Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

thi giua ki I lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Thái Bình</b>


<b>Trờng THPT Nguyễn Du</b> <b>Đề thi giữa kì i - Môn: Hoá học 11</b>Ngày thi: 30/10/2010


<i><b>Thi gian lm bi:45 phỳt khơng kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Mã đề: 123</b>


<b>C©u 1 : </b> Nhận biết các dd sau đây bằng thuốc thử nµo ? dd KHSO4,HCl,BaCl2,NaCl,Ba(OH)2


A. Dd Na2CO3 B. Quú tÝm


C. Dd H2SO4 D. Dd KOH


<b>Câu 2 : </b> NH3 không thể hiện tính chất nào ?


A. Tính oxihoá B. Tính bazơ


C. Tính khử và tính bazơ D. Tính khử


<b>Cõu 3 : </b> Hỗn hợp gồm 6 lít N2 và 16 lít H2 cho qua tháp tổng hợp để điều chế NH3..Sau phản ứng


thu đợc hỗn hợp khí có thể tích là 20 lít.Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là :


A. 75,14% B. 20,52%


C. 18,75% D. 25,45%


<b>Câu 4 : </b> Hoà tan 3,76 g hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 ,S bằng axít HNO3 d thu đợc 10,752 lít (ktc)khớ


NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dd Y.Cho Y tác dụng với dd Ba(OH)2 d ,lọc và nung kÕt



tủa đến không đổi đợc m(g)hỗn hợp rắn.Giá trị của là :


A. 11,650 g B. 12,815 g


C. 15,145 g D. 17,545 g


<b>Câu 5 : </b> Đem nung 235 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian,để nguội ,em cõn thu c181 gam chõt


rắn.Hiệu suất của phản ứng là :


A. 80% B. 60%


C. 40% D. 50%


<b>Câu 6 : </b> Ph¶n øng cđa Zn víi axÝt HNO3 ,gi¶ thiết chỉ tạo ra đi nitơ ôxit .Tổng các hệ số trong


ph-ơng trình là :


A. 24 B. 10


C. 18 D. 20


<b>Câu 7 : </b> <sub>Cho phản ứng N</sub>2+3H2 2NH3 .Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì :


A. Tăng P B. Giảm P


C. Dùng xúc tác D. Tăng P và dùng xúc tác


<b>Cõu 8 : </b> Cho các dd :NH3,FeSO4,HNO3,Ba(NO3)2.Số cặp chất phản ứng đợc với nhau là :



A. 4 B. 3


C. 5 D. 2


<b>Câu 9 : </b> Có 1 lít dd HCl có pH=3.Hỏi cần thêm bao nhiêu lít nớc cất vào dd đó để thu đợc dd HCl
có pH=4 ?


A. 10 B. 90


C. 1 D. 9


<b>Câu 10 : </b> Khi cho HNO3 đặc tác dụng với C nung nóng,khí bay ra là :


A. NH3 B. NO2


C. NO2vµ CO2 D. CO2


<b>Câu 11 : </b> Trộn 400 ml dd HCl 0,15 M với 100 ml dd Ba(OH)2 0,05 M thu đợc dd X.Tìm pH của dd


X ?


A. 3 B. 2


C. 4 D. 1


<b>C©u 12 : </b> Dung dịch nào dới đây có pH>7 ?


A. NaHCO3 B. NaHSO4


C. NH4Cl D. NaNO3



<b>Câu 13 : </b> Cho 4,2 g hỗn hợp Zn,Fe,Cu hoà tan hết trong dd HNO3 thu đợc 1,344 lít NO2 (đktc) là sản


phÈm khử duy nhất .Tổng khối lợng muối nitrat là bao nhiªu ?


A. 12,5 g B. 15,2 g


C. 7,92 g D. 14,3 g


<b>C©u 14 : </b> ThĨ tÝch dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dd hỗn hợp gồm HNO3 và HCl cã pH=1


để thu đợc dd có pH=2 là :


A. 0,448 lÝt B. 0,224 lÝt


C. 0,336 lÝt D. 0,15 lít


<b>Câu 15 : </b> Cho dd NaHCO3tác dụng với các dd :HCl,Ba(OH)2,NaCl,BaCl2,KOH.Số phản ứng xảy ra là


A. 2 B. 3


C. 4 D. 1


<b>Câu 16 : </b> Khi cho khí NH3 d tác dụng với khí Cl2 thu đợc :


A. N2,HCl B. N2,NH4Cl


C. N2,HCl,NH4Cl D. HCl,NH4Cl


<b>Câu 17 : </b> Dãy các chất nào sau đây, trong nớc đều là chất điện li yếu ?



A. H2S, H2SO3 ,H2SO4 ,NH3 B. H2S ,CH3COOH, HClO,NH3


C. H2CO3,H3PO4,CH3COOH,NaCl D. H2CO3,H2SO3,HClO, Al2(SO4)3


<b>Câu 18 : </b> Nhiệt phân AgNO3 thu đợc các chất thuộc phơng án nào ?


A. Ag,NO,O2 B. AgNO2,O2


C. Ag,NO2,O2 D. Ag2O,NO2,O2


<b>C©u 19 : </b> Mét cèc níc cã chøa a mol Ca2+<sub> ,b mol Mg</sub>2+<sub>,c mol Cl</sub>-<sub>,d mol HCO</sub>


3- .Hệ thức liên hệ giữa


a,b,c,d lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. a+b =c+d B. 2a+2b =c+d


C. a+b =2c+2d D. 2a+2b =c-d


<b>C©u 20 : </b> Cho các chất và ion sau : HCO3-,HSO4-,CO32-,HS-,H2PO4-,CH3COO-,Al(OH)3,H2O.Số chất


v ion đóng vai trị là lỡng tính ?


A. 4 B. 5


C. 6 D. 7


<b>Câu 21 : </b> Cho 14,2 g P2O5 vào 200 gam dd NaOH 8% thu đợc dd A.Muối A thu c v nng %



t-ơng ứng là:


A. NaH2PO4 11,2% B. Na2HPO4 vµ 13,26%


C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66% D. Na3PO4 và 7,66%


<b>Câu 22 : </b> Cho 19,2 g Mg tác dụng với dd HNO3 d ,sau phản ứng thu đợc 4,48 lít khí X(ở đktc) là sản


phÈm khư duy nhÊt.X lµ :


A. NO2 B. NO


C. N2 D. N2O


<b>Câu 23 : </b> Hoà tan hết a(g) hỗn hợp kim loại gồm K,Na,Ba vào nớc đợc 500ml dd X cú pH=13 v


V(lít) khí (đktc).Giá trị của V lµ :


A. 1,12 B. 3,36


C. 2,24 D. 0,56


<b>Câu 24 : </b> Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng khơng cho khí màu nâu ?


A. Fe2O3 B. Fe(OH)2


C. Fe3O4 D. FeO


<b>Câu 25 : </b> <sub>Cho cân bằng : CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH </sub><sub></sub> <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COO</sub>-<sub> +H</sub>+<sub>.Trờng hợp nào sau đây làm cho in li </sub>



của CH3COOH tăng ?


A. Nhỏ thêm vài giọt dd NaOH B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl
C. Cô cạn dung dịch D. Nhỏ thêm vài giọt dd NH4Cl


<b>Câu 26 : </b> Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dd ?
A. K+<sub>,NH</sub>


4+,OH-,PO43- B. Na+,Mg2+,NO3-,SO4


2-C. K+<sub>,Ba</sub>2+<sub>,Cl</sub>-<sub>,HCO</sub>


3- D. Cu2+,Fe3+,Cl-,SO4


<b>2-Câu 27 : </b> Dung dịch CH3COOH 0,10M (Ka=1,75.10-5).Nồng độ mol của ion H+ là :


A. 1,23.10-3<sub>M</sub> <sub>B.</sub> <sub>1,32.10</sub>-2<sub>M</sub>


C. 1,32.10-3<sub>M</sub> <sub>D.</sub> <sub>1,23.10</sub>-2<sub>M</sub>


<b>C©u 28 : </b> Cho m g Mg tan hoàn toàn trong dd HNO3,phản ứng làm giải phóng khí N2O duy nhất và


dd sau phản ứng tăng 3,9 g.Giá trị của m là :


A. 2,4 B. 3,6


C. 7,2 D. 4,8


<b> </b>



<b> Câu 29 </b> Cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH khi b=2a ta thu đợc muối nào sau đây ?


A. Na3PO4 B. Na2HPO4


C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 vµNaH2PO4


<b>Câu 30 : </b> Khử hồn tồn 45,6 g hỗn hợp A gồm Fe,FeO,Fe2O3 bằng H2 thu đợc m (g) Fe và 13,5 (g)


H2O .NÕu ®em 45,6 g A tác dụng với lợng d dung dịch HNO3 lo·ng th× thĨ tÝch NO duy


nhất thu đợc (ở đktc) là :


A. 5,6 lÝt B. 24,64 lÝt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phiếu trả lời câu hỏi



Môn thi giua ki 1-hoá 11 (Đề số 123)


<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

- Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc


khi làm bài. Cách tô sai:



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng


với phơng án trả lời. Cách tơ đúng :



01

18



02

19




03

20



04

21



05

22



06

23



07

24



08

25



09

26



10

27



11

28



12

29



13

30



14


15



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Môn : thi giua ki 1-hố 11



§Ị sè : 123




01

18



02

19



03

20



04

21



05

22



06

23



07

24



08

25



09

26



10

27



11

28



12

29



13

30



14


15


16


17




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×