Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Matlab - Tin học ứng dụng - Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.21 KB, 14 trang )

Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘMÔN QUẢN LÝ TỔNG HỢP BIỂN VÀ ĐỚI BỜ
------  ------

MATLAB
TIN HỌC ỨNG DỤNG – HỌC PHẦN II
(Tài liệu tham khảo & Bài tập cho sinh viên Kỹthuật Biển – K45)

Nguyễ
n Bá Tuyên
Nguyễ
n Quang Chiế
n

Hà Nội, tháng 08 năm 2007
-1-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

MỤC LỤC

1.

CHƯƠNG I: MATLAB CĂN BẢN ....................................................................... 4
1.1. Matlab – ngôn ngữcủa tính tốn kỹthuậ
t.........................................................4
1.2. Khảnăng và những ứng dụng của Matlab ........................................................ 4
1.3. Đặ


c điể
m của Matlab .......................................................................................6
1.4. Cài đặ
t và khởi động Matlab 7.0....................................................................... 7
1.5. Quả
n lý không gian làm việ
c của Matlab..........................................................8
1.6. Ghi & phục hồidữliệu...................................................................................11
1.7. Sửdụng Help.................................................................................................12
1.8. History & Editing...........................................................................................13

2.

CHƯƠNG II: TÍNH TỐN TRONG MATLAB .................................................. 15
2.1. Matlab - một máy tính cá nhân ....................................................................... 15
2.2. Biế
n trong Matlab..........................................................................................16
2.3. Các kiểu dữliệ
u - Đị
nh dạng kế
t quả
.............................................................. 17
2.4. Các kiểu dữliệ
u số& sốphức........................................................................ 18
2.5. Các ký tự,Chuỗivà Văn bản.......................................................................... 19
2.6. Các hằ
ng sốdựng sẵn.....................................................................................20
2.7. Các hàm dựng sẵ
n..........................................................................................20
2.8. Các phép toán quan hệ...................................................................................23

2.9. Các phép toán logic........................................................................................ 24
2.10.
Kế
t hợp nhiều lệ
nh trên một dịng; Ẩn kế
t quảtính.....................................26

3.

CHƯƠNG III: VECTƠ........................................................................................ 27
3.1. Giới thiệ
u....................................................................................................... 27
3.2. Véctơhàng..................................................................................................... 28
3.3. Vectơcột....................................................................................................... 29
3.4. Toán tửhai chấ
m ( : ).....................................................................................29
3.5. Làm việ
c với vectơ& ma trậ
n (mảng)............................................................30
3.6. Xửlý dữliệ
u với các hàm dựng sẵ
n cho vectơ& ma trậ
n............................... 32

4.

CHƯƠNG IV: MA TRẬN ĐẠI SỐ& TUYẾN TÍNH.......................................... 34
4.1. Đị
nh nghĩ
a và khởi tạ

o ma trậ
n ...................................................................... 34
4.2. Một sốma trận đặ
c biệt.................................................................................. 34
4.3. Các phép toán với từng phần tửtrong ma trận................................................ 35
4.4. Các phép toán với ma trậ
n.............................................................................. 35
4.5. Giảiphương trình đạ
i số................................................................................. 35
4.6. Giảihệphương trình đạ
i sốtuyế
n tính............................................................35
4.7. Tìm nghiệ
m của đa thức................................................................................. 35
4.8. Giảiphương trình phi tuyến ........................................................................... 35
4.9. Giảiphương trình vi phân .............................................................................. 35
4.10.
Các lệnh hữu ích khác ................................................................................ 35

-2-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7
5.

CHƯƠNG V: SCRIPTS VÀ FUNCTIONS (M-FILES)........................................ 37
5.1. Giới thiệ
u M-file............................................................................................ 37
5.2. Biên soạ
n và thực thi M-file........................................................................... 37

5.3. Chú thích (comments)....................................................................................38
5.4. Các hàm m-file (function m-files) ..................................................................39
5.5. Câu lệ
nh rẽnhánh (if và switch)..................................................................... 41
5.6. Vòng lặp (for và while).................................................................................. 42
5.7. Đọc dữliệu từfile và ghi ra file...................................................................... 43

6.

CHƯƠNG VI: ĐỒTHỊDẠNG ĐƯỜNG .............................................................44
6.1. Biể
u diễn đường quá trình.............................................................................. 44
6.2. Lựa chọn màu vẽ
, nét vẽ................................................................................ 46
6.3. Tạ
o các chú thích, chú giảitrên hình vẽ
..........................................................48
6.4. Xóa đường biể
u đồ,lưu biể
u đồ..................................................................... 50
6.5. ĐồthịLogarit ................................................................................................ 50
6.6. Dãy biể
u đồ....................................................................................................52

7.

CHƯƠNG VII: ĐỒTHỊKHÔNG GIAN .............................................................55
7.1. Các dạ
ng cơbả
n.............................................................................................55

7.2. Chỉđị
nh các vịtrí trong khơng gian 2 chiề
u ...................................................58
7.3. Mặ
t cắ
t đị
a hình ............................................................................................. 58
7.4. Trường véctơ.................................................................................................59

PHẦN BÀI TẬP ..................................................................................................61
Bài tập số1:.............................................................................................................. 61
Bài tập số2............................................................................................................... 62
Bài tập số3............................................................................................................... 62
Bài tập số4:.............................................................................................................. 63
LỜI GIẢI ...................................................................................................................... 63
Bài tập số1:.............................................................................................................. 63
Bài tập số2:.............................................................................................................. 64
Bài tập số3:.............................................................................................................. 64
Bài tập số4:.............................................................................................................. 64
8.

9.

TÀI LIỆU THAM KHẢO: ...................................................................................66

-3-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7


1. CHƯƠNG I: MATLAB CĂN BẢN

1.1.

Matlab – ngơn ngữcủa tính tốn kỹthuật

- MATLAB là một ngôn ngữbậ
c cao và môi trường tươ
ng tác cho phép bạ
n tiế
n
hành các nhiệ
m vụtính tốn có cường độlớn nhanh hơn với các ngơn ngữlậ
p
trình nhưC, C++ và Fortran.
- MATLAB viế
t tắ
t cho "Matrix Laboratory" - Phòng thí nghiệ
m ma trậ
n. Ban đầ
u
Matlab đ
ược thiế
t kếbởi Cleve Moler vào những nă
m 1970 đ
ểsửdụ
ng nhưmột
cơng cụdạ
y họ
c. Từđó đ

ế
n nay nó đã đ
ược phát triể
n thành một bộphầ
n mề
m
thương mạ
i rấ
t thành công.
- Hiệ
n nay MATLAB R14 là một bộphầ
n mề
m cho cơng việ
c tính tốn trong các
ngành kỹthuậ
t, trong khoa họ
c và trong lĩ
nh vực toán họ
c ứng dụ
ng. Matlab cho
ta mộ
t ngơn ngữlậ
p trình mạ
nh, giao diệ
n đ
ồhọ
a xuấ
t sắ
c, và một phạ
m vi rấ

t
rộ
ng các kiế
n thức chuyên môn. Matlab là mộ
t thương hiệ
u đã đượ
c thương mạ
i
hóa của tậ
p đồn MathWorks, Massachusetts, USA (hiệ
n là nhà cung cấ
p hàng
đ

u thếgiới cho các phầ
n mề
m tính tốn kỹthuậ
t và thiế
t kếdựa trên mơ hình).
1.2.

Khảnăng và những ứng dụng của Matlab

- Một trong nhữ
ng tính nă
ng tuyệ
t vời nhấ
t củ
a Matlab nhìn từgóc đ
ộnhững nhà

khoa họ
c tính tốn là thưviệ
n dựng sẵ
n to lớn rấ
t phong phú các chu trình tính
tốn và các cơng cụhiể
n thịđ
ồhọ
a.
- Matlab cho phép người dùng tiế
n hành rấ
t nhiề
u các nhiệ
m vụthông thường liên
quan tới việ
c giả
i quyế
t các vấ

ềmột cách sốhọ
c. Nó cho phép chúng ta dành
nhiề
u thời gian hơn cho việ
c suy nghĩ
, khuyế
n khích chúng ta thí nghiệ
m.
- Matlab ứng dụng những thuậ
t toán hế
t sức được trân trọng vì vậ

y chúng ta có thể
tin tưởng vào kế
t quảthu được.
- Các tính tốn rấ
t mạ
nh có thểđ
ược thực hiệ
n chỉvới mộ
t hoặ
c hai câu lệ
nh.
- Bạ
n có thểxây dựng riêng cho mình những hàm tốn học cho những ứng dụ
ng
đ

c biệ
t.
- Matlab cung cấ
p giao diệ

ồhọ
a tuyệ
t hả
o, các hình từMatlab có thểđem chèn
vào LATEX và các tài liệ
u Word.
- Tài liệ
u hướng dẫ
n này chỉđem đế

n mộ
t cái nhìn thống qua vềsức mạ
nh và sự
linh hoạ
t củ
a hệthống Matlab. Đểcó được những hiể
u biế
t sâu sắ
c và chi tiế
t hơn,
xin tham khả
o các giáo trình Matlab chuyên dụng khác hiệ
n có trên thịtrường.

-4-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

VD: Hãy cùng tham khả
o các demo củ
a Matlab đểxem ta có thểlàm được những
gì chỉvới một vài dịng lệ
nh đ
ơn giả
n:
>>
>>
>>
>>


colormap(hsv(64))
z = cplxgrid(30);
cplxmap(z,z^3)
cplxroot(3)

% miền không gian số phức đơn vị z
% vẽ đồ thị hàm x = z^3 – hinh1
% vẽ đồ thị hàm y = z^(1/3) – hinh2

Hình 1: Đồthịhàm x = z3 trong khơng gian sốphức

Hình 2: Đồthịhàm y 3 z trong không gian sốphức

-5-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

1.3.

Đặc điểm của Matlab

Lập trình theo nghĩ
a thơng thường, là nhậ
p vào máy những câu lệ
nh rõ ràng, theo
một thứtựnhấ



nh sao cho khi máy thực hiệ
n theo đ
úng thứtựđó thì sẽcho ta
kế
t quảmong muố
n. Mộ
t khái niệ
m nôm na tương tựnhưvậ
y thường thấ
y trong
các khóa họ
c lậ
p trình các ngơn ngữC, Pascal...
Khi khởi đ

u với MatLab ta hãy hiể
u theo nghĩ
a rộ
ng hơn: lậ
p trình cịn có các
bước biể
u diễ
n bài tốn dưới dạ
ng các hàm và máy tính qua việ
c thực hiệ
n các
hàm này cho ta kế
t quả
. Phương pháp này có mức độtrừu tượng cao hơn so với
các câu lệ

nh chỉdẫ
n đơn thuầ
n.
Đểminh họa đ
iề
u này, ta xét mộ
t ví dụrấ

ơn giả
n: so sánh phép cộng hai véctơ
trong ngôn ngữlậ
p trình Pascal và MatLab.
- Pascal biể
u diễ
n một véctơdưới dạ
ng mả
ng (array), chẳ
ng hạ
n có 3 vec-tơA, B,
C và A + B = C:
var
A: array[1..5] of integer = (3, 7, 4, 2, 0);
B: array[1..5] of integer = (-2, 4, 8, 5, 1);
C: array[1..5] of integer;
i: integer;
begin
for i := 1 to 5 do
begin
C[i] := A[i] + B[i]
end

end.

- Cách làm trong MatLab đ
ơn giả
n hơn nhiề
u:
A = [3 7 4 2 0];
B = [-2 4 8 5 1];
C = A + B;

- Có đ
ược sựđ
ơn giả
n nói trên là nhờMatLab đ
ã xây dựng sẵ
n khái niệ
m ma trận.
Dấ
u cộng trong dòng lệ
nh MatLab biể
u thịphép cộ
ng ma trậ
n. Pascal không được
nhưvậ
y; mả
ng chỉlà sựbiể
u diễ
n có thứtựcủa các biế
n. Khơng có phép cộ
ng ma

trậ
n, chỉcó phép cộng hai số– vì vậ
y chương trình Pascal dài hơn rấ
t nhiề
u.
- Mộ
t đặ

iể
m nữa là tấ
t cảcác biế
n trong chương trình Pascal trên đề
u phả
i được
khai báo. Trong MatLab các biế
n sẽtựđ
ộng hình thành trong mỗi câu lệ
nh gán.
Trong nhữ
ng nă
m gầ

ây, bên cạ
nh các ngơn ngữlậ
p trình truyề
n thố
ng (C / C++
/ Fortran), các ngôn ngữvăn lệ
nh (scripting languages) đ
ược sửdụ

ng phổbiế
n
hơn trong lĩ
nh vực nghiên cứu tính tốn. MatLab là một trong các ngơn ngữnhư
vậ
y. Là một ngơn ngữbậ
c cao, mỗ
i dịng lệ
nh MatLab thường có tác dụng tương
đ
ương với khoả
ng 10 dịng lệ
nh của C / C++. Người lậ
p trình sẽtố
n ít thời gian gõ
câu lệ
nh và tậ
p trung hơn vào nội dung chương trình.

-6-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

Tuy vậ
y các ngơn ngữlậ
p trình biên dị
ch nhưC / Fortran cho phép chương trình
tính tốn rấ
t nhanh và tốc độcũng là một u cầ

u rấ
t quan trọng trong các chương
trình tính lớn. Do đ
ó mộ
t cách kế
t hợp thơng minh là phầ
n lõi tính tốn có thể
đ
ược viế
t bằ
ng ngơn ngữbiên dị
ch, và các thao tác nhậ
p xuấ
t, xửlí, hiể
n thịsố
liệ
u được viế
t bởi ngôn ngữvă
n lệ
nh nhưMatLab.
1.4.

Cài đặt và khởi động Matlab 7.0

1.4.1. Cài đặt Matlab 7.0

- Yêu cầ
u vềcấ
u hình máy tính:
+ Bộvi xửlý Pentium hoặ

c Pentium Pro
+ Windows 95 hoặ
c NT (WinXP home, XPprofessional đề
u được)
+ Bộđ
iề
u phối đ
ồhọa 8 bit và card màn hình tối thiể
u 256 màu
+ Dung lượng ổcứng 25Mb cho tới hơn 1Gb (tùy thuộc vào cách cấ
u hình
đ
ĩ
a cứng, phân vùng đĩ
a, sốhợp phầ
n củ
a Matlab đ
ược cài đ

t), và tới 2,1Gb nế
u
cài đ

t Matlab cùng với Simulink.
+ Bộnhớđ
ộng (RAM) tố
i thiể
u 16Mb (nên có bộnhớtố
i thiể
u 128Mb)

+ Các khuyế
n nghịkhác: Bộnhớbổsung, card đồhọa bổsung, card âm
thanh, máy in, MS-Word 7.0 hoặ
c hơn, trình biên dị
ch C, Borlean, Mỉ
cosoft (xây
dựng file MEX), trình duyệ
t internet (đểchạ
y Matlab Helpdesk online).
- Quá trình cài đặ
t Matlab 7.0 cho WindowsXP (bộgồ
m 2 đĩ
a CD):
+ Đưa đ
ĩ
a CD vào ổđọ
c. Nế
u chương trình SETUP khơng tựđ
ộng chạ
y thì
nhấ
n đúp vào biể
u tượng setup.exe đểbắ
t đầ
u quá trình cài đặ
t.
+ Accept (chấ
p nhậ
n) những thỏa thuậ
n vềbả

n quyề
n. sau đ
ó click Next.
+ Nế
u bạ
n cài theo kiể
u mặ
c đị
nh (hay còn gọ
i là Typical setup - kiể
u phổ
biế
n), Matlab trên máy tính củ
a bạ
n sẽcó các hợp phầ
n cơbả
n nhấ

ểlàm việ
c
theo các hướ
ng dẫ
n trong tài liệ
u này. Theo các hướng dẫ
n trên màn hình. Cho đĩ
a
CD thứ2 vào khi đ
ược yêu cầ
u.
+ Nế

u bạ
n cài đặ
t theo kiể
u tùy chọ
n cá nhân (Manual setup) thì nhấ
n vào
các hộ
p thành phầ
n dấ
u 'v' nế
u bạ
n muố
n có tùy chọ
n đó. Nhấ
n tiế
p nế
u bạ
n
khơng có ý đị
nh (có thểthêm vào sau này nế
u muố
n).
+ Trên màn hình hiể
n thị'C:\MATLAB7' là thưmụ
c mặ


nh của quá trình
cài đặ
t. Nế

u bạ
n muốn cài đ

t vào đị
a chỉkhác, hoặ
c đổ
i tên thưmục, thì bạ
n lựa
chọ
n 'Browse'.

-7-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

+ Chi tiế
t hướng dẫ
n cài đặ
t xin xem file ‘
install_guide.pdf’trong đ
ĩ
a CD1
(bả
n tiế
ng Anh).
1.4.2. Khởi động Matlab (Hệđiều hành Windows)

- TừHĐH Windows, khởi độ
ng Matlab đ

ơn giả
n bằ
ng cách nháy
đ
úp vào biể
u tượng MATLAB trên màn hình, hoặ
c bằ
ng cách
chọ
n MATLAB từMenu Start.
- Quá trình khởi đ

ng đ
ưa người dùng đế
n Cửa sổlệ
nh, nơi các
dòng lệ
nh được biể
u thị
bằ
ng '>>'.
>>_
Đây là dấ
u hiệ
u cho thấ
y Matlab đ
ang chờbạ

ánh một (câu) lệ
nh. Khi hoạ

t độ
ng
trong chếđộmáy tính cầ
m tay, tấ
t cảcác lệ
nh củ
a Matlab được nhậ
p vào dịng
lệ
nh từbàn phím.
- Matlab có thểđượ
c sửdụng theo nhiề
u chếđ
ộvà nhiề
u cách khác nhau;
+ Nhưmột máy tính cầ
m tay cao cấ
p trong chếđộmáy tính cầ
m tay
+ Nhưmột ngơn ngữlậ
p trình bậ
c cao
+ Nhưmột chu trình con gọ
i từchương trình C
Trong tài liệ
u này chúng ta sẽđi nghiên cứu chi tiế
t 2 chếđộđầ
u tiên.
1.5.


Quản lý không gian làm việc của Matlab

- Vềcơbả
n, không gian làm việ
c của Matlab gồ
m có các phầ
n sau:
+ Cửa sổtrợgiúp (Help window)
+ Nút Start
+ Cửa sổnhậ
p lệ
nh (Command window)
+ Cửa sổkhông gian làm việ
c (Workspace window)
+ Cửa sổquá trình lệ
nh (Command History window - lị
ch sử)
+ Cửa sổbiên tậ
p mả
ng, vectơ, ma trậ
n (Array editor window)
+ Cửa sổđ

a chỉthưmục hiệ
n thời (Current directory window)
- Nút ‘x’ ởgóc trên bên phả
i mỗ
i cửa sổdùng đ
ểđ
óng chúng. Hiể

n thịlạ
i cửa sổ
bằ
ng cách tích ‘
’vào tên cửa sổtương ứng trong menu Desktop.
- Nút mũi tên cong bên cạ
nh nút ‘
x’dùng đểtách các cửa sổlàm việ
c trong cửa sổ
chính MATLAB thành cửa sổcon đ
ộc lậ
p. Ấn nút này mộ
t lầ
n nữa sẽnhậ
p một
cửa sổđộ
c lậ
p vềcửa sổchính củ
a MATLAB.
- Cửa sổHelp, History sẽđược giới thiệ
u cụthểtrong mụ
c 1.7 và mụ
c 1.8. Sau
đ
ây các cửa sổlàm việ
c còn lạ
i sẽđ
ược giới thiệ
u vắ
n tắ

t.

-8-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

Hình 1.1: Giao diệ
n củ
a Matlab 7.0
* Nút Start: ởgóc dưới bên trái củ
a màn hình Matlab, cho phép ta chạ
y các ứng
dụ
ng mẫ
u (demos), các công cụvà cửa sổchưa hiể
n thịkhi khởi độ
ng Matlab.
Bằ
ng cách đánh lệ
nh 'demo' bạ
n có thểtiế
p cậ
n với mộ
t tậ
p hợp sâu rộng những
file trình diễ
n giá trịrấ
t cao, vì đó là biể
u hiệ

n cho những khảnă
ng củ
a Matlab.
Ví dụ
: Thửchạ
y Start -> Matlab -> Demos và chạ
y mộ
t ứng dụ
ng mẫ
u trong cửa
sổDemo(s).
Ghi chú: Lệ
nh này sẽxóa tấ
t cảgiá trịcủ
a các biế
n hiệ
n có.
* Cửa sổlệ
nh: đã đ
ược đềcậ
p ởmụ
c 1.4.2. (Khởi độ
ng Matlab).
- Các diễ
n giả
i và câu (mệ
nh đ

) của Matlab được đ
ánh giá khi bạ

n gõ vào 'Cửa sổ
lệ
nh', và các kế
t quảtính tốn cũ
ng được thểhiệ
n tạ
i đ
ây. Khơng giố
ng như
Fortran và các ngơn ngữtính tốn cầ
n biên dị
ch khác, Matlab là mộ
t môi trường
tương tác – bạ

ưa ra một câu lệ
nh, và Matlab cốgắ
ng thực thi nó ngay lậ
p tức
trước khi đòi hỏ
i 1 lệ
nh tiế
p theo.
- Các diễ
n giả
i và câu cũ
ng đư
ợc sửdụ
ng trong các M-file (sẽđượ
c trình bày chi

tiế
t ởchương V). Chúng thường có cấ
u trúc:
>> biế
n = diễ
n giả
i
hoặ
c đơn giả
n là



>> diễ
n giả
i

- Các diễ
n giả
i thường đượ
c soạ
n bằ
ng các toán tử, các hàm, và tên các biế
n, và
đ
ược hiể
n thịtrên màn hình sau khi ấ
n Enter. Các câu lệ
nh có dạ
ng ‘

tên biế
n=

-9-


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

diễ
n giả
i’thì diễ
n giải đ
ó sẽđ
ược gán cho biế

ểsửdụng sau này. Khi ‘tên biế
n’
và dấ
u‘
=’ được bỏđi thì kế
t quảcủa diễ
n giả
i sẽđược tựđ
ộng gán cho biế
n có
tên ‘ans’ (hay answer – câu trảlời) và hiể
n thịtrên màn hình.
- Một câu (lệ
nh) thơng thường sẽkế
t thúc ởcuối dịng. Tuy nhiên có thểtiế

p tục
một câu bằ
ng ba dấ
u chấ
m‘
…’ ởcuối dịng.
- Có thểđ

t mộ
t vài câu lệ
nh trên cùng mộ
t hàng, ngă
n cách bởi dấ
u phẩ
y‘
,’ hoặ
c
chấ
m phẩ
y‘
;’
- Nế
u mộ
t câu lệ
nh kế
t thúc bằ
ng dấ
u chấ
m phẩ
y ởcuố

i câu thì kế
t quảcủa lệ
nh
đ
ó sẽkhơng được hiể
n thị
, tuy nhiên u cầ
u tính vẫ
n được thực hiệ
n (phép tính
hay phép gán vẫ
n được thực hiệ
n, kế
t quảcó trong workspace). Điề
u này là thiế
t
yế
u trong việ
cẩ

i các kế
t quảtrung gian không mong muốn (VD nhưkhi thực
hiệ
n mộtloạ
t phép tính, hay tính tốn với các ma trậ
n lớn).
- Bạ
n có thểxóa trắ
ng tồn bộcửa sổlệ
nh bằ

ng lệ
nh


>> clc

% (clear command window)

hoặ
c vào menu Edit -> Clear Command Window. Khi thực hiệ
n lệ
nh này, toàn
bộgiá trịcủa các biế
n hiệ
n có khơng thay đ
ổi hay mấ
t đi.
* Cửa sổ không gian làm việ
c
(workspace):
Các biế
n và dữliệ
u mà bạ
n nhậ
p vào
hoặ
c tính tốn ra sẽđ
ược Matlab lưu
trong mộ
t phầ

n gọi là 'không gian làm
việ
c'. Tấ
t cảcác biế
n, ngoạ
i trừnhững
biế
n cục bộthuộ
c vềmộ
t M-file, sẽ
đ
ược thểhiệ
n trong không gian làm
việ
c
- Lệ
nh 'who' hoặ
c 'whos' liệ
t kê các biế
n hiệ
n có trong khơng gian làm việ
c.
VD: đánh lệ
nh 'whos' vào cửa sổlệ
nh, bạ
n sẽthấ
y mộ
t danh sách các biế
n hiệ
n có

cùng kiể
u loạ
i và kích cỡcủa chúng.
- Đểbiế
t giá trịhiệ
n tạ
i của mộ
t biế
n, bạ

ánh vào tên biế
n tạ
i dấ
u nhắ
c của cửa
sổlệ
nh và Enter.
- Đểxóa mộ
t hàm hoặ
c biế
n khỏ
i không gian làm việ
c, ta sửdụng lệ
nh 'clear':
>> clear tên_biế
n



Bả

n thân lệ
nh 'clear' sẽxóa tấ
t cảcác biế
n hiệ
n có (tương đương với 'clear all')

- 10 -


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

* Cửa sổbiên tậ
p mả
ng (ma trậ
n nói chung): Khi ta đã có một mả
ng, ta có thể
chỉ
nh sửa, biên tậ
p lạ
i nó bằ
ng Array Editor. Cơng cụnày làm việ
c nhưmộ
t bả
ng
tính (spreadsheet) cho ma trậ
n.
Ví dụ: Có ma trậ
n M, hãy thửclick và thay đổ
i nó, thay đổ
i các phầ

n tử, hay kích
thước ma trậ
n. Quay trởlạ
i Cửa sổlệ
nh và gõ 'M' rồi Enter, xem ma trậ
n M của
chúng ta sau khi thay đổ
i.
+ Bạ
n cũng có thểbiên tậ
p lạ
i ma trậ
n M bằ
ng cách đ
ánh lệ
nh


>> openvar ('C')

* Cửa sổđị
a chỉthưmục hiệ
n thời: Thưmục hiệ
n thời là nơi chương trình
Matlab sẽtìm các M-file, và các file khơng gian làm việ
c (.mat files) mà bạ
n đã
Load và Save.
1.6.


Ghi & phục hồi dữliệu

1.6.1. Lưu và phục hồi dữliệu

- Đểnhớcác biế
n, Matlab có thểghi và gọi lạ
i dữliệ
u từfile trong máy tính của
bạ
n. Mục Save Workplace as... trong bả
ng chọ
n File sẽmởhộ
p hộ
i thoạ
i đểghi
tấ
t cảcác biế
n hiệ
n tạ
i.
- Tương tự, mục Load Workplace trong bả
ng chọ
n File sẽmởhộ
p hội thoạ
i đểgọi
lạ
i tấ
t cảcác biế
n mà ta đ
ã ghi lạ

i từkhông gian làm việ
c trước.
Ghi chú: việ
c Load không làm mấ
t các biế
n hiệ
n có trong khơng gian lamg việ
c
hiệ
n tạ
i. Khi ta gọ
i lạ
i các biế
n mà chúng trùng tên với các biế
n trong khơng gian
làm việ
c củ
a Matlab, nó sẽthay đ
ổi giá trịcủa các biế
n theo giá trịcủ
a các biế
n
gọ
i ra từfile.
- Ngồi các bả
ng chọ
n, Matlab cịn cung cấ
p hai lệ
nh Save và Load, nó thực hiệ
n

một cách mề
m dẻ
o hơn. Lệ
nh save cho phép bạ
n ghi một hoặ
c nhiề
u hơn mộ
t biế
n
tùy theo sựlựa chọn. Ví dụ
:
>> save



>> save dulieu 

- lưu tấ
t cảcác biế
n trong Matlab theo kiể
u
nhịphân trong file matlab.mat
- lưu tấ
t cảcác biế
n trong Matlab theo kiể
u
nhịphân trong file dulieu.mat

>> save dulieu A B C D -ascii 
- lưu các biế

n A, B, C, D theo dạ
ng mã ASCII trong file dulieu.mat
1.6.2. Lưu một bộdữliệu (record)

- 11 -


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7
1.6.3. Lưu một phiên (session)

Khi làm bài tậ
p, việ
c lưu tấ
t cảcác thông sốđầ
u vào và đ

u ra củ
a phiên làm việ
c
với Matlab hiệ
n tạ
i củ
a bạ
n cho việ
c in ấ
n sau này là rấ
t hữu ích. Lệ
nh 'diary' sử
dụ
ng cho mục đích này, sẽlưu tấ

t cảnhững thơng sốđầ
u vào và đ

u ra ởgiữa hai
lệ
nh 'diary' và 'diary off'. Từdấ
u nhắ
c ởdòng lệ
nh, bạ
n đánh:
>> diary('diary_file_name')
>>

........ (các câu lệ
nh củ
a bạ
n ởđây)




>> diary off
1.7.



Sửdụng Help

- Trợgiúp và thông tin vềcác lệ
nh của Matlab có thểđ

ược tìm thấ
y theo nhiề
u
cách:
+ Từdịng lệ
nh bằ
ng cách đ
ánh lệ
nh 'help chủđ

' (xem dưới đ
ây)
+ Từcửa sổHelp riêng biệ
t xuấ
t phát ởMenu Help
+ Từhelpdesk củ
a Matlab lưu trữtrên đ
ĩ
a hoặ
c CD-rom, hoặ
c
+ Từmạ
ng Internet
- Từdòng lệ
nh, đ
ơn giả
n nhấ
t hãy đ
ánh lệ
nh 'help' và Enter!

Kế
t quả
: Matlab cho ta một bả
n tóm tắ
t vềhệthống trợgiúp.Mộ
t vài dịng đ

u tiên
của kế
t quảsẽnhưsau:
HELP topics: (Các chủđ
ềtrợgiúp)
matlab/general

- Các lệ
nh với mục đ
ích tổng qt.

matlab/ops

- (operators) Các tốn tửvà các ký tựđ

c biệ
t...

matlab/lang

- (language) Ngơn ngữlậ
p trình...


matlab/elmat

- (elementary) Ma trậ
n că
n bả
n...

matlab/elfun

- (elementary functions) Các hàm toán că
n bả
n.

matlab/specfun

- (specialized functions) Các hàm tốn đặ
c biệ
t.

- Thơng thường bạ
n sẽthấ
y cửa sổtext không đủlớn đ
ểchứa tấ
t cảthông tin từ
một lệ
nh Matlab. Do đ
ó bạ
n có thểsửdụ
ng chức nă
ng 'more on' đểxem thơng tin

theo từng trang màn hình, sau đ
ó duyệ
t từng trang mộ
t bằ
ng cách nhấ
n phím bất
kỳ
.
Đánh 'more off' vào cửa sổlệ
nh sẽđưa Matlab trởvềcách cưxửthông thường,
không duyệ
t từng trang.
- Thơng thường bạ
n có thểkhơng nhớchính xác tên củ
a một lệ
nh Matlab, trong
trường hợp đ
ó bạ
n có thểsửdụ
ng lệ
nh 'lookfor' (tìm kiế
m) nhưmộtsựtrợgiúp.

- 12 -


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

Ví dụ, nế
u bạ


ánh vào dòng lệ
nh 'lookfor logarithm', Matlab sẽliệ
t kê tấ
t cảcác
hàm từng biế
t của Matlab có liên quan tới Logarit.

Hình 1. : Giao diệ
n cửa sổHelp củ
a Matlab 7.0
1.8.

History & Editing

- Trong giao diệ
n mặ
c đ

nh củ
a Matlab, cử
a sổ'Command History' (lị
ch sửcác
lệ
nh) nằ
m ởgóc phầ
n tưbên dưới, phía trái. Trong cửa sổnày, các lệ
nh đã sử
dụ
ng trong các lầ

n khởi độ
ng Matlab gầ
n đây đề

ược lưu lạ
i. Mỗ
i lầ
n khởi đ
ộng
Matlab, tồn bộcác lệ
nh sửdụng trong lầ

ó sẽđược lưu lạ
i dưới dạ
ng một nhóm
có thểđ
óng mởbằ
ng nút biể
u tượng '+' (expand)hoặ
c '-' (collapse) ởđầ
u dòng
(dòng ghi mố
c thờigian giữa hai dấ
u chú thích '%'):
VD:

(+)

%-- 8/14/07 3:21 PM --%


(-)

%-- 8/14/07 3:21 PM --%

- Đểgọi lạ
i lệ
nh từcử
a sổ'Command History', bạ
n tìm đ
ế
n lệ
nh đ
ó bằ
ng các thanh
cuố
n, rồ
i nháy đ
úp vào tên lệ
nh.
- Đểgọi lạ
i các lệ
nh bạ

ã sửdụng từdấ
u nhắ
c củ
a cửa sổlệ
nh, Matlab dùng các
phím mũi tên () trên bàn phím.
- Ví dụ

, đểgọ
i lạ
i lệ
nh bạ
n gõ vào lúc gầ
n nhấ
t, bạ
n nhấ
n phím mũ
i tên lên ().
Tiế
p tụ
c nhấ
n phím này, nó sẽgọ
i tiế
p lệ
nh trước đó. Phím mũ
i tên xuống gọi lạ
i
lệ
nh theo thứtựngược lạ
i.

- 13 -


Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7

- Các phím mũi tên  và  có thểdùng đ
ểthay đổ

i vịtrí con trỏtrong dịng lệ
nh
tạ
i dấ
u nhắ
c củ
a Matlab, nhưvậ
y chúng ta có thểsửa dịng lệ
nh. Thêm nữa, có thể
dùng chuột cùng với bộnhớđệ

ểcắ
t, copy, dán và sửa vă
n bả
n tạ
i dấ
u nhắ
c của
dòng lệ
nh.

- 14 -



×