Tải bản đầy đủ (.ppt) (4,516 trang)

Tiet 17 Tong ba goc cua mot tam giac GV Bui Thi Diu Truong THCS Nguyen Duc Canh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 4,516 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chương II. TAM GIÁC


Tiết 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 17


Tiết 17

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>



<b> MỘT TAM GIÁC</b>



<b> MỘT TAM GIÁC</b>



Vẽ hai tam giác bất kì, dùng thước đo góc
Vẽ hai tam giác bất kì, dùng thước đo góc


đo ba góc của mỗi tam giác rồi tính tổng
đo ba góc của mỗi tam giác rồi tính tổng


số đo ba góc của mỗi tam giác.
số đo ba góc của mỗi tam giác.
Có nhận xét gì về các kết quả trên?
Có nhận xét gì về các kết quả trên?


<b>?1</b>


1. Tổng ba góc của một tam giác


Tổng số đo của ba góc của một tam giác bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 17 </b>



<b>Tiết 17 </b>

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>



<b> MỘT TAM GIÁC</b>



<b> MỘT TAM GIÁC</b>



<b>?1</b>
1.


1.Tổng ba góc của một tam giácTổng ba góc của một tam giác


Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng

<sub>180</sub>

0
<b>?2</b> Thực hành


+ Cắt một tấm bìa hình tam giác ABC.


+ Cắt rời góc B ra rồi đặt nó kề với góc A,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B


B C<sub>C</sub>


A


A
+ Cắt rời góc B


+ Cắt rời góc B



rồi đặt nó kề với góc A.


rồi đặt nó kề với góc A.


+ Cắt rời góc C


+ Cắt rời góc C


rồi đặt nó kề với góc A.


rồi đặt nó kề với góc A.


B


B C C


x y


0

180


ˆ



ˆ



ˆ

<sub></sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>



<i>A</i>



Có nhận xét gì về


tổng ba góc của tam




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 17</b>


<b>Tiết 17</b>

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>


<b> MỘT TAM GIÁC</b>



<b> MỘT TAM GIÁC</b>


1. Tổng ba góc của một tam giác


<b>?1</b> Tổng số đo ba góc của một tam giác bằngTổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>.</b>
<b>H</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b> <b>E</b>


<i><b>Thùc hµnh gÊp hình</b></i>



<i><b>Thực hành gấp hình</b></i>



<b>Nờu d oỏn v tng cỏc góc A, B, C của tam giác ABC?</b>ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>0






 <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


+ Cắt một tấm bìa hình tam giác ABC.


+ Xác định hai trung điểm D, E của hai cạnh AB, AC.


+ Gấp hình theo đoạn DE để xác định (A trùng H)
+ Gấp hình theo đường trung trực của BH để B trùng H.


+ Gấp hình theo đường trung trực của CH để C trùng H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 17</b>


<b>Tiết 17</b>

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>

<b>TỔNG BA GÓC CỦA </b>


<b> MỘT TAM GIÁC</b>



<b> MỘT TAM GIÁC</b>


1. Tổng ba góc của một tam giác


<b>?1</b> Tổng số đo ba góc của một tam giác bằngTổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
<b>?2</b> Thực hành <i><sub>A</sub></i>ˆ <sub></sub> <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>C</sub></i>ˆ <sub></sub><sub>180</sub>0


<i><b>Định lí</b></i>



<i><b>Định lí</b></i>

<b>Tổng ba góc của một </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>x</b>


<b>x</b> <b>yy</b>


<b>9</b>


<b>9</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>4<sub>4</sub></b> <b>55</b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>1010</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b>




Định lý: Tổng ba góc của một tam giác bằng1800


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b> ABC</b>



<b>A + B + C = 1800</b>


<i><b>Chứng minh:</b></i>


<b>Qua A kẻ đường thẳng xy // BC </b>
<b>Ta có: xy // BC (cách vẽ)</b>


<b>Suy ra A<sub>1 </sub>= B ( 2 góc so le trong ) (1)</b>
<b>và A<sub>2 </sub>= C ( 2 góc so le trong ) (2)</b>


<b>Từ (1) và (2) suy ra:</b>


<b> Hay A + B + C = 1800</b>


<b>=> xAy=1800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>9</b>


<b>9</b>


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>8</b>


<b>10</b>



<b>10</b>




<b>9</b>


<b>9</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>4<sub>4</sub></b> <b>55</b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>1010</b>




Qua A:


+ Kẻ tia Ax là tia đối của tia AB => BAx = 1800


+ Kẻ tia Ay // BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


2
1


<b>))</b>
<b>)</b>



<b>))</b> <b>y</b>


<b>)</b>


<b>x</b>


Qua A:


+ Kẻ tia Ax là tia đối của tia AB => BAx = 1800


+ Kẻ tia Ay // BC
B = A<sub>1</sub>




(Hai góc đồng vị) (1)
C = A<sub>2</sub> (Hai góc so le trong) (2)


<i>● Từ (1) và (2) suy ra: </i>


+

+

=

<b>BAC</b>

+ + =

180

<b>0</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tính số đo x trong hình vẽ sau


Tính số đo x trong hình vẽ sau


<b>C</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>500</b>


<b>1000</b> <b><sub>x</sub></b>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b><b>ài tập 1</b><b>ài tập 1</b></i>


<b>300</b>


<i><b>ABC có : (Định lý tổng ba góc của </b><b>ABC có : (Định lý tổng ba góc của </b></i>


<i><b>một tam giác</b></i>


<i><b>một tam giác</b><b>)</b><b>)</b></i>
<i><b>hay </b></i>


<i><b>hay </b></i><b>10010000</b><i><b><sub> + x + </sub></b><b><sub> + x + </sub></b></i><b><sub>50</sub><sub>50</sub>00</b><i><b><sub> = </sub></b><b><sub> = </sub></b></i><b><sub>180</sub><sub>180</sub>0 0 </b><i><b><sub> (</sub></b><b><sub> (</sub></b><b>gt</b><b>gt</b><b><sub>: )</sub></b><b><sub>: )</sub></b></i>


<i><b> => x = </b><b>=> x = </b></i><b>1801800 0 <sub> - (100</sub><sub> - (100</sub>00<sub> + 50</sub><sub> + 50</sub>00<sub>)</sub><sub>)</sub></b>


<i><b> => x = 180</b><b>=> x = 180</b><b>0 </b><b>0 </b><b><sub>- 150</sub></b><b><sub>- 150</sub></b><b>0 </b><b>0 </b><b><sub> =></sub></b><b><sub> =></sub></b></i>


0


180
ˆ



ˆ


ˆ <sub></sub> <i><sub>B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>C</sub></i> <sub></sub>


<i>A</i>


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>C</i>


<i>A</i>ˆ 1000; ˆ 500; ˆ 


<i><b>x = 30</b></i>
<i><b>x = 30</b><b>0</b><b>0</b></i>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>

<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>0</b>



<i><b>ABC có : (Định lý tổng ba góc của </b><b>ABC có : (Định lý tổng ba góc của </b></i>


<i><b>một tam giác</b></i>



<i><b>một tam giác</b><b>)</b><b>)</b></i>
<i><b>hay </b></i>


<i><b>hay </b></i><b>10010000</b><i><b><sub> + x + </sub></b><b><sub> + x + </sub></b></i><b><sub>50</sub><sub>50</sub>00</b><i><b><sub> = </sub></b><b><sub> = </sub></b></i><b><sub>180</sub><sub>180</sub>0 0 </b><i><b><sub> (</sub></b><b><sub> (</sub></b><b>gt</b><b>gt</b><b><sub>: )</sub></b><b><sub>: )</sub></b></i>


<i><b> => x = </b><b>=> x = </b></i><b>1801800 0 <sub> - (100</sub><sub> - (100</sub>00<sub> + 50</sub><sub> + 50</sub>00<sub>)</sub><sub>)</sub></b>


<i><b> => x = 180</b><b>=> x = 180</b><b>0 </b><b>0 </b><b><sub>- 150</sub></b><b><sub>- 150</sub></b><b>0 </b><b>0 </b><b><sub> =></sub></b><b><sub> =></sub></b></i>


0


180
ˆ


ˆ


ˆ <sub></sub> <i><sub>B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>C</sub></i> <sub></sub>


<i>A</i>


<i><b>ABC có : (Định lý tổng ba góc của </b><b>ABC có : (Định lý tổng ba góc của </b></i>


<i><b>một tam giác</b></i>


<i><b>một tam giác</b><b>)</b><b>)</b></i>
<i><b>hay </b></i>


<i><b>hay </b></i><b>10010000</b><i><b><sub> + x + </sub></b><b><sub> + x + </sub></b></i><b><sub>50</sub><sub>50</sub>00</b><i><b><sub> = </sub></b><b><sub> = </sub></b></i><b><sub>180</sub><sub>180</sub>0 0 </b><i><b><sub> (</sub></b><b><sub> (</sub></b><b>gt</b><b>gt</b><b><sub>: )</sub></b><b><sub>: )</sub></b></i>



<i><b> => x = </b><b>=> x = </b></i><b>1801800 0 <sub> - (100</sub><sub> - (100</sub>00<sub> + 50</sub><sub> + 50</sub>00<sub>)</sub><sub>)</sub></b>


<i><b> => x = 180</b><b>=> x = 180</b><b>0 </b><b>0 </b><b><sub>- 150</sub></b><b><sub>- 150</sub></b><b>0 </b><b>0 </b><b><sub> =></sub></b><b><sub> =></sub></b></i>


0


180
ˆ


ˆ


ˆ <sub></sub> <i><sub>B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>C</sub></i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>E</b>


<b>F</b> <b>G</b>


<b>400</b>


<b>(Hình 1)</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>H</b>


<b>K</b>
<b>I</b> <b>x</b>


<b>x</b>



<b>x</b>


<i><b>Bài tập 2</b></i>



<i><b>Bài tập 2</b></i>

<i><b>Tỡm số đo x ở các hình vẽ sau</b></i>


<b>(H×nh 2)</b>


<b>O</b>


<b>600</b>


<b>700</b>


<b>R</b> <b>T</b>


<b>(H×nh 3)</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>E</b>


<b>F</b> <b>G</b>


<b>400</b>


<b>(Hình 1)</b>


<b>700</b> <b>700</b>



<i>EFG EFG ccóó : : </i>
<i> </i>


<i> ((định lý tổng 3 góc của một tam giácđịnh lý tổng 3 góc của một tam giác) ) </i>


<i>Hay</i>


<i>Hay</i>

<sub>40</sub>

<sub>40</sub>

00

<i><sub> + x + x = </sub></i>

<i><sub> + x + x = </sub></i>

<sub>180</sub>

<sub>180</sub>

00

<i><sub> ( </sub></i>

<i><sub> ( </sub></i>

<i><sub>gt</sub><sub>gt</sub></i>


<i>: </i>


<i>: </i>

<i> )</i>

<i> )</i>



<i>=> 2x = </i>



<i>=> 2x = </i>

180

<sub>180</sub>

0 0

<sub> - 40</sub>

<sub> - 40</sub>

00


<i>=> 2x = 140</i>


<i>=> 2x = 140</i>

<i>0 0 </i>


<i>=></i>


<i>=></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



0
180
ˆ


ˆ


ˆ <sub></sub> <i><sub>F</sub></i> <sub></sub> <i><sub>G</sub></i> <sub></sub>



<i>E</i>


<i>x</i>
<i>G</i>
<i>F</i>


<i>E</i>ˆ 400; ˆ  ˆ 


<b>x</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H</b>


<b>K</b>
<b>I</b>


<b>(H×nh 2)</b>


.


<b>x</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>600</b>


<b>600</b>


<b>600</b>



<i>HIK cã : HIK cã : </i>


<i> </i>


<i> ((Định lý tổng 3 góc của tam giác) Định lý tổng 3 góc của tam giác) </i>


<i>Hay</i>


<i>Hay x x</i> <i>+ x + x = + x + x = </i>18018000<i><sub> (</sub><sub> (</sub>gtgt<sub>: )</sub><sub>: )</sub></i>


<i> => 3x = => 3x = </i>1801800 0 <sub> </sub><sub> </sub>


<i> => => </i>


0
180
ˆ


ˆ


ˆ <sub></sub> <i><sub>I</sub></i> <sub></sub> <i><sub>K</sub></i> <sub></sub>


<i>H</i>


<i><b>x = 60</b><b>0</b></i>


<i>x</i>
<i>K</i>


<i>H</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1300</b>
<b>O</b>
<b>600</b>
<b>700</b>
<b>R</b> <b>T</b>
<b>(H×nh 3)</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
0
0<sub>;</sub> ˆ <sub>70</sub>


60


ˆ <sub></sub> <i><sub>R</sub></i> <sub></sub>


<i>O</i>


1


ˆ


<i>T</i> <i>T</i>ˆ<sub>2</sub>


<b>x</b>


<i>hay</i>


<i>hay</i>



<i>(cmt: )</i>


<i>(cmt: )</i>


<i> </i>


<i> </i>


0
1


0


0 <sub>70</sub> ˆ <sub>180</sub>


60  <i>T</i> 


0
1
0
0
0
1
50
ˆ
)
60
70
(
180


ˆ






<i>T</i>
<i>T</i>
0
2


1 ˆ 180


ˆ <sub></sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub>


<i>T</i>
0
0
2
1
0
2
50
180
ˆ
ˆ
180
ˆ







<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i> <i>T</i>ˆ<sub>1</sub> 500


0


2 130


ˆ <sub></sub>


 <i>T</i>


<i><b>x = 130</b></i>


<i><b>x = 130</b><b>0</b><b>0</b></i>


0
1 180
ˆ


ˆ


ˆ <sub></sub> <i><sub>R</sub></i> <sub></sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub>



<i>O</i>


<i>Xét </i>


<i>Xét </i><i>ORT có:ORT có:</i> <i><sub>(Định lý tổng 3 góc của tam giác)</sub><sub>(Định lý tổng 3 góc của tam giác)</sub></i>
<i>(gt:</i>


<i>(gt:</i> )


<i>( kề bù )</i>


<i>( kề bù )</i>


hay


0
1


0


0 <sub>70</sub> ˆ <sub>180</sub>


60  <i>T</i> 


0
1
0
0
0
1


50
ˆ
)
60
70
(
180
ˆ






<i>T</i>
<i>T</i>
0
2


1 ˆ 180


ˆ <sub></sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub>


<i>T</i>
0
0
2
1
0
2


50
180
ˆ
ˆ
180
ˆ






<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i> <i>T</i>ˆ<sub>1</sub> 500


0


2 130


ˆ <sub></sub>


 <i>T</i>


<i><b>x = 130</b></i>


<i><b>x = 130</b><b>0</b><b>0</b></i>


0


1 180
ˆ


ˆ


ˆ <sub></sub> <i><sub>R</sub></i> <sub></sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub>


<i>O</i>


<i>Xét </i>


<i>Xét </i><i>ORT có:ORT có:</i> <i><sub>(Định lý tổng 3 góc của tam giác)</sub><sub>(Định lý tổng 3 góc của tam giác)</sub></i>
<i>(gt:</i>


<i>(gt:</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tháp nghiêng Pisa ở Itali


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

50


B C


A


<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>


<b>3</b>
<b>2</b>
<b>10</b>


<b>1 phút</b>
<b>40 giây</b>
<b>20 giây</b>


- Chiều cao từ chân móng đến tháp chng: 58,4m, 8 tầng
- Đường kính chân móng: 19,6m


- Trọng lượng tháp: 14.500 tấn


- Khởi cơng xây chân móng: 9 tháng 8 năm 1173
- Tháp chng hồn tất vào năm 1370


Xét tam giác ABC theo định lí tổng ba
góc của một tam giác.


Ta có:


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

CĨ THỂ EM CHƯA BIẾT



<b>Py – ta – go</b>


<i><b>(Khoảng 570 – 500 Trước CN)</b></i>


• Nhà tốn học Py – ta –


go(Pythagoras)đã chứng
minh được: <i>Tổng ba góc </i>
<i>của một tam giác bằng </i>
<i>180 và nhiều định lý quan </i>
<i>trọng khác. </i>


• Những phát minh của
ơng đã đóng góp rất lớn
cho nền Tốn học lúc bấy
giờ và cả sau này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

– Học thuộc và chứng minh định lí tổng 3 góc của một tam
giác theo 2 cách.


– Làm bài tập 1; 2;3 trang 108 SGK và 1, 2, trang 97, 98
SBT.


– Chuẩn bị bài: Tổng ba góc của tam giác (tiếp theo)
2. Áp dụng vào tam giác vng.


3. Góc ngồi của tam giác vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×