Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an 3 cot lop 5Tuan 4b1b2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.56 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4



<i>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>
ToáN


Ôn tập và bổ sung về giải toán.(16)



I/Mục tiªu


Gióp häc sinh:


- Qua bài tốn cụ thể, làm quen một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài tốn
liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


II/ §å dïng häc tËp


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng cha điền số nh SGK.
III/ Các hoạt động dạy - học


1. KiĨm tra
(5’)


2. Giíi thiƯu bµi
(2’)


3. Giới thiệu ví
dụ dẫn n quan
h t l (thõn)
(5)


4.Hình thành


ph-ơng pháp giải
toán.


(10)


c) Luyện tập.
(15)


Bài 1:


-Nờu cỏc dng toỏn in hỡnh
m tit trc em ó hc?


Gọi HS lên làm bài tập 3.
-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Nêu vÝ dô SGK.


-Treo bảng phụ để ghi kết quả
vào.


-Gọi HS lên bảng điền vào bảng.
-Khi tăng thời gian thì quang
-ng thay i nh th no?


(Chỉ vào gợi ý nếu cần)


-Từ 1 giờ tăng lên 2 giờ thì thời
gian tăng bao nhiêu lần?



-Quóng ng tn ng tng bao
nhiêu lần?.


-Hãy nêu nhận xét về mối quan
hệ giữa hai i lng.


-Chốt:


Nêu bài toán SGK.


-Mun bit trong 4 gi ô tô đi
đ-ợc bao nhiêu km, trớc hết ta phai
biết đựơc điều gì?


-Muốn biết trong một giờ ơ tơ đi
đợc bao nhiêu km ta làm gì?
-Đây chính là bớc rút về đơn vị.
-Biết 1 giờ ô tô đi đợc bao nhiêu
km thì sẽ tìm đợc 4 giờ ơ tụ i
-c bao nhiờu km.


-Cho HS trình bày bài gi¶i.


-Gọi HS nhắc lại các bớc rút về
đơn vị.


-Gäi HS nêu yêu cầu.


-Bài toán giải bằng cách nào thì


tiện lợi.


-Nêu:


-1HS lên bảng làm bài.


-Nhắc lại tên bài học.


-Quan s¸t.


-1HS lên bảng thực hiện.
-Khi tăng thời gian lên gấp 2
(3) lần thì quãng đờng cũng
tăng lên gấp 2 (3) lần.


-2 lÇn.
-2lÇn.


-Khi thời gian tăng lên bao
nhiê lần thì quãng đờng cũng
tăng lên bấy nhiêu ln.


-1-2HS nhắc lại.
-Nghe.


-Trong 1 gi ụ tụ i c bao
nhiờu km.


- Lấy 90 : 2



-2HS lên bảng làm bài trình bày
theo 2 cách.


-1-2 HS nhc li cỏc bc.
-1HS c đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 2:


Bµi 3:


3. Cđng cè, dặn
dò (2)


-õu l bc rỳt v n v?
Gi HS c bi toỏn.


Bài toán này các em giải bằng
cách nào thì tiện lợi?


-Nhận xét cho điểm.
-Nêu yêu cầu bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?


-Gọi 2HS lên bảng làm bài.


-Nhận xét cho điểm.


-Bài toán giải bằng cách nào?
-Chốt lại kiến thức.



-Nhắc HS về nhà làm bài tập


Số tiền mua 7m vải là
16 000 x 7 = 112 000 (®)


Đáp số: 112 000 đồng
-Nêu:


-1HS đọc đề bài toỏn.


-Tìm tỉ số 3 ngày và 12 ngày.
3ngày: 1000 cây thông


12ngày: ... Cây thông?
-1HS lên bảng giải.
-Lớp giải vào vở.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Nghe.


-2HS lên bảng tóm tắt 2 câu a
và b.


-Thực hiện:


Bài giải


4000 so với 1000 gấp số lần là
4000: 1000 = 4 (lần)


a)Số ngời tăng thêm sau một
năm là:


21 x 4 = 84 (ngời).
b) .


-Nhn xét bài làm trên bảng.
-Bài toán đã giải bằng cách tìm
tỉ số.


Tập đọc


Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy


I/ Mơc tiêu:


1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài:


- c đúng các tên ngời, tên địa lý nớc ngoài ( Xa-da-cô, Xa-xa-ki, Hi-rô-si -
ma; Na-ga- da-ki ).


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng những từ ngữ miêu
tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cô bé Xadacô, mơ
-ớc hồ bình của thiếu nhi.


2. HiĨu ý chÝnh của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng
sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.


II/ Đồ dùng dạy học:



- Bng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh dạy đọc diễn cảm.


<i>III/ Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


1. KiĨm tra bµi
cị: (5’)


2.Giíi thiƯu chđ


-Hai nhóm học sinh đọc phân vai
vở kịch “Lịng dân” và trả lời câu
hỏi về nội dung ý nghĩa ca v
kch .


- Giáo viên giới thiệu tranh minh
hoạ chủ điểm: Cánh chim hoà


-2 nhúm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

điểm và bài học:
(3)


3.Hng dn hc
sinh luyn c
(10)


4.Tìm hiểu bài:
(10)


5.Hng dn HS


đọc diễn cảm.
(8’)


6.Cñng cè dặn
dò:


(3)


bỡnh v ni dung các bài học
trong chủ điểm: bảo vệ hồ bình,
vun đắp tình hữu nghị giữa cỏc
dõn tc.


- Giới thiệu bài đoc: Những con
số bằng giấy: kể về một bạn nhỏ
ngời Nhật là nạn nhân của chiến
tranh và bom nguyên tử.


- Giỏo viờn đọc mẫu:


- Cho häc sinh quan s¸t tranh
minh ho¹.


- Cho học sinh nối tiếp đọc đoạn.
- Giáo viên kết hợp sửa lỗi cho
học sinh và giúp học sinh tìm hiểu
các từ ngữ mới và khó trong bài.
- Xa -da -cô bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử từ khi nào?



- Cô bé hy vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách nào?


- Cỏc bn nh ó lm gỡ tỏ tình
đồn kết với Xa -da- cơ?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?


- Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em
sẽ nói gì với Xa -da - cơ?


- C©u chun muèn nãi víi các
em điều gì?


-GV c din cm on 3 v
h-ớng dẫn HS đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm theo
cặp.


-Tồ chức cho HS thi đọc diễn
cảm.


-Cả lớp và GV nhận xét và bình
chọn HS đọc hay nhất.


-GV nhËn xÐt giê häc.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện


đọc và chuẩn bị bài sau:


Học sinh nối tiếp đọc đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh c c bi.


- Từ khi Mỹ ném hai quả bom
nguyên tử xuống Nhật Bản.
Cô hy vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách ngày ngày
gấp Sừu.


- Cỏc bn trờn khắp thế giới đã
gấp những con Sếu bằng giấy
gửi tới cho Xa - da - cô.


- Khi Xa - da - cô chết các bạn
đã góp tiền xây dựng tợng đài
tởng nhớ những nạn nhân.
- Chúng tôi căm ghét chiến
tranh


* ý bài: Tố cáo tội ác chiến
tranh hạt nhân, nói lên khát
vọng sống, khát vọng hoà bình
của trẻ em toàn thế giíi.


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện 3 tổ lên thi đọc diễn


cảm


<i>Thứ ba ngày 14 tháng 9 nm 2010</i>
Tp c.


Bi ca v trỏi t.


I/ Mục tiêu:


1-Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


2-Hiu ni dung ý ngha bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ
cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ để ghi những câu thơ hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III/ Các hoạt động dạy- học:


1-KiĨm tra bµi
cị: (5’)


2.Giíi thiƯu bµi:
(3’)


3. Hớng dẫn HS
luyn c


(10)



4.Tìm hiểu bài:
(10)


5. Đọc diễn cảm
và thuộc lòng bài
thơ:


(8)


6. Củng cố -dặn
dò: (2)


-HS c lai bài Những con sếu
bằng giấy và nêu ý nghĩa bài.
-Bắt nhịp cho cả lớp hát bài “Trái
đất nàylà của chíng mình”.


-GV giíi thiƯu vµo bµi.


-Mời một HS khá, giỏi đọc.


-Cho HS lần lợt đọc nối tiếp từng
khổ thơ. GV kết hợp sửa lỗi và
giải nghĩa từ


-Cho HS Luyện đọc theo cặp.
-GV đọc diễn cảm toàn bài:
Giọng vui tơi, hồn nhiên, nhấn
giọng vào từ gợi tả,gợi cảm, ngắt
nghỉ hơi đúng nhịp thơ


-Cho HS đọc thầm toàn bài thơ.
Cùng nhau suy nghĩ , trao đổi, trả
lời các câu hỏi dới sự điều khiển
của lớp phó học tập.


+Hình ảnh trái đất có gì đẹp?


+Em hiĨu hai c©u cuối khổ thơ 2
nói gì?


+Chỳng ta phi lm gỡ gi
bỡnh yờn cho trỏi t?


+Bài thơ muốn nói với em điều
gì?


-Cho HS ni tip nhau c bi
thơ. GV hớng dẫn HS tìm đúng
giọng đọc cho từng khổ thơ
-Cho HS đọc thuộc lòng và thi
đọc diễn cảm.


- Nhận xét giờ học.
- Dặn luyện đọc ở nhà.


-HS đọc.


-HS luyện đọc theo cặp.


-HS đọc thầm bài thơ và trả


lời các câu hỏi để tìm hiểu
bài.


-Trái đất giống nh quả bóng
xanh bay giữa bầu trời xanh;
có tiếng chim bồ câu và
những cánh hải âu vờn sóng
biển.


-Mỗi lồi hoa đều có vẻ đẹp
riêng nhng loài hoa nào cũng
quý, cũng thơm. Cũng nh mọi
trẻ em trên thế giới dù khác
-Phải chống chiến tranh,
chống bom nguyên tử, bom
hạt nhân


*ý chính: Bài thơ kêu gọi
đoàn kết chống chiến tranh,
bảo vệ cuộc sống bình yên và
quyền bình đẳng giữa các dân
tộc.


-HS luyện đọc theo cặp và thi
đọc D. cm.


Luyện từ và câu.


Từ trái nghĩa



I/ Mục tiêu


1- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-VBT TiÕng ViƯt, tËp 1.


-B¶ng líp viÕt nội dung bài tập 1, 2, 3 phần luyện tËp.


III/ Các hoạt động dạy- học:


1.KiĨm tra bµi
cị: (5’)


2.Giíi thiệu bài:


(2)


3. Phần nhận xét:


(5)


4.Thực hành: 10
*Bài tập1:


*Bài tập 2:


*Bài tập 3:


5. Phần ghi nhớ:



(3)


6. Luyện tập: 12
*Bài tập 1:


*Bài tập 2:
*Bài tập 3:


-Gọi 1 em chữa bài 3 tiÕt tríc
Giíi thiƯu vµ ghi đầu bài lên
bảng


-Mt HS c trc lp yờu cu
BT.


-GVmi 1 HS đọc những từ in
đậm có trong đoạn văn: chính
ngha, phi ngha.


-GV cho HS giải nghĩa hai từ
trên.


-phi nghÜa,chÝnh nghÜa” lµ hai
tõ cã nghÜa nh thÕ nµo víi
nhau?


-Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài
tập.


-Cho HS th¶o ln theo nhãm


2.


-Mời đại diện các nhóm trình
bày.


-C¶ lớp và GV nhận xét.
-(Qui trình tơng tự BT2 ; GV
cho HS th¶o luËn nhãm 4).


-HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ.


-Cho một HS đọc yêu cầu.
-GV mời 4 HS lên bảng- mỗi
em gạch chân 1 cặp từ trỏi
ngha.


-cách tổ chức tơng tự BT 1.
-cho HS thảo luận nhóm 7.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ
sung.


-Phi nghĩa: Trái với đạo lý. Cuộc
chiến tranh phi nghĩa là cuộc
chiến tranh có mục đích xấu xa,
khơng đợc những ngời có lơng
tri ủng hộ.


-Chính nghĩa:Đúng với đạo
lý.chiến đấu vì chính nghĩa là


chiến đấu vì lẽ phải, chống lại
cái xấu, chống lại áp bức, bt
cụng


-Là hai từ có nghĩa trái ngợc
nhau. Đó là những từ trái nghĩa.


-Cáctừ trái nghĩa:


sống / chết ; vinh / nhôc


-Lời giải: Cách dùng từ trái
nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo
ra 2 vế tơng phản, làm nổi bật
quan niệm sống rất cao đẹp của
ngời Việt Nam- thà chết mà đợc
tiếng thơm còn hơn sống mà bị
ngời đời khinh bỉ.


-Các cặp từ trái nghĩa: đục /
trong ; đen / sáng ; rách / lành ;
dở / hay.


-Các từ cần điền là: rộng, đẹp,
d-ới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Bài tập 4:
7. Củng cố
dặn dò:(2)



-Cho HS làm bµi vµo vë.
GV nhËn xÐt giê häc.


-GV nhận xét tiết học.Dặn HS
ghi nhớ quy tắc đánh dấu
thanh.


To¸n


Lun tËp(17)


I. Mơc tiªu:


- Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỷ lệ
- HS biết vận dụng và làm một số bài tp.


II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ.


III. Cỏc hot ng dy - hc ch yu:


1. Kiểm tra bài cũ


(5)


2.Luyện tâp.(30)
Bài 1:


Bài 2:



Bài 3:


Bài 4:


3. Củng cố dặn
dò. (3)


- Khi giải dạng toán về quan hệ tỷ
lệ có mấy cách giải? Đó là những
cách nào?


- Gi 1 HS c bi.


- Gọi 1 HS nêu tóm tắt bài toán.
- GV ghi bảng.


- Ta có thể giải bài toán này bằng
cách nào?


- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Cho cả lớp nhận xét.
- GV chữa bài.


- Gi 1 HS c bi.


+ 1 tá bút chì bằng bao nhiêu cái?
+ 2 tá bút chì bằng ? cái.


- Ta có thể giải bài toán này bằng
cách nào?



- Cho HS tự làm bài vào vë.


- Cho hh đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


- Gọi HS trình bày.
- Cho cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
- Làm tơng tự nh bài 1.


- GV thu 5, 6 vë chÊm vµ nhËn
xÐt.


- Lµm tơng tự nh bài 3.


- GV khái quát nội dung tiết học.
- Nhận xét giờ học.


- 1 HS.


Bài giải


S tin mua 1 quyển vở là:
24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2000

30 = 60 000 (đồng)
Đáp số : 60 000 đồng.



- Tãm t¾t:


24 bút chì … 30 000 ng
8 bỳt chỡ ? ng


Bài giải


24 bút chì so với 8 bút chì thì
gấp số lần là:


24 : 8 = 3 (lÇn)


Mua 8 bút chì thì hết số tiền
là:


30 000 : 3 = 10 000 (đồng)
Đáp số : 10 000 đồng.
- HS có thể giải bài toán này
bằng cách dút về đơn vị.


Bài giải
1 ô tô chở đợc số HS là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
Để chở 160 HS thì cần số ơ tơ
là:


160 : 40 = 4 (« t«)
Đáp số : 4 ô tô


<i>Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện tập tả cảnh


Đề bài: Tả quang cảnh trờng em
I- Mục tiêu:


* HS biết :


- Dựa vào các gợi ý quan sát tìm ý, ghi ý quan sát đợc về quang cảnh trờng em.
- Dựa vào những ý đã tìm đợc, chọn lọc, sắp xếp thành một dàn bài chi tiết
II- Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ ghi các gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra (3’)


2.Giíi thiƯu bµi


(2’)


3. Lun tËp (30)


<i>* Tìm ý:</i>


<i>* Lập dàn ý.</i>


3. Củng cố, dặn
dò (3’)


- KiĨm tra vë bµi tËp HS.


- Giíi thiƯu, ghi đầu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học.


- a bng ph ghi gợi ý, yêu cầu
HS đọc các gợi ý.


- Yêu cầu HS ghi lại ý quan sát đợc
về quang cảnh trờng em.


- Gọi HS đọc ý đã ghi đợc.
- Nhận xét, sửa lời văn cho HS.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 2: Nêu
dàn ý của bài văn t cnh.


- Yêu cầu HS lập dàn bài tả quang
cảnh trờng em.


- Gọi HS nêu dàn bài trớc lớp.
- Cïng c¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- NhËn xÐt giê học.


- Dặn hoàn chỉnh dàn bài.


- Chun b v BT.
- Ghi bi.


- Đọc gợi ý.


- Ghi li nhng điều quan
sát đợc về quang cảnh trờng


em.


- §äc gợi ý.


- Nhận xét, bổ sung.


- Lập dàn ý bàivăn tả quang
cảnh trờng em.


- Trình bày dàn ý trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


Toán


Ôn tập và bổ sung về giải toán(18)


I/ Mục tiêu:


- Giỳp hc sinh qua vớ dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỷ lệ và biết
cách giải bài toán liên quan đến quan h t l ú.


II/ Đồ dùng :
- Bảng phụ


<i>III/ Các hoạt động dạy học:</i>


1. KiÓm tra bài
cũ: (3)


2.Giới thiệu bài



(2)


3.Ôn tập (10)
a. Ví dụ:


-1 h/s lên bảng chữa bài 3 tiết
trớc .


Giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng


-GV nêu ví dụ.


-Cho HS tự tìm quãng đờng đi
đợc trong 1 giờ, 2giờ, 3 giờ.
-Gọi HS lần lợt điền kết quả
vào bảng ( GV kẻ sẵn trên
bảng.


-Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa hai đại lợng:
thời gian đi và quãng đờng


đ--HS tìm quãng đờng đi đợc trong
các khong thi gian ó cho.


-HS lần lợt điền kết quả vào bảng.
-Nhận xét: SGK- tr.18.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Bài toán:


4.Thực hành:


(20)


*Bài 1:


*Bài 2


Bài 3:


5.Củng cố - dặn
dò (3)


ợc?


-GV nêu bài toán.


-Cho HS t gii bi toỏn theo
cỏch rút về đơn vị đã biết ở
lớp 3.


-GV gợi ý để dẫn ra cách 2
“tìm tỉ số”:


+4 giờ gấp mấy lần 2 giờ?
+Quãng đờng đi đợc sẽ gấp
lên mấy lần?



-GV gợi ý để HS giải bằng
cách rút về đơn vị:


-T×m sè tiỊn mua 1 mét vải.
-Tìm số tiền mua 7mét vải.


GV hng dn HS túm tt.


-Yêu cầu HS tìm ra cách giải
rồi giải vào vở:


Hớng dẫn h/s làm tơng tự bài
2


-Bài tập về nhà: BT2 -tr.19.
-GV nhận xét giờ học.


Tóm tắt:


2 giê: 90 km.
4 giê:…km?
Bài giải:


*Cỏch 1: Rỳt về đơn vị”.
Trong 1 giờ ô tô đi đợc là:
90 : 2 = 45 (km) (*)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:
45 x 4 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.
*Cách 2: “ Tìm tỉ số”.



4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4: 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:
90 x 2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.


Tóm tắt:
5m: 80000 đồng.
7m:….đồng?
Số tiền mua 1 mét vải là:


80000 : 5 = 16000 (đồng) Mua 7
mét vải hết số tiền là:


16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.
Tóm tắt:


1000 ngêi tăng: 21 ngời
4000 ngời tăng:.ngời?
1000 ngời tăng: 15 ngời
4000 ngời tăng;.ngời?
Bài giải:


4000 ngời gấp 1000 số lần là:
4000 : 1000 = 4 (lÇn)


Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm


là:


21 x 4 = 84 (ngêi)
Đáp số: 84 ngời.
( làm tơng tự).


Đáp số: 60 ngời.


Khoa học


T tuổi vị thành niên đến tuổi già


I. Môc tiêu:


+ Sau bài học HS biết:


- Nờu mt s c điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tui gi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thông tin và hình trang 16, 17 SGK:


- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau.


III. Cỏc hot ng dy- hc:


1- Kiểm tra bài cò.


(3’)


2.Giới thiệu bài (2’)
3. Hoạt động 1:


làm viêc với SGK.


(15’)


* Mục tiêu: HS nêu
đợc một số đặc điểm
chung của tuổi vi
thành niên, tuổi
tr-ởng thành, tuổi già.
4. Hoạt động 2: Trò
chơi: “Ai. Họ đang ở
vào giai đoạn nào
của cuộc đời” ? (15’)
* Mục tiêu:


-Củng cố cho HS
những hiểu biết về
tuổi vị thành niên,
tuổi trởng thành, tuổi
già đã học ở phần
trên:


- HS xác định đợc
bản thân đang ở vào
giai đoạn nào của
cuộc đời:


5. Cñng cố dặn dò:


(3)



?Ti sao núi tui dy thỡ cú
tm quan trọng đặc biệt đối
với cuộc đời mỗi con ngời?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng


- GV yêu cầu HS đọc các
thông tin trang 16, 17


SGK và thảo luận theo nhóm
4. nội thảo luận:


- Nêu đặc điểm nổi bật của
giai đoạn từng lứa tuổi.
- Cả lớp nhận sét bổ xung.


- GV và HS cùng su tầm: cắt
trên báo khoảng 12 -16 tranh,
ảnh nam, nữ ở các lứa tuổi
(giới hạn từ tuổi vị thành niên
đến tuổi già), làm các việc
khác nhau trong xã hội.


- GV chia lớp thành 4 nhóm từ
3- 4 hình. u cầu các em
xác định xem những ngời
trong ảnh đang ở vào giai
đoạn nào của cuộc đời và nêu
đặc điểm của giai đoạn đó.


- Sau phần giới thiệu của các
nhóm kết thúc GV yêu cầu cả
lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Bạn đang ở vào giai đoạn
nào trong cuộc đời.


+ Biết đợc chúng ta đang ở
vào giai đoạn nào của cuộc
đời có lợi gì?


* GV kÕt ln: SGV (trang
39).


- HS th¶o ln theo híng dÉn
của giáo viên. Ghi kết quả
thảo luận vào giấy.


- Các nhóm dán nội dung thảo
luận lên bảng cử đại din trỡnh
by.


- Làm việc theo nhóm nh hớng
dẫn trên


- Làm việc cả lớp.


- Các nhóm lần lợt cử ngời lên
trình bày( mỗi HS chỉ giới
thiệu 1 hình).



- Các nhóm khác có thể hỏi
hoặc nêu ý kiến khác( nếu có)
về hình ảnh mà nhóm bạn giới
thiệu.


2 hs c


<i>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>
Luyện từ và câu


Luyện tập về từ trái nghĩa.


I/ Mục tiêu :


-HS bit vn dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập
thực hành, tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái ngha tỡm c.


II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học tập.


III/ Cỏc hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài:


(3’)


2. Híng dÉn HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lµm bµi tËp. (30’)
* Bµi tËp 1:



*Bµi tËp 2:


*Bµi tËp 3: Tìm
từ trái nghĩa thích
hợp với mỗi ô
trống:


* Bài 4:


* Bài tập 5:


3. Củng cố dặn
dò. (3’)


-GV và HS nhận xét và chốt lời
giải đúng.


-GV yêu cầu HS học thuộc 4
thành ngữ, tục ngữ.


-GV hớng dẫn HS làm bài và
chữa bài.


- Cho hs tìm từ trái nghĩa thích
hợp với mỗi ô trèng:


-GV gợi ý: Những từ trái nghĩa
có cấu tạo giống nhau sẽ tạo ra
những cặp đối ứng đẹp hơn.
- GV chữa bài chấm điểm.


- GVgiải thích có thể đặt 1 câu
chứa cả cặp từ trái nghĩa; Có thể
đặt 2 câu mỗi câu chứa 1 từ.
- GV nhận xét .


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, nh¾c HS
học thuộc các thành ngữ tục ngữ
ở bài tập 1,3.


-HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-HS làm bài vào vở .


-3 HS lên bảng thi làm bài.
-1,2 HS đọc lại .


-Các từ trái nghĩa với từ in đậm
: lớn, già, díi, sèng.


-HS lµm bµi vµo vë: nhá, vơng
khuya.


-HS häc thuộc 3 thành ngữ, tục
ngữ.


- HS làm bài.


-Ví dụ: Cao/ thÊp ;to/ bÐ; khãc/
cêi; buån/ vui;…


- HS đọc câu mình đặt.


- HS làm bài vào vở.
-Ví dụ.


+ Trêng hỵp mỗi câu chứa một
từ trái nghĩa: chú chó Cún nhà
em béo mút. Chú Vàng Hơng
thì gầy nhom.


+Trờng hợp một câu chứa một
hoặc nhiều cặp từ trái nghĩa:
Đáng quý nhất là chung thực,
còn dối trá thì chẳng ai a.


Toán
Luyện tập(19)


I/ Mục Tiêu


-Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỷ lệ.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu


1. KiĨm tra bµi cị


(3’)


2. Lun tËp (30’)
Bµi 1: Giải toán


- Kiểm tra vở bài tập của
HS.



- Yêu cầu HS tóm tắt rồi
giải bài toán theo cách tìm
tỷ số.


- Chữa bài:




Tãm t¾t


3000 đồng / 1quyển: quyển
1500 đồng/ 1quyển :… quyển?
Bài giải


3000 đồng gấp 1500 đồng số
lần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 2: Giải toán


Bài 3: Giải toán


Bài 4: Giải toán


3. Củng cố, dặn dò


(3)


-GV gợi ý:



- Trớc tiên tìm số tiền thu
nhập bình quân hàng tháng
khi có thêm 1 con


- Sau đó tìm số tiền thu
nhập bình qn hàng tháng
bị giảm đi bao nhiêu.
- Một HS đoc yêu cầu.
- u cầu HS tự tìm hiểu,
tóm tắt rồi làm bi tp vo
v.


- Chữa bài tập


- Thc hiện tơng tự bài tập
3


- GV nhận xét giờ học


25 x 2= 50 (quyÓn)
Đáp số 50 quyển vë.


Đáp số: 200000 đ


Tãm t¾t
10 ngêi: 35 m
30 ngêi:…m?
Bµi giải



30 ngời gấp 10 ngời lần là :
30: 10 = 3 (lÇn)


30 ngời cùng đào trong 1ngày
đợc số mét mơng là:


35x 3 =105 (m)
Đáp số: 105 m


Tãm t¾t


Mỗi bao 50kg : 300 bao
Mỗi bao 75 kg: Bao?
Bài giải


Xe tải có thể chở đợc số ki-
lơ-gam gạo là:


50x 300= 15000(kg)


Xe tải có thể chở đợc số bao gạo
75kg là:


15000: 75 = 200 (bao)
Đáp số: 200 bao gạo.


Mỹ thuật.


Vẽ theo mẫu: Khối hộp và khối cầu



I/ Mục tiêu:


- Học sinh hiểu cấu trúc của khối hộp và khối cầu; biết quan sát, so sánh, nhận
xét hình dáng chung của mẫu và hình dáng cña tõng vËt mÉu.


- Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu khối hộp và khối cầu.


- Học sinh quan tâm tìm hiểu các đồ vật có dạng hình khối hộp và khối cầu.
II/ Chuẩn bị:


- ChuÈn bÞ mẫu khối hộp và khối cầu.
- Bài vẽ của học sinh líp tríc.


- Giấy vẽ, bút, tẩy, mầu.
III/ Các hoạt động dạy – học:


1. KiĨm tra bµi
cị: (2’)


2.Giíi thiệu bài
(2)


3. Quan sát nhận
xét:(5)


-kiểm tra sù chuÈn bÞ cđa häc
sinh.


Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng


- Giáo viên đặt mẫu ở vị trí thích
hợp, yêu cầu học sinh quan sát,
nhận xột:


+ Các mặt cña khèi hép gièng
nhau hay khác nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4.Cách vẽ. (8)


<i>5.Thực hành </i>


(15)


+ Khối hộp có mấy mặt?
+ Khối cầu có đặc điểm gì?


+ So sánh các độ đậm, nhạt của
khối hộp và khi cu?


- Giáo viên gợi ý cách vẽ.
+ Vẽ hình khèi hép.


Vẽ khung hình của khối hộp.
Xác định t l cỏc mt ca khi
hp


Vẽ phác hình các mặt khối bằng
nét thẳng.


Hoàn chỉnh hình.


+ Vẽ hình khối cầu:


Vẽ khung hình của khối cầu là
hình vuông.


V cỏc ng chộo


Lấy các điểm đối xứng qua tâm.
Vẽ phác hình bằng nét thẳng rồi
sửa thành nét cong


* Giáo viên gợi ý học sinh các
b-ớc tiếp theo


+ So sánh hai hình khối.


+ V m nht bằng 3 độ chính:
đậm, đậm vừa, nhạt.


+ Hoµn chØnh bµi


Thực hành vẽ hình


Lịch sử


X hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX<b>Ã</b>


I/ Mục tiêu :


-Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX , nền kinh tế - xã hội nớc ta có nhiều biến i do


chớnh sỏch khai thỏc thuc a .


-Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xà hội .
II/ Đồ dùng dạy học:


- Hình trong SGK .


-Bản đồ hành chính Việt Nam .


III/ Các hoạt động dạy học :


1. KiĨm tra bµi cị:


(2’)


2.Giíi thiƯu bµi
(2’)


3.Hoạt động : (làm
việc cả lớp) (10’)


- Kiểm tra vở bài tập của HS
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-GV nêu nhiệm vụ học tập :
+Những biểu hiện về sự thay đổi
trong nền kinh tế Việt Nam cuối
thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
+Những biểu hiện về sự thay đổi
trong xã hội Việt Nam cuối thế
kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?



+Đời sống của công nhân , nông
dân Việt Nam trong thời kì này ?


-Xuất hiện nhiều ngành kinh
tế míi.


-Các giai cấp, tầng lớp mới ra
đời.


-V« cïng cùc khỉ.


4.Hoạt động 2:
Hoạt động nhóm.


(10’)


-GV chia líp thµnh 4 nhãm.
-GV ph¸t phiÕu phiÕu giao viƯc
cho c¸c nhãm. Néi dung phiếu
thảo luận:


+Trớc khi TDP xâm lợc, nền kinh
tế Việt Nam có những ngành KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5.Hoạt động 3
(làm việccả lớp )


(10’)



3. Cđng cè –dỈn
dß: (3’)


nào là chủ yếu? Sau khiTDP xâm
lợc ,những ngành KT nào mới ra
đời? Ai sẽ đợc hởng cỏc ngun li
do s phỏt trin kinh t?


+Trớc đây, XH Việt Nam có
những giai cấp nào? Đến đầu thế
kỷ XX, xuất hiện thêm những giai
cấp, tầng lớp nào?Đời sống của
công nhân và nông dân ra sao?
-GV hoàn thiện phần trả lời của
HS.


-GV tng hp cỏc ý kiến của học
sinh , nhấn mạnh những biến đổi
về kinh tế , xã hội ở nớc ta


-GV nhËn xét tiết học .


-Đai diện các nhóm lên trình
bày.


-Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


-HS nối tiếp nhau đọc phần
ghi nh SGK Trang 11.



<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>
Tập làm văn.


Tả cảnh (Kiểm tra viết)


I/ Mục tiêu:


- HS biết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
II/ §å dïng d¹y häc:


-GiÊy kiĨm tra.


-Bảng lớp viết đề bài, cấu tạo của bài văn tả cảnh.
III/ Các hoạt động dạy học:


Giới thiệu bài, nêu yêu cầu giờ học. (3’)
1. Ra đề:


<i>Em hãy tả cảnh một buổi sáng( hoặc tra, chiều) trong 1 vờn cây( hay trong công </i>
<i>viên, trên đờng phố, trên cánh đồng, nơng rẫy).</i>


3. Cho HS làm bài, sau đó thu bài về nhà chấm. (35’)
Củng cố dặn dò. (2’)


- Dặn đọc trớc nội dung tiết tập làm văn tuần 5, nhớ lại những điểm số em có trong
tháng để làm tốt bài tập thống kờ


Toán



Luyện tập chung(20)


I. Mục tiêu:


- Giỳp HS rốn luyn cng cố cách giải bài tốn về “Tìm 2 số biết tổng hoặc hiệu
và tỷ số của 2 số đó” và giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỷ lên đã học.


- HS vËn dơng gi¶i mét sè bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học:


Bảng phụ


III. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra


bµi cị.


(3’)


2. Luyện


Gọi 1 HS chữa bài 2 trang 26
trong vở bài tập.


- GV nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tập. (30)
Bài 1.


Bài 2.



Bài 3.


Bài 4.


3. Củng cố
dặn dò.


(3’)


- Gọi 1 HS đọc bài.


- Gäi 1 HS nªu tãm tắt bài
toán.


- Bài toán này thuộc dạng
toán nào?


- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Cho cả lớp nhận xét.
- GV chữa bài.


- Cho HS tự làm bài vµo vë.
- Thu 6, 7 vë chÊm vµ nhËn
xÐt.


- Gọi 1 HS đọc bài.


- Gäi 1 HS nªu tãm tắt và
giải bài toán.



- Bài này thuộc dạng toán
nào? ta giải bằng cách nào?
- Cho cả lớp nhận xét.
- GV chữa bài.


- Gi 1 HS c bi.


- Hớng dẫn HS phân tích bài
toán.


- Cho HS t lm bài vào vở.
- Cho HS đổi chéo vở
kim tra bi ca nhau.


- Gọi HS trình bày.
- GV chữa bài.


- GV khái quát lại nội dung
tiết học.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ lµm bµi trong vë bµi tËp.


- nam: 28 hs
- nữ


Bài giải



Theo s ta có tổng số phần bằng
nhau là:


2 + 5 = 7 (phÇn)
Sè HS nam lµ:


28 : 7

2 = 8 (hs)
Số HS nữ là:


28 – 8 = 20 (hs)


Đáp số : nam: 8 học sinh
n÷ 20 häc sinh


HS tính chiều dài và chiều rộng mảnh
đất. Dựa vào dạng tốn tìm 2 số biết
tổng và tỷ số của 2 s ú. tớnh chu vi
mnh t.


100km : 12 lít xăng
50km : ? lít xăng


Bài giải


100km so với 50km thì gấp số lần là:
100 : 50 = 2 (lần)


Ô tô đi 50 km thì hết số xăng là:
12 : 2 = 6 (lít)



Đáp số : 6 lít


Bài giải


S b bn gh m xng ú cn lm theo
kế hoạch là:


12

30 = 360 (bé)


Nếu mỗi ngày làm đợc 18 bộ thì số thời
gian cần để làm song 360 bộ là:


360 : 18 = 20 (ngµy)
Đáp số : 20 ngày


(HS có thể giải bài toán này theo dạng
quan hệ tỷ lệ).


khoa học


Vệ sinh ở tuổi dậy thì


I. Mục tiêu: <i>Giúp HS:</i>


- Biết cách giữ vệ sinh và làm vệ sinh cơ quan sinh dục (theo giới).
- Biết cách lựa chọn quần ¸o lãt hỵp vƯ sinh (theo giíi).


- Nêu đợc những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ thể chất và tinh
thần ở tuổi dậy thì.



- Luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và nhắc nhở mọi ng ời cùng thực hiện.
II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình minh hoạ trang 18, 19 SGK.
- Phiếu học tập cá nhân (hoặc theo cặp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


1. KiÓm tra
bài cũ: (3)


+ Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi về
nội dung của bài 7.


+ Nhận xét, cho điểm từng HS.


- HS lên bảng lần lợt trả lời các
câu hỏi.


2.Giới thiệu
bài. (2)


- Giới thiệu, ghi đầu bài. - HS lắng nghe, ghi tên bài vào
vở


Hot động 1
Những việc
nên làm để
giữ vệ sinh
cơ thể ở tuổi


dậy thì


(10’)


- GV hái ?


- GV ghi nhanh c¸c ý kiÕn của HS
lên bảng.


- Phỏt phiu hc tp cho tng HS.
- GV đi hớng dẫn, giúp đỡ HS gặp
khó khăn.


- Gọi HS trình bày. GV đánh dấu
vào phiếu to dỏn lờn bng.


- HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi
HS chỉ cần nêu 1 việc.


- Nhận phiếu và làm bµi.


Hoạt động2
- Trị chơi:
Cùng mua
sắm


(8’)


- Giíi thiƯu: Chia líp thµnh 4 nhãm
(2 nhãm nam, 2 nhãm n÷)



- GV cho tất cả đồ lót của từng giới
vào rổ, sau đó cho HS đi mua sắm
trong vịng 5 phút.


- Chia nhãm cïng giíi.


- Thảo luận, lựa chọn đồ lót phù
hợp.


- Gäi c¸c nhãm kiĨm tra s¶n phÈm


mình lựa chọn. - Giới thiệu các sản phẩm mìnhđã lựa chọn.
- Nhận xét, khen ngợi những nhóm


HS biết lựa chọn đồ lót tốt và có
kiến thức về mua và sử dụng đồ lót.
Hoạt động 3


Những việc
nên làm và
khơng nên
làm để bảo
vệ sức khoẻ
tuổi dậy thì


(15’)


- Chia HS thành các nhóm, mỗi
nhóm 4 HS.



- Phát giÊy khỉ to vµ bót d¹ cho
tõng nhãm.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận tìm
những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất
và tinh thần ở tuổi dậy thì.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo
thành 1 nhóm. Nhận đồ dùng
học tập và hoạt động trong
nhóm.


- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
thảo luận trớc lớp.


- NX kết quả thảo luận của HS.


- Nhóm hoàn thành phiếu sớm
nhất lên trình bày, các nhóm
khác theo dâi vµ bỉ sung ý
kiến.


3. Củng cố,
dặn dò: (2’)


- NhËn xÐt tiÕt học, khen ngợi
những HS hiểu biết, hăng hái tham
gia xây dựng bài.



- Dặn HS về nhà học thuộc và ghi
mục<i> Bạn cần biết</i> vào vở, su tầm
tranh ảnh, sách b¸o nãi vỊ tác hại
của bia, rợu, thuốc lá, ma tuý.



---Buổi 2



<i>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>
Đạo đức.


Cã trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2)


I/ Mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Mỗi ngời phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u cú k nng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đổ lỗi cho ngời khác.


II/Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


1,KiĨm tra bµi
cị. (3’)


2.Giới thiệu bài
(2’)


3. Hoạt động1:
* Mục tiêu: HS
biết lựa chọn
cách giải quyết
phù hợp trong
mỗi tình huống.


(15’)


4. Hoạt động2:
Tự liên hệ bản
thân. (15’)
*Mục tiêu: mỗi
HS có thể tự liên
hệ, kể về một
viêc làm của
mình( dù rất
nhỏ) và tự rút ra
bài học.


3.Cñng cè và dặn
dò: (3)


Gi hs c thuc ghi nh
Nhn xột


Gii thiu và ghi đầu bài lên bảng
-Bạn Đức đã gây ra chuyện gì?
-Theo em, bạn Đức nên giải quyết
việc đó thế nào cho tốt? Vì sao?


- GV chia lớp thành 4 nhóm và
giao mỗi nhóm xử lý một tình
huống trong bài tập 3.


-GV kết luận: Mỗi tình huống đều
có nhiều cách giải quyết. Ngời có
trách nhiệm cần phải chọn cách
giải quyết nào thể hiện rõ trách
nhiệm của mình và phù hợp với
hồn cảnh.


- GV gợi ý để mỗi HS nhớ lại một
việc làm( dù rất nhỏ) chứng tỏ
rằng mình đã có trách nhiệm hoặc
thiếu trách nhiệm:


+ Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó
em đã làm gì?


+ B©y giê nghĩ lại em thấy thế
nào?


-GV yêu cầu HS trình bày câu
chuyện của HS. Và gợi ý cho các
em tự rút ra bài học.


-GV kết luận:


+ Khi giải quyết công việc
hay xử lý tình huống một cách có


trách nhiệm, chúng ta thấy vui và
thanh thản. và ngợc lại.


+ Ngi cú trỏch nhim l
ngi trớc khi làm việc gì cũng suy
nghĩ cẩn thận nhằm mục đích tốt
đẹp; Khi làm hỏng việc hoặc có
lỗi họ dám nhận trách nhiệm.
-Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học.


- HS th¶o luËn nhãm.


- HS các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận dới hình
thức đóng vai.


-Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- HS trao đổi vối bạn bên cạnh
về câu chuyên của mình.
-Một số HS trình bày trớc lớp,
rút ra bài hc.


Toán


Luyện tập về giải toán


I- Mục tiêu:



- Củng cố về giải toán qua các bài tập vở BT /22.
- Rèn kĩ năng giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Vở BT to¸n/22.


III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.


(3’)


2. Lun tËp (30’)
Bµi 1:


20 q vở: 40000 đ
21 q vở: ? đồng.
Bài 2


1 tá bút: 15000 đ
6 bút: ? đồng


Bµi 3


Bài 4


3. Củng cố, dặn dò


(3)


- Gii thiu, ghi u bài.
- Nêu yêu cầu tiết học.


- Gọi HS đọc dề bi


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
- Nhận xét, chữa bài.


- Gi HS c bi.
- Cho HS t gii.


- Gọi 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


- Cho HS lm bi theo cp.
- Gi HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Gọi HS nêu mối quan hệ
giờ- phút - giây.


- Cho HS tù lµm bµi.


- Nhận xét, chốt kết quả ỳng.
- Nhn xột gi hc.


- Dặn chuẩn bị giờ sau.


- c , gii.


- Nhận xét và chữa bài.


Bài giải:
1 tá bút = 12 bút



12 bút so với 6 bút thì gấp số lần
là:


12: 6 = 2 (lÇn)


Số tiền mua 6 cái bút là:
15000 : 2 = 7500 (đồng)
Đáp số: 7500 đồng.
- Làm bài theo cặp.
- Nhận xét, chữabài.


1 giê = 60 phót.
1 ngµy = 24 giờ.
1 phút = 60 giây.


Kể chuyện.


Tiếng vĩ cầm ë Mü Lai


I/ Mơc tiªu:


1. Rèn kĩ năng nói:HS kể lại đợc câu chuyện : “Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai”;kết hợp
với điệu bộ, nét mặt , cử chỉ một cách tự nhiên.


2. Hiểu đợc ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngơi
Mĩ có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt Nam .


3. Biết trao đổi ý kiến với bạn về ý nghĩa câu truyện.


II/ Đồ dùng dy hc:


-Các hình ảnh minh hoạ phim trong SGK.


-Bảng phụ ghi ngày tháng năm sảy ra vụ thảm sát Sơn Mỹ và tên những ngời Mĩ
trong câu truyện .


III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài


cò : (3’)
2. Giíi thiƯu
trun phim :


(3’)


-1HS kể việc làm tốt góp phần
xây dựng quê hơng , đất nớc ca
mt ngi m em bit.


-GV giới thiệu vài nét khái qu¸t
vỊ bé phim.


-GV híng dÉn HS quan s¸t c¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. GV kĨ
chun: (5’)


-GV kĨ lÇn một kết hợp chỉ lên
các dòng chữ ghi ngày tháng tên


riêng kèm chức vụ, công việc
của những lính Mĩ


-GV kể lần 2 kết hợp với giới
thiệu từng hình ảnh minh hoạ
phim trong SGK


- HS vừa nghe kể vừa nhìn các
hình ảnh trong SGK.


4. Hớng dẫn
HS kĨ chun ,
a, KĨ trun
theo nhãm :
b, Thi kể
truyện trớc lớp:


(20)


5. Củng cố dặn
dò: (3)


-Cho HS kể từng đoạn của câu
chuyện theo nhóm .


- Cho HS trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện :


*Truyện giúp em hiểu điều gì ?
*Em suy nghĩ gì về chiến tranh?


*Hành động của những ngời
lính Mĩ có lơng tâm giúp em
hiu iu gỡ?


-Một HS nêu lại ý nghĩa câu
chun .


-GV nhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS
vỊ kĨ lại câu chuyện trên cho
ngời thân ghe.Chuẩn bị bài sau.


-HS kể từng đoạn của câu chuyện
theo nhóm .


-Một em kĨ toµn chun .


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện :
-Cả nhóm trao đổi cùng các bạn
về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyn


<i>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>
Tiếng việt


Luyn tập về từ đồng nghĩa


I- Mơc tiªu:


- Luyện tập sử dụng đúng một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn,
sắp xếp từ đồng nghĩa theo nhóm, đặt câu, tìm từ thay thế.



- Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.
II- Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ.


III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra (3’)


2. Giíi thiƯu bµi


(2’)


3.Luyện tập (30’)
Bài 1: Xếp nhóm
từ đồng nghĩa.


Bµi 2: Đặt câu.


Bài 3: Thay từ


- Th no l t đồng nghĩa?
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


- Gọi HS đọc bài tập 1.


- Cho HS trao đổi nhóm sắp xếp
cỏc t theo nhúm.


- Gọi một số cặp báo cáo kÕt qu¶.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


- u cầu HS đặt câu với các từ:
nhìn, phì nhiêu, mênh mơng, vác,
dũng cảm.


- Gọi HS nêu câu đã đặt.
- Nhận xét, chữa bài.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- 1 HS nêu.
- Ghi vở.


- Đọc.


- Trao i nhúm lm bi.
1. mang,vác, bê..


2. màu mỡ, phì nhiêu,..
3. Nhậu, đớp, ăn,..
...


- Làm bài cá nhân và nêu.
- Càng ngắm nhìn, em thấy
bạn càng đẹp.


- Cánh đồng lúa rộng mênh
mông.



....


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Củng cố, dặn
dò (3)


- Cho HS trao đổi nhóm 3 tìm từ
thay thế cho từ in nghiêng.


- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn làm bài ở nhà.


1- tặng
2- tặng
3- hi sinh


4- anh dũng (dũng cảm)
5- mênh mông


Chính t¶ (Nghe- viÕt).


Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.
Quy tắc đánh dấu thanh.


I/ Muctiªu


1- Nghe viết đúng chính tả Anh bồ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.


2- TiÕp tơc cđng cè hiểu biết về mô hình cấu tạo vần và quy tắc ddanhs dấu thanh


trong tiếng.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Bút dạ, một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần để GV kiểm tra bài cũ
và hớng dẫn HS làm BT 2.


III/ Các hoạt động dạy- học.
1-Kiểm tra bài cũ


(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.


(2’)


3. Híng dÉn häc
sinh nghe- viết.


(20)


4.Hớng dẫn HS
làm bài tập chính
tả. (8’)


*Bµi tËp 2:


-HS viết vần của các tiếng
chúng- tơi- mong- thế- giới-
này- mãi- mãi-hồ- bình vào


mơ hình cấu tạo vần; sau đó
nói rõ vị trí đặt du thanh
trong tng ting.


Giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng


-GV c bi.


-Phrng Bụ- en l mt
ng-i lính nh thế nào? Tại sao
ơng lại chạy sang hng ng
quõn i ta.


-GV c nhng t khú:


Phrăng Đơ Bô-en, chiến tranh,
phục kích, khuất phục.


-Nờu cỏch trỡnh by bài?
-GV đọc.


-GV đọc lại toàn bài.
-GV chấm bài tổ hai.
-GV nhận xét chung.


- Cho HS đọc bài tập.


- Mời 2 HS lên bảng làm bài
trên phiếu.



-Nêu sự giống nhau và khác
nhau giữa 2 tiếng nghĩa,
chiến.


-GV hớng dẫn HS thực hiện
theo quy trình đã hớng dẫn.


- HS theo dâi SGK.


-Ơng là ngời lính biết chiến đấu
về chính nghĩa. Ơng chạy sang
hàng ngũ qn đội Việt Nam là
vì Ơng nhận thấy tính chất phi
ngha ca cuc chin.


-HS viết nháp.


-HS viết vào vở.
-HS tự soát lỗi.


-Hai t cũn li i v cho nhau
soỏt li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*Bài tập 3:


3-Củng cố dặn dò:


(3)



-Quy t¾c:+ trong tiÕng


nghĩa( khơng có âm cuối):đặt
dấu thanh ở chữ cái đầu ghi
nguyên âm đôi.


-Trong tiếng chiến( có âm
cuối): đặt dấu thanh ở chữ cái
thứ hai ghi nguyên âm đôi.
-Nhận xét chung giờ học.
-Về ghi nh cỏch ỏnh du
thanh .


Địa lý.
Sông ngòi


I Mục tiêu. Học xong bài này, HS:


-Chỉ đợc trên bản đồ chỉ đợc trên bản đồ một số sơng chính của VN.
-Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi VN.


- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất.


-Hiểu và lập đợc mối quan hệ đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
II Đồ dùng dạy học:


-Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
III Các hoạt động dạy- học. .


1 Kiểm tra bài


cũ. (3)


2.Giới thiệu bài


(2)


3.HD tìm hiĨu
bµi (30’)


* Hoạt động 1.
(Làm việc theo
cặp)


<i>Nớc ta có mạng </i>
<i>lới sơng ngịi </i>
<i>dầy đặc.</i>


*Hoạt động 2:
(Làm việc theo
nhóm 7)


<i>Sơng ngịi nớc ta</i>
<i>có lợng nớc thay</i>
<i>đổi theo mùa và </i>
<i>có nhiều phù sa.</i>


-Nªu sù khác nhau giữa 2 miền
khí hậu Bắc và Nam?


- Giới thiệu, ghi đầu bài



- Nớc ta nhiều sông hay ít
sông so với các nớc mà em
biết?


- Kể tên và chỉ trên hình một
vị trí một số sông ở VN.
- Nhận xét về số sông ngòi ở
Miền Trung?


-Miền Bắc và miền Nam có
những sông lớn nào?


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn
thiện câu trả lời.


*Kt lun: Mạng lới sơng ngịi
của nớc ta dày đặc và phân bố
rộng rãi khắp trên cả nớc.
Câu hỏi thảo luận:


-Mùa ma và mùa khơ sơng
ngịi nớc ta có đặc điểm gì? Có
những ảnh hởng gì tới đời sống
và sản xuất của nhân dân ta?
-GV sửa chữa và giúp HS hồn
thiện câu trả lời.


-Màu nớc của con sơng ở địa
phơng em vào mùa lũ và mùa


cạn có khác nhau khơng? Tại
sao?


-HS th¶o ln nhãm 2


-HS tr¶ lêi các câu hỏi trớc lớp.
-Sông ở miền Trung thờng nhỏ,
ngắn, dốc.


-Miền Bắc có các sông lớn: s.
Hồng, s.Đà, s. Thái Bình.
-Miền Nam có các sông lớn: s.
Tiền, s. Hậu, s. Đồng Nai.


-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm HS trình bày
kết quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Hot ng 3:
(Lm vic c
lp)


<i>Vai trò của sông</i>
<i>ngòi:</i>


4.Củng cố- dặn
dò (3)


-Nờu vai trũ ca sụng ngũi?


-GV mời HS lên bảng chỉ bản
đồ địa lý tự nhiên VN về vị trí
2 đồng bằng lớn và những con
sông lớn bồi đắp lên chúng.
-GV kết luận


- GV nhËn xÐt giê häc


+Bồi đắp nên nhiều đòng bằng.
+Cung cấp nớc cho đồng ruộng
và sinh hoạt.


+Là nguồn in v l ng giao
thụng.


+Cung cấp nhiều tôm cá.


<i>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>
<i>Luyện toán</i>


Ôn tập và bổ sung về giải bài toán (tiếp theo)


I/ Mục tiªu:


- Giúp HS: qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ, và biết cách
gii bi toỏn quan h vi t l ú.


II/Đô dùng :


- B¶ng nhãm



III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


1- Giới thiệu ví
dụ dẫn đến quan
hệ tỉ h t l


(5)


2- Giới thiệu bài
toán và cách
giải: (10)


-GV nªu vÝ dơ .


-Cho HS tự tìm kết quả rồi điền
kết quả vào bảng (GV đã kẻ
sẵn)


-Em cã nhận xét gì về mối quan
hệ giữa số kg gạo và số bao
gạo?


-GV nêu bài toán.
-Cho HS tóm t¾t.


-GV hớng dẫn HS tìm ra cách
giải theo cách 1 “Rút về đơn vị”
-Muốn đắp xong nền nhà trong
1 ngày thì cần số ngời là bao


nhiêu?


-Muốn đắp xong nền nhà trong
4 ngày thì cần số ngời là bao
nhiêu?


-Cho HS tự trình bày bài giải.
-GV: (*) là bớc rút về đơn vị.
-GV hớng dẫn HS để tìm ra
cách giải theo cách 2 “tìm tỉ
số”:


+Thời gian để đắp xong nền
nhà tăng lên thì số ngời cần có
sẽ tăng lên hay giảm đi?


+Nh vậy số ngời giảm đi mấy
lần? Muốn đắp nền nhà tronh 4
ngày thì cần số ngời là bao
nhờu?


-GV: (**) là bớc tìm tỉ số.


-HS tự tìm kết quả.


-HS tự nêu nhận xét.


-HS ni tip nhau đọc phần nhận
xét trong SGK.



Tãm t¾t:
2 ngµy: 12 ngêi
4 ngµy:… ngêi?
Bµi giải:
*Cách 1:


Mun p xong trong 1 ngy
cn s ngi là:


12 x 2 = 24 ( ngời ) (*)
Muốn đắp xong trong 4 ngày
cần số ngời là:


24 : 4 = 6 ( ngêi )
Đáp số: 6 ngời.
*Cách 2:


4 ngày gấp 2 ngày số lần là:
4 : 2 = 2 ( lÇn ) (**)


Muốn đắp xong trong 4 ngày
cần số ngời là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3- Lun tËp:


(20’)


*Bµi tËp 1:


* Bµi tËp 3:


4-Củng cố dặn
dò. (3)


-Cho 1 HS c yờu cu.


-Cho HS tóm tắt bài toán, tìm ra
cách giải và giải vào vở.


-Chữa bài.


-GV yêu cầu HS tự giải( theo
cách tìm tỷ số)


-Bµi tËp vỊ nhµ.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


Tóm tắt:


7 ngày: 10 ngêi
5 ngµy: … ngêi?
Bài giải:


Muốn làm xong công việc trong
1 ngày cÇn:


10 x 7 = 70 (ngêi )
Muèn lµm xong công việc
trong 5 ngày cần:



70: 5= 14 (ngµy)
Đáp số : 14ngày
Bài 3:


Đáp số: 2 giờ.


Tập làm văn
luyện tập tả cảnh


I- Mục tiêu


1. Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, HS biết lập dàn ý chi tiết cho
bài văn tả ngôi trờng.


2. Biết chuyển một phần của dàn ý thành bài văn miêu tả hoàn chỉnh.
II- Đồ dùng dạy học


- TV5, tập I, tranh ảnh, hoặc băng ghi hình cảnh của trờng học.
- Bảng phụ, phấn màu


- Nhng ghi chộp của HS đã có khi quan sát cảnh trờng học.


III- Các hoạt động dạy- học


1. kiĨm tra
bµi cị (3’)
2.Giíi thiƯu
bµi (2’)
3.Híng dÉn
HS lµm bµi


tËp (30’)
* Bµi tập 1:
- Quan sát
trờng em và
lập dàn ý
bài văn
miêu tả ngôi
trờng.


* Bài tập 2:
Chọn viết
một đoạn
theo dàn ý
trên.


- Trỡnh by kt qu quan sát đã
chuẩn bị ở nhà.


- Giíi thiƯu, ghi đầu bài.


- GV nêu mục tiêu của giờ học.


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV cho học sinh xem ảnh,
hoặc băng ghi hình về ngôi trờng
của mình.


- GV nhận xét.



- GV lu ý HS nên chọn đoạn ở
phần thân bài.


- GV chấm một số bài, nhận
xét..


2 - 3 Hs


- HS lắng nghe ghi tên bài vào vë


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS trình bày kết quả đã quan sát.
- HS lập dàn ý chi tiết.


- Tìm những đặc điểm nổi bật nhằm
giới thiệu vẻ đẹp của trờng mình.
- HS nối tiếp nhau trình bày ý kiến.
- Cả lớp bổ sung, hồn chỉnh.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Dựa vào kết quả đã quan sát đợc,
mỗi HS tự vit on vn.


- HS nối tiếp nhau trình bày.
- HS nhËn xÐt, gãp ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4. Cñng cè,


dặn dò - Gv nhận xét tiết học. Khen những học sinh học tốt.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục


hoàn chỉnh dàn ý đã viết, viết lại
vào vở, chuẩn bị cho tiết kiểm
tra viết bài văn tả cảnh sắp tới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×