



- HS nghe truyÒn thuyÕt về Acimétvà tìm
hiểu dự đoán cđa «ng.


b. ThÝ nghiƯm kiĨm tra


- Cá nhân HS tìm hiểu thí nghiệm và quan
sát thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy
Acsimét.


- Tõ thí nghiệm HS, HS trả lời câu C3


Khi nhỳng vt chìm trong bình tràn, thể tích
nớc tràn ra bằng thể tích của vật. Vật bị nớc
tác dụng lực đẩy từ đới lên số chỉ của lực kế
là: P2= P1- FA.Khi đổ nớc từ B sang A lực kế
chỉ P1, chứng tỏ FA có độ lớn bằng trọng lợng
của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


c. Cơng thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét
<i><b> F</b><b>A </b><b>= d.V</b></i>


<i><b>d: là trọng lợng riêng của chất lỏng (N/</b></i>
<i><b>m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>


<i><b>V: lµ thĨ tÝch cđa phÇn chát lỏng bị vật</b></i>
<i><b>chiếm chỗ (m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>


<b>3. Vận dụng</b>



- HS tr li ln lợt trả lời các câu C4, C5, C6.
Thảo luận để thống nhất câu trả lời


C5: FAn= d.Vn ; FAt= d.Vt
Mµ Vn = Vt nªn FAn = FAt


Lực đẩy Acsimét tác dụng lên hai thỏi có độ
lớn bằng nhau


C6: dníc= 10 000N/ m3
<sub> ddÇu = 8000 N/ m</sub>3
So s¸nh: FA1& FA2


Lực đẩy của nớc và của dầu lên thỏi đồng là:
FA1= dnớc . V


FA2= ddÇu . V


Ta cã dníc > ddầu FA1 > FA2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cân kiểm tra dự đoán (H10.4).
<i>IV. Củng cố</i>


- ChÊt láng t¸c dơng lên vật nhúng chìm trong nó một lực có phơng, chiỊu
nh thÕ nµo?


- Cơng thức tính lực đẩy Acimét? Đơn vị? Lực đẩy Acimét phụ thuộc gì?
- GV thông báo: Lực đẩy của chất lỏng còn đợc áp dụng cả với chất khí
<i>V. H ớng dẫn</i>



<b> - Trả lời lại các câu C1- C6, học thc phÇn ghi nhí.</b>
- Làm bài tập 10.1- 10.6 (SBT).


-Đọc trớc bài 11 và chép sẵn mẫu báo cáo thực hành ra giÊy (GSK/ 42).


<b>ó duyt giỏo ỏn tun 11</b>


<b>Nguyễn Thị Hoà</b>
<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>.. </b></i><b>Tuần 12</b>
<b>Tiết 12: Bài 11 Thực hành: </b>
<b>Nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét</b>
<b> </b>


A. Mơc tiªu


- Viết đợc cơng thức tính tính độ lớn lực đẩy Acsimet: F = P chất lỏng mà vật chiếm chỗ;
FA= d.V. Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng có trong cơng thức.


- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở những dụng cụ đã có.


- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ,....để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy
Acsimet.


- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong thí nghiệm.


B. Chn bÞ



- Mỗi nhóm HS : 1 lực kế, 1 vật nặng, 1 bình chia độ, 1 giá thí nghiệm, 1 bình nc, 1 cc
treo.


- Mỗi HS : 1 mẫu báo cáo.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A: 8B:
<i>II. KiÓm tra</i>




KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1: Phân phối dụng cụ thí</b>


<b>nghiƯm (5ph)</b>


- GV phân phối dụng cụ thí nghiệm cho
các nhóm HS


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu mục tiêu của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>bài thực hành (5ph)</b>



- GV nêu rõ mục tiêu của bµi thùc hµnh.
- Giíi thiƯu dơng cơ thÝ nghiƯm.


<b>Hoạt động 3: T chc HS tr li cõu</b>
<b>hi (8ph)</b>


-Yêu cầu HS viết công thức tính lực đẩy
Acsimet


Nờu c tờn v n v ca cỏc n v cú
trong cụng thc


-Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiệm
kiểm chứng


(Gi ý HS : Cần phải đo những đại lợng
nào?)


- GV híng dÉn HS thực hiện theo phơng
án chung.


<b>Hot ng 4: Tin hnh o (12ph)</b>
- Yêu cầu HS sử dụng lực kế đo trọng
l-ợng của vật và hợp lực của trọng ll-ợng
và lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi
nhúng chìm trong nớc (đo 3 lần).


- Yêu cầu HS xác định trọng lợng phần
nớc bị vật chiếm chỗ (thực hiện đo 3
lần)



- GV theo dâi vµ híng dÉn cho c¸c
nhãm HS gặp kó khăn.


<b>Hot ng 5: Hoàn thành báo cỏo</b>
<b>(8ph)</b>


- Từ kết quả đo yêu cầu HS hoàn thành
báo cáo TN, rút ra nhận xét từ kết quả
đo và rót ra kÕt luËn.


Yêu cầu HS nêu đợc nguyên nhân dẫn
đến sai số và khi thao tác cần phải chú ý
gì?


- HS nắm đợc mục tiêu của bài thực hành và
dụng cụ thí nghiệm.


- HS viÕt c«ng thøc tÝnh lùc ®Èy Acsimet
FA = d.V


d : trọng lợng riêng của chất lỏng(N/m3<sub>)</sub>


V : thĨ tÝch cđa phÇn chÊt láng của bị vật
chiếm chỗ (m3<sub>)</sub>


- HS nêu phơng án thí nghiệm kiểm chứng lực
đẩy Acsimet (Có thể đa ra nhiều phơng án).


- HS tiến hành đo trọng lợng vật P và hợp lực


của trọng lợng và lực đẩy Acsimet tác dụng lên
vật F (đo 3 lÇn).


- Ghi kết quả đo đợc vào báo cáo thí nghiệm.
- HS xác định trọng lợng phần nớc bị vật
chiếm chỗ.


Xác định : P1 : trọng lợng cốc nhựa
P2 : trọng lợng cốc và nớc
PN = P2- P1


- Ghi kết quả vào báo cáo.


- HS hoàn thành báo cáo, rút ra nhận xét về kết
quả đo và kết luËn.


- Rút ra đợc nguyên nhân dẫn đến sai số


vµ những điểm cần chó ý khi thao t¸c thÝ
nghiƯm.


<i>IV. Cđng cè</i>


- GV thu bài báo cáo của HS, nhận xét về thái độ và chất lợng của giờ thực
hành, đặc biệt là kĩ năng làm thí nghiệm của HS.


<i>V. H ớng dẫn về nhà - Nghiên cứu lại bài lực đẩy Acsimet và tìm các phơng án khác để</i>
làm thí


nghiƯm kiĨm chøng


- Đọc trớc bài : Sự nổi.
<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>.. </b></i><b>Tuần 13</b>
<b>Tiết 13 : bµi 12 . Sù nỉi</b>




A. Mơc tiªu


- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B.ChuÈn bÞ


- Cả lớp : 1 cốc thuỷ tinh to đựng nớc, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ, 1 ống nghiệm nhỏ
đựng cát có nút đậy kín.




C. tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A 8B
<i>II. KiÓm tra</i>


- Khi vật bị nhúng chìm trong chất lỏng, nó chịu tác dụng của những lực nào? Lực đẩy
Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào?


<i>III. Bài mới</i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


tËp


- GV làm thí nghiệm: Thả 1 chiếc
đinh, 1 mẩu gỗ, 1 ống nghiệm đựng
cát có nút đậy kín vào cốc nớc. u
cầu HS quan sát hiện tợng và giải
thích.


Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện để
vật nổi, vật chìm (12 ph)


- GV hớng dẫn, theo dõi và giúp đỡ
HS trả lời C1.


- Tổ chức cho HS thảo luận chung ở
lớp để thống nhất câu trả lời.


- GV treo H12.1, híng dÉn HS tr¶ lêi
C2. Gäi 3 HS lên bảng biểu biễn véc
tơ lực ứng với 3 trêng hỵp.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- Các em biết các chất lỏng không hồ
tan trong nớc, chất có khối lợng riêng


nhỏ hơn nớc thì nổi trên mặt nơc. Hoạt
động khai thác dầu lửa làm dị rỉ . Vì
vậy dầu nhẹ nổi lên trên mặt nớc làm
ngăn cản việc hồ tan ơxi vào trong
n-ớc làm cho sinh vật chết.


- Hàng ngày hoạt động của con ngời
thải ra môi trờng một lợng lớn các
chất NO, SO…đều nặng hơn khơng
khí làm cho có chuyển xuống mặt đất
ảnh hởng đến sức khoẻ của con ngời.
- Biện pháp: trong nhà máy cơng
nghiệp có quạt thơng gió, xây dựng
các ống khói, hạn chế chất thải cơng
nghiệp, ngăn chặn sự cố trn du.


- HS quan sát vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng
trong cốc nớc


(Có thể giải thích theo sự hiểu biết của bản
thân )


<b>1. iu kin vt ni, vt chìm</b>


- HS trả lời câu C1, thảo luận để thống nhất
C1: Một vật ở trong lòng chất lỏng chịu tác
dụng của 2 lực : trọng lực P và lực đẩy
Acsimet FA ,hai lực này có cùng phơng nhng
ngợc chiều....



- HS quan sát H12.1, trả lời câu C2, HS lên
bảng vẽ theo híng dÉn cđa GV.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời


P > FA P = FA P < FA
a) Vật sẽ chìm xuống đáy bình


b) Vật sẽ đứng yên(lơ lửng trong chất lỏng.
c) Vật sẽ nổi lên mặt thoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hoạt động 3: Xác định độ lớn của lực
đẩy Acsimet khi vật nổi trên mặt
thoáng của chất lỏng (10ph)


- GV làm thí nghiệm: Thả một miếng
gỗ vào cèc níc, nhÊn cho miếng gỗ
chìm xuống rồi buông tay.


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng, trả
lời câu C34, C4, C5. Thảo luận nhóm
rồi đại diện nhóm trình by.


GV thông báo: Khi vật nổi : FA > P ,
khi lên mặt thoáng thể tích phần vật
chìm trong nớc giảm nên FA giảm (P =
FA2)


Hot ng 4: Vn dng (11ph)



Với C9: yêu cầu HS nêu điều kiện vật
nổi, vật chìm ý 1: HS dễ nhầm là vât
M chìm th×


FAM > FAN


GV chuÈn l¹i kiÕn thøc cho HS :FA
phơ thc vµo d vµ V.


<b>trên mặt thoáng của chất lỏng</b>


- HS quan sát thí nghiệm: Miếng gỗ nổi lên
trên mặt thoáng của chất lỏng.


- HS thảo luận, đại diện nhóm lên trả lời C3,
C4, C5.


C3: Miếng gỗ nổi, chứng tỏ : P < FA
C4:Miếng gỗ đứng yên, chứng tỏ: P = FA2
FA= d.V


d là trọng lợng riêng của chất lỏng


V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ


C5: B.V là thể tích của cả miếng gỗ.
<b>3. Vận dụng</b>


- HS lm vic cỏ nhõn tr li C6 đến C9.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C6: a) Vật chìm xuống khi :


P > FA hay dV.V > dl.V  dV > dl
b) VËt l¬ lưng khi :


P = FA hay dV.V = dl.V  dV = dl
c) VËt nỉi lªn khi :


P < FA hay dV.V < dl.V  dV < dl
C7: dbi thÐp > dníc nªn bi thép chìm
dtàu < dnớc nên tàu nổi
C8: dthép = 78 000N/ m3
dthuỷ ngân= 136 000 N/ m3


dthép < dthuỷ ngân nên bi thÐp næi trong Hg
C9: FAM = FAN


FAM < PM
FAN = PN
PM > P
<i>IV. Cñng cè</i>


- Nhóng vËt vµo trong chÊt lỏng thì có thể xảy ra những trờng hợp nào
víi vËt? So s¸nh P vµ FA?


- Vật nổi lên mặt chất lỏng thì phải có điều kiƯn nµo ?
- GV giới thiệu mô hình tàu ngầm.


- Yêu cầu HS đọc mục: Có thể em cha biết và giải thích khi nào tàu nổi


lên, khi nào tàu chìm xuống ?


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 12.1- 12.7 (SBT).
- Đọc trớc bài 13: Công cơ học.


<b>ó duyt đủ giáo án tuần 13</b>
<b>Ngày tháng 11 năm 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>


-


<i><b>---Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>.. </b></i><b>Tuần 14</b>
<b>Tiết 14: bài 13. Công cơ học</b>




A. Mơc tiªu


- Biết đợc dấu hiệu để có cơng cơ học. Nêu đợc các ví dụ trong thực tế để có cơng cơ
học và khơng có cơ học. Phát biểu và viết đợc cơng thức tính cơng cơ học. Nêu đợc tên
các đại lợng và đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng cơng thức tính
cơng cơ học trong các trờng hợp phơng của lực trùng với phơng chuyển dời của vật.
- Phân tích lực thực hiện cơng và tính cơng cơ học.


- Thái độ u thích mơn học và nghiêm túc trong học tập.



B. ChuÈn bÞ


- Tranh vÏ H13.1, H13.2 (SGK).
<b> </b>


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A 8B
<i>II. KiÓm tra</i>


- Điều kiện để vật nổi, vật chìm? Chữa bài tập 12.6 (SBT).
<i>III. Bài mới</i>


Hoạt động của GV Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh hung hc


tập


- ĐVĐ nh phần mở đầu SGK.


(Không yêu cầu HS phải trả lời: Công cơ
học là gì?)


Hot ng 2: Hình thành khái niệm
công cơ học (8ph)


- GV treo tranh vÏ H13.1 và H13.2
(SGK). Yêu cầu HS quan sát.



- GV thông báo:


+ Lực kéo của con bò thực hiện công
cơ học.


+ Ngời lực sĩ không thực hiện công.
- Yêu cầu HS trả lời C1, phân tích các
câu trả lời của HS.


- Yờu cu HS hoàn thành C2. Nhắc lại
kết luận sau khi HS đã trả lời.


- HS đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
<b>1. Khi nào có cơng cơ học?</b>


a) NhËn xÐt


- HS quan sát H13.1 và H13.2, lắng nghe
thông báo của GV.


- HS trả lời câu C1


C1: Có công cơ học khi có lực tác dụng vào
vật và làm vật chuyển dời.


b) Kết luận


- HS trả lời C2 và ghi vở phần kết luận
+ Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng


vào vật và làm cho vật chuyển dời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt đông 3: Củng cố kiến thức về công
cơ hc (8ph)


- GV lần lợt nêu câu C3, C4. Yêu cầu
HS thảo luận theo nhóm.


- GV cho HS tho luận chung cả lớp về
câu trả lời từng trờng hợp của mỗi nhóm
xem đúng hay sai.


Hoạt động 4: Tìm hiểu cơng thức tính
cơng (6ph)


- GV thơng báo cơng thức tính cơng và
giải thích các đại lợng có trong công
thức và đơn vị công.


- Các em biết trong những lúc tắc đờng
thì xe vẫn nổ nh vậy năng lợng tiêu tốn
vơ ích thải các chất độc hại ra môi
tr-ờng.


- Biện pháp: Cải thiện chất lợng giao
thông và thực hiện các giải pháp đồng
bộ nhằm giảm ách tắc giao thông, bảo
vệ môi trờng và tiết kiệm năng lợng.


- GV thông báo và nhấn mạnh 2 điều


cần chú ý, đặc biệt là điều thứ 2.


- Tại sao khơng có cơng cơ học của
trọng lực trong trờng hợp hòn bi chuyển
động trên mặt sàn nằm ngang? (C7)
Hoạt động 5: Vận dụng cơng thức tính
cơng để giải bài tập (10ph)


- GV lần lợt nêu các bài tập C5, C6.
ở mỗi bài tập yêu cầu HS phải tóm tắt
đề bài và nêu phơng pháp làm. Gọi 2 HS
lờn bng thc hin.


- Phân tích câu trả lời của HS.


c) VËn dơng


- HS làm việc theo nhóm, thảo luận tìm câu
trả lời cho C3, C4. Cử đại diện nhóm trả lời.
Thảo luận cả lớp để thống nhất phơng án
đúng.


<b>2. Công thức tính công</b>
a) Công thức tính công cơ học
<i><b> A = F.S</b></i>


<i><b>Trong đó: </b></i>


<i><b>A là công của lực F</b></i>



<i><b>F là lực tác dụng vào vËt (N)</b></i>


<i><b>S là quãng đờng vật dịch chuyển (m)</b></i>
<i><b>- Đơn vị: Jun (J)</b></i>


<i><b> 1J = 1 N.m</b></i>


- Chó ý: + NÕu vËt chun dời không theo
phơng của lực tác dụng (hợp 1 góc α)


A = F.S.cos α


+ Nếu vật chuyển dời theo phơng vng
góc với của lực thì cơng của lực đó bng 0.


b) Vận dụng


- HS làm việc cá nhân giải các bài tập vận
dụng C5, C6.


- 2 HS trình bày C5, C6 trên bảng.
C5: Tóm tắt


F = 5000N C«ng cđa lùc kÐo cđa
S = 1000m đầu tàu lµ:


A = ?J A = F.S = 5.000.000J
§S: 5.000.000J
C6: Tãm t¾t



m = 2kg Träng lỵng cđa qu¶
h = 6 m dõa lµ:


A = ?J P = 10.m = 20N
Công của trọng lực là:
A = P.h = 120 J


§S: 120J
<i>IV. Cđng cè</i>


<b> - Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? </b>


- Công thức tính công cơ học khi lực tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển theo
phơng của lực?


- Đơn vị công?


- Thông báo nội dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Làm bài tập từ 13.1 đến 13.5 (SBT
- Đọc trớc bài 14: Định luật về công


<b>Đã duyệt đủ giáo án tuần 14</b>
<b>Ngày tháng nm 2009</b>


<i><b>Nguyễn Thị Hoà</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>.. </b></i><b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 15: Bài 14 Định luật về công</b>


A. Mục tiêu


- Phỏt biu c nh lut về công dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu
lần về đơng đi. Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, rịng rọc
động (nếu có thể giải đợc bài tập về địn bẩy).


- Kĩ năng quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và
quãng đờng dịch chuyển để xây dựng đợc định luật cơng.


- Thái độ cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: một lực kế 5N, một ròng rọc động, một quả nặng 200g, một giá thí
nghiệm, một thớc đo.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A : 8B:
<i>II. Kiểm tra</i>


Đề bài: a) Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc yếu tố nào?


b) Ngời ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lợng 2000kg lên độ
cao 15m. Tính cơng thực hiện đợc trong trờng hợp này.


<i>III. Bµi míi.</i>



Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- Muốn đa mét vËt lªn cao, ngêi ta cã
thĨ kÐo lªn b»ng cách nào?


- S dng mỏy c n gin cú th cho
ta lợi về lực nhng có thể cho ta lợi về
công không?


HĐ2: Tiến hành TN để so sánh công
của máy cơ đơn giản với công kéo vật
khi không dùng máy cơ đơn giản
(12ph)


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm H14.1/
SGK) vừa làm vừa hớng dẫn HS quan
sát (Cã thĨ híng dÉn HS tù lµm theo
nhãm).


- Yêu cầu HS xác định quãng đờng
dịch chuyển và số chỉ của lực kế trong
hai trờng hợp, ghi kết quả vào bảng kết
quả TN (14.1).


- Yêu cầu HS so sánh lực F1 và F2.
- Hãy so sánh hai quãng đờng đi đợc
S1 và S2?


- H·y so sánh công cña lùc kÐo F1


(A1=


F1.S1) và công của lùc kÐo F2 ( A2=
F2.S2)


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4.


- HS lắng nghe và trả lời các câu hỏi GV ®a
ra (dùa vµo kiÕn thøc VËt lý 6).


- HS ®a ra dự đoán về công.
<b>1. Thí nghiệm</b>


- HS làm thí nghiƯm, quan s¸t theo híng dÉn
cđa GV.


- HS xác định quãng đờng S1, S2 và số chỉ của
lực kế trong hai trờng hợp và điền vào bảng
kết quả thí nghiệm14.1.


- HS trả lời các câu hỏi GV đa ra dựa vào
bảng kết quả thí nghiệm.


C1: F1 =


2
1


F2
C2: S2 = 2S1


C3: A1= F1.S1


A2= F2.S2 =


2
1


F1.2.S1 = F1.S1
VËy A1= A2


C4: Dùng ròng rọc động đợc lợi hai lần về
lực thì thiệt hai lần về đờng đi nghĩa là khơng
đợc lợi gì về cụng.


<b>2. Định luật về công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

H3: Phát biểu định luật về công
(3ph)


- GV thông báo nội dung định luật về
công.


HĐ4: Làm các bài tập vận dụng định
luật về công (18ph)


- GV nêu yêu cầu của câu C5, yêu cầu
HS làm việc cá nhân trả lời câu C5
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời C5



- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của
câu C6 và làm việc cá nhân với C6
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời


- GV đánh giá và chốt lại vấn đề


<i><b>về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì</b></i>
<i><b>thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.</b></i>
<b>3. Vận dụng</b>


- HS làm việc cá nhân với câu C5. Thảo luận
để thống nhất cõu tr li


C5:a) S1= 2.S2 nên trờng hợp 1 lực kéo nhỏ
hơn hai lần so với trờng hợp 2


b) Công thực hiện trong hai trờng hợp bằng
nhau.


c) Cụng ca lực kéo thùng hàng lên theo mặt
phẳng nghiêng bằng công của lực kéo trực
tiếp theo phơng thẳng đứng:


A = P.h = 500.1 = 500 (J)
- HS trả lời và thảo luận câu C6
C6: Tóm tắt


P = 420N a) Kéo vật lên cao nhờ ròng


S = 8m rọc động thì chỉ cần lực kéo
F =? N bằng 1/ 2 trọng lợng:


h =? m F =


2


<i>P</i>


= 210 N


A =? J Dùng ròng rọc đợc lợi hai lần về
lực phải thiệt hai lần về đờng đi tức là muốn
nâng vật lên độ cao h thì phải kéo đầu đây đi
một đoạn S = 2h


 h =


2


<i>S</i>


= 4 (m)
b) Công nâng vật lên là:


A = F.S = P.h = 420.4 = 1680 (J)
<i>IV. Cñng cè</i>


- Cho HS phát biểu lại định luật về công- gv thông báo hiệu suất của máy cơ đơn
giản: H =



2
1


<i>A</i>
<i>A</i>


100%


A1 là cơng tồn phần, A2 là cơng có ích )
Vì A1> A2 nên hiệu suất ln nhỏ hơn 1
<i>V. H ớng dẫn về nhà - Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6</i>


- Làm bài tập 14.1 đến 14.5 (SBT)


Đã duyệt đủ giáo án tuần 15
<b> Ngày tháng năm 2009</b>


<b>Ngun ThÞ Hoà</b>


<b>Tuần 16 </b><b> Tiết </b>
<b>16</b>


<b>Ns: </b> 05 / 12 /
2009 <b> </b>


<b>Nd:</b> / / 2009


Ôn tập



A. Mục tiêu


- Cng c, h thng hoá các kiến thức và kỹ năng về chuyển động cơ học, biểu diễn
lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng , áp suất
khí quyển,


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 1: Tổ chức thảo luận hệ thống câu hỏi GV đ a ra</b>


Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? Vật nh thế nào đợc gọi là đứng yên? Giữa chuyển
động và đứng n có tính chất gì? Ngời ta thờng chọn những vật nào làm vật mốc?
Câu 2 : Vận tốc là gì? Viết cơng thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?


Câu 3: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Vận tốc trung bình của
chuyển động khơng đều đợc tính theo cơng thức nào? Giải thích các đại lợng có trong
cơng thức và đơn vị của từng đại lợng?


Câu 4: Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của
một vật là 1500N và lực kéo tác dụng lên xà lan với cờng độ 2000N theo phơng nằm
ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.


Câu 5: Hai lực cân bằng là gì? Quả cầu có khối lợng 0,2 kg đợc treo vào một sợi dây
cố định. Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ lệ xích 1cm ứng với
1N.


Câu 6 : Qn tính là gì? Qn tính phụ thuộc nh thế nào vào vật? Giải thích hiện tợng:
Tại sao khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại sao xe ôtô đột ngột rẽ phải,
ngời ngồi trên xe lại bị nghiêng về bên trái?


Câu 7: Có mấy loại lực ma sát? Lực ma sát xuất hiện khi nào? Lực ma sát có lợi hay
cã h¹i? LÊy vÝ dơ minh ho¹?



Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất? Giải thích các đại lợng
có trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 9: Đặc điểm của áp suất chất lỏng? Viết cơng thức tính? Giải thích các đại lợng có
trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 10: Bình thơng nhau có đặc điểm gì? Viết cơng thức của máy dùng chất lỏng?
Câu 11: Độ lớn áp suất khí quyển đợc tính nh th no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 3.3(SBT/7)
Tóm tắt: S1= 3km
v1 = 2m/s =7,2km/h
S2= 1,95km


t1 = 0,5h
vtb=? km/h
Bài 7.5 (SBT/12)


Tóm tắt: p = 1,7.104<sub>N/m</sub>2
S = 0,03m2<sub> </sub>
P = ?N


m = ?kg
Bµi 8.6 (SBT/ 15)


Giải: Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng đầu là:
t1=


1


1


<i>v</i>
<i>S</i>


= <sub>7</sub>3<sub>,</sub><sub>2</sub> =


12
5


(h)


Vận tốc của ngời đó trên cả hai quãng đờng là:
vtb=


2
1


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>S</i>
<i>S</i>






= <sub>5</sub>3<sub>/</sub><sub>12</sub>1,95<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>





= 5,4 (km/h)


Đáp số: 5,4km/h
Giải:Trọng lợng của ngời đó là:


p =


<i>S</i>
<i>F</i>


=


<i>S</i>
<i>P</i>


 P = p.S = 1,7.104<sub>.0,03= 510 N </sub>
Khối lợng của ngời đó là: m =


10


<i>P</i>


=


10


510


= 51 (kg)
Đáp số: 510N; 51kg


<b>V. Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học va giải lại các bài tập trong sách bài tập
- Về nhà ôn tập tiếp để giờ sau kiểm tra 1 tit


<b>Đủ giáo án tuần 16</b>
<b>Ngày 07/12/2009</b>


<i><b>Nguyễn Thị Hoà</b></i>




<b>Ngày soạn: 10/12/2009</b>
<b>Ngày dạy: /12/2009</b>


<b>TuÇn 17 TiÕt 17</b>


<b>kiểm tra học kì I</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Giải


Xét 2 điểm A,B trong 2 nhánh nằm trong cùng một mắt
phẳng nằm ngang trùng với mặt phân các giữa xăng và nớc


biển


Ta cã PA = PB


mặt khác PA= d1h1; PB= d2h2
Nên d1h1 = d2h2
Lại có h2 =h1- h do đó
d1h1 = d2(h1 – h ) = d2h1 - d2h


(d2 – d1)h1 = d2h
Suy ra h1= 2


2 1


10300.18
10300 7000


<i>d h</i>


<i>d</i>  <i>d</i>   = 56 cm


h
2
h


B
A


h
1


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học.


- Kiểm tra nắm đợc thông tin về kết quả học tập của HS, từ đó kịp thời điều chỉnh định
hớng dạy học cho phù hợp.


- Rèn thái độ nghiêm túc, tự giác, sáng tạo cho HS qua giờ kiểm tra.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Chuẩn bị đề kiểm tra


<b>§Ị kiĨm tra:</b>


<b> Câu 1:</b> (<b>2đ </b><sub>)Phát biểu nội dung định luật lực đẩy Acsimet? Trình bày cơng thức tính</sub>


lực đẩy Acsimet?


<b> Câu 2:(2đ <sub>)</sub></b><sub>Khi nào có cơng cơ học? Viết cơng thức tính cơng? Hãy phát biểu </sub>


định luật về công?


<b> Câu 3: ( 2đ <sub>)</sub></b><sub> Nêu cách biểu diễn và cách xác định một lực? </sub>


Áp dụng: Hãy biểu diễn vectơ trọng lượng của một vật có khối lượng m = 2kg?


<b> Câu 4:(4®)</b> Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài, trong 25m đầu người đó


đi hết 10s; trong 75m cịn lại người đó đi mất 15s.



a/ Tính vận tốc trung bình của người đó trên từng đoạn dốc?


b/ Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn dốc ra đơn vị m/s và km/h?


<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM LÝ 8 </b>


<b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Caâu 1: </b>


- Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy
thẳng đứng từ dưới lên, có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất
lỏng mà vật chiếm chổ. Lực này gọi là lực đẩy Aùcsimét. ( 1đ <sub>)</sub>


1
- Độ lớn của lực đẩy Aùcsimét: FA = d.V. ( 1đ ) 0.5


Trong đó: + d: Trọng lượng riêng của chất lỏng ( N / m3 <sub>)</sub> <sub>0.25</sub>


+ V: Thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ( m3


) 0.25


<b>Câu 2:</b> - Cơng cơ học chỉ dùng trong trường hợp có lực tác dụng


vào vật làm vật chuyển dời. <b>1</b>


- Cơng thức tính công cơ học: A = F . s. ( 0,5đ <sub>)</sub> <sub>0.5</sub>


Trong đó: + F: Lực tác dụng vào vật ( N ).



+ s: Quãng đường vật dịch chuyển theo phương
của lực ( m ).


+ A: Công cơ học. Đơn vị công là Jun ( kí
hiệu J ); 1J = 1 N. m.


- Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về
công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi và ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 3:</b> - Lực là đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:


( 1ñ <sub>)</sub> <b>1</b>


+ Gốc là điểm đặt của lực.


+ Phương, chiều là phương chiều của lực.


+ Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ lệ xích
cho trước.


- Biểu diễn vectơ lực có trọng lượng là: P = 10.m = 10.2 =


20N 0.5


( 1đ <b><sub>)</sub></b> 0.5


<b>Câu 4:</b> ( 1đ <sub>)</sub>



Tóm tắt: Giaûi:
s1 = 25m


t1 = 10s


s2 = 75m


t1 = 15s


a/ <i>v</i><sub>1</sub> ?<i>m</i>/<i>s</i>;<i>v</i><sub>2</sub> ?<i>m</i>/<i>s</i>


b/ <i>v</i> ?<i>m</i>/<i>s</i>;<i>km</i>/<i>h</i>


a/ Vận tốc trung bình trong 25m đầu là:


<i>m</i> <i>s</i>


<i>t</i>
<i>s</i>


<i>v</i> 2,5 /
10


25
1


1


1   



Vận tốc trung bình trong 75m còn lại là:


<i>m</i> <i>s</i>


<i>t</i>
<i>s</i>


<i>v</i> 5 /


15
75
2
2


2   


b/ Vận tốc trung bình của û đoạn dốc:


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>s</i> <i>km</i> <i>h</i>


<i>s</i>
<i>s</i>


<i>v</i> 4 / 14,4 /


15
10


75
25



2
1


2


1 <sub></sub> <sub></sub>









<b>C- Tỉ chøc kiĨm tra :</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc</b> : 8A: / 8B : /
<b>2- TiÕn hµnh kiĨm tra :</b>


Giáo viên chép đề HS làm bài
<b>3- Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra : </b>


GV thu bµi HS nép bµi kiĨm tra
NhËn xÐt giê kiÓm tra:


8A:
8B:


4 –<b> H íng dÉn vỊ nhà : </b>


- Làm lại bài kiểm tra vào vë .


<b>Duyệt đủ giáo án tuần 17. Ngày 14/12/2009</b>
<b>Nguyễn Thị Ho</b>


<b>Ngày soạn: 13/12/2009</b>
<b>Ngày dạy: / /2009</b>


<b>tuần 18</b>


<b>Tiết 18: bài 15 Công suất</b>



A. Mục tiªu


<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hiểu đợc cơng suất là cơng thực hiện đợc trong một giây, là đại lợng đặc trng cho khả
năng thực hiện công nhanh hay chậmcủa con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví
dụ minh hoạ. Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị công suất, vận dụng để giải các
bài tập định lợng đơn giản.


- Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng công suất.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập và vận dng vo thc t.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Hình vẽ H15.1(SGK)


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>



Líp: 8A: 8B :
<i>II. KiĨm tra</i>


Xem kÏ trong giê
<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


H§1: Tỉ chøc t×nh huèng häc
tËp(10ph)


- GV nêu bài to¸n trong SGK (dïng
tranh minh ho¹). Chia HS thành các
nhóm và yêu cầu giải bài toán.


- iu khiển các nhóm báo cáo kết
quả, thảo luận để thống nhất lời giải.


- So sánh khoảng thời gian An và Dũng
để thực hiện cùng một công là 1J? Ai
làm việc khoẻ hơn?


- So sánh công mà An và Dũng thực
hiện đợc trong cùng 1s ?


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C3.


H2: Tỡm hiểu về công suất, đơn vị
công suất (8ph)



- GV thơng báo khái niệm cơng suất ,
biểu thức tính và đơn vị công suất trên
cơ sở kết quả giải bi toỏn t ra u
bi.


HĐ3: Vận dụng giải bài tËp (15ph)
- GV cho HS lần lợt giải các bài tập


<b>I- Ai làm việc khoẻ hơn?</b>


- Tng nhúm HS gii bài toán theo các câu
hỏi định hớng C1, C2, C3, cử đại diện nhóm
trình bày trớc lớp


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C1: Công của An thực hiện đợc là:
A1= 10.P.h = 10.16.4 = 640 (J)
Công của Dũng thực hiện đợc là:
A2= 15.P.h = 15.16.4 = 960 (J)
C2: c; d


C3: + Để thực hiện cùng một công là 1J thì
An và Dũng mất khoảng thời gian là:


t1=


640
50



= 0,078s t2=


960
60


= 0,0625s
t2 < t1 nên Dũng làm việc khẻ hơn


+ Trong cùng thời gian 1s An, Dũng thực
hiện đợc một công lần lợt là:


A1=


50
640


= 12,8(J) A2=


60
960


= 16(J)
A1 < A2 nªn Dịng làm việc khoẻ hơn


NX: Anh Dng làm việc khoẻ hơn, vì để
thực hiện một cơng là 1J thì Dũng mất ít thời
gian hơn (trong cùng 1s Dũng thực hiện đợc
cơng lớn hơn).


<b>II- C«ng st - Đơn vị công suất</b>



<i><b>- Cụng sut là công thực hiện đợc trong</b></i>
<i><b>một đơn vị thời gian</b></i>


<i><b>- C«ng thøc:</b></i>
<i><b> P = </b></i>


<i>t</i>
<i>A</i>


<i><b>trong đó: P là cơng suất</b></i>
<i><b> A là công thực hiện</b></i>


<i><b> t lµ thêi gian thùc hiƯn công</b></i>
<i><b>- Đơn vị: </b></i>


NÕu A= 1J ; t = 1s th× P = 1J/s
<i><b>Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W</b></i>
1W = 1 J/s


1 kW (kil«oat) = 1000 W
1 MW ( mªgaoat) = 1000 kW
<b>III- VËn dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C4, C5, C6.


- Gọi HS lên bảng làm, cho HS cả lớp
thảo luận lời giải đó.


C4: P1= 12,8 W P2= 16 W


C5: P1=


1
1


<i>t</i>
<i>A</i>


=


120
1


<i>A</i>


P2=


2
2


<i>t</i>
<i>A</i>


=


20
2


<i>A</i>
 P2 = 6.P1



C6: a)Trong 1h con ngựa kéo xe đi đợc
quãng đờng là: S = 9km = 9000 m


Công của lực kéo của con ngựa trên quãng
đờng S là:


A= F.S = 200.9000 = 1 800 000 (J)
Công suất của con ngựa là:


P =


<i>t</i>
<i>A</i>


=


3600
1800000


= 500 (W)
b) P =


<i>t</i>
<i>A</i>


 P =


<i>t</i>
<i>S</i>


<i>F</i>.


= F.v
IV. Cñng cè


- Công suất là gì? Biểu thức tính cơng suất, đơn vị đo các đại lợng có
biểu thức đó?


- C«ng suất của máy bằng 80W có nghĩa là gì?


- GV giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt và giải thích.
V. Hớng dẫn về nhà


- Hc bi v làm bài tập 15.1 đến 15.6 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu năm chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.


Ngµy giảng: ../ ./07
Tiết 17: Ôn tập


A. Mục tiêu


- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và kỹ năng về chuyển động cơ học, biểu diễn
lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng , áp suất
khí quyển, lực đẩy Acsimet, sự nổi, công cơ học, định luật về công, công suất.


- Vận dụng thành thạo các kiến thức và công thức để giải một số bài tập.
- Rèn kỹ năng t duy lôgic, tỏng hợp và thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị



- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A 8B 8C 8D
SÜ sè : ....……….. ...………… ... ...
<i>II. KiÓm tra</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Kết hợp kiểm tra trong bài mới.
<i>III. Bài mới</i>


Hoạt động 1: Tổ chức thảo luận hệ thống câu hỏi GV đ a ra


Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? Vật nh thế nào đợc gọi là đứng yên? Giữa chuyển
động và đứng n có tính chất gì? Ngời ta thờng chọn những vật nào làm vật mốc?
Câu 2 : Vận tốc là gì? Viết cơng thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?


Câu 3: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Vận tốc trung bình của
chuyển động khơng đều đợc tính theo cơng thức nào? Giải thích các đại lợng có trong
cơng thức và đơn vị của từng đại lợng?


Câu 4: Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của
một vật là 1500N và lực kéo tác dụng lên xà lan với cờng độ 2000N theo phơng nằm
ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.


Câu 5: Hai lực cân bằng là gì? Quả cầu có khối lợng 0,2 kg đợc treo vào một sợi dây
cố định. Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ lệ xích 1cm ứng với
1N.



Câu 6 : Qn tính là gì? Qn tính phụ thuộc nh thế nào vào vật? Giải thích hiện tợng:
Tại sao khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại sao xe ôtô đột ngột rẽ phải,
ngời ngồi trên xe lại bị nghiêng về bên trái?


C©u 7: Có mấy loại lực ma sát? Lực ma sát xuất hiện khi nào? Lực ma sát có lợi hay
có h¹i? LÊy vÝ dơ minh ho¹?


Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất? Giải thích các đại lợng
có trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 9: Đặc điểm của áp suất chất lỏng? Viết cơng thức tính? Giải thích các đại lợng có
trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 10: Bình thơng nhau có đặc điểm gì? Viết công thức của máy dùng chất lỏng?
Câu 11: Độ lớn áp suất khí quyển đợc tính nh thế nào?


Câu 12: Viết cơng thức tính lực đẩy Acsimet? Giải thích các đại lợng có trong cơng
thức và đơn vị của chúng? Có mấy cách xác định lực đẩy Acsimet?
Câu 13: Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng?


Câu 14: Khi nào có cơng cơ học? Viết cơng thức tính cơng? Giải thích các đại lợng có
trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 15: Phát biểu định luật về cơng?


Câu 16: Cơng suất là gì? Viết biểu thức? Giải thích các đại lợng có trong biểu thức và
đơn vị của chúng?





Hoạt động 2: Chữa một số bài tập
Bài 3.3(SBT/7)


Tãm tắt: S1= 3km Giải


v1 = 2m/s =7,2km/h Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng đầu là:
S2= 1,95km t1=


1
1


<i>v</i>
<i>S</i>


= <sub>7</sub>3<sub>,</sub><sub>2</sub> =


12
5


(h)


t1 = 0,5h Vận tốc của ngời đó trên cả hai quãng đờng là:
vtb=? km/h vtb=


2
1


2
1



<i>t</i>
<i>t</i>


<i>S</i>
<i>S</i>





= <sub>5</sub><sub>/</sub>3<sub>12</sub>1,95<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>





= 5,4 (km/h)
Đáp số: 5,4km/h


Bài 7.5 (SBT/12)


Tóm tắt: p = 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub> Gi¶i</sub>


S = 0,03m2<sub> Trọng lợng của ngời đó là:</sub>
P = ?N p =


<i>S</i>
<i>F</i>


=



<i>S</i>
<i>P</i>


 P = p.S = 1,7.104<sub>.0,03= 510 N </sub>
m = ?kg Khối lợng của ngời đó là:


m =


10


<i>P</i>


=


10
510


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



Đáp số: 510N; 51kg
Bài 12.7 (SBT/ 17)


Tóm t¾t: dv = 26 000N/m3<sub> Gi¶i</sub>


F = 150N Lực đẩy của nớc tác dụng lên vật là:
dn = 10 000N/m3<sub> FA= P - F</sub>


F là hợp lực của trọng lợng và lực đẩy Acsimet
P = ?N P là trọng lợng của vật



Suy ra: dn.V = dv.V – F
V(dv – dn) = F
V =


<i>n</i>
<i>v</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>F</i>


 = 26000 10000
150


 = 0,009375(m
3<sub>)</sub>
Trọng lợng của vật đó là:


P = dv.V = 26000.0,009375 = 243,75 (N)
Đáp số: 243,75N


<i>IV. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học va giải lại các bài tập trong sách bài tập
- Nghiên cứu lại bài: Công cơ học v bi: Cụng sut


- Đọc trớc bài 16: Cơ năng


Ngày giảng: ../ ./07
Tiết 18: Kiểm tra học kì I



A. Yêu cầu


- ỏnh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B. Mơc tiªu


Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ học, lực (cách
biểu diễn, lực cân bằng, lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí quyển), lực
đẩy Acsimet.


C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra


Mục tiêu Các cấp độ t duyNhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Chuyển động cơ học 1


0,5 1 0,5 1 2,5 3 3,5


Lùc 1


0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5


¸p suÊt 1


0,5 1 0,5 1 2 3 3
Lùc ®Èy Acsimet 1



0,5 1 1,5 2 2


Tæng 4


2 2 1 2 1 3 6 11 10
D- Thành lập câu hỏi theo ma trËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ơtơ xem
là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.


A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trớc bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
2. 72 km/h tơng ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng


A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
3. Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào vận tốc của vật thay đổi?


A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật


C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng


4. Mt vt cú khi lng m = 4,5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực
là bao nhiêu để vật cân bằng ?


A. F > 45 N B. F = 4,5 N C. F < 45 N D. F = 45 N
5. Trong c¸c trờng hợp sau đây, trờng hợp nào ma sát là cã h¹i ?



A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã
B. Giày đi mài đế bị mịn.


C. Khía rãnh ở mặt lốp ơtơ vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bơi nhựa thơng vo dõy cung cn kộo nh.


6. Phơng án nào trong các phơng án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên
mặt sàn nằm ngang?


A. Tng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
7. Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nớc. Hỏi áp suất của nớc lên đáy thùng và lên một
điểm ở cách đáy thùng 0,4 m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. p1 = 1200 N/m2<sub> và p2 = 800 N/m</sub>2 <sub> B. p1 = 800 N/m</sub>2<sub> và p2 = 1200 N/m</sub>2
C. p1 = 8000 N/m2<sub> và p2 = 12000 N/m</sub>2 <sub> D. p1 = 12000 N/m</sub>2<sub> và p2 = 8000 N/m</sub>2
8. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu trả li ỳng trong
cỏc cõu di õy?


A. Trọng lợng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lợng riêng và thể tích của vật


C. Trọng lợng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lợng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


<b>II. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


9. Mt ngi i xe đạp xuống một cái dốc dài 120m. Trong 12s đầu đi đợc 30m, đoạn
dốc còn lại đi với vận tốc 18km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn dốc đầu và trên cả
dốc.



10. Mét vËt treo vµo lùc kÕ, lùc kÕ chØ 10N. NÕu nhóng vËt ch×m trong níc, lùc kÕ chØ
6N.


a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet của nớc tác dụng lên vật?


b) Nhúng chìm vật trong một chất lỏng khác thì số chỉ của lực kế là 6,8N. Hỏi chất
lỏng đó là chất gì?


11. Một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub>. Diện tích tiếp xúc của chân</sub>
với mặt sàn là 3dm2<sub>. Hỏi trọng lợng v khi lng ca ngi ú?</sub>


E-Đáp án và biểu điểm
<b>I- 4 ®iĨm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II- 6 điểm</b>
9.( 2,5 điểm)


Tóm tắt: Gi¶i


S = 120m Vận tốc của ngời đó trên đoạn dốc đầu là:
S1= 30m v1=


1
1


<i>t</i>
<i>S</i>



=


12
30


= 2,5 (m/s) (0,75 điểm)
t 1= 12s Thời gian ngời đó đi đoạn dốc cịn lại là:


v2= 18km/h = 5m/s t2 =


2
2


<i>v</i>
<i>S</i>


=


2
1


<i>v</i>
<i>S</i>
<i>S</i>


=


5
30


120


= 18 (s) ( 0,75 điểm)
v1=? m/s Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả dốc là:


vtb=? m/s vtb=


2


1 <i>t</i>


<i>t</i>
<i>S</i>


 = 12 18


120


 = 4 (m/s) ( 1 ®iĨm)
10. (1,5 ®iĨm)


a) Lùc ®Èy Acsimet cđa níc tác dụng lên vật là:


FA= P1- P2 = 10 – 6 = 4 (N) ( 0,75 ®iĨm)
b) Lùc đẩy của chất lỏng khác lên vật là:


FA’ = P1 – P2’ = 10 – 6,8 = 3,2 (N) = d’.V
FA = d.V


VËy: d’.V/ d.V = 3,2/ 4  d’ = 0,8.d = 0,8.10 000 = 8000 (N/m3<sub>)</sub>



Chất đó là dầu ( 0,75 điểm)
11. (2 điểm)


Trọng lợng của ngời đó là:


P = p.S = 1,7.104<sub>.0,03 = 510 (N) (1 điểm)</sub>
Khối lợng của ngời đó là:


m =


10


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: 08/ 01/ 201


Ngày giảng: / 01/ 2010

<b>tuÇn 19</b>



<b> Tiết 19 bài 16 Cơ năng</b>



A. Mục tiêu


- Tìm đợc ví dụ minh hơạch cac khái niệm cơ năng, thế năng và động năng. Thấy đợc
một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc váo độ cao của vật so với mặt
đất và động năng của vật phụ thuộcc vào khối lợng và vận tốc của vật.


- Có hứng thú học tập bộ mơn và có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế, vận
dụng kiến thức đã học giải thích các hiện tng n gin.



B. Chuẩn bị


- Giáo viên:


- Cả lớp: H16.1, H16.4, 1 viên bi thép, 1 máng nghiêng, 1 miếng gỗ.
- Mỗi nhóm: 1 lò xo lá tròn, 1 miếng gỗ nhỏ.


- HS: SGK, SBT


C. T chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc</i>


8A: 8B :
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Viết cơng thức tính cơng suất, giải thích các đại lợng và đơn vị của các đại lợng
có trong cơng thức? Chữa bài tập 15.1(SBT)


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- Khi nào có công cơ học ?


- GV thông báo: Khi một vật có khả
năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật
đó có cơ năng. Cơ năng là dạng năng
l-ợng đơn giản nhất. Chúng ta sẽ tìm


hiểu các dạng cơ năng trong bài học
hôm nay.


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I, trả
lời câu hỏi: Khi nào một vật có cơ
năng? Đơn vị của c nng?


<b>*Tích hợp môi trờng:</b>


- Khi một vật có khả năng sinh công, ta
nói vật có cơ năng.


- Khi tham gia giao thơng phơng tiện
tham gia có vận tốc lớn( có động năng
lơn) sẽ khiến cho việc sử lý gặp nhiều
khó khăn, nếu xảy ta tai nạn xẽ gây ra
những hậu quả nghiêm trọng.


- Các vật rơi từ trên cao xuống bề mặt
của trái đất có động năng lớn nên rất
nguy hiểm tới tính mạng của con ngời
và các cơng trình khác.


- Pi¶i pháp: Mọi công dân cần tuân thủ
các quy tắc an toàn giao thông và an


- HS: Có công cơ học khi có lực tác dụng
vào vật và làm vật chuyển dời.


- HS ghi đầu bài.


<b>I- Cơ năng</b>


- Khi một vật có khả năng thực hiện cơng
<i><b>cơ học thì vật đó có cơ năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tồn trong lao ng.


HĐ2: Hình thành khái niệm thế năng
(15ph)


- GV treo H16.1a và H16.1b cho HS
quan sát và thông báo ở H16.1a: quả
nặng A nắm trên mặt đất, khơng có khả
năng sinh công.


- Yêu cầu HS quan sát H16.1b và trả
lời câu hỏi: Nếu đa quả nặng lên một
độ cao nào đó thì nó có cơ năng
khơng? Tại sao? (C1)


- Híng dÉn HS thảo luận C1.


- GV thông báo: Cơ năng trong trờng
hợp này là thế năng.


- Nu qu nng A c a lên càng cao
thì cơng sinh ra để kéo B chuyển ng
cng ln hay cng nh? Vỡ sao?


- GV thông báo kết luận về thế năng.



- GV giới thiệu dụng cụ và cách làm thí
nghiệm ở H16.2a,b. Ph¸t dơng cơ thÝ
nghiƯm cho c¸c nhãm.


- GV nêu câu hỏi C2, yêu cầu HS thảo
luận để biết đợc lò xo có cơ năng
khơng?


- GV thơng báo về thế năng đàn hồi
HĐ3: Hình thành khái niệm động năng
(15ph)


- GV giíi thiệu thiết bị và thực hiện
thao tác. Yêu cầu HS lần lợt trả lời C3,
C4, C5.


- GV tiếp tục làm thí nghiệm 2. Yêu
cầu HS quan sát và trả lời C6.


- GV làm thÝ nghiƯm 3. Yªu cầu HS
quan sát và trả lời C7, C8.


- GV nhấn mạnh: Động năng của vật
phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của
nó.


HĐ4: Vận dụng (5ph)


- GV lần lợt nêu các câu hỏi C9, C10.


Yêu cầu HS trả lời.


<b>II- Thế năng</b>


1- Thế năng hấp dẫn


- HS quan sát H16.1a và H16.1b
- HS thảo luận nhóm trả lêi c©u C1.


C1: A chuyển động xuống phía dới kéo B
chuyển động tức là A thực hiện cơng do đó A
có cơ năng.


- Nếu A đợc đa lên càng cao thì B sẽ chuyển
động đợc quãng đờng dài hơn tức là công
của lực kéo thỏi gỗ càng lớn.


- Kết luận: Vật ở vị trí càng cao so với mặt
<i><b>đất thì cơng mà vật có khả năng thực hiện</b></i>
<i><b>đợc càng lớn, nghĩa là thế năng của vật</b></i>
<i><b>càng lớn.</b></i>


2- Thế năng đàn hồi


- Hs nhËn dông cụ, làm thí nghiệm và quan
sát hiện tợng xảy ra.


- HS thảo luận đa ra phơng án khả thi


C2: Đốt cháy sợi dây, lò xo đẩy miếng gỗ


lên cao tức là thực hiện công. Lò xo khi bị
biến dạng có cơ năng.


- Kt lun: Th nng ph thuc vo biến
<i><b>dạng đàn hồi đợc gọi là thế năng đàn hồi.</b></i>
<b>III- Động năng</b>


1- Khi nào vật có động năng?


- HS quan sát thí nghiệm 1 và trả lời C3, C4,
C5 theo sù ®iỊu khiĨn cđa GV


C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ
B, làm miếng gỗ B chuyển động.


C4: Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một
lực làm miếng gỗ B chuyển động tức là thực
hiện công.


C5: Một vật chuyển động có khả năng sing
<i><b>cơng tức là có cơ năng.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật do chuyển động mà cú </b></i>
<i><b>-c gi l ng nng.</b></i>


2- Động năng của vật phụ thuộc vào những
yếu tố nào?


- HS quan sát hiện tợng xảy ra và trả lời C6,
C7, C8.



C6: Vn tốc của vật càng lớn thì động năng
càng lớn.


C7: Khối lợng của vật càng lớn thì ng
nng cng ln.


C8: Động năng của vật phụ thuộc vào vận
<i><b>tốc và khối lợng của nó.</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời và tham gia
thảo luận để thống nhất câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Tổ chức cho HS thảo luận để thống


nhất câu trả lời. trung, con lắc đồng hồ,...


<i>IV. Cñng cè</i>


- Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào cơ năng của vật là thế
thế năng, là động năng?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK)
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 16.1 n 16.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng.


<b>Đủ giáo án tuần 20</b>


Ngày 11/ 01/ 2010


<i><b>Nguyễn Thị Hoà</b></i>


Ngày soạn: 12/ 01/ 2010
Ngày giảng: / 01/ 2010


<b>tuần 21</b>



<b>Tiết 20: bài 17 Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng</b>



A. Mục tiêu


- Phỏt biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức biểu đạt nh trong SGK. Biết nhận ra
và lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng v ng nng trong thc t.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức. Sử dụng chính xác các thuật ngữ.
- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.


B. Chuẩn bị
Giáo viên:


- Cả lớp: H17.1, con lắc Măcxoen.


- Mi nhúm: 1 con lc n, 1 giỏ thớ nghiệm.
Học sinh: SGK, SBT


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A : 8B:
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào thì cơ năng của vật là thế năng,
động năng? Lấy ví dụ vt cú c ng nng v th nng.


HS2: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? Chữa bài tËp 16.2(SBT).
<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV đặt vấn đề: Trong thực tế, động
năng đợc chuyển hoá thnàh thế nng v


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ngợc lại. Bài hôm nay chúng ta cùng
khảo sát sự chuyển hoá này.


H2: Nghiờn cu sự chuyển hoá cơ
năng trong quá trình cơ học (20ph)
- GV treo H17.1, yêu cầu HS quan sát.
GV lần lợt nêu các câu hỏi từ C1 đến
C4, yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi này.


- GV híng dÉn HS th¶o ln chung c¶
líp.



- Khi quả bóng rơi, năng lợng đã đợc
chuyển hố nh thế nào?


- khi quả bóng nảy lên, năng lợng đã
đ-ợc chuyển hoá nh thế nào?


<b>- Tích hợp mơi trờng:Thế năng của </b>
dịng nớc làm quay tua bin của nhà
máy phát điện. Việc xây dựng các nhà
máy thuỷ điện có tác dụng điều tiết dòn
chảy hạn chế lũ lụt, bảo vệ mtrờng
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2.
Yêu cầu HS làm thí nghiệm, quan sát
hiện tợng xảy ra, trả lời và thoả luận
theo nhóm câu hỏi C5 đến C8.


- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời và thảo
luận chung cả lớp để thống nhất câu tả
lời ỳng.


- Nhận xét gì về sự chuyển hóa năng
l-ợng của con lắc khi con lắc quanh vị trí
B?


- GV nhắc lại kết luận SGK/ 60. Gọi
HS đọc lại.


HĐ3: Thơng báo định luật bảo tồn cơ
năng (5ph)



- GV thơng báo nội dung định luật bảo
toàn cơ năng (SGK/61)


- GV thông báo phần chú ý.
HĐ4: Vận dụng (5ph)


- GV yêu cầu HS làm bài tập C9.


- GV nêu lần lợt nêu từng trờng hợp
cho HS trả lời và nhận xét câu trả lời
của nhau.


- HS ghi đầu bài.


<b>I- Sự chuyển hoá của các dạng cơ năng</b>
1- Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi


- HS quan sát H17.1, trả lời và thoả luận các
câu C1, C2, C3, C4.


C1: (1) gi¶m (2) tăng
C2: (1) giảm (2) tăng
C3: (1) tăng (2) giảm
(3) tăng (4) gi¶m


C4: (1) A (2) B (3) B (4) A
- Nhận xét:+ Khi quả bóng rơi, thế năng
chuyển hố thành động năng.


+ Khi quả bóng nảy lên, động năng chuyển


hố thành thế năng.


<b>2- Thí nghiệm 2: Con lắc dao động</b>


- HS lµm thÝ nghiƯm 2 theo nhãm díi sự
h-ớng dẫn của GV.


- Trả lời và thảo luận câu C5, C6, C7, C8
C5: Con lắc đi từ A về B: vận tốc tăng
Con lắc đi từ B về C: vận tèc gi¶m


C6:- Con lắc đi từ A về B: thế năng chuyển
hoá thành động năng.


- Con lắc đi từ B về C: động năng chuyn
hoỏ thnh th nng.


C7: Thế năng lớn nhất ở B và C. Động năng
lớn nhất ở B.


C8: Thế năng nhỏ nhất nhỏ nhất ở B. Động
năng nhỏ nhất ở A, C (= 0)


- Kết luận: ở vị trí cân bằng, thế năng
<i><b>chuyển hố hồn tồn thành động năng.</b></i>
<i><b>Khi con lắc ở vị trí cao nhất, động năng</b></i>
<i><b>chuyển hố hồn tồn thành thế năng. </b></i>
<b>II- Bảo toàn cơ năng</b>


- HS ghi vở nội dung định luật bảo tồ cơ


năng: Trong q trình cơ học, động năng
<i><b>và thế năng chuyển hoá lẫn nhau, nhng cơ</b></i>
<i><b>năng thì khơng đổi (cơ năng đợc bảo tồn)</b></i>
<b>III- Vận dụng</b>


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời và tham gia
thảo luận để thống nhất câu trả lời.


C9:a) Thế năng của cánh cung đợc chuyển
hoá thành động năng của mũi tên.


b) Thế năng chuyển hoá thành động năng.
c) Khi vật đi lên: động năng chuyển hoá
thành thế năng.


Khi vật đi xuống: thế năng chuyển hoa thành
động năng.


<i>IV. Cñng cè</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

xét sự chuyển hoá năng lợng của nã.


<i>V. H ớng dẫn về nhà - Học bài và làm bài tập 17.1 đến 17.5 (SBT)</i>


- ChuÈn bÞ néi dung bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I: Cơ học
Ngày soạn: 22/01/2010


Ngày giảng: / /2010


<b>tuÇn 22</b>



<b>TiÕt 21: bài 18 Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I : Cơ học</b>


A. Mục tiêu


- ễn tp, h thng hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập.


Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.
- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
B. Chuẩn bị


- GV: bảng phụ (trò chơi ô chữ).


- Mi HS: tr li trớc 17 câu hỏi trong phần Ôn tập và các bài tập trắc nghiệm.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


Líp: 8A 8B
<i>II. KiÓm tra</i>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản


- GV hớng dẫn HS hệ thống các câu
hỏi trong phần A theo tõng phÇn:


+ Phần động học: từ câu 1 đến câu 4
+ Phần động lực học:từ câu 5 đến câu
10


+ PhÇn tĩnh học chất lỏng: câu 11 và
12


+ Phn cụng v cơ năng: từ câu 13 đến
câu 17.


- GV híng dÉn HS thảo luận và ghi
tóm tắt trên bảng.


<b>A- Ôn tập</b>


- HS c cõu hi và trả lời từ câu 1 đến câu
4. HS cả lớp theo dõi, nhận xét, ghi tóm tắt
của GV vào vở.


- Phần động học:
+ Chuyển động cơ học
+ Chuyển động đều: v = S/t


+ Chuyển đông không đều: v = S/t


+ Tính tơng đối của chuyển động và đứng
yên.



- Phần động lực học:


+ Lực có thể làm thay đổi vận tốc của
chuyển động.


+ Lực là đại lợng véc tơ


+ Hai lực cân bằng. Lực ma sát


+ ỏp lc ph thuộc vào độ lứon của áp lực và
diện tích mặt tip xỳc.


+ áp suất: p = F/S


- Phần tĩnh học chÊt láng:
+ Lùc ®Èy Acsimet: FA= d.V


+ Điều kiện để một vật chìm, ni, l lng
trong cht lng


- Phần công và cơ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HĐ2: Làm các bài tập trắc nghiệm
- GV phát phiếu học tập mục I phần
B-Vận dụng.


- Sau 5 phút GV thu bài của HS, hớng
dẫn HS thoả luận.



Với câu 2 và câu 4, yêu cầu HS giải
thích.


- GV cht li kt qu ỳng.


HĐ3: Trả lời các câu hỏi trong phần II
- GV kiÓm tra HS víi c©u hái tơng
ứng. Gọi HS khác nhận xét.


- GV ỏnh giỏ cho điểm.


HĐ4: Làm các bài tập định l ợng


- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 1
và 2 (SGK/ 65)


- GV hớng dẫn HS thảo luận, chữa bài
tập của các bạn trên bảng.


- Hớng dẫn HS làm các bµi tËp 3,4,5
(SGK/ 65).


Chú ý: Cách ghi tóm tắt đề bài, sử
dụng kí hiệu, cách trình bày phần bài
giải.


Víi bµi 4: Cho Pngêi= 300N, h = 4,5 m


HĐ5: Trò chơi ô chữ về cơ häc



- GV gi¶i thÝch cách chơi trò chơi ô
chữ trên bảng kẻ sẵn.


- Mi bàn đợc bố thăm chọn câu hỏi
điền ô chữ ( mt phỳt)


+ Biểu thức tính công: A = F.S


+ Định luật về công. Công suất: P = A/t
+ Định luật bảo toàn cơ năng


<b>B- Vận dụng</b>


<b>I- Bài tập trắc nghiệm</b>


- HS lµm bµi tËp vµo phiÕu häc tËp.


- Tham gia nhận xét bài làm của các bạn.
Giải thích đợc câu 2 và câu 4.


1. D 2. D 3. B
4. A 5. D 6. D
( Câu 4: mn= mđ và Vn > Vđ nên Fn > Fđ)
<b>II- Trả lời câu hái</b>


- HS trả lời câu hỏi theo chỉ định của GV.
- HS khác nhận xét, bổ xung, chữa bài vào
vở.


<b>III- Bµi tËp</b>



- HS lên bảng chữa bài tập theo các bớc đã
h-ớng dẫn.


- Tham gia nhËn xÐt bµi làm của các bạn trên
bảng. Chữa bài tập vào vở nếu làm sai hoặc
thiếu.


- HS tham gia thaoe luận các bài tập 3, 4, 5.
Với bài tập 4: A = Fn.h


Trong đó: Fn = Pngời


h lµ chiều cao sàn tầng hai xuống sàn tầng
một.


Fn là lực nâng ngời lên.
<b>C- Trò chơi ô chữ</b>


- HS nm c cách chơi. Bốc thăm chọn câu
hỏi.


- Thảo luận theo bàn để thống nhất câu trả
lời.


<i>IV. Cñng cè</i>


- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của phần cơ học.
- Híng dÉn HS lµm bµi tập trong sách bài tập.



<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>


- Ôn tập lại các kiến thức đã học.


- Đọc trớc bài 19: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Và chuẩn bị 100 cm3
cát và 100 cm3<sub> si.</sub>


<b>Duyệt giáo án tuần 22</b>
<b>Ngày 25/ 01/ 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: 26/01/2010
Ngày giảng: / /2010


<b>tuần 23</b>


<b>Chơng 2: nhiệt học</b>


<b>Tiết 22: bài 19 Các chất đợc cấu tạo nh thế nào?</b>


A. Mơc tiªu


- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và
chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích. Vận dụng
kiến thức để giải thích một số hiện tợng thực t n gin.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức, thao tác thí nghiệm.


- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải
thích một số hiện tợng trong thùc tÕ.



B. Chn bÞ


- GV: 2 bình thuỷ tinh đờng kính 20mm, 100 cm3<sub> rợu và 100 cm</sub>3<sub> nớc.</sub>
+ Mỗi nhóm: 2 bình chia độ 100 cm3<sub>, 50cm</sub>3<sub> cát, 50 cm</sub>3<sub> sỏi.</sub>


- HS:


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A 8B
<i>II. KiĨm tra</i>


- KiĨm tra xen kÏ trong giê.
<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV giới thiệu mục tiêu của chơng:
Yêu cầu HS đọc SGK/ 67 và cho biết
mục tiêu của chơng 2.


- GV làm thí nghiệm mở bài. Gọi HS
đọc thể tích nớc và rợu ở mỗi bình. Đổ
nhẹ rợu theo thành bình vào bình nớc,
lắc mạnh hỗn hợp. Gọi HS đọc thể tích
hỗn hợp. Yêu cầu HS so sánh thể tích
hỗn hợp với tổng thể tích ban đầu của


nớc và rợu.


Vậy phần thể tích hao ht ca hn hp
ó bin i õu?


HĐ2: Tìm hiểu về cấu tạo của các chất
(15ph)


- Các chất có liền một khối hay không?
- Tại sao c¸c chÊt cã vỴ liỊn nh mét
khèi?


- GV thông báo cho HS những thông
tin về cấu t¹o h¹t cđa vËt chÊt.


- Cá nhân HS đọc SGK/ 67 và nêu đợc mục
tiêu của chơng II.


- HS đọc và ghi kết quả thể tích nớc và rợu
đựng trong bình chia độ (chú ý quy tắc đo
thể tích).


- Gọi 2, 3 HS đọc kết quả thể tích hỗn hợp.
- So sánh để thấy đợc sự hụt thể tích (thể tích
hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích của rợu và
n-ớc)


<b>I- Các chất có đợc cấu tạo từ các hạt riêng</b>
<b>biệt khơng?</b>



- HS dựa vào kiến thức hố học, nêu đợc:
<i><b>+ Các chất đợc cấu tạo từ các hạt nhỏ bé,</b></i>
<i><b>riêng biệt, đó là nguyên tử và phân tử.</b></i>
<i><b>+ Các nguyên tử và phân tử cấu tạo nên</b></i>
<i><b>các chất vô cùng nhỏ bé nên các chất có vẻ</b></i>
<i><b>liền nh một khối.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Treo tranh h19.2 vµ H19.3, híng dÉn
HS quan s¸t.


- GV thơng báo phần: “Có thể em cha
<i>biết” để thấy đợc nguyên tử, phân tử vô</i>
cùng nhỏ bộ.


HĐ3: Tìm hiểu khoảng cách giữa các
phân tử (10ph)


- H19.3, các ngun tử silic có đợc xắp
xếp xít nhau khơng?


- ĐVĐ: Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách không?


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm mô
hình theo câu C1.


- GV híng dÉn HS khai th¸c thí
nghiệm mô hình:


+ So sỏnh th tớch hn hp sau khi trộn


với tổng thể tích ban đầu của cát và sỏi.
+ Giải thích tại sao có sự hụt thể tớch
ú.


- Yêu cầu HS liên hệ giải thích sự hụt
thể tích của hỗn hợp rợu và nớc.


- GV ghi kết luận: Giữa các nguyên tử,
phân tử có khoảng cách.


HĐ4: Vận dụng (5ph)


- GV hớng dẫn HS làm các bài tập vËn
dông


- Chú ý phải sử dụng đúng thuật ngữ.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- HS quan sát ảnh của kính hiển vi hiện đại
và ảnh chụp của các nguyên tử silic để
khẳng định sự tồn tại của các hạt nguyên tử,
phân tử.


- HS theo dõi để hình dung đợc nguyên tử,
phân tử nhỏ bé nh thế nào


<b>II- Giữa các phân tử có khoảng cách hay</b>
<b>không?</b>



1- Thí nghiệm mô hình


- HS quan sát H19.3 và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


- HS làm thí nghiệm mô hình theo nhãm díi
sù híng dÉn cđa GV.


- Thảo luận để trả li:


+ Thể tích của hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích
ban đầu của cát và sỏi.


+ Vỡ gia cỏc ht sỏi có khoảng cách nên
khi đổ cát và sỏi, các hạt cát đã xen vào
những khoảng cách này làm thể tích hỗn hợp
nhỏ hơn tổng thể tích ban u.


2- Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng
cách


- Gia các phân tử nớc và phân tử rợu đều có
khoảng cách. Khi trộn rợu với nớc, các phân
tử rợu đã xen kẽ vào khoảng cách giữa các
phan tử nớc và ngợc lại. Vì thế thể tích của
hỗn hợp giảm.


- HS ghi vào vở kết luận: Giữa các nguyên
<i><b>tử và phân tử có khoảng cách.</b></i>



<b>IV- Vận dụng</b>


- HS lm cỏc bi tập vận dụng. Thảo luận để
thống nhất câu trả lời.


C3: Khi khuấy lên, các phân tử đờng xen kẽ
vào khoảng cách giữa các phân tử nớc và
ng-ợc lại.


C4: Gi÷a các phân tử cao su cấu tạo nên quả
bóng có khoảng cách nên các phân tử không
khí ở trong qu¶ bãng cã thÓ xen qua các
khoảng cách này ra ngoài làm quả bóng xẹp
dần.


C5: Vì các phân tử không khí có thể xen vào
khoảng cách giữa các phân tử nớc.


<i>IV. Củng cố</i>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK)
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 191 đến 19.7SBT)


- Đọc trớc bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển ng hay ng yờn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ngày 01/ 02/ 2010</b>



<b>NguyễnThị Hoà</b>
Ngày soạn: 03/ 02/ 2010


Ngày dạy:


<b>tuần 24</b>


<b>Tit 23: Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động </b>
<b>hay đứng n?</b>


A- Mơc tiªu


- Giải thích đợc chuyển động Bơrao. Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển độngcủa quả
bóng bay khổng lồ do vô số HS xô đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơrao. Nắm đợc
rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của
vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch tỏn xy
ra cng nhanh.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.


- Nghiêm túc trong học tập, yêu thÝch m«n häc, cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vào giải
thích một số hiện tợng trong thực tế.


B. Chuẩn bị
GV: Đồ dùng


- C lp: 3 ng nghim ng ng sunphát (GV làm trớc thí nghiệm), tranh vẽ phóng
to H20.1, H20.2, H20.3, H20.4



_ Phơng pháp: Đàm thoại, vấn đáp.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A 8B
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Mô tả hiện tợng chứng tỏ các chất đợc cấu tạo
từ các hạt riêng biệt và có khoảng cách?


HS2: T¹i sao các chất trông có vẻ liền nh một khối? Chữa bài tập 19.5 (SBT)
<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV kể mlại câu chuyện về chuyển
động Bơrao và tìm cách giải thích
chuyển động ny.


HĐ2: Thí nghiệm Bơrao (7ph)


- GV mô tả thí nghiệm Bơrao và cho HS
quan sát H20.2 (SGK)


- GV ghi túm tắt thí nghiệm lên bảng.
HĐ3: Tìm hiểu về chuyển động của
nguyên tử, phân tử (10ph)


- ĐVĐ: Chúng ta đã biết, phân tử vô


cùng nhỏ bé, để có thể giải thích đợc
chuyển động của hạt phấn hoa (thí
nghiệm Bơrao) chúng ta dựa sự tơng tự
chuyển động của quả bóng đợc mơ tả ở
phần mở bài.


- GV hớng dẫn HS trả lời và theo dõi HS
trả lời các câu hỏi C1, C2, C3.


- iu khiển HS thảo luận chung toàn
lớp. GV chú ý phát hiện các câu trả lời
cha đúng để cả lớp phân tích tìm câu trả


- HS lắng nghe và suy nghĩ để giải thích đợc
chuyển động của Bơrao.


<b>I- ThÝ nghiƯm B¬rao</b>


- HS quan sát và ghi vở thí nghiệm Bơrao:
<i><b>Quan sát các hạt phấn hoa trong nớc bằng</b></i>
<i><b>kính hiển vi, phát hiện đợc chúng chuyển</b></i>
<i><b>động khơng ngừng về mọi phía.</b></i>


<b>II- Các nguyên tử, phân tử chuyển động</b>
<b>không ngừng.</b>


- HS trả lời và thoả luận để tìm ra câu trả li
chớnh xỏc.


C1: Quả bóng tơng tự với hạt phấn hoa.


C2: Các HS tơng tự với các phân tử nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

lêi chÝnh x¸c.


- GV treo tranh vẽ H20.2 và H20.3,
thông báo về Anhxtanh- ngời giải thích
đầy đủ và chính xác thí nghiệm của
Bơrao là do các phân tử nớc không đứng
yên mà chuyển động khơng ngừng


HĐ4: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa
chuyển động của phân tử và nhiệt độ
(10ph)


- GV thông báo: Trong thí nghiệm của
Bơrao, nếu tăng nhiệt độ của nớc thì
chuyển động của các hạt phấn hoa càng
nhanh.


- Yêu cầu HS dựa sự tơng tự với thí
nghiệm mơ hình về quả bóng để giải
thích.


- GV thơng báo đồng thời ghi bảng phần
kết luận.


H§5:VËn dơng (7ph)


- Cho HS xem thí nghiệm về hiện tợng
khuếch tán của dung dịch CuSO4 và nớc


(H20.4)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu C4, C5,
C6.


- GV thông báo về hiện tợng khuếch tán.
Với C7, yêu cầu HS thực hiện ở nhµ.


- Kết luận: Các nguyên tử, phân tử chuyển
<i><b>động hỗn độn không ngừng.</b></i>


<b>III- Chuyển động phân tử và nhiệt độ</b>


- HS giải thích đợc: Khi nhiệt độ của nớc tăng
thì chuyển động của các phân tử nớc càng
nhanh và va đập vào các hạt phấn hoa càng
mạnh làm các hạt phấn hoa chuyển động càng
nhanh.


- Kết luận: Nhiệt độ càng cao thì chuyển
<i><b>động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo</b></i>
<i><b>nên vật càng nhanh ( gọi là chuyển động</b></i>
<i><b>nhiệt)</b></i>


<b>IV- VËn dơng</b>


- HS quan s¸t thÝ nghiƯm và H20.4 (SGK)
- Cá nhân HS trả lời và thảo luận trớc lớp về
các câu trả lời



C4: Cỏc phân tử nớc và các phân tử đồng
sunphát đều chuyển động không ngừng về
mọi phía. Các phân tử đồng sunphát chuyển
động lên trên xen vào khoảng cách giữa các
phân tử nớc, các phân tử nớc chuyển động
xuống phía dới xen vào khoảng cách của các
phân tử đồng sun phát.


C5: Do các phân tử khơng khí chuyển động
khơng ngừng về mọi phía.


C6: Có. Vì khi nhiệt độ tăng các phân tử
chuyển động nhanh hơn.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK).
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 20.1 đến 20.67 (SBT).
- Đọc trc bi 21: Nhit nng.


Ngày soạn: 20/ 02/2010
Ngày giảng:


<b>tuần 25</b>



<b>Tiết 24: bài 21 Nhiệt năng</b>




A. Mục tiêu


- Phỏt biu c nh ngha nhit năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của
vật. Tìm đợc ví dụ về thực hiện cơng và truyền nhiệt. Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt
l-ợng và đơn vị nhiệt ll-ợng.


- Kỹ năng sử dụng đúng thuật ngữ: nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt,...


- Nghiªm tóc, trung thực trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến
thức vào giải thích một số hiƯn tỵng trong thùc tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cả lớp: 1 quả bóng cao su, 1 phích nớc nóng, 1 cốc thuỷ tinh, 2 miếng kim loại, 1 đèn
cồn, diêm.


- Mỗi nhóm: 1 miếng kim loại, 1 cốc thuỷ tinh.
<b>*HS:</b>


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Líp: 8A 8B
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các
nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có mối quan hệ nh thế nào?


- Trả lời: Các chất đợc cấu tạo từ những hạt riêng biệt, vô cùng nhỏ và không thể phân
chia nhỏ hơn đợc nữa. Khi nhiệt độ tăng thì cỏc ht chuyn ng nhanh hn.



HS2: Chữa bài tập 20.5 (SBT)
<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV làm thí nghiệm: thả một quả bóng
rơi. Yêu cầu HS quan sát, mô tả hiện
t-ợng.


- GV: trong hin tng ny, c nng giảm
dần. Cơ năng của quả bóng đã biến mất
hay chuyển hoá thành các dạng năng
l-ợng khác? Chúng ta cùng đi tìm câu trả
lời ở bài hơm nay.


HĐ2: Tìm hiểu về nhiệt năng (10ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại thế nào là
động năng của một vật và đọc mục
I-SGK.


- Yêu cầu HS trả lời: Nhiệt năng là gì?
Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt
độ? Giải thích?


- Có những cách nào làm thay đổi nhiệt
năng của vật?


(Căn cứ vào sự thay đổi nhiệt độ của
vật)



HĐ3: Các cách làm thay đổi nhiệt năng
(10ph)


- Làm thế nào để tăng nhiệt năng của
một ng xu?


- GV ghi các phơng án lên bảng và hớng
dẫn HS phân tích, quy chúng về hai loại:
thực hiện công và truyền nhiệt.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra
với những phơng án khả thi.


- Nờu phng ỏn và làm thí nghiệm làm
thay đổi nhiệt năng của vật không cần
thực hiện công?


- Cách làm giảm nhiệt năng của một
đồng xu?


- GV chốt lại các cách làm thay i


- HS quan sát thí nghiệm và mô tả hiện tỵng.
(Chó ý: gËp SGK)


<b>I- Nhiệt năng</b>


- HS nghiên cứu mục I-SGK và trả lời c©u hái
cđa GV:



<i><b>+ Nhiệt năng của một vật bằng tổng động</b></i>
<i><b>năng của các phân tử cấu tạo nên vật.</b></i>


<i><b>+ Nhiệt độ của vật càng cao thì phân tử cấu</b></i>
<i><b>tạo nên vật chuyển động càng nhanh và</b></i>
<i><b>nhiệt năng của vật càng lớn.</b></i>


<b>II- Các cách làm thay đổi nhiệt năng</b>


- HS thảo luận đề xuất phơng án làm biến đổi
nhiệt năng của vật và đa ra những ví dụ cụ thể.
Trả lời C1, C2


1- Thực hiện công: Khi thực hiện công lên
miếng đồng, miếng đồng nóng lên, nhiệt năng
của nó thay đổi.


C1: Cọ xát đồng xu,...


2- Truyền nhiệt: Là cách làm thay i nhit
nng khụng cn thc hin cụng.


C2: Hơ lên ngọn lửa, nhúng vào nớc nóng,...


<b>III- Nhiệt lợng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhiệt năng.


H4: Tỡm hiu v nhit l ng (5ph)


- GV thụng báo định nghĩa nhiệt lợng và
đơn vị nhiệt lợng.


- Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau
tiếp xúc thì nhiệt lợng sẽ truyền từ vật
nào sang vật nào? Nhiệt độ sẽ thay đổi
nh thế nào?


- GV thông báo: muốn 1g nớc nóng
thêm 10<sub>C thì cần nhiệt lợng khảng 4J</sub>
HĐ5: Vận dụng (7ph)


- Yêu cầu và theo dõi HS trả lời các câu
hỏi C3, C4, C5.


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thng
nht cõu tr li.


<i><b>+ Nhiệt lợng là phần nhiệt năng vật nhận</b></i>
<i><b>thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền</b></i>
<i><b>nhiệt.</b></i>


<i><b>+ Đơn vị: Jun (J)</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>


- Cá nhân HS trả lời các câu C3, C4, C5.


- Tham gia thảo luận trên lớp để thống nhất
câu trả lời.



C3: Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt
năng của cốc nớc tăng. Đồng đã truyền nhiệt
cho nớc.


C4: C¬ năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
Đây là quá trình thực hiƯn c«ng.


C5: Cơ năng của quả bóng đã chuyển hoá
thành nhiệt năng của quả bóng, khơng khí gần
quả bóng và mặt sàn.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK)
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 21.1 đến 21.67SBT)
- c trc bi 22: Dn nhit.


<b>Duyệt giáo án tuần 25</b>
<b>Ngày 22/ 02/ 2010</b>


<i><b>Nguyễn Thị Hoà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b>Tuần 26</b>


<b>Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết</b>


A. Yêu cầu


- ỏnh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B. chuẩn bị


<b>GV: Đề kiểm tra</b>


<b>Đề bài</b>


<b>I- Hóy khoanh trũn vo chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>
1. Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng?


A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất


2. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào không phải do chuyển động không ngừng
của các nguyên tử, phân tử gây ra?


A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nớc B. Sự tạo thành gió
C. Quả bóng bay dù buộc chắt vẫn xẹp theo thời gian D. Đờng tan vào nớc
3. Khi vận tốc của chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lợng của vật giảm
C. Khối lợng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lợng của vật không thay đổi


4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là khơng đúng?


A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
D. Cả ba câu trên đều khơng đúng


<b>II- §iỊn tõ (cơm tõ) thích hợp vào chỗ trống</b>


5. Ta núi vt cú c năng khi vật có...(1). Cơ năng của vật phụ thuộc...(2)
gọi là thế năng hấp dẫn. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật
gọi là...(3)


6. Các chất đợc cấu tạo từ các...(1). Chúng chuyển động...(2). Nhiệt độ
của vật càng...(3) thì chuyển động này càng nhanh


7. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách...(1). Cú ba hỡnh thc truyn
nhit l...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


8. Hóy phõn tớch s chuyển hoá cơ năng của một vận động viên nhảy sào từ lúc chạy đà
cho đến khi nhảy qua xà ngang?


9. Một cầu thủ đá một quả bóng.Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn rồi bắn ra ngồi.
Cơ năng của quả bóng đã biến đổi nh thế nào?


10. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi đun nớc, nớc nóng lên.



b) Khi xoa hai bàn tay vào nhau, hai tay đều nóng lên.
c) Khi tiếp tục đun nc ang sụi.


<b>. Đáp án và biểu điểm </b>


<b>Cõu</b> <b>Ni dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> C 0.5


<b>2</b> C 0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>4</b> D 0.5


<b>5</b> (1) khả năng sinh công 0.25


(2) vào độ cao 0.25


(3) thế năng đàn hồi 0.25


<b>6</b> (1) nguyªn tư, ph©n tư 0.25


(2) hỗn độn không ngừng 0.25


(3) cao 0.25


<b>7</b> (1) thùc hiƯn c«ng, trun nhiƯt 0.25


(2) dẫn nhiệt, đối lu, bức xạ nhiệt 0.25


<b>8</b>



- Khi chạy lấy đà, vận động viên có động năng. Khi chống sào,
động năng chuyển hoá thành thế năng hấp dẫn của ngời và thế
năng đàn hồi của sào


- Càng lên cao thế năng hấp dẫn của ngời càng tăng, thế năng
đàn hồi của sào càng giảm


- Khi qua xà ngang thế năng đàn hồi chuyển hoá thành thế năng
hấp dẫn


0.5
0.5
0.5


<b>9</b>


- Khi cầu thủ đá bóng thì động năng của cầu thủ truyền cho quả
bóng


- Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn làm quả bóng bị biến dạng,
lúc này động năng của quả bóng chuyển hố thành thế năng đàn
hồi


- Sau đó quả bóng bị bắn ra thì thế năng đàn hồi chuyển hố
thành động năng


0.5
0.5
0.5


<b>10</b>


a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt
b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công


c) Nhiệt năng khơng thay đổi vì nhiệt độ của nớc khơng thay đổi
1
1
1
<b>III. Tiến trình kiểm tra</b>


<b>1. ổn định:</b>
<b> 8A:</b>


<b> 8B:</b>


<b>2. TiÕn hµnh kiĨm tra</b>
<b>3. KÕt thóc</b>


- Thu bµi


- Nhận xét giờ kiểm tra
<b>4. HDVN</b>


- Làm lại bài kiểm tra vào vở
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tuần 27</b>



<b>Tiết 25: bài 22 Dẫn nhiƯt </b>



A. Mơc tiªu


- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt. So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng,
khí. Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt
kém của chất lỏng và chất khí


- Kỹ năng quan sát hiện tợng vật lý để rút ra nhận xét.


- Hứng thú học tập, yêu thích môn học, ham hiểu biết khám phá thế giới xung quanh
B. Chuẩn bị


- C lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, thanh thép có gắn các đinh a, b, c, d, e, bộ thí
nghiệm H22.2, giá đựng ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 2 ống nghiệm.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>- KiĨm tra xen kÏ trong giê</b>
<i>III. Bµi míi </i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV đặt vấn đề: Có thể thay đổi nhiệt
năng bằng cách truyền nhiệt. Sự truyền
nhiệt đó đợc thực hiện bằng những cách
nào?



- GV: Một trong những cách truyền
nhiệt đó là dẫn nhiệt, chúng ta sẽ tìm
hiểu ở bài hơm nay.


HĐ2: Tìm hiểu về dẫn nhiệt(10ph)
- u cầu HS đọc mục 1 - Thí nghiệm
- GV phát dụng cụ và hớng dẫn HS làm
thí nghiệm theo nhóm, quan sát hiện
t-ợng xảy ra.


- Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.
- GV nhắc HS tắt đèn cn ỳng k thut,
trỏnh bng.


- GV thông báo về sự dÉn nhiƯt.


- Gäi HS nªu vÝ dơ vỊ sù dÉn nhiệt trong
thực tế (C8).


HĐ3: Tìm hiểu về tính dẫn nhiệt cđa c¸c
chÊt (20ph)


- Làm thế nào để có thể kiểm tra tính
dẫn nhiệt của các chất?


- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
H22.2. Gọi HS nêu cách kiểm tra tính
dẫn nhiệt của ba thanh: đồng, thép, thuỷ
tinh.



- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát hiện tợng để trả lời C4, C5.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 2 theo
nhóm. Hớng dẫn HS kẹp ống nghiệm và
giá để tránh bỏng.


- GV cho HS kiểm tra ống nghiệm có
nóng khơng, điều đó chứng tỏ gì?


- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 3 để
kiểm tra tính dẫn nhiệt của khơng khí.
- Có thể để miếng sáp sát vào ống
nghiệm đợc không? Tại sao?


- GV thông báo tính dẫn nhiệt của
không khí.


HĐ4: Vận dụng (7ph)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong
phần vËn dơng C9, C10, C11, C12.


Víi C12: GV gỵi ý cho HS


- Tổ chức thảo luận trên lớp thng



- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu theo sự
hiểu biết của mình


- Ghi đầu bài
<b>I- Sự dẫn nhiệt</b>
1- Thí nghiệm


- HS nghiên cứu mơc 1-ThÝ nghiƯm


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm, quan sát
hiện tợng.


2- Trả lời câu hỏi


- Tho lun nhúm để trả lời câu C1, C2, C3
C1: Nhiệt truyền đến sáp làm sáp nóng lên,
chảy ra


C2: Theo thø tù: a, b, c, d, e.


C3: Nhiệt đợc truyền từ đầu A đến đầu B của
thanh đồng.


- KÕt luËn: Sù dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt
<i><b>năng từ phần này sang phần này sang phần</b></i>
<i><b>khác của vật.</b></i>


<b>II- Tính dẫn nhiệt của các chất</b>



- HS nêu phơng án thí nghiệm kiểm tra.


- HS nêu đợc : Gắn đinh bằng sáp lên ba thanh
(khoảng cách nh nhau).


- HS theo dâi thÝ nghiƯm vµ trả lời C4, C5
C4: Không. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ
tinh.


C5: Đồng dẫn nhiƯt tèt nhÊt, thủ tinh dÉn
nhiÖt kÐm nhÊt. Trong chÊt rắn, kim loại dẫn
nhiệt tốt nhất.


- HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm, quan sát
hiện tợng và trả lời câu hỏi của GV và câu C6
C6: Không. Chất lỏng dẫn nhiƯt kÐm.


- HS làm thí nghiệm 3 theo nhóm, thấy đợc
miếng sáp khơng chảy ra, chứng tỏ khơng khí
dẫn nhiệt kém. Trả lời C7


C7: Kh«ng. ChÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm.
<b>III- Vận dụng</b>


- Cá nhân HS trả lời các câu C9, C10, C11,
C12.


- Tham gia thảo luận trên lớp để thống nht
cõu tr li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

nhất câu trả lời. C10: Vì không khí giữa các lớp áo mỏng dẫn
nhiệt kém.


C11: Mùa đơng. Để tạo ra các lớp khơng khí
dẫn nhiệt kém giừa các lơng chim.


C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. Những ngày
trời rét, nhiệt độ bên ngoài thấp hơn nhiệt độ
cơ thể nên khi sờ vào kim loại, nhiệt từ cơ thể
truyền vào kim loại và phân tán trong kim loại
nhanh nên ta cảm thấy lạnh. Ngày trời nóng,
nhiệt độ bên ngoài cao hơn nhiệt độ cơ thể nê
nhiệt từ kim loại truyền vào cơ thể nhanh và ta
có cảm giác nóng.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


<i>V. H ớng dẫn về nhà - Học bài và làm bài tập 22.1 đến 22.6 (SBT)</i>
- Đọc trớc bài 23: Đối lu – Bức xạ nhit


Ngày soạn: ../ ./08
Tiết 26: Đối lu Bức xạ nhiƯt


A. Mơc tiªu


- Nhận biết đợc dịng đối lu tong chất lỏng và chất khí. Biết sự đối lu xảy ra trong môi
trờng nào và không xảy ra trong mơi trờng nào. Tìm đợc ví dụ về bức xạ nhiệt. Nêu đợc
hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí và chân khơng.



- Kỹ năng dụng dụng cụ thí nghiệm, lắp đặt thí nghiệm, quan sát hiện tợng vật lý để rút
ra nhận xét.


- Thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, 1ống nghiệm, kẹp, bình trịn, nút cao su, ống
thuỷ tinh chữ L.


- Mỗi nhóm: 1 đèn cồn, 1 cốc đốt, 1 nhiệt kế, 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 kẹp
vạn năng, 1 gói thuốc tím.


C. Tổ chức hoạt ng dy hc
<i>I. T chc</i>


Ngày dạy: ..... ...……….
Líp: 8A 8B


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: So s¸nh tÝnh dÉn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? Chữa bài 22.1 và 22.3 (SBT)
HS2: Chữa bài tập 22.2 và bài 22.5 (SBT)


<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV làm thí nghiệm H23.1. Yêu cầu HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV: Nc truyn nhit kém, trong trờng
hợp này nớc đã truyền nhiệt cho sáp
bằng cách nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu.


HĐ2: Tìm hiểu hiện t ợng đối l u(15ph)
- GV phát dụng cụ và hớng dẫn HS làm
thí nghiệm H23.2 theo nhóm: dùng thìa
thuỷ tinh múc hạt thuốc tím đa xuống
đáy cốc, dùng đèn cồn đun nóng nớc ở
phía đặt thuốc tớm.


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng xảy ra.
Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.
- GV hớng dẫn HS thảo luận chung trên
lớp.


- S i lu l gì?


- Sự đối lu có xảy ra trong chất khí
khơng?


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
H23.3 (SGK), quan sát và giải thích hiện
tợng xảy ra.


- Yờu cu HS trả lời C5, C6. Thảo luận
để thống nhất câu trả lời.



HĐ3: Tìm hiểu về bức xạ nhiệt (15ph)
- GV: Ngồi lớp khí quyển bao quanh
trái đất, khoảng khơng gian cịn lại giữa
Mặt Trời và Trái Đất là chân khơng.
Trong khoảng chân khơng này khơng có
sự dẫn nhiệt và đối lu. Vậy năng lợng
của Mặt Trời đã truyền xuống Trái Đất
bằng cách nào?


- GV lµm thÝ nghiƯm H23.4 và H23.5.
Yêu cầu HS quan sát, mô tả hiện tợng
xảy ra


- GV hớng dẫn HS trả lời C7, C8, C9.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- GV th«ng báo về bức xạ nhiệt và khả
năng hấp thụ tia nhiệt.


HĐ4:Vận dụng (7ph)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu hái trong
phÇn vËn dơng C10, C11, C12.


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống
nhất cõu tr li.


miệng ống sẽ bị nóng chảy.
- Ghi đầu bài.



<b>I- Đối lu</b>
1- Thí nghiệm


- Cỏc nhúm lp t v tiến hành thí nghiệm
theo hớng dẫn của GV.


- Quan s¸t hiện tợng xảy ra.
2- Trả lời câu hỏi


- Tho luận nhóm để trả lời câu C1, C2, C3.
- Đại diện nhóm nêu ý kiến và tham gia nhận
xét.


C1: Níc màu tím di chuyển thành dòng từ dới
lên rồi từ trªn xng.


C2: Do lớp nớc bên dới nóng lên trớc, nở ra, d
< d nớc lạnh ở trên. Do đó nớc nóng đi lên
phía trên cịn lớp nớc lạnh đi xuống phía dới.
C3: Nhờ nhiệt kế ta thấy nớc trong cốc nóng
lên.


- Kết luận: Sự đối lu là sự truyền nhiệt năng
<i><b>nhờ tạo thành các dịng đối lu.</b></i>


3- VËn dơng


C4: Tơng tự nh C2 ( Khói hơng giúp quan sát
hiện tợng đối lu của khơng khí rõ hơn)



<i><b>Sự đối lu xảy ra ở trong chất lỏng và chất</b></i>
<i><b>khí.</b></i>


C5: Để phần dới nóng lên trớc đi lên, phần ở
trên cha đợc đun nóng đi xuống tạo thành
dịng đối lu.


C6: Khơng. Vì khơng thể tạo thành các dịng
đối lu.


<b>II- Bøc x¹ nhiƯt</b>
1- ThÝ nhgiƯm


- HS quan sát và mô tả hiện tợng xảy ra với
giọt nớc


2- Trả lời câu hỏi


- HS tr li C7, C8, C9. Thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


C7: Khơng khí trong bình nóng lên nở ra
C8: Khơng khí trong bình lạnh đi. Tấm bìa
ngăn khơng cho nhiệt truyền từ đèn đến bình.
Chứng tỏ nhiệt truyền theo đờng thẳng.


- KÕt luËn: Sù trun nhiƯt b»ng các tia
<i><b>nhiệt đi thẳng gọi là bức xạ nhiệt ( xảy ra</b></i>
<i><b>ngay cả trong chân không)</b></i>



<i><b>Vật có bề mặt càng xù xì và màu càng sẫm</b></i>
<i><b>thì hấp thụ tia nhiƯt cµng nhiỊu.</b></i>


<b>III- VËn dơng</b>


- Cá nhân HS trả lời các câu C10, C11, C12.
- Tham gia thảo luận trờn lp thng nht
cõu tr li.


C10: Tăng khả năng hÊp thơ tia nhiƯt.
C11: Gi¶m sù hÊp thơ tia nhiƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

lu, của chân không là bức xạ nhiệt.
<i>IV. Cđng cè</i>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 23.1 đến 23.7 (SBT)


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu HK II để kiểm tra 1 tiết.


Ngµy soạn: ../ ./08


Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b>Tuần 26</b>


<b>Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết</b>


A. Yêu cầu


- ỏnh giỏ kt qu hc tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tù rót ra kinh nghiƯm về phơng pháp dạy và học.
B. chuẩn bị


<b>GV: Đề kiểm tra</b>


<b>Đề bài</b>


<b>I- Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>
1. Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng?


A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất


2. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào không phải do chuyển động không ngừng
của các nguyên tử, phân tử gây ra?


A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nớc B. Sự tạo thành gió
C. Quả bóng bay dù buộc chắt vẫn xẹp theo thời gian D. Đờng tan vào nớc
3. Khi vận tốc của chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lợng của vật giảm


C. Khối lợng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lợng của vật khơng thay đổi
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là không đúng?


A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
D. Cả ba câu trên đều khơng đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

5. Ta nói vật có cơ năng khi vật có...(1). Cơ năng của vật phụ thuộc...(2)
gọi là thế năng hấp dẫn. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật
gọi là...(3)


6. Các chất đợc cấu tạo từ các...(1). Chúng chuyển động...(2). Nhiệt độ
của vật càng...(3) thì chuyển động này càng nhanh


7. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách...(1). Cú ba hỡnh thc truyn
nhit l...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


8. Hóy phõn tớch s chuyển hoá cơ năng của một vận động viên nhảy sào từ lúc chạy đà
cho đến khi nhảy qua xà ngang?


9. Một cầu thủ đá một quả bóng.Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn rồi bắn ra ngồi.
Cơ năng của quả bóng đã biến đổi nh thế nào?


10. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi đun nớc, nớc nóng lên.


b) Khi xoa hai bàn tay vào nhau, hai tay đều nóng lên.


c) Khi tiếp tục đun nc ang sụi.


<b>. Đáp án và biểu điểm </b>


<b>Cõu</b> <b>Ni dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> C 0.5


<b>2</b> C 0.5


<b>3</b> A 0.5


<b>4</b> D 0.5


<b>5</b> (1) khả năng sinh công 0.25


(2) vào độ cao 0.25


(3) thế năng đàn hồi 0.25


<b>6</b> (1) nguyªn tư, ph©n tư 0.25


(2) hỗn độn không ngừng 0.25


(3) cao 0.25


<b>7</b> (1) thùc hiƯn c«ng, trun nhiƯt 0.25


(2) dẫn nhiệt, đối lu, bức xạ nhiệt 0.25



<b>8</b>


- Khi chạy lấy đà, vận động viên có động năng. Khi chống sào,
động năng chuyển hoá thành thế năng hấp dẫn của ngời và thế
năng đàn hồi của sào


- Càng lên cao thế năng hấp dẫn của ngời càng tăng, thế năng
đàn hồi của sào càng giảm


- Khi qua xà ngang thế năng đàn hồi chuyển hoá thành thế năng
hấp dẫn


0.5
0.5
0.5


<b>9</b>


- Khi cầu thủ đá bóng thì động năng của cầu thủ truyền cho quả
bóng


- Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn làm quả bóng bị biến dạng,
lúc này động năng của quả bóng chuyển hố thành thế năng đàn
hồi


- Sau đó quả bóng bị bắn ra thì thế năng đàn hồi chuyển hố
thành động năng


0.5
0.5


0.5
<b>10</b>


a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt
b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công


c) Nhiệt năng khơng thay đổi vì nhiệt độ của nớc khơng thay đổi
1
1
1
<b>III. Tiến trình kiểm tra</b>


<b>1. ổn định:</b>
<b> 8A:</b>


<b> 8B:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Thu bµi


- NhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>4. HDVN</b>


- Làm lại bài kiểm tra vào vở


<b>I- 4 ®iÓm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. C 2. C 3. A 4. D
<b>II- 2 ®iĨm</b>



Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


5- (1) khả năng sinh công (2) vào độ cao (3) thế năng đàn hồi
6- (1) nguyên tử, phân tử (2) hỗn độn không ngừng (3) cao


7- (1) thực hiện công, truyền nhiệt (2) dẫn nhiệt, đối lu, bức xạ nhiệt
<b>III- 4 điểm</b>


812- 1,5 ®iĨm


- Khi chạy lấy đà, vận động viên có động năng. Khi chống sào, động năng chuyển hoá
thành thế năng hấp dẫn của ngời và thế năng đàn hồi của sào (0,5điểm)
- Càng lên cao thế năng hấp dẫn của ngời càng tăng, thế năng đàn hồi của sào càng
giảm (0,5điểm)
- Khi qua xà ngang thế năng đàn hồi chuyển hoá thành thế năng hấp dẫn (0,5điểm)
-cau 9 1,5 điểm


- Khi cầu thủ đá bóng thì động năng của cầu thủ truyền cho quả bóng (0,5điểm)
- Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn làm quả bóng bị biến dạng, lúc này động năng
của quả bóng chuyển hố thành thế năng đàn hồi (0,5điểm)
- Sau đó quả bóng bị bắn ra thì thế năng đàn hồi chuyển hoá thành động năng
(0,5điểm)


9- 2,5 ®iĨm


a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt 0,75 điểm
b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công 0,75 điểm
c) Nhiệt năng không thay đổi vì nhiệt độ của nớc khơng thay đổi 1 điểm



<b>§Ị sè 2</b>


<b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>
1.Ném một vật lên cao, ng nng gim. Vỡ vy:


A. Thế năng của vật cũng giảm theo. B. Thế năng của vật tăng lên.


C. Th nng ca vt khụng i. D. Thế năng và động năng của vật cùng tăng.
2. Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brao là:
A. Các hạt phấn hoa bị nhiễm điện và bị hút hoặc đẩy


B. Các phân tử nớc va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
C. Các vi sinh vật va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
D. Tất cả các lí do trên


3. Các điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tợng khuếch tán:


A. Khuếch tán là hiện tợng các phân tử của chất này xâm nhập vào chất khác
B. Nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch tán xảy ra càng nhanh


C. Hiện tợng khuếch tán chỉ xảy ra víi chÊt khÝ


D. Hiện tợng khuếch tán chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo bởi phân tử, nguyên tử
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là ỳng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt


5. iu no sau õy l khơng đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn



B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn
C. Một vật có nhiệt độ – 500<sub>C thì khơng có nhiệt năng</sub>


D. Vận tốc của các phân tử càng lớn càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn
6. Các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ tia nhiệt nhiều nhất?


A. Màu xám B. Màu trắng
C. Màu bạc D. Màu đen
7. Chọn câu sai:


A. Ngời ta thờng dùng đồng làm vật cách nhiệt
B. Thông thờng chất rắn dẫn nhit tt hn cht khớ


C. Thuỷ ngân là chất lỏng nhng thuỷ ngân dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ tinh
D. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiÖt tèt nhÊt


8. Trong một chậu đựng chất lỏng, nếu có một phần chất lỏng ở phía dới có nhiệt độ
cao hơn các phần cịn lại thì phần chất lỏng ny:


A. Có trọng lợng riêng giảm và đi lên B. Có trọng lợng riêng giảm và đi xuống
C. Có trọng lợng riêng tăng và đi lên D. Có trọng lợng riêng tăng và đi xuống
<b>II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống</b>


9. Cựng b nén một đoạn nh nhau, lị xo bút bi có ...(1) nhỏ hơn...(2) đàn hồi
của lò xo của lực kế vì khi bung ra lị xo bút bi có khả năng thực hiện ...(3) nhỏ
hơn lò xo lực kế.


10. Nớc đợc cấu tạo bởi các...(1) nớc. Khi...(2)của vật càng cao thì
động năng trung bình của các phân tử càng lớn. Chuyển động hỗn độn của các phân tử


đợc gọi là ...(3)


11...(1) là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn. Đối lu là hình thức
truyền nhiệt chủ yếu của ...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


12. Hãy phân tích sự chuyển hố cơ năng của một vận động viên nhảy sào từ lúc chạy
đà cho đến khi nhảy qua xà ngang?


13. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi ca thì cả lỡi ca và gỗ đều nóng lên


b) Khi đun nóng một lợng băng phin
c) Khi bng phin ang ụng c


E. Đáp án và biểu điểm (Đề số 1)
<b>I- 4 điểm</b>


Mi cõu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. B 2. B 3. C 4. D
5. C 6. D 7. A 8. A
<b>II- 2 ®iĨm</b>


Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


9- (1) thế năng đàn hồi (2) thế năng (3) công


10- (1) nguyên tử, phân tử (2) nhiệt độ (3) chuyển động nhiệt


11- (1) dẫn nhiệt (2) chất lỏng và chất khí


<b>III- 4 ®iĨm</b>
12- 1,5 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công truyền nhiệt 0,75 điểm
b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt 0,75 điểm
c) Nhiệt năng khơng thay đổi vì nhiệt độ của băng phiến khi đông đặc không thay đổi
1 điểm


Ngày soạn: ../ ./08
Tiết 28: Công thức tính nhiệt lợng


A. Mục tiêu


- K c tờn cỏc yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng
lên. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng trong cơng
thức. Mơ tả đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng
phụ thuộc vào m, t và chất làm vật.


- Rèn kỹ năng phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn, kỹ năng tổng hợp,
khái quát ho¸.


- Thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: 3 bảng phụ kẻ bảng 24.1, 24.2, 24.3.


- Mỗi nhóm: 3 bảng kết quả thí nghiệm bảng 24.1, 24.2, 24.3.
C. Tổ chức hoạt động dạy học



<i>I. Tỉ chøc</i>


Ngµy d¹y: ...……… ...………..
Líp: 8A 8B


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Kể tên các cách truyền nhiệt đã học?
HS2: Chữa bài tập 23.1 và bài 23.2 (SBT)
<i>III. Bài mới</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- Để xác định công của một lực cần phải
xác định những đại lợng nào?


- Nhiệt lợng là gì? Muốn xác định nhiệt
lợng ngời ta phải làm thế nào?


HĐ2: Thông báo nhiệt l ợng cần thu vào
để nómg lên phụ thuộc những yếu tố
nào?(8ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu t no?


- GV phân tích dự đoán của HS: yếu tố
nào hợp lý, yếu tố nào không hợp lý(yếu


tố của vật).


- Để kiểm tra sự phụ thuộc của nhiệt
l-ợng vµ mét trong ba yÕu tè phải tiến
hành thí nghiệm nh thế nào?


H3: Tỡm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng cần thu vào để nóng lên và khối l -


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
- Ghi đầu bài.


<b>I- Nhit lng mt vt thu vo núng lên</b>
<b>phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


- HS thảo luận đa ra dự đốn nhiệt lợng vật
cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu
tố nào.


- HS trả lời đợc: Yêú tố cần kiểm tra cho thay
đổi còn giữ nguyên hai yếu tố cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

ỵng cđa vËt (8ph)


- Nêu cách thí nghiệm kiểm tra sự phụ
thuộc của nhiệt lợng vào khối lợng?
- GV nêu cách bố trí thí nghiệm, cách
tiến hành và giới thiệu bảng kết quả 24.1
- Yêu cầu HS phân tích kết quả, trả lời
câu C1, C2 và thảo luận.



H4:Tỡm hiu mi quan h gia nhiệt l -
ợng vật cần thu vào để nóng lên và độ
tăng nhiệt độ (8ph)


- Yêu cầu các nhóm thảo luận phơng án
làm thí nghiệm, tìm hiểu mối quan hệ
giữa nhiệt lợng và độ tăng nhiệt độ theo
hớng dẫn câu C3, C4.


- Yêu cầu HS phân tÝch b¶ng kÕt quả
24.2 và rút ra kết luận.


H5: Tỡm hiu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng vật cần thu vào để nóng lên với
chất làm vật (8ph)


- Yêu cầu HS thảo luận, phân tích kết
quả thí nghiệm để rút ra kt lun cn
thit.


HĐ6: Giới thiệu công thøc tÝnh nhiƯt l -
ỵng (5ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để vật nóng lên
phụ thuộc vào những yếu tố nào?


- GV giới thiệu cơng thức tính nhiệt
l-ợng, các đại lợng có trong cơng thức và
đơn vị của từng đại lợng.



- GV th«ng b¸o kh¸i niƯm nhiệt dung
riêng và bảng nhiệt dung riêng.


- HS nêu cách tiến hành thí nghiệm


- Cỏc nhúm HS phân tích kết quả thí nghiệm
và tham gia thảo luận để thống nhất câu trả lời
C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật giống
nhau, khối lợng khác nhau. Để tìm hiểu mối
quan hệ giữa nhiệt lợng và khối lợng.


C2: Khối lợng càng lớn thì nhiệt lợng vật
<i><b>cần thu vào càng lớn. </b></i>


2- Quan h giữa nhiệt l ợng vật cần thu vào để
nóng lên và độ tăng nhiệt độ


- Thảo luận, đại diện các nhóm trình bày
ph-ơng án thí nghiệm kiểm tra


C3: Khối lợng và chất làm vật giống nhau (hai
cốc đựng cùng một lợng nớc)


C4: Phải thay đổi nhiệt độ (thời gian đun khác
nhau)


- HS phân tích bảng số liệu , thảo luận để rút
ra kết luận.



C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lợng
<i><b>vật cần thu vào càng lớn</b></i>


3- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu vào để
nóng lên với chất làm vật


- HS hoạt động theo nhóm trả lời C6, C7.
Phân tích, thảo luận thống nhất câu trả lời
C6: Khối lợng không đổi, độ tăng nhiệt độ
giống nhau, chất làm vật khác nhau


C7: Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên
<i><b>phụ thuc vo cht lm vt</b></i>


<b>II- Công thức tính nhiệt lợng</b>
- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu
- Công thức: Q = m.c.<b>t</b>


<i><b>Q là nhiệt lợng vật cần thu vào (J)</b></i>
<i><b>m là khối lợng của vật (kg)</b></i>


<i><b>t là độ tăng nhiệt độ (</b><b>0</b><b>C hoặc K)</b></i>


<i><b>t</b><b>1 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật </b></i>


<i><b>t</b><b>2</b><b> là nhiệt độ cuối trong q trình truyền</b></i>


<i><b>nhiƯt cđa vËt.</b></i>


<i><b>c là nhiệt dung riêng- là đại lợng đặc trng</b></i>


<i><b>cho chất làm vật (J/kg.K)</b></i>


- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
lợng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng
thêm 10<sub>C</sub>


<i>IV. Cñng cè</i>


- Muốn xác định nhiệt lợng vật cần thu cần biết những đại lợng nào? Bằng
dụng cụ nào? (C8)


- Hớng dẫn HS làm các bài tập trong phần vận dụng (chú ý cách tóm tắt đề)
C9: m = 5kg Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt
t1= 200<sub>C độ từ 20</sub>0<sub>C lên 50</sub>0<sub>C là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)
- Đọc trớc bài 25: Phơng trình cõn bng nhit


Ngày soạn: ../ ./08
Tiết 28: Công thức tính nhiệt lợng


A- Mơc tiªu


- Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng
lên. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng trong cơng
thức. Mơ tả đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng
phụ thuộc vo m, t v cht lm vt.


- Rèn kỹ năng phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn, kỹ năng tổng hợp,
khái quát hoá.



- Thỏi nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị


- C¶ líp: 3 bảng phụ kẻ bảng 24.1, 24.2, 24.3


- Mi nhúm: 3 bảng kết quả thí nghiệm bảng 24.1, 24.2, 24.3
C. Tổ chc hot ng dy hc


<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: .... ...………
Líp: 8A 8B


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Kể tên các cách truyền nhiệt đã học?
HS2: Chữa bài tập 23.1 và bài 23.2 (SBT)
<i>III. Bài mới</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- Để xác định công của một lực cần phải
xác định những đại lợng nào?


- Nhiệt lợng là gì? Muốn xác định nhiệt
lợng ngời ta phải làm thế nào?


HĐ2: Thông báo nhiệt l ợng cần thu vào


để nómg lên phụ thuộc những yếu tố
nào? (8ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu t no?


- GV phân tích dự đoán của HS: yếu tố
nào hợp lý, yếu tố nào không hợp lý(yếu
tố của vật)


- Để kiểm tra sự phụ thuộc của nhiệt
l-ợng vµ mét trong ba yÕu tè phải tiến
hành thí nghiệm nh thế nào?


H3: Tỡm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng cần thu vào để nóng lên và khối l -
ợng ca vt (8ph)


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
- Ghi đầu bài.


<b>I- Nhit lng mt vt thu vào để nóng lên</b>
<b>phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


- HS thảo luận đa ra dự đoán nhiệt lợng vật
cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu
tố nào.


- HS trả lời đợc: Yêú tố cần kiểm tra cho thay
đổi còn giữ nguyên hai yếu tố còn lại.



1- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu vào để
nóng lên v khi l ng ca vt


- HS nêu cách tiến hành thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Nêu cách thí nghiệm kiểm tra sự phụ
thuộc của nhiệt lợng vào khối lợng?
- GV nêu cách bố trí thí nghiệm, cách
tiến hành và giới thiệu bảng kết quả 24.1
- Yêu cầu HS phân tích kết quả, trả lời
câu C1, C2 và thảo luận


H4:Tỡm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt l -
ợng vật cần thu vào để nóng lên và độ
tăng nhiệt độ (8ph)


- Yêu cầu các nhóm thảo luận phơng án
làm thí nghiệm, tìm hiểu mối quan hệ
giữa nhiệt lợng và độ tăng nhiệt độ theo
hớng dẫn cõu C3, C4.


- Yêu cầu HS ph©n tÝch bảng kết quả
24.2 và rút ra kÕt luËn.


HĐ5: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng vật cần thu vào để nóng lên với
chất làm vật (8ph)


- Yêu cầu HS thảo luận, phân tích kết


quả thí nghiệm để rút ra kết luận cn
thit.


HĐ6: Giới thiệu công thức tính nhiệt l -
ỵng (5ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để vật nóng lên
phụ thuộc vào những yếu tố nào?


- GV giới thiệu cơng thức tính nhiệt
l-ợng, các đại lợng có trong công thức và
đơn vị của từng đại lợng.


- GV thông báo khái niệm nhiệt dung
riêng và bảng nhiệt dung riêng.


v tham gia tho lun thống nhất câu trả lời
C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật giống
nhau, khối lợng khác nhau. Để tìm hiểu mối
quan hệ giữa nhiệt lợng và khối lợng.


C2: Khối lợng càng lớn thì nhiệt lợng vật
<i><b>cần thu vào càng lớn. </b></i>


2- Quan h gia nhiệt l ợng vật cần thu vào để
nóng lên và độ tăng nhiệt độ


- Thảo luận, đại diện các nhóm trình bày
ph-ơng án thí nghiệm kiểm tra



C3: Khối lợng và chất làm vật giống nhau (hai
cốc đựng cùng một lợng nớc)


C4: Phải thay đổi nhiệt độ (thời gian đun khác
nhau)


- HS phân tích bảng số liệu , thảo luận để rút
ra kết luận.


C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lợng
<i><b>vật cần thu vào càng lớn</b></i>


3- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu vào để
nóng lên với chất làm vật


- HS hoạt động theo nhóm trả lời C6, C7.
Phân tích, thảo luận thống nhất câu trả lời
C6: Khối lợng không đổi, độ tăng nhiệt độ
giống nhau, chất làm vật khác nhau


C7: Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên
<i><b>phụ thuộc vo cht lm vt</b></i>


<b>II- Công thức tính nhiệt lợng</b>
- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu
- Công thức: Q = m.c.<b>t</b>


<i><b>Q là nhiệt lợng vật cần thu vào (J)</b></i>
<i><b>m là khối lợng của vật (kg)</b></i>



<i><b>t l độ tăng nhiệt độ (</b><b>0</b><b>C hoặc K)</b></i>


<i><b>t</b><b>1 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật </b></i>


<i><b>t</b><b>2</b><b> là nhiệt độ cuối trong q trình truyền</b></i>


<i><b>nhiƯt cđa vËt.</b></i>


<i><b>c là nhiệt dung riêng- là đại lợng đặc trng</b></i>
<i><b>cho chất làm vật (J/kg.K)</b></i>


- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
lợng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng
thêm 10<sub>C</sub>


<i>IV. Cđng cè</i>


- Muốn xác định nhiệt lợng vật cần thu cần biết những đại lợng nào? Bằng
dụng cụ nào? (C8)


- Hớng dẫn HS làm các bài tập trong phần vận dụng (chú ý cách tóm tắt đề)
C9: m = 5kg Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt
t1= 200<sub>C độ từ 20</sub>0<sub>C lên 50</sub>0<sub>C là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)
- Đọc trớc bài 25: Phơng trình cân bng nhit.


Ngày soạn: ../ ./08
Tiết 29: Phơng trình cân bằng nhiệt



A. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc ba nội dung của ngun lí truyền nhiệt. Viết đợc phơng trình cân bằng
nhiệt cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. Giải đợc các bài toán đơn giản
về trao đổi nhiệt giữa hai vật.


- Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính nhiệt lợng.
- Thái độ nghiêm túc, kiên trì, trung thực trong học tập.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: 1 phích nớc, 1 bình chia độ hình trụ, 1 nhiệt lợng kế, 1 nhiệt kế.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: ... ....
Líp: 8A 8B


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Viết cơng thức tính nhiệt lợng vật thu vào khi nóng lên. Giải thích rõ kí hiệu và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức? Chữa bài 24.4 (SBT)


HS2: Chữa bài tập 24.1 và bài 24.2 (SBT)
<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- Yêu cầu HS đọc phần i thoi phn


m bi.


HĐ2: Tìm hiểu nguyªn lÝ trun nhiệt
(8ph)


- GV thông báo ba nội dung của nguyên
lí trun nhiƯt.


- u cầu HS vận dụng giải thích tình
huống t ra u bi.


- Cho HS phát biểu lại nguyên lí


HĐ3: Ph ơng trình cân bằng nhiệt (10ph)
- GV hớng dẫn HS dựa vào nội dung thứ
3 của nguyên lí truyền nhiệt viết phơng
trình cân bằng nhiệt.


- Yờu cu HS viết cơng thức tính nhiệt
l-ợng mà vật toả ra khi giảm nhiệt độ
Lu ý: t trong Qthu là độ tăng nhiệt độ


- HS đọc phần đối thoại.
- Ghi u bi.


<b>I- Nguyên lí truyền nhiệt </b>


- HS nghe và ghi nhí 3 néi dung cđa nguyªn
lý trun nhiƯt



+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang
vật có nhiệt độ thấp hơn.


+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ
của hai vật bằng nhau thì ngừng li.


+ Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng nhiệt lợng
do vật kia thu vào.


- HS vn dng gii thớch tỡnh hung t ra
u bi: An ỳng.


<b>II- Phơng trình cân bằng nhiệt</b>
- Phơng trình cân bằng nhiệt:
Qtoả ra = Qthu vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

t trong Qtoả là độ giảm nhiệt độ.


H§4: VÝ dơ vỊ ph ơng trình cân bằng
nhiệt (8ph)


- Yêu cầu HS đọc câu C2. Hớng dẫn HS
cách dùng kí hiệu để tóm tắt đề bài, đổi
đơn vị cho phù hợp.


- Hớng dẫn HS giải bài tập theo các bớc.
+ Nhiệt độ của vật khi có cân bằng nhiệt
là bao nhiêu?


+ Trong quá trình trao đổi nhiệt, vật nào


toả nhiệt để giảm nhiệt độ, vật nào thu
nhiệt để tng nhit ?


+ Viết công thức tính nhiệt lợng toả ra,
nhiệt lợng thu vào?


+ Mi quan h gia i lng ó bit v
i lng cn tỡm?


+ áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt,
thay số, tìm t?


<i><b>t</b><b>1</b><b>, t</b><b>2 </b><b>l nhiệt độ ban đầu của vật toả nhiệt và</b></i>


<i><b>vật thu nhiệt, t là nhiệt độ cuối cùng</b></i>
m1.c1.(t1- t) = m2.c2.(t- t2)


<b>III- VÝ dô về dùng phơng trình cân bằng</b>
<b>nhiệt</b>


- HS c, tỡm hiu, phân tích và tóm tắt đề
bài( C2)


m1= 0,5kg Nhiệt lợng toả ra
m2 = 500g = 0,5kg để giảm nhiệt độ từ
t1 = 800<sub>C 80</sub>0<sub>C xuống 20</sub>0<sub>C là:</sub>
t = 200<sub>C Qtoả = m1.c1.(t1- t)</sub>
c1= 380 J/kg.K = 11 400 J
c2= 4200 J/kg.K Khi cân bằng nhiệt:
Qthu=? Qtoả = Qthu



t = ? Vậy nớc nhận đợc mt


nhiệt lợng là 11 400J


tng nhit ca nc là:
t =


2
2

.<i>c</i>
<i>m</i>
<i>Qto</i>


= <sub>0</sub>11400<sub>,</sub><sub>5</sub><sub>.</sub><sub>4200</sub> = 5,430<sub>C</sub>
Đáp số: Qtoả= 11400J
t = 5,430C


<i>IV. Cñng cè</i>


- Hai vật trao đổi nhiệt với nhau theo nguyên lí nào? Viết phơng trình cân
bằng nhiệt?


- Hớng dẫn HS làm C1 trong phần vận dụng. Cho HS tiến hành thí nghiệm
V1= 300ml nhiệt độ phịng, V2= 200ml nớc phích, đo nhiệt độ t1, t2


Đổ nớc phích vào cốc nớc có nhiệt độ trong phòng khuấy đều, đo nhiệt độ
Nêu đợc nguyên nhân nhiệt độ tính đợc khơng bằng nhiệt độ đo đợc: một
Phần nhiệt lợng làm nóng dụng cụ chứa và mơi trờng bên ngồi



- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK)
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)
- Gợi ý HS làm câu C3


m1=500g = 0,5kg Nhiệt lợng miếng kim loại toả ra bằng nhiệt lỵng
m2 = 400g = 0,4kg níc thu vµo:


t1 = 130<sub>C Qto¶ = Qthu </sub>


t2 = 1000<sub>C m2.c2.(t2- t) = m1.c1.(t – t1) </sub>
t = 200<sub>C c</sub><sub>2=</sub>


)
.(
)
.(
.
2
2
1
1
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>c</i>
<i>m</i>


=
)
20
100
.(
4
,
0
)
13
20
.(
4190
.
5
,
0


= 458
(J/kg.K)


c1= 4190 J/kg.K


c2= ? Đáp số: 458 J/kg.K
- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thÓ em cha biÕt



- Đọc trớc bài 25: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


Ngày soạn: ../ ./08
Tiết 30: Năng suất toả nhiệt của nhiên liÖu


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Phát biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do
nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu đợc tên, đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức.
- Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt chấy toả ra
- Thái độ nghiêm túc, trung thực và hứng thú học tập b mụn.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Bảng 26.1: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


C. T chc hot ng dy hc
<i>I. T chc</i>


Ngày dạy: ... ...………..
Líp: 8A 8B


<i>II. Kiểm tra</i>


HS1: Phát biểu nguyên lý truyền nhiệt. Viết phơng trình cân bằng nhiệt. Chữa bài 25.2
(SBT)


HS2: Chữa bài tập 25.3 a, b, c (SBT)
<i>III. Bài mới</i>


Hot động của GV Hoạt động của HS



HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- ĐVĐ: Một số nớc giàu lên vì giàu lửa
và khí đốt, dẫn đến những cuộc tranh
chấp dầu lửa, khí đốt. Hiện nay than đá,
giàu lửa, khí đốt,... là nguồn cung cấp
nhiệt lợng, là các nhiện liệu chủ yếu mà
con ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu là gì?
Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hơm nay.
HĐ2: Tìm hiểu về nhiên liệu (7ph)
- GV thơng báo: Than đá, dầu lửa, khí
đốt,... là một số ví dụ về nhiên liệu.
- Yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ khác.
HĐ3:Thông báo về năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu (10ph)


- GV nêu định nghĩa năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu.


- GV giới thiệu kí hiệu và đơn vị của
năng suất toả nhiệt.


- Giới thiệu bảng năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu. Gọi HS nêu năng suất toả
nhiệt của một số nhiên liệu. Yêu cầu HS
giải thích đợc ý nghĩa của các con số.
- So sánh năng suất toả nhiệt của Hiđrô
với năng suất toả nhiệt của nhiờn liu
khỏc?



- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.
<b>I- Nhiên liệu</b>


- HS ly vớ dụ về nhiên liệu và tự ghi vào
vở: than đá, dầu lửa, khí đốt, than củi,
xăng, dầu,...


<b>II- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là
<i><b>đại lợng vật lý cho biết nhiệt lợng toả ra</b></i>
<i><b>khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hon</b></i>
<i><b>ton.</b></i>


<i><b>- Kí hiệu: q</b></i>
<i><b>- Đơn vị: J/kg</b></i>


- HS biết sử dụng bảng năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu và vận dụng để giải
thích đợc các con số trong bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- T¹i sao dùng bếp than lại lợi hơn dùng
bếp củi? (C1)


- GV thông báo: Hiện nay bguồn nhiên
liệu than đá, dầu lửa, khí đốt đang cạn
kiệt và các nhiên liệu này khi cháy toả
ra nhiều khí độc gây ơ nhiếm mơi trờng
đã buộc con ngời hớng tới những nguồn


năng lợng khác nh năng lợng nguyên tử,
năng lợng mặt trời,...


HĐ4: Xây dựng cơng thức tính nhiệt l -
ợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
(10ph)


- Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa nng
sut to nhit ca nhiờn liu.


- Nối năng suất toả nhiệt của một nhiên
liệu là q (J/kg) có ý nghĩa g×?


- m (kg) nhiên liệu đó bị đốt cháy hồn
tồn thì toả ra nhiệt lợng Q l bao
nhiờu?


HĐ5: Làm bài tập vận dụng(8ph)
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu C2.


- GV lu ý HS cách tóm tắt, theo dõi bài
làm của HS dới lớp.


nhiên liệu khác.


- HS trả lời và thảo luận câu trả lời


C1: Vì năng suất toả nhiệt của than lớn
hơn năng suất toả nhiệt của củi.



<b>III- Cụng thc tớnh nhit lợng do nhiên</b>
<b>liệu bị đốt cháy toả ra.</b>


- HS nêu lại định nghĩa năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu.


- HS nêu đợc: 1kg nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn toả ra một nhiệt lợng q (J)
- Cơng thức: Q = q.m


Trong đó: Q là nhiệt lợng toả ra (J)
<i><b>q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b></i>
<i><b>(J/kg)</b></i>


<i><b>m là khối lợng của nhiên liệu bị đốt</b></i>
<i><b>cháy hoàn toàn (kg)</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>


- Hai HS lên bảng thực hiện, HS dới lớp
làm vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng.
Chữa bài nếu sai.


C2: m1= 15kg Nhiệt lợng toả ra khi
m2= 15 kg đốt cháy hoàn toàn 15
q1 = 10.106<sub> J/kg kg củi,15kg than đá là:</sub>
q2 = 27.106<sub> J/kg Q1= q1.m1= 150.10</sub>6<sub> J</sub>
Q1 = ? Q2= ? Q2= q2.m2= 405.106<sub> J </sub>


q3= 44.106<sub> J/kg Để thu đợc nhiệt lợng</sub>
trên cần đốt chấy số kg dầu hoả là:


m3 =


3
1


<i>q</i>
<i>Q</i>


= <sub>6</sub>


6


10
.
44


10
.


150 <sub>= 3,41 kg</sub>


m4 =


3
2


<i>q</i>


<i>Q</i>


= <sub>6</sub>6


10
.
44


10
.


405 <sub>= 9,2 kg</sub>


<i>IV. Cñng cè</i>


- Năng suất toả nhiệt là gì? Viết cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK)
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 26.1 n 26.6 (SBT)


- Đọc trớc bài 26: Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác, sự chuyển
hoá giữa các dạng cơ năng, cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc định luật bảo tồn và
chuyển hố năng lọng. Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải thích
một số hiện tợng đơn giản liờn quan n nh lut.



- Rèn kỹ năng phân tích hiƯn tỵng vËt lý.


- Thái độ mạnh dạn, tự tin vào bản thân khi tham gia thảo luận.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Phóng to H27.1 và H27.2 (SGK)
C. Tổ chức hot ng dy hc
<i>I. T chc</i>


Ngày dạy: ... ...……….
Líp: 8A 8B


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Khi nµo vËt cã cơ năng? Cho ví dụ? Các dạng cơ năng?


HS2: Nhit năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?
<i>III. Bài mới</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- ĐVĐ: Trong hiện tợng cơ và nhiệt luôn
xảy ra sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ
vật này sang vật khác, sự chuyển hoá
các dạng của cơ năng, giữa cơ năng và
nhiệt năng. Trong khi truyền từ vật này
sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này
sang dạng khác, các năng lợng này sẽ
tuận theo một nh lut tng quỏt nht


ca t nhiờn...


HĐ2: Tìm hiĨu vỊ sù truyền cơ năng,
nhiệt năng từ vật này sang vËt kh¸c
(10ph)


- Yêu cầu HS trả lời câu C1. GV theo
dõi, sửa sai cho HS. Chú ý những sai sót
để đa ra tho lun.


- Tổ chức cho HS thảo luận câu C1 dựa
vào bảng 27.1 treo trên bảng.


- Qua các ví dụ ở câu C1, em rút ra nhận
xét gì?


HĐ3: T×m hiĨu vỊ sù chuyển hoá cơ
năng và nhiệt năng (10ph)


- GV yêu cầu HS trả lời C2.


- GV Hớng dẫn HS thảo luận câu trả lời
C2 vào bảng 27.2.


- Qua các ví dụ ở câu C2, em rút ra nhận
xét gì?


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.



<b>I- Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật</b>
<b>này sang vật khác</b>


- Cá nhân HS trả lời câu C1


- Một HS lên bảng điền kết quả vào bảng
27.1. HS khác tham gia nhận xét, thống
nhất câu trả lời


(1) cơ năng (2) nhiệt năng
(3) cơ năng (4) nhiệt năng
- Nhận xét: Cơ năng và nhiệt năng có
<i><b>thể truyền từ vật này sang vật khác</b></i>


<b>II- Sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ</b>
<b>năng, giữa cơ năng và nhiệt năng</b>


- HS thảo luận trả lời câu C2


(5) th nng (6) động năng
(7) động năng (8) thế năng
(9) cơ năng (10) nhiệt năng
(11) nhiệt năng (12) cơ năng


- NhËn xÐt: + Động năng có thể chuyển
<i><b>hoá thành thế năng và ngợc lại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

HĐ4: Tìm hiểu sự bảo toàn năng l ợng
(10ph)



- GV thông báo về sự bảo toàn năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng cơ và nhiệt.


- Yêu cầu HS nêu ví dụ minh hoạ sự bảo
toàn năng lợng.


HĐ5: Trả lời các câu hỏi trong phÇn vËn
dơng(8ph)


- u cầu HS vận dụng các kiến thức đã
học đề giải thích câu C5, C6.


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu C5, C6.
Hớng dẫn HS cả lớp thảo luận. GV phát
hiện sai sót của HS HS c lp cựng
phõn tớch, sa cha.


<i><b>nhiệt năng và ngợc lại</b></i>


<b>III- Sự bảo toàn năng lợng trong các</b>
<b>hiện tợng cơ và nhiệt</b>


- Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lợng: Năng lợng không tự sinh ra cịng
<i><b>kh«ng tù mÊt ®i, nã chØ truyền từ vật</b></i>
<i><b>này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng</b></i>
<i><b>này sang dạng khác</b></i>


- HS nêu ví dơ minh ho¹ (C3, C4)


<b>IV- VËn dơng</b>


- HS trả lời C5, C6. Thảo luận chung để
thống nhất câu trả lời.


C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã
chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng
hịn bi, miếng gỗ, máng trợt, khơng khí
xung quanh.


C6: Vì một phần cơ năng của con lắc đã
chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng
con lắc và khơng khí xung quanh.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK)
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 27.1 đến 27.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 28: Động cơ nhiệt.


Ngày soạn: ../ ./08
Tiết 32: Động cơ nhiƯt


A. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt. Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ nổ


bốn kì có thể mơ tả lại cấu tạo của động cơ này và mô tả đợc chuyển động của động cơ
này. Viết đợc cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị của các
đại lợng có trong cơng thức.


- Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.


- Thái độ u thích mơn học, mạnh dạn trong hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu các
hiện tợng vật lí trong tự nhiên và giải thích đợc các hiện tợng đơn giản liên quan đến
kiến thức đã học.


B. ChuÈn bÞ


- Cả lớp: Hình vẽ (ảnh chụp) các loại động cơ nhiệt + H28.4, H28.5
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng. Tìm ví dụ về sự biểu hiện
của định luật trong các hiện tợng cơ và nhiệt.


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- ĐVĐ: Vào những năm đầu của thế kỉ
XVII chiếc máy hơi nớc đầu tiên ra đời,
vừa cồng kềnh vừa chỉ sử dụng đợc


không quá 5% năng lợng của nhiên liệu
đợc đốt cháy. Đến nay con ngời đã có
những bớc tiến khổng lồ trong lĩnh vực
chế tạo động cơ nhiệt, từ những động cơ
nhiệt bé nhỏ dùng để chạy xe gắn máy
đến những động cơ nhiệt khổng lồ để
phóng những con tàu vũ trụ


HĐ2: Tìm hiểu về động cơ nhiệt (10ph)
- GV nêu định nghĩa động cơ nhiệt
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ
nhiệt. GV ghi tên các laọi động cơ do
HS kể lên bảng.


- Yêu cầu HS phát hiện ra những điểm
giống và khỏc nhau ca cỏc lai ng c
ny v:


+ Loại nhiên liƯu sư dơng


+ Nhiên liệu đợc đốt cháy bên trong hay
bên ngoài xi lanh.


- GV ghi tổng hợp về động c nhit trờn
bng


Động cơ nhiƯt


ĐC đốt ngồi ĐC đốt trong
 



Máy hơi nớc Động cơ nổ bốn kì
Tua bin hơi nớc Động cơ điezen
Động cơ phản lực
HĐ3:Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kì
(10ph)


- GV sử dụng mơ hình (hình vẽ), giới
thiệu các bộ phận cơ bản của động cơ nổ
bốn kì và u cầu HS dự đốn chức năng
của từng bộ phận và thảo luận.


- Yêu cầu HS dựa vào tranh vẽ và SGK
để tự tìm hiểu về chuyển vận của động
cơ nổ bốn kì.


- Gọi một HS lên bảng trình bày để cả
lớp thảo luận.


HĐ4: Tìm hiểu về hiu sut ca ng c
nhit (10ph)


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.


<b>I- Động cơ nhiệt là gì?</b>


- HS ghi v nh ngha ng c nhit: Là
<i><b>những động cơ trong đó một phần năng</b></i>


<i><b>lợng của nhiên liệu bị đốt cháy đợc</b></i>
<i><b>chuyển hoá thành cơ năng.</b></i>


- HS nêu đợc các ví dụ về động cơ nhiệt:
Động cơ xe máy, ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ,...
- HS nêu đợc:


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt ngoài xilanh</b></i>
<i><b>( củi, than, dầu,...): Máy hơi nớc, tua bin</b></i>
<i><b>hơi nớc.</b></i>


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt trong xi lanh</b></i>
<i><b>(xăng, dầu madút): Động cơ ôtô, xe</b></i>
<i><b>máy, tàu hoả, tàu thu,...</b></i>


<i><b>Động cơ chạy bằng năng lợng nguyên</b></i>
<i><b>tử: Tàu ngầm, tàu phá băng, nhà máy</b></i>
<i><b>điện nguyên tử,...</b></i>


<b>II- Động cơ nổ bốn kì</b>
<b>1- CÊu t¹o</b>


- HS lắng nghe phần giới thiệu về cấu tạo
của động cơ nổ bốn kì và ghi nhớ tên của
các bộ phận. Thảo luận về chức năng về
chức năng của động cơ nổ bốn kì theo
h-ớng dẫn của GV.


<b>2- ChuyÓn vËn</b>



- HS dựa vào tranh vẽ để tìm hiểu về
chuyển vn ca ng c n bn kỡ


- Đại diƯn HS tr×nh bày, HS khác nhận
xét, bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV yêu cầu HS thảo luận câu C1


- GV gii thiu s phõn phối năng
l-ợng của động cơ ôtô: toả ra cho nớc làm
nguội xilanh: 35%, khí thải mang đi:
25%, thắng ma sát: 10%, sinh công:
30%. Phần năng lợng hao phí lớn hơn
rất nhiều so với phần nhiệt lợng biến
thành cơng có ích, nên cần cải tiến để
hiệu suất của động cơ lớn hơn. Hiệu suất
của động cơ là gì?


- GV thơng báo về hiệu suất (C2). Yêu
cầu HS phát biểu định nghĩa hiệu suất,
giải thích cá kí hiệu và đơn vị của các
đại lợng có trong cơng thức.


- HS thảo luận câu C1: Một phần nhiệt
l-ợng đợc truyền cho các bộ phận của động
cơ làm nóng các bộ phận này, một phần
theo khí thải ra ngồi làm nóng khơng
khí.


- HS nắm đợc cơng thức tính hiệu suất


<i><b> H = </b><sub>Q</sub>A</i>


<i><b>Đ/n: Hiệu suất của động cơ nhiệt đợc</b></i>
<i><b>xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lợng</b></i>
<i><b>chuyển hoá thành công cơ học và nhiệt</b></i>
<i><b>do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.</b></i>


<i><b>Q là nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy</b></i>
<i><b>toả ra (J)</b></i>


<i><b>A là công mà động cơ thực hiện đợc, có</b></i>
<i><b>độ lớn bằng phần nhiệt lợng chuyển hố</b></i>
<i><b>thành cơng (J)</b></i>


<i>IV. Cñng cè</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhanh các câu C3, C4, C5 ( Với C3: HS trả lời
dựa vào định nghĩa động cơ nhiệt. C4: GV nhận xét ví dụ của HS, phân
tích đúng, sai)


C5: Gây ra tiếng ồn, khí thải gây ơ nhiễm khơng khí, tăng nhiệt độ khí
quyển,...


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK)
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 28.1 đến 28.7 (SBT) + Trả lời C6


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×