Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de ly 9 DA chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>


<i><b> Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:</b></i>
<b> Câu 1: ( 0,5 điểm ) Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?</b>


A. U = <i><sub>R</sub>I</i> . B. I = <i><sub>U</sub>R</i> . C. I = <i>U<sub>R</sub></i> . D. R = <i>U<sub>I</sub></i>


<b>Câu 2 : ( 0,5 điểm ) Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của </b>
dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây
dẫn?


A. R =  <i><sub>S</sub>l</i> . B. <i>R</i> <i>S</i>
<i>l</i>


 C. R =




<i>lS</i>


. D. R = <sub></sub><i>l<sub>S</sub></i>
<b>Câu 3 :( 0,5 điểm ) Dụng cụ nào dưới đây khơng có nam châm vĩnh cửu ?</b>
A. La bàn. B. Loa điện.


C. Rơle điện từ. D. Đinamô xe đạp.


<b>Câu 4 : ( 0,5 điểm ) Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới </b>
đây ?


A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.



B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.


D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
<b>II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )</b>


<b>Câu 1. ( 4,0 điểm ) Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức</b>
là U1 = 1,5V, U2 = 6V và được mắc vào


mạch điện có hiệu điện thế U = 7,5V như ở
sơ đồ hình 1. Tính điện trở của biến trở khi


hai đèn sáng bình thường. Biết điện trở của
đèn 1 là R1 = 1,5Ω, đèn 2 là R2 = 8Ω.


Hình 1.
<b>Câu 2. ( 4,0 điểm ) Đặt một ống dây dẫn có trục vng góc và cắt ngang một dây </b>
dẫn thẳng AB có dịng điện I khơng đổi chạy qua theo chiều như ở hình 2.


a. Dùng quy tắc nào để xác định chiều các đường sức
từ trong lòng ống dây?


b. Xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây?
c. Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực điện từ
tác dụng lên dây dẫn AB.


d. Hãy cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm


M của dây dẫn AB. Hình2.



M


A


B


I
<b>Đ</b>


<b>2</b>


<b>Đ<sub>1</sub></b>




A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>


<i><b> Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:</b></i>


Câu 1 Chọn B 0.5 đ


Câu 2 Chọn A 0.5 đ


Câu 3 Chọn C 0.5 đ


Câu 4 Chọn B 0.5 đ



<b>II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )</b>
<b>Câu 1 : (4,0 điểm)</b>


Tính được: 1
1


1


1( )
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


  <sub> (cho 1,0 điểm)</sub>


2
2


2


6


0,75( )
8


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>



<i>R</i>


   <sub>( cho 1 ,0 điểm)</sub>


Tính được: 1 2


2


0, 25( )
6( )
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


  


  (cho 1 điểm)


Tính được: 6 8


0,75
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>U</i>


<i>R</i>


<i>I</i>


   <sub> (cho 1 điểm)</sub>


<b>Câu 2: ( 4,0 điểm )</b>


- Ý a đúng cho 1,0 điểm
- Ý c đúng cho 1,0 điểm
- Ý b đúng cho 0,5 điểm
- Ý d đúng cho 0,5 điểm


- Hình biểu điễn đúng 1,0 điểm





2


<b>Đ</b>
<b>2</b>
<b>Đ<sub>1</sub></b>




A B


C Rx



I


1


I


2


I


x


M


A


B


I


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×