Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bo de thi vat ly 9 da duocPGDtham dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.45 KB, 3 trang )

THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2007-2008
Môn: Vật lý lớp 9
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề
Đề này có 02 trang

Trường:………………………………………..
Họ và tên:………………………………………
Lớp:……….
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúngt ừ câu 1 đến câu 8 ( 2 đi ểm)
trong các câu sau. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Đường dây cao thế Bắc – Nam hiện nay ở nước ta có hiệu điện thế là:
A. 200KV. B. 100KV.
C. 500KV. D. 500KW.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào?
A. Nam châm và cuộn dây dẫn.
B. Hai vành khuyên và hai chổi quét.
C. Một bán khuyên, một vành khuyên và hai chổi quét.
D. Chỉ có hai vành khuyên.
Câu 3: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức
từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng.
B. Luôn luôn giảm.
C. Luôn phiên tăng, giảm.
D. Luôn luôn không đổi.
Câu 4: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.


Câu 5: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NA
HANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 1
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi đi từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác.
B. Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác.
C. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi đi từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác.
D. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi đi từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là của thấu kính hội tụ?
A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Phần rìa dày hơn phần giữa.
C. Phần rìa bằng phần giữa.
D. Hai mặt đều lõm.
Câu 7: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ.
ảnh A

B

của AB qua thấu kính là:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.

Câu 8: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần mắt nhất.
B. Điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn rõ.
C. Điểm xa mắt nhất.
D. Điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn rõ.
Hãy điền từ thích hợp vào ô trống trong các câu sau:
Câu 9 ( 0,5 điểm) : Kính lúp là một thấu kính....................................có tiêu cự ngắn , dùng để quan
sát những vật.......................................................
Câu 10 (0,5 điểm) : a. Khi nhìn thấy vật màu nào thì có ánh sáng ........................đi từ vật
tới mắt ta.
b. Ảnh trên phim............................................là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240
vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây
của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
Bài 2 (1,5 điểm): Cho một điểm sáng S nằm trước thấu kính phân kỳ.
a) Dựng ảnh S

của S tạo bởi thấu kính đã cho.
b) S

là ảnh thật hay ảo? Vì sao?
Bài 3 (4 điểm): Đặt một vật AB ( hình mũi tên) cao 120cm vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ. Điểm A cách thấu kính 2,4m. Ảnh của AB cách thấu kính 120cm.
a. Vẽ hình mô tả sự tạo ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ.
b. Tính độ cao của ảnh A

B

.

Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 9 KỲ II
ĐỀ SỐ 1
NĂM HỌC 2007-2008
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

×