Phòng giáo dục & đào tạo
Vị Xuyên
-------------------------
Hớng dẫn chấm đề thi khảo sát
giáo viên
Môn: Hoá học
----------------
Câu I. (4 điểm).
1. Có các chất sau:
Fe
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, NaHCO
3
.
Dung dịch Bari hiđroxit tác dụng đợc với những chất nào nêu trên? Viết phơng
trình hoá học của các phản ứng đó.
2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học sau:
a. H
2
SO
4
+ CaCO
3
+ +
b. NaHCO
3
+ + CO
2
+
c. Fe
3
O
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ +
d. C
4
H
10
+ O
2
CO
2
+
Hớng dẫn chấm:
1. Viết đúng 2 phơng trình, mỗi phơng trình đúng 0,5 điểm
Dung dịch Barihiđroxit tác dụng đợc với những chất:
Fe
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, NaHCO
3
.
2. Hoàn thành 4 phơng trình: mỗi phơng trình đúng 0,5 điểm
a. H
2
SO
4
+ CaCO
3
CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
b. NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
c. Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ FeSO
4
+ 4H
2
O
d. C
4
H
10
+ 13/2 O
2
4CO
2
+ 5H
2
O
Câu II. (2 điểm).
Giải thích các hiện tợng sau, viết phơng trình phản ứng minh hoạ:
a. Cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch AlCl
3
.
b. dung dịch
Hớng dẫn chấm:
Giải thích, viết phơng trình đợc mỗi ý 1 điểm.
a, Cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch AlCl
3
.
Na tan, có khí bay ra, có kết tủa tạo thành:
2Na +2H
2
O 2NaOH + H
2
AlCl
3
+3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
Sau đó kết tủa tan ra khi Na d
Al(OH)
3
+ 3NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
b, Cho từ từ từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch
tới d, ban đầu
không có khí thoát ra, sau đó có khí thoát ra
PT: HCl +
+ NaCl
HCl +
NaCl + CO
2
+ H
2
O
Câu III. (3 điểm).
1
a. Từ etilen, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết hãy viết phơng trình hoá học (ghi
rõ điều kiện) điều chế các chất: axit axetic và etyl axetat.
b. Cho các chất sau: CH
2
= CH
2
; CH
3
- CH
3
; CH
4
. Chất nào có phản ứng
trùng hợp? Chất nào phản ứng đợc với nớc brom? Viết phơng trình hoá học minh hoạ.
Hớng dẫn chấm:
a. (2 điểm):
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
SOH
CH
3
CH
2
OH 0,5 đ
CH
3
CH
2
OH + O
2
Men
CH
3
COOH 0,5 đ
CH
3
COOH + CH
3
CH
2
OH
SOH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O 1,0 đ
b. (1 điểm):
Viết đợc 2 phơng trình CH
2
= CH
2
với nớc brom và trùng hợp, mỗi phơng trình
0,5 điểm.
Câu IV. (2 điểm).
1. Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 trung hoà vừa đủ bằng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M.
- Phần 2 tham gia phản ứng este hoá với rợu etylic thu đợc m gam este (giả sử
hiệu suất 100%). Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
2. Có 60g dung dịch NaOH 10%. Tính khối lợng NaOH cần cho thêm vào
dung dịch trên để đợc dung dịch 25%.
Hớng dẫn chấm:
1. (1 điểm):
Phần 1:
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
Số mol NaOH = 0,5.0,4 = 0,2 mol => Số mol CH
3
COOH ( phần 1)= 0,2 mol.
Phần 2:
CH
3
COOH + CH
3
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0,2 mol 0,2 mol
m = 0,2.88= 17,6 gam.
2. (1 điểm):
Khối lợng NaOH trong 60 gam dung dịch là: 60.10/100 = 6 gam
Gọi khối lợng NaOH cho thêm vào là a gam
Ta có:
!!"
#!
#
a
a
+
+
= 25 => a = 12 gam
Câu V. (3 điểm).
Hòa !$%%&'%()*+,,,-. $/%
+-
0
1"2+-%34567-)8& !9"
" :;-+-<7-5=>'%(?
2. Tính nồng độ % của dung d+ch H
2
SO
4
ban đầu.
Hớng dẫn chấm:
2
1. :;-+-<7-5=>'%(( 2 điểm)
A
2
O
3
+ 3H
2
SO
4 _
A
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
x mol 3x mol x mol
Khối lợng dung dịch sau phản ứng = 10,2 + 331,8 = 342 gam
Khối lợng muối sau phản ứng = (10,2/ (2A+48)).(2A + 288)
Ta có:
! !!"
///"@@ !$A
=
++
=> A = 27 ( Al)
2. Tính nồng độ % của dung d+ch H
2
SO
4
ban đầu ( 1 điểm)
(0,3.98/331,8).100 = 8,86%
Câu VI. (2 điểm).
Hoà tan 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 1,5 lít dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch
A. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A?
Hớng dẫn chấm:
Theo đề :
2
CO
11,2
n 0,5
22,4
= =
mol
Số mol NaOH = 1,5.1 = 1,5 mol
Vậy NaOH còn d sau phản ứng:
phơng trình phản ứng :
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
mol : 0,5 1 0,5
số mol NaOH d là: 1,5 1 = 0,5 mol
C
M Na2CO3
= 0,5/1,5= 0,333M
C
M NaOH
= 0,5/1,5= 0,333M
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu VII. (2 điểm).
B<
C
-
C
D
D
$EF
G
5-=
C
H
-F@F
G
-
D
$E
"I
J
-
D
K
D
K
G
K
G
<
G
C
54=
C
!$ELE@-
C
K
J
M
C
-FNO
D
K
J
M
C
-!$
M
C
'"Xác định -<
C
--=
C
G
C
-
J
@NK
C
@%
G
-O
J
$
C
-
G
F
C
"
Hớng dẫn chấm:
Xác định công thức phân tử:
m
C
= 0,5.12 = 6 gam; m
H
= 13,5.2/18 = 1,5 gam
m
O
= m
A
- m
C
- m
H
= 4gam
Gọi CT: C
x
H
y
O
z
Lập tỷ lệ: x: y: z = 2:6:1 vì M = 0,575.32/0,4 = 46
Lập đợc công thức cấu tạo: P @;-QR+-K@
C
2
H
5
OH
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu VIII. (2 điểm).
3
Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm Al, MgO tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 6,72 lít
khí H
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn).
1. Xác định % khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
2. Xác định thể tích dung dịch HCl 2M cần để hoà tan vừa hết 9,4 gam hỗn
hợp X. (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Hớng dẫn chấm:
Câu VIII. (2điểm).
1. Phơng trình phản ứng:
2Al
+ 6HCl @
S
!$!$#!$
MgO + 2HCl T
S
U#$LA$U!$%
Vphơng trình phản ứng (2): n
Al
=!$%
m
Al
= 0,2.27 = 5,4 gam %Al = (5,4/9,4).100 = 57,45%
m
Mgo
= 9,4-5,4 = 4 gam %MgO = (4/9,4).100 = 42,6%
0.5 đ
0,5đ
n
MgO
= 4/40= 0,1mol
Theo phơng trình (1) và (2) ta có
nHCl = 0,6 + 0,2 = 0,8 mol
V
HCl
= 0.8/2 = 0,4 lít
0,5đ
0,5đ
Lu ý:
W RX-%-YKZ[%&-;-6$\]-)-;-6;-
^X-_%V`+-1Na-5.)"
4