Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giao an thao giang hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.34 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MắT CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>1.Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?</b>



<b>2. Cho phản ứng: oxi + Hiđro Nước</b>


<b>Biết khối lượng oxi là: 7g , khối lượng nước </b>



<b>là:7,875g</b>



<b>a.Viết công thức về mối quan hệ giữa</b>

<b>khối </b>



<b>lượng của </b>

<b>c¸c chÊt trong </b>

<b>phản ứng </b>

<b>trªn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án:</b>



<b>2 a. Cơng thức về khối lượng: </b>


<b> m</b>

<b><sub>oxi </sub></b>

<b>+ m</b>

<b><sub>Hiđro</sub></b>

<b> = m</b>

<b><sub>Nước</sub></b>


<b> b. Thay số vào công thức khối lượng: </b>



<b> 7(g) + m</b>

<b><sub>Hiđro</sub></b>

<b> = 7,875(g)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MắT CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


<b>Tit 22 Bài 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>




<b>I. </b>


<b>I. Lập Lập </b>
<b>phương </b>


<b>phương </b>


<b>trình hóa </b>


<b>trình hóa </b>


<b>học</b>


<b>học</b>


<b>1. Phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>Phương trình chữ của phản ứng:</b>


<b>Khí</b> <b>hiđro + Khí</b> <b>oxi Nước</b>


<b>Sơ đồ phản ứng:</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b>+ O2 ---> H<sub>2</sub>O</b>


<b>Thêm hệ số “2” vào trước phân tử H<sub>2</sub>O</b>



<b>H<sub>2 </sub>+ O2 ---> 2H<sub>2</sub>O</b>


<b>Thêm hệ số “2” vào trước phần tử H<sub>2</sub>:</b>


<b>2H<sub>2 </sub>+</b> <b>O2 ---> 2H<sub>2</sub>O</b>


<b>Số nguyên tử H và O trước và </b>
<b>sau phản ứng bằng nhau.</b>


<b>Phương trình hóa học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

M¾T CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


<b>Tit 22 Bi 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA </b>



<b>HỌC</b>



<b>I. </b>


<b>I. Lập Lập </b>
<b>phương trình </b>


<b>phương trình </b>


<b>hóa học</b>


<b>hóa học</b>



<b>1. Phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>Phương trình hóa học: 2H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+</b>

<b>O</b>

<b>2 </b>

<b> 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> </b>

<b>Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì? </b>


<b>Gm </b>

<b>có nhng thành phần nào</b>

<b>?</b>



<b>Nhn xột:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MắT CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


<b>a. Vớ d: Lp phng trỡnh hóa học của phản ứng có </b>
<b>phương trình chữ sau:</b>


<b>Nhơm + oxi Nhôm oxit</b>


<b> Sơ đồ phản ứng: Al + O<sub>2</sub> ---> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


<b> </b>

<b>Cân bằng nguyên tử:</b>


<b>Al + O<sub>2</sub> ---> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>Al + O<sub>2</sub> ---> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b> Al + 3O<sub>2</sub> ----> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b> Phương trình hóa học:</b>


<b> 4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>



<b>2 </b>
<b>3</b>


<b>4</b>


<b>Tiết 22 Bài 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA </b>



<b>HỌC</b>



<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

MắT CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


<b>Cỏc bc lp phng trỡnh hóa học:</b>


-<b>Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm cơng thức hóa học </b>
<b>của các chất phản ứng và sản phẩm.</b>


-<b>Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố </b>
<b>có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước </b>
<b>các cơng thức.</b>


-<b>Bước 3: Viết phương trình hóa học.</b>


<b>Tiết 22 Bài 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA </b>



<b>HỌC</b>




<b>I. </b>


<b>I. Lập Lập </b>
<b>phương trình </b>


<b>phương trình </b>


<b>hóa học</b>


<b>hóa học</b>


<b>1. Phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>2.Các bước </b>
<b>lập phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>b. Các bước lập phương trình hóa học:</b>


-<b>Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng ( gồm cơng thức hóa </b>
<b>học của các chất phản ứng và sản phẩm).</b>


-<b>Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố </b>


<b>trước</b> <b>và sau phản ứng( Tìm hệ số thích hợp đặt </b>
<b>trước cỏc cụng thc.)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MắT CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


<b>Tiết 22 Bài 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA </b>



<b>HỌC</b>



<b>I. </b>


<b>I. Lập Lập </b>
<b>phương </b>


<b>phương </b>


<b>trình hóa </b>


<b>trình hóa </b>


<b>học</b>


<b>học</b>


<b>1. Phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>2.Các bước </b>
<b>lập phương </b>


<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>Chú ý:</b>


<b>- Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học </b>
<b>đã viết đúng.</b>


<b>Ví dụ: 3O2 : thành 6 O ( Sai)</b>


-<b>Khơng viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học : </b>


<b>Ví dụ : 4Al ( Sai)</b>


<b>-Trong các cơng thức hóa học có các nhóm nguyên tử </b>


<b>như nhóm OH, SO<sub>4</sub>... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để </b>


<b>cân bằng, trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử </b>
<b>phải bằng nhau. Ví dụ: sơ đồ phản ứng</b>


<b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub> ---> CaCO<sub>3</sub> + NaOH</b>


<b>phương trình hóa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

MắT CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


<b>Tit 22 Bài 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HÓA </b>




<b>HỌC</b>



<b>I. </b>


<b>I. Lập Lập </b>
<b>phương trình </b>


<b>phương trình </b>


<b>hóa học</b>


<b>hóa học</b>


<b>1. Phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>2.Các bước </b>
<b>lập phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>3. Áp dụng</b>


<b>Bài tập 2a Trang 57</b>


<b>Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:</b>


<b>Na + O<sub>2</sub> ---> Na<sub>2</sub>O </b>



<b>Na + O<sub>2 </sub> ---> Na<sub>2</sub>O</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>2</b>


<b>Na + O<sub>2</sub> ----> Na<sub>2</sub>O</b>


<b>4</b>


<b>PTHH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

M¾T CËN Và MắT LÃO



Bài 49:

<b>HOT NG THEO NHểM </b>



<b>Tho lun nhóm để lập phương trình hố học các phản ứng sau:</b>


<b>1. Keõm + Oxi Kẽm oxít (ZnO)</b>


<b>2. Cacbon + Oxi Cacbonic ( CO<sub>2</sub> )</b>


2


<i>Zn O</i>

<i>ZnO</i>



2



<i>Zn O</i>

<i>ZnO</i>



2


<i>Zn O</i>

<i>ZnO</i>



<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


2 2


<i>C O</i>

<i>CO</i>



2 2


<i>C O</i>

<i>CO</i>



2 2


<i>C O</i>

<i>CO</i>



<b>Lập phương trình hố học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

M¾T CậN Và MắT LÃO



Bài 49:



<b>Tit 22 Bi 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA </b>



<b>HỌC</b>



<b>Bài tập 2bTrang 57</b>


P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> <sub>+ H</sub><sub>2</sub>O


O<sub>2</sub>


P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 2H2O 2H3PO4


Lập PTHH theo sơ đồ sau :


<b>Bài tập 3aTrang 58</b>


HgO Hg +


H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


2HgO 2Hg + O2


<b>I. </b>


<b>I. Lập Lập </b>
<b>phương </b>


<b>phương </b>


<b>trình hóa </b>



<b>trình hóa </b>


<b>học</b>


<b>học</b>


<b>1. Phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


<b>2.Các </b>
<b>bước lập </b>
<b>phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

M¾T CËN Và MắT LÃO



Bài 49:


<b>Tit 22 Bi 16</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA </b>



<b>HỌC</b>



<b>Bài tập 4Trang 58</b>


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CaCl<sub>2</sub>


H<sub>2</sub>O


Lập PTHH theo sơ đồ sau :


<b>Bài tập 3bTrang 58</b>


Fe(OH)<sub>3</sub> Fe2O3 +


CaCO<sub>3</sub>


2Fe(OH)<sub>3</sub> Fe2O3 + 3H2O


+ NaCl


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CaCl<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> <sub>+ NaCl</sub>
<b>I. </b>


<b>I. Lập Lập </b>
<b>phương </b>


<b>phương </b>


<b>trình hóa </b>


<b>trình hóa </b>


<b>học</b>


<b>học</b>


<b>1. Phương </b>
<b>trình hóa </b>


<b>học</b>


<b>2.Các bước </b>
<b>lập phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

MắT CậN Và MắT LÃO



Bài 49:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×