Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi HSG su dung MTCT cap tinh Vat ly 122010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>TỈNH ĐIỆN BIÊN</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>(Đề thi có 6 trang)</b>



<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI</b>



<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP CƠ SỞ</b>


<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>



Mơn: Vật lí – Lớp 12



Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề



<b>Ngày thi: 27/10/2010</b>



<b>Điểm của bài thi</b>

<b><sub>(họ tên và chữ ký)</sub></b>

<b>Các giám khảo</b>

<sub>( CTHĐCT ghi)</sub>

<b>Số phách</b>



<b>Bằng số</b>

<b>Bằng chữ</b>



<b>Giám khảo 1:</b>



<b>Giám khảo 2:</b>



<b>Qui ước</b>

:



- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này.



- Đối với mỗi câu yêu cầu thí sinh làm theo thứ tự: Thiết lập các biểu thức Vật lí, kết


quả trung gian và kết quả cuối cùng lấy tới 6 chữ số sau dấu phẩy (khơng cần trình bày thao tác



ấn phím máy tính). Các hằng số Vật lí chỉ được gọi trực tiếp từ máy tính.



- Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính

: fx500A, fx500MS, fx570MS, fx500ES,


fx570ES để làm bài.



<i> Thí sinh ghi loại máy tính cầm tay sử dụng khi làm bài vào ô:</i>



<b>Đề bài và lời giải của thí sinh</b>


<b>Câu 1(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Phương trình đường đi của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: S = gt

2

<sub>+ 3t (s đo</sub>


bằng m, t đo bằng s). Trong khoảng thời gian t kể từ khi bắt đầu chuyển động vật đi được


quãng đường 50m. Tính thời gian chuyển động của vật khi đi hết quãng đường trên

. Biết g là


gia tốc trọng trường.



<b>TÓM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

……….………...…….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….………...…….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….………...……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….………...……….…...

.

………...….…….………...

.

……….……….………..………...……….…...

.

………..…...….………...

.

……….……….………..………...……….…...


.

...

.

………..….………...….……..

.

...

.

………..……….…...…..

.

...

.

………...
……..

.

...
...


.

………...
……..

.

...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.

...


<b>Câu 2(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Một đoạn dây dẫn bằng đồng có chiều dài 50cm, đường kính tiết diện là 1mm, ở nhiệt


độ 58

O

<sub>C. Tính điện trở của đoạn dây đồng nói trên. Biết điện trở suất của đồng ở 20</sub>

O

<sub>C là</sub>


1,69.10

-8


m và hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,1.10

-3

K

-1

.



<b>TÓM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...….……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...…….……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...…….……….……….…...

.

………...……….…….………...


.

...

.

………...………….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...


<b>Câu 3(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)




Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong mơi trường có hằng số điện môi ε = 5, cách


nhau một đoạn r = 2011mm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 10

- 7

<sub> N. Tính độ lớn mỗi điện</sub>


tích.



<b>TĨM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

……….………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Mộ t bình ộ iộ n phân ộ ộ ng dung dộch AgNO

<sub>3</sub>

vộ i anot bộ ng Ag, ộ iộ n trộ



cộ a bình ộ iộ n phân là R = 2

. Hiộ u ộ iộ n thộ ộ ộ t vào 2 cộ c U = 10V. Xác ộ ộnh




khộ i lộ ộ ng Ag bám vào cộ c âm sau 5 giộ . Cho biộ t Ag có A = 108, n = 1.



<b>TÓM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…………...……….……….…..

.

………...……….…….………..

.

……….………...……….……….…..

.

………...……….…….………..

.

……….…...……….……….…..

.

………...……….…….


………...

.

………...……….
…….……….


.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….


………...

.

………...……….
…….……….


.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….


………...

.

………...……….
…….……….


.

……….…...……….……….…...


.

...

.

………...……….…….

.

...

.

………...……….
……..

.

...
...


.

………...….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..


<b>Câu 5(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



<b>Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6 cos ( 2</b>

p

<b><sub>t + </sub></b>


3


p



<b>)(cm). Xác định</b>


<b>li độ dao động của vật tại thời điểm t = 2s.</b>



<b>TÓM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>




.

………...….……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...….……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...….……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...
……….…...……….……….…...


.

...

.

………...………

.

...

.

………...……….…...

.

...

.

………...……….
……

.

...
...


.

………...……….
……

.

...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Một con lắc đơn có chiều dài l = 60cm được treo ở điểm O. Tại điểm O’ trên đường


thẳng đứng qua O, cách O một đoạn 20cm người ta đóng một cái đinh dài, kéo con lắc lệch


khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi bng tay, khi qua vị trí cân bằng con lắc bị vướng vào


đinh. Bỏ qua mọi ma sát, tính chu kì dao động của con lắc vướng đinh. Biết gia tốc trọng


trường là g.



<b>TÓM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

……….……….……….…...

.

……….…….…….………...

.

……….……….……….…...

.

………..…….………...

.

……….……….……….…...

.

……….………..………...

.

……….……….……….…...

.

……….…….……….…………...

.

……….……….……….…...

.

……….…….……….……...

.

……….……….……….…...

.

……….…….………....

.

……….……….……….……...

.

……….………….…….………...

.

……….……….……….…...

.

……….…….…….………...

.

……….….…….………...


.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

...


<b>Câu 7(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Một con lắc lị xo có khối lượng m

=

<sub> 100g dao động điều hịa theo phương trình </sub>

<i>x</i>

=


0,20

cos

10



2


<i>t</i>

p


p










(m). Hãy xác định độ lớn và chiều của các véc tơ vận tốc, gia tốc và lực kéo


về tại thời điểm t

=

3



4


<i>T</i>



. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.



<b>TĨM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

………...……….……….…...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

.

………...……….…….………...

.

………...……….……….…...

.

………...……….…….………...


.

………...……….……..

.

...

.

………...………….……..


<b>Câu 8(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Một con lắc đơn gồm một quả nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu một sợi dây dài


2,0m. Biết gia tốc trọng trường là g.



a) Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ.



b) Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc

a

=

<sub>30</sub>

O

<sub> rồi bng ra khơng</sub>


vận tốc đầu. Tính tốc độ của quả cầu và lực căng

<i>F</i>

của dây khi con lắc qua vị trí cân bằng.



<b>TĨM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...


.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...………….……..

.

...

.

………...……….……..

.

………...……….……..


<b>Câu 9(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S

1 và S2 cách nhau 20cm. Hai

nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u

1

=

5cos40

p

<i>t</i>

(mm)


và u2

=

<sub>5cos(40</sub>

p

<i>t</i>

<sub>+</sub>

p

<sub>)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hãy xác định:</sub>



a) Chu kỳ dao động và bước sóng.



b) Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng S1S2.



<b>TÓM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>




.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...


.

………...……….……..

.

...

.

………...………….……..

.

...

.

………...……….……..

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

………...……….……..


<b>Câu 10(5 </b>

<i><b>điểm</b></i>

)



Tại một điểm A cách nguồn âm N (coi như một nguồn điểm) một khoảng NA

=

<sub>1,5m,</sub>


có cường độ âm là IA

=

<sub>20,238577W/m</sub>

2

<sub>. Biết ngưỡng nghe là I0</sub>

<sub>=</sub>

<sub>10</sub>

-12

<sub>W/m</sub>

2

<sub>. Tính mức cường</sub>


độ âm tại điểm B nằm trên đường thẳng NA và cách N một khoảng NB

=

<sub>20,5m. Coi như môi</sub>


trường không hấp thụ âm.



<b>TÓM TẮT CÁCH GIẢI</b>

<b>KẾT QUẢ</b>

<b>ĐIỂM</b>



.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...

.

……….…...……….……….…...

.

………...……….…….………...

.

……….……...……….……….…...


.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

…………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

...

.

………...………….……..

.

...

.

………...……….……..

.

………...……….……..

.

...

.

………...……….……..

.

………...……….……..


</div>

<!--links-->

×