SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 06 trang
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc tập
S 1; 2;3; 4;5;6; 7
?
3
3
3
7!
A. .
D. 7 .
B. A7 .
C. C7 .
Câu 2. Cho cấp số cộng
B. 3 .
A. 12 .
Câu 3. Cho hàm số
Hàm số
1; 0 .
A.
un có u2 6; q 2 . Giá trị của u1 bằng
y f x
C. 2 .
1
D. 3 .
có bảng biến thiên như hình vẽ
y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
1; 1 .
�; 1 .
0; � .
B.
C.
D.
log 3 3 x 1 2
Câu 4. Phương trình
có nghiệm là
3
10
x
x
B. x 3 .
D. x 1 .
10 .
3 .
A.
C.
Câu 5: Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 12 .
e 1
�2 x �
y �
�
�x 1 � .
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số
D R \ 1
D 1;2
C. D R .
A.
.
B.
.
D �;1 � 2; � .
D.
F x G x
f x g x
Câu 7. Cho
,
lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số
,
trên khoảng K .
Khẳng định nào sau đây đúng?
F�
g�
x f x , x �K .
x G x , x �K .
A.
B.
F�
F�
x G�
x f x g x , x �K .
x G�
x f x g x , x �K .
C.
D.
Câu 8: Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
C. 4 .
D. 2 .
A. 6 .
B. 8 .
Câu 9. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai?
Trang 1/6
a
A.
f x dx 1.
�
B.
a
c
b
b
C. a
c
a
f x dx �
f x dx �
f x dx, c � a; b .
�
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
cầu đã cho bằng
A. 3 .
B. 15 .
b
a
a
b
f x dx �
f x dx.
�
b
b
f x dx �
f t dt.
�
a
D. a
S : x2 y 2 z 2 2x 2z 7 0
. Bán kính của mặt
D. 9 .
C. 7 .
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i có tọa độ
1; 2
1; 2
1; 2 .
1; 2 .
A.
.
B.
.
C.
D.
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
20
10
.
10 .
A. 20 .
C.
B. 3
D. 3 .
Câu 13. Với số thực dương a tùy ý, log 3 a bằng
1
log 3 a.
A. 2 log3 a.
C. 2 log 3 a.
B. 2
1
log3 a.
D. 2
3
2
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x 3x 9x 7 trên đoạn [4;0] bằng
A. 20 .
B. 13 .
C. 3 .
D. 7 .
1 2x
y
x 3 là
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C. x 1 .
D. x 2 .
A. y 1 .
B. y 2 .
Câu 16. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số
x
�1 �
y log 3 x .
y 3x .
y x3 .
y��
B.
C.
D.
�3 �.
A.
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 5 .
B. 30 .
C. 25 .
D. 75 .
x 4 y 2 z 3
d:
3
1
2 . Vectơ nào dưới đây là
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
một vectơ chỉ phương của d ?
A.
uu
r
u2 4; 2;3
.
B.
uu
r
u4 4; 2; 3
uu
r
u3 3; 1; 2
.
C.
2 x 2 x 1
32 x 1 là
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3
.
D.
ur
u1 3;1; 2
.
Trang 2/6
� 1�
�1 �
2; �
�
� ; 2 �
B. � 2 �
.
A. � 2 �.
1�
1
�
�
�; �
� 2; �
�; 2 ��
�
� ; ��
2�
�2
�.
C. �
.
D.
Câu 20. Cho số phức z 1 2i và w 3 i . Số phức z w bằng
A. 2 3i .
B. 4 i .
C. 4 i .
D. 2 3i .
1
Câu 21. Kết quả của tích phân
A.3.
B.2.
I �
2 x 1 dx
0
là
C.1.
D.4.
C. 5 .
D. 7 .
A 2; 2;1
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
. Tính độ dài đoạn thẳng OA .
B. OA 5.
C. OA 3.
D. OA 9.
A. OA 5.
Câu 23. Môdun của số phức z 3 2i là
B. 5 .
A. 13 .
4
2
2
Câu 24. Cho hàm số y x 4 x 2 có đồ thị (C ) và đồ thị ( P ) : y 1 x . Số giao điểm của ( P )
và đồ thị (C ) là
B. 4 .
A. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
r
n 1; 2;3
M 1; 2; 3
đi qua điểm
và có một vectơ pháp tuyến
?
x
2
y
3
z
12
0.
x
2
y
3
z
6 0.
A.
B.
C. x 2 y 3 z 12 0.
D. x 2 y 3z 6 0.
2
Câu 26. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y 2 , x 0 và x 2 được
tính bởi cơng thức nào dưới đây?
2
A.
S �
2 x 2 2 dx
0
2
.
B.
C.
0
0
.
2
2
S�
2 x2 2 dx
S 2�
x 2 1 dx
.
f x
D.
S 2 �
x 2 1 dx
0
.
f x
f�
( x ) x 1 x 2 x 3
có
. Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm nào ?
B. x 1 .
C. x 2 .
D. x 1 .
A. x 3 .
Câu 28: Trong khơng gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 2 m 1 z 3m 2 5 0
là phương trình một mặt cầu?
4.
6.
A.
B.
C. 5.
D. 7.
Câu 27. Cho hàm số
2
3
a, d ��
Câu 29. Cho hàm số y ax 2 x d
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
Trang 3/6
A. a 0; d 0 .
B. a 0; d 0 .
C. a 0; d 0 .
y f x
Câu 30. Cho hàm số
có đồ thị như hình sau.
Hàm số
D. a 0; d 0.
y f x
A. 2 .
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
log x 2 log 3 3 x 2 0
x ,x
x .x
Câu 31. Phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt 1 2 . Giá trị của 1 2
bằng
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 9 .
Câu 32. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?
2
3
3
2
A. y x 3 x 2.
3
2
C. y x 3 x 2.
3
2
B. y x 6 x 9 x 2.
3
2
D. y x 6 x 9 x 2.
C. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
D. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
A 2; 0; 0 B 0; 1; 0 C 0;0; 3
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
.
ABC
Viết phương trình mặt phẳng
.
A. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
B. 3x 6 y 2 z 6 0 .
2
Câu 34. Biết
A. I 4 .
f sin x cos(x )dx 2
�
0
B. I 4 .
1
. Tính tích phân
I �
f x dx
C. I 2 .
0
.
D. I 2 .
Trang 4/6
w 1 i z
Câu 35. Cho số phức z 1 2i . Số phức liên hợp của số phức
bằng
i
3
i
3
i
3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 3i 1 .
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số
nguyên tố bằng
7
2
8
1
A. 15 .
B. 3 .
C. 15 .
D. 5 .
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC a ,
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A���
��
BB ' a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A�
B và mặt phẳng BCC B .
A. 45�.
B. 30�.
C. 60�.
D. 90�.
ABC , AC AD 4 , AB 3 ,
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vng góc với mặt phẳng
BC 5 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng BCD .
12
60
769
34
d
.
d
.
d
.
d
.
34
769
60
12
A.
B.
C.
D.
A 2;0; 0
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho
, đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
�x 1 2t
�x 2 2t
�x 2 2t
�x 2 2t
�
�
�
�
�y t
�y t
�y t
�y t
�z 0
�z 0
�z 0
�z 1
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số
22
f x 9 x 3 9 m 1 x 2 3 2m 5 x
7 nghịch biến trên �. Tìm số phần tử của tập S .
A.3.
B.4.
Câu 41. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 2 .
B. 1 .
C.5.
1 i z z
là số thuần ảo và
D.6.
z 2i 1
D.Vơ số.
C. 0 .
Câu 42. Cho bất phương trình 27 3 m �0 với m là tham số, tìm tất cả các giá trị của tham số m
x � 0;1 .
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A. m 2 .
B. m 30 .
C. m �30 .
D. m �2 .
�
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ACB 30�, biết
1
sin
ACC
'
A
'
bằng thỏa mãn
2 5 . Cho khoảng cách giữa hai
góc giữa B ' C và mặt phẳng
x
x
đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 6
3
3
C. V a 3 .
D. V 2a 3 .
2
B.
.
Câu 44: Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhôm đề
3
A. V a 6 .
V
3 a 0
đựng rượu có thể tích là V 28 a
. Để tiết kiệm sản suất và mang lại lợi nhuận cao nhất thì
Trang 5/6
cơ sở sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là R sao cho diện tích nhơm cần dùng là ít
nhất. Tìm R
3
3
3
3
C. R 2a 14.
D. R a 14.
A. R a 7.
B. R 2a 7.
9
Câu 45. Cho hàm số
f ( x)
liên tục trên � và
f
�
1
( ) dx = 4,
x
x
p
2
�f ( sin x) cos xdx = 2.
0
3
Tính tích phân
A. I = 6.
I = �f ( x ) dx.
0
B. I = 4.
C. I = 10.
D. I = 2.
3
f ( x)
f ( x) + f ( 1- x) = x ( 1- x) , " x ��
Câu 46. Cho hàm số
liên tục trên �và thoả mãn
và
f ( 0) = 0
. Tính
2
�x�
�
�
I =�
xf �
dx
�
�
�
�
�
2
0
bằng:
1
A. 10 .
1
1
B. 20 .
C. 10 .
3
2
Câu 47. Cho hàm số y f ( x ) ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ:
-
D.
-
1
20 .
10;10 để phương trình f e x x m 1 có 6
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
nghiệm phân biệt?
A. 11 .
B. 12 .
C. 10 .
D. 9 .
z 2i �z 4i
z 3 3i 1
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z2
là
A. 13 1 .
B. 10 1 .
C. 13 .
D. 10 .
A 4; 2; 6 ; B 2; 4; 2 ; M ( a; b; c) � : x 2 y 3 z 7 0
Câu 49 : Trong không gian Oxyz , cho
sao
uuur uuur
cho MA.MB nhỏ nhất, khi đó giá trị a b c bằng
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
C. 1 .
D. Vô số.
a, b với a, b là các sổ nguyên dương thỏa mãn
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu cặp số
log 3 (a b) (a b) 3 3 a 2 b 2 3ab( a b 1) 1
A.
2.
B. 3.
Trang 6/6
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
…
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THAM KHẢO
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
11
C
21
B
31
D
41
A
2
B
12
C
22
C
32
D
42
B
3
A
13
D
23
A
33
C
43
D
4
C
14
D
24
C
34
D
44
D
5
C
15
B
25
A
35
A
45
B
6
B
16
C
26
B
36
D
46
A
7
D
17
D
27
C
37
B
47
A
8
B
18
C
28
D
38
A
48
C
9
A
19
B
29
C
39
C
49
B
10
A
20
D
30
B
40
C
50
A
HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
A 2;0;0
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho
, đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
�x 1 2t
�x 2 2t
�x 2 2t
�x 2 2t
�
�
�
�
�y t
�y t
�y t
�y t
�z 0
�z 0
�z 0
�z 1
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
Lời giải
Chọn C
B 0; b;0
Gọi
là giao điểm của d với trục Oy . (Điều kiện b 0 )
1
SOAB OA.OB 1 � OB 1
2
Ta có OA 2 và tam giác OAB vuông tại O nên
Trang 7/6
uuu
r
AB 2; 1;0
Suy ra
B 0; 1;0
Ta có:
f ' x 27 x 2 18 m 1 x 3 2m 5
là một vec tơ chỉ phương của d .
�x 2 2t
�
�y t
�z 0
A 2;0;0
Và đường thẳng d đi qua điểm
nên �
.
Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số
22
f x 9 x 3 9 m 1 x 2 3 2m 5 x
7 nghịch biến trên �. Tìm số phần tử của tập S .
A.3.
B.4.
C.5
D.6.
Lời giải
Chọn C
. Ta có
Hàm số nghịch biến trên �
ۣۣ
�f ' x
0, x �
� 27 x 2 18 m 1 x 3 2m 5 �0, x ��
� 9 x 2 6 m 1 x 2m 5 �0, x ��
� ' �0
� m 2 4 �0
� 2 �m �2
.
Vì m �� nên
Vây số phần tử của tập hợp S là 5.
m �S 2; 1; 0;1; 2
z 2i 1
1 i z z
Câu 41. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo và
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D.Vô số.
Lời giải
Chọn A
1 i z z 1 i a bi a bi 2a b ai
Đặt z a bi với a, b �� ta có :
.
1 i z z là số thuần ảo nên 2a b 0 � b 2a .
Mà
a 1
�
�
�
3
�
2
2
a
2
2
z 2i 1
a b 2 1 � a 2a 2 1 � 5a 2 8a 3 0
� 5.
Mặt khác
nên
Ứng với mỗi a ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
x
x
Câu 42. Cho bất phương trình 27 3 m �0 với m là tham số, tìm m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi
A. m 2 .
x � 0;1
B. m 30 .
x
x � 0;1
t � 1;3
Đặt t 3 , t 0 . Với
thì
.
C. m �30 .
D. m �2 .
Lời giải
Trang 8/6
3
3
t � 1;3
Bài tốn đưa về, tìm m để bất phương trình t t m �0 đúng với mọi
, hay t t �m đúng
t � 1;3
với mọi
.
3
f t t t f �
t 3t 2 1 0
t � 1;3
Đặt
,
với
.
Bảng biến thiên
3
1
+
30
2
Dựa vào bảng biến thiên, để bất phương trình nghiệm đúng với
t � 1;3
thì m �2 .
�
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ACB 30�, biết
1
sin
ACC ' A '
2 5 . Cho khoảng cách giữa hai
góc giữa B ' C và mặt phẳng
bằng thỏa mãn
đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 6
V
3
3
3
2 .
A. V a 6 .
B.
C. V a 3 .
D. V 2a 3 .
Lời giải
Chọn D
* Ta có:
CC �
//AA�
� CC �
// AA��
B B
Mà
A ' B � AA ' B ' B ,
d CC '; A ' B d CC '; AA ' B ' B C ' A ' a 3
nên
B dt ABC
a2 3
2
* Ta có: AC A ' C ' a 3 ; AB A ' B ' a ; Diện tích đáy là
�
ACC ' A '
ACC ' A '
* Dễ thấy A ' B '
Góc giữa B ' C và mặt phẳng
là B ' CA '
A' B '
1
sin
� B ' C 2a 5
B 'C 2 5
CC ' B ' C 2 B ' C '2 20a 2 4a 2 4a
* Thể tích lăng trụ là V B.h với h CC '
V
a2 3
.4a 2a 3 3.
2
Trang 9/6
Câu 44: Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhơm đề
3 a 0
đựng rượu có thể tích là V 28 a
. Để tiết kiệm sản suất và mang lại lợi nhuận cao nhất thì
cơ sở sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là R sao cho diện tích nhơm cần dùng là ít
nhất. Tìm R
3
A. R a 7
3
B. R 2a 7
3
C. R 2a 14
Lời giải
Diện tích nhơm cần dùng đề sản suất là diện tích tồn phần S
Ta có l h ; mà
V 28 a 3 � R 2 h 28 a 3 � h
3
D. R a 14
28a 3
R2
28a 3
S 2 Rl 2 R 2
2 R 2
R
với R 0
2
� 28a 3
�
S�
2 � 2 2 R � 0 � R a 3 14
� R
�
Bảng biến thiên
Vậy
S min � R a 3 14
9
Câu 45. Cho hàm số
f ( x)
liên tục trên
�
và
f
�
1
p
2
( x ) dx = 4,
�f ( sin x) cos xdx = 2.
x
Tính tích
0
3
I = �f ( x) dx.
phân
A. I = 6.
0
B. I = 4.
Lờigiải
Chọn B
f
I1 = �
9
Xét
1
( x ) dx = 4
x
x 1� t 1
Đồi cận x 9 � t 3
C. I = 10.
D. I = 2.
Đặt t x � 2tdt dx
Suy ra
3
3
3
1
1
1
I1 �
2 f t dt 2�
f x dx 4 � �
f x dx 2 1
p
2
Xét
I 2 = �f ( sin x) cos xdx = 2
0
x 0�t 0
x � t 1
2
Đồi cận
Đặt t sin x � dt cos x
1
Suy ra
1
I 2 = �f ( t ) dt = �f ( x ) dx = 2 ( 2)
0
0
Trang 10/6
3
Từ
1
và
2
I = �f ( x ) dx = 4.
suy ra
0
f ( x)
Câu 46. Cho hàm số
f ( x) + f ( 1- x) = x3 ( 1- x) , " x ��
liên tục trên �và thoả mãn
và
2
f ( 0) = 0
. Tính
�x�
�
�
I =�
xf �
dx
�
�
�
�
2�
0
1
A. 10 .
Chọn A
Từ giả thiết
1
Ta có:
bằng:
1
B. 20 .
1
C. 10 .
f ( x) + f ( 1- x) = x3 ( 1- x) , " x ��� f ( 1) = 0
1
�f ( x) dx + �f ( 1-
1
D.
-
1
20 .
.
1
x) dx = �
x3 ( 1- x) dx =
1
1
� �f ( x) dx =
20
40
0
.
�
�
u= x
du = dx
�
�
2
�
�
�x�
��
�x�
�x�
�
�
�
�
�
�
�
I =�
xf �
d
x
�
�
�
d
v
=
f
d
x
v
=
2
f
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
2
�
�
�
�
�
�
2
2
�
�
0
, đặt
2
2
2
1
2
�
�
�
�
�
x�
x�
x�
x�
1
�
�
�
�
�
�
�
I = 2xff� �
- 2� � �
dx = 4 ff( 1) - 2� � �
dx =- 2�f � �
dx =- 4�f ( t) dt =�
�
�
�
�
�
�
�
2�0
2�
2�
2�
10
0
0
0
0
Nên
.
3
2
Câu 47. Cho hàm số y f ( x ) ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ:
0
0
0
f ex x m 1
10;10
m
Có bao nhiêu giá trị ngun của thuộc đoạn
để phương trình
có 6 nghiệm phân biệt?
A. 11 .
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn
P z2
là
A. 13 1 .
B. 12 .
z 2i �z 4i
và
C. 10 .
z 3 3i 1
B. 10 1 .
D. 9 .
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
C. 13 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Trang 11/6
Gọi
M x; y
ۣ y
z 2i �z 4i � x 2 y 2 �x 2 y 4
là điểm biểu diễn số phức z ta có:
3 ; z 3 3i 1 � điểm M nằm trên đường trịn tâm I 3;3 và bán kính bằng 1. Biểu thức
2
P z 2 AM
M 4;3
trong đó
max P
nên
vng góc với nhau.
A 2;0
4 2
2
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
3 0 13
P z2
2
đạt được khi
2
.
A 4; 2; 6 ; B 2; 4; 2 ; M ( a; b; c) � : x 2 y 3 z 7 0
Câu 49 : Trong không gian Oxyz , cho
sao
uuur uuur
cho MA.MB nhỏ nhất, khi đó giá trị a b c bằng
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Lời giải
Chọn B.
M x; y; z � � x 2 y 3z 7 0
Gọi
uuur
uuur
MA 4 x; 2 y;6 z MB 2 x; 4 y; 2 z
;
uuur uuur
MA.MB 4 x 2 x 2 y 4 y 6 z 2 z
x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 8 z 12 x 3 y 1 z 4 12
Áp dụng bđt
B.
C. S:
2
2
2
2
2
2
2
2
�
12 22 3 ��
x 3 y 1 z 4 ���
x 3 2 y 1 3 z 4 �
�
�
�
��
�
2
� 14 �
� x 2 y 3 z 7
�x 3 2 y 1 2 z 4 2 �
�
� x 3 y 1 z 4
2
2
2
2
7 7
�
14
� x 3 y 1 z 4 12 �2
2
2
2
�x 4
�x 2 y 3z 7 0
�
�
�x 3 y 1 z 4 � �y 3
uuur uuur
�
�z 1
Min MA.MB 2
2
3
�
xảy ra khi và chỉ khi � 1
.
a, b với a, b là các sổ nguyên dương thỏa mãn
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu cặp số
log 3 (a b) (a b) 3 3 a 2 b 2 3ab( a b 1) 1
A.
2
B. 3
C. 1
D. Vô số
Lời giải
Với a, b là các số nguyên dương, ta có
Trang 12/6
log3 (a b) (a b)3 3 a 2 b 2 3ab(a b 1) 1
a 3 b3
� log3 2
a 3 b3 3ab(a b) 3 a 2 b2 ab 3ab(a b) 1
2
a b ab
2
2
� log3 a 3 b3 a 3 b3 log3 �
3 a 2 b2 ab �
�
� 3 a b ab
Xét hàm số f (t ) log 3 t t trên (0; �)
1
1 0, t 0
t ln 3
nên hàm số f (t ) đồng biển trên (0; �)
Khi đó, phương trình (1) trở thành
f a 3 b3 f �
3 a 2 b 2 ab �
�
�
f �(t )
ab (a b 3) 0
� a 3 b3 3 a 2 b 2 ab
� a 2 b2
�
a 2 b 2 ab 0(*)
��
ab3 0
�
*
Do a, b �� nên phưong trinh (*) vô nghiệm. Suy ra a b 3 Mà a, b là các sổ nguyên dương nên
�
0a3 �
a2
�
�
0b3
b 1
�
�
��
�
b 1
�a b 3
�
*
�
�
b2
�
�a, b ��
Vậy có hai cặp số
a, b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
….
Bài thi: TỐN
ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 06.trang
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ra 8 học sinh trong một lớp có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ?
A.
C158 C258
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
A. d = 8.
Câu 3. Cho hàm số
B.
un
y = f ( x)
có
C258
u1 3
.
và
B. d = 6.
C.
u6 27
A408
.
D.
8
C40
.
. Giá trị của công sai d bằng
C. d = 5.
D. d = 7.
có bảng biến thiên như sau
Trang 13/6
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( - �;- 3) .
B.
( - 17;15) .
C.
( 3;+�) .
D.
( - 1;3) .
4
2
0;3 là
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x 2 trên
B. 61 .
A. 2 .
D. 61 .
C. 3 .
3
2
Câu 5. Biết đồ thị hàm số y x 3 x 1 có hai điểm cực trị A , B , khi đó phương trình đường trung
trực của đoạn AB là
A. 2 x y 1 0.
B. 2 x y 1 0 .
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
y =-
1
2.
B. y=- 1.
Câu 7. Cho hàm số
y
Đồ thị hàm số
A. 3 .
y f x
C. x 2 y 3 0.
y=
D. x 2 y 2 0 .
x- 1
1- 2x là
C.
x=
1
2.
D.
y=
1
2.
liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau
1
2020 f x 2021
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
B. 4 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 8. Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
Trang 14/6
4
2
A. y x 2 x 1.
4
2
B. y x 4 x 1.
4
2
C. y x 2 x 1.
4
2
D. y x 4 x 1.
Câu 9. Với a , b là hai số thực dương khác 1 , ta có log b a bằng
A. log a b .
B. log a log b .
C. log a b .
x2
Câu 10. Tập xác định của hàm số y 3 là
A.
�; 2 .
B.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
A.
�\ 2
y x 2 1
�\ �1 .
B.
.
1
D. log a b .
C.
2; � .
D. �.
C.
1; � .
D.
2
là
0; � .
Câu 12. Nghiệm của phương trình log 2 x 3 là
A. x 3 .
B. x 8 .
C. x 9 .
�; 1 .
D. x 6
x
Câu 13. Tìm tập các giá trị của số tham số m để phương trình 2 m có nghiệm?
B. (0; �) .
A. �.
Câu 14. Nếu
f x dx
�
A.
f x x2 ex
C.
f x 3x e
D. (2; �).
x3
ex C
f x
3
thì
bằng:
x4
f x ex
3
B.
.
.
2
C. (1; �).
x
.
x4
f x ex
12
D.
.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây sai?
x4
x dx C
�
4
A.
.
3
C.
e x dx e x C
�
1
sin 3 xdx cos 3 x C
�
3
B.
.
dx
.
� ln x C .
D. x
Trang 15/6
4
1
f ( x)dx
�
2 và.
Câu 16. Biết 1
4
0
1
�
I �
4e 2 x 2 f ( x) �
dx
f ( x)dx
�
�
�
2
0
1
. Tính tích phân
.
8
A. I 2e .
8
B. I 4e 2 .
8
C. I 4e .
8
D. I 2e 4 .
3
Câu 17. Cho hàm số
f 3
f x
có
f�
x
1;3 , f 1 3 và �
1
f�
( x) dx 10
liên tục trên đoạn
giá trị của
bằng
A. 13 .
B. 7 .
C. 13 .
D. 7 .
Câu 18. Mođun của số phức z 3 4i bằng
A. 1.
B. 3.
Câu 19. Cho hai số phức
z1 1 2i
và
z2 2 3i.
C. 4.
D. 5.
Phần ảo của số phức
A. 12
B. 1
C. 1
�1 1 �
� ; �
A. �2 2 �.
�1 1 �
�; �
B. �2 2 �.
C.
w 3z1 2z 2
là
D. 12
Câu 20. Cho số phức z 1 i . Điểm biểu diễn số phức nghịch đảo của z có tọa độ là
1; 1 .
D.
1; 1 .
3
B C D có thể tích bằng 81cm . Gọi M là điểm bất kỳ trên mặt phẳng
Câu 21. Cho khối hộp ABCD. A����
BCD G
A����
,
là trọng tâm tam giác MAB ,thể tích V của khối chóp G. ABCD là
3
A. V 36 cm .
3
B. V 9 cm .
3
C. V 27cm .
3
D. V 18cm .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi AC 2a; BD 3a , SA a , SA vng
góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là
3
A. a .
3
B. 4a .
3
C. 2a .
2 3
a
D. 3 .
Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V 16 3 .
B. V 12 .
C. V 4 .
D. V 4 .
Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của
hình trụ.
2
A. 2 a .
2
B. a .
2
C. 2a .
2
D. 4 a .
Trang 16/6
M 2;1; 1
Ozx
Câu 25. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
2;1;0 .
B.
2;0; 1 .
C.
0;1; 0 .
D.
0;1; 1 .
S : x 2 y 4 z 1 9
S có
Câu 26. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu
. Tâm của
2
2
2
tọa độ là
A.
2; 4; 1 .
B.
2; 4; 1 .
C.
2; 4;1 .
D.
2; 4;1 .
Câu 27. Cho A(1; 2;3), B(2; 4;3), C (4;5;6) . Lúc đó ( ABC ) chứa điểm:
B. D(0; 0; 3) .
A. D (0;0;3) .
C. D(1;3; 2) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
d:
D. D(1; 3; 2) .
x 1 y 2 z 1
2
3
1 . Điểm nào dưới đây thuộc
d?
A.
Q 2; 3;1
.
B.
M 1; 2;1
.
C.
P 3;5; 2
.
D.
N 2;3; 1
.
Câu 29. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5
.
A. 42
37
.
B. 42
2
.
C. 7
Câu 30. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyêncủa tham số m để hàm số
khoảng
1
.
D. 21
y
x m2 6
x m đồng biến trên
�;0
A. 6.
Câu 31. Cho hàm số
B. 2.
y
C. 4.
D. 3.
xb
cx d b, c, d �� có đồ thị như
hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức T 2b 3c 4d
A. T 8 .
B. T 0 .
C. T 9 .
D. T 1 .
x2 3 x
1
�1 �
��
81 có tập nghiệm là S a ; b . Khi đó b a là
Câu 32. Bất phương trình �3 �
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 5 .
Trang 17/6
e
Câu 33. Biết
ln x
�x dx a
e b
với a, b ��. Tính P a.b .
1
B. P 8 .
A. P 4 .
z0
Câu 34. Gọi
1 3
i
A. 2 2 .
D. P 8 .
C. P 4 .
2
iz
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 6 z 5 0 . Số phức 0 bằng
1 3
1 3
1 3
i
i
i
B. 2 2 .
C. 2 2 .
D. 2 2 .
Câu 35. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc và OB OC a 6 , OA a . Tính
ABC và OBC .
góc giữa hai mặt phẳng
A. 45�.
B. 90�.
C. 60�.
D. 30�.
B C D có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 , AA�
2a .
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A����
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD�
.
a 5
2a 5
A. 2a .
B. a 2 .
C. 5 .
D. 5 .
I 1; 2;3
Câu 37. Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với trục Oy là
x 1
A.
2
y 2 z 3 8.
x 1
B.
2
y 2 z 3 10.
x 1
C.
2
y 2 z 3 9.
x 1
D.
2
y 2 z 3 16.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(1; 4;1) và đường thẳng
d:
x2 y2 z3
1
1
2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung
điểm đoạn thẳng AB và song song với d.
x y2 z2
x 1 y 1 z 1
x y 1 z 1
x y 1 z 1
.
.
.
.
1
2
1
2
1
2 D. 1
1
2
A. 1
B. 1
C. 1
Câu 39. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y
2 3
2
x mx 2 2 3m2 1 x
3
3 đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức x1 x2 2 x1 x2 4
. Số phần tử của S là
A. 3.
B. 1.
x
Câu 40. Bất phương trình 2
2
C. 0.
D. 2.
.3x 3 �9.41 x có tập nghiệm S �;log 2 a � log 2 b ; � . Tính
x2
ab
Trang 18/6
1
B. 6 .
A. 5 .
5
C. 6 .
D. 5 .
1
�
2 x 2 x khi x �0
f x �
I �
f x dx
x.sin x khi x �0
�
Câu 41. Cho hàm số
. Tích tích phân
A.
I
7
6
.
B.
I
2
3
.
Câu 42 .Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 2.
1
I 3
3
C.
.
1 i z z là số thuần ảo và
B. 1.
C. 0.
D.
I
2
2
5
.
z 2i 1?
D. Vô số.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vng, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ A đến
SBM
là
2a
3
19 . Thể tích khối chóp SABCD bằng
3a 3
2 3a 3
3
A.
B. 3a .
C. 12 .
D. 18 .
Câu 44. Một hình nón đỉnh S , bán kính đáy R a 3, góc ở đỉnh là 120�. Mặt phẳng qua đỉnh hình
3a 3
6 .
nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng
A.
3 2
a
B. 2
.
2
3a .
2
C. 2 3a .
2
D. 2a .
P : x + 3y- 2z + 2 = 0
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )
và đường thẳng
d:
x - 1 y +1 z - 4
=
=
.
2
- 1
1
Đường thẳng qua
A ( 1;2;- 1)
P ,
C a;b;c)
và cắt ( ) d lần lượt tại B, (
sao cho C là
trung điểm của AB. Tổng a + b+ c bằng
A. - 15.
B. - 12.
Câu 46. Cho hàm số
C. - 5.
y f x ax 3 bx 2 cx d a, b, c, d ��
D. 11.
có
đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình
f 2 x m 5 f x 4m 4 0
có 7 nghiệm phân
biệt là
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 6 .
Trang 19/6
Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
3x
2
2 x 1 2 x m
log x2 2 x3 2 x m 2
có đúng ba nghiệm phân biệt:
A. 2.
Câu 48. Cho parabol
B.3.
P
C. 1.
D. 0.
2
A 1;3
có phương trình y x và đường thẳng d đi qua điểm
. Giả sử khi
P và đường thẳng d
đường thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
nhỏ nhất. Giá trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?
A.
�; 3 .
B.
3; � .
C.
3;0 .
D.
0;3 .
�
�z 3 2i �1
�
w 1 2i �w 2 i
P
w
Câu 49. Cho hai số phức z ,
thỏa mãn �
. Tìm giá trị nhỏ nhất min của biểu
P zw
thức
.
3 2 2
3 2 2
5 2 2
Pmin
Pmin
P
min
P 2 1
2
2
2
A.
.
B.
.
C. min
.
D.
.
1
S : x 2 y 2 z 1
A 0 ; 0 ; 2 , B 1 ; 1; 0
Oxyz
4.
Câu 50. Trong không gian
cho
và mặt cầu
2
S . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 2MB 2 bằng
Xét điểm M thay đổi thuộc
1
A. 2 .
3
B. 4 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
ĐỀ THAM KHẢO
19
C. 4 .
----------HẾT---------
21
D. 4 .
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Trang 20/6
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
A
21
B
31
C
41
A
2
B
12
B
22
A
32
C
42
A
3
D
13
B
23
D
33
B
43
A
4
C
14
A
24
D
34
C
44
D
5
C
15
B
25
B
35
D
45
A
6
A
16
A
26
C
36
D
46
A
7
A
17
C
27
A
37
B
47
B
8
D
18
D
28
C
38
D
48
D
9
D
19
A
29
C
39
B
49
D
10
D
20
A
30
B
40
C
50
C
HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
Câu 35.
Lờigiải
Gọi I là trung điểm của BC � AI BC . Mà OA BC nên AI BC .
Ta có:
Ta có:
�
OBC � ABC BC
�
�
� �
OI , AI OIA
OBC , ABC �
�BC AI
�BC OI
�
OI
.
1
1
BC
OB 2 OC 2 a 3
2
2
.
Trang 21/6
Xét tam giác OAI vng tại A có
�
tan OIA
OA
3
� 30�
� OIA
OI
3
.
�
OBC , ABC 30�.
Vậy
Câu 36.
Lờigiải
C là hình bình hành và
Gọi O, O�lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COO��
C ��
O
AC
a
2
D
d BD; CD�
D d C�
; CB��
D
d O; CB��
D � BD // CB��
Do BD // B��
nên
.
D A��
C
�B��
� B��
D COO��
C
�
� CB��
D COO��
C
��
�
B
D
CC
�
Ta có :
Lại có
D � COO��
C CO�
CB��
.
H CO�
� C�
H CB��
D � d BD; CD�
H
C�
O hạ C �
Trong CC ��
1
1
1
1
1
5
2 5a
2 2 � C�
2
2
2
2
H
C�
H
CC � C ��
O
a
4a
2a
5 .
Khi đó :
Câu 37.
Chọn B
Lời giải
Hình chiếu của I xuống trục Oy là K(1;0;0)
Bán kính mặt cầu là R=IK= 10
x 1
Suy ra phương trình mặt cầu:
2
y 2 z 3 10.
2
2
Câu 38.
Chọn D
Lời giải
Trang 22/6
I (0;1; 1) là trung điểm của đoạn thẳng AB
x y 1 z 1
r
1
2
Đường thẳng có VTCP u (1; 1; 2) nên có PT: 1
Câu 39.
Chọn B
y
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
cực trị tại hai điểm
x1 , x2
A. 3.
thỏa mãn hệ thức
B. 1.
x1 x2 2 x1 x2 4
2 3
2
x mx 2 2 3m2 1 x
3
3 đạt
. Số phần tử của S là
C. 0.
D. 2.
y ' x 2 2mx 2(3m2 1)
2
2
2
Hàm số có hai điểm cực trị khi: ' m 6m 2 7m 2 0
�x1 x2 2m
�
x .x 2(3m 2 1)
Ta có: �1 2
, thay vào đẳng thức suy ra có 1 giá trị m thỏa mãn.
Câu 40.
Chọn C
2
Bất phương trình đã cho tương đương:
2 x x2.3x3 �۳
32.222 x
2 x x.3x1 1 1
2
.
Lấy lôgarit cơ số 2 cả hai vế của (1)
x �1
�
� x 1 x log 2 3 �0 � �
x � log 2 3
1 � x x x 1 log 2 3 �0
�
Ta được
2
1� � 1
�
�
1
1
5
S �
�;log 2 ���
log 2 ; ��
a , b �ab
3
2
�
� �
�, suy ra,
3
2
6.
Vậy,
Câu 41.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
lim f x lim f x f 0 0
x �0
x �0
nên hàm số liên tục tại x 0 . Do đó hàm số liên tục trên đoạn
;1 .
Trang 23/6
1
I
Ta có:
�f x dx
0
1
0
f x dx
�f x dx �
0
1
0
x.sin xdx �
2x 2 x dx I1 I 2
�
.
0
x.sin xdx
�
I1
ux
du dx
�
�
��
�
dv sin xdx
v cos x
�
Đặt �
I1 x cos x
0
0
cos xdx
�
x cos x
0
0
sin x
.
1
�2 x 3 x 2 � 7
2
I2 �
2 x x dx � 3 2 �
�
�0 6 .
0
1
Vậy
I I1 I 2
7
6
.
Câu 42:
a, b �R � z a bi
Đặt z a bi
Ta có
1 i z z 1 i a bi a bi 2a b ai
là số thuần ảo � 2a b 0
z 2i 1 � a b 2 i 1 � a 2 b 2 1
2
Lại có
Do đó, ta được hệ
6
� 3
b 2a
b 2a
�
�
a �b
�
�
�
� �2
�
5
5
�2
2
2
a b 2 1 �
a 2a 2 1 �
�
a 1� b 2
�
Vậy có tất cả 2 số phức thỏa mãn điều kiện.
Câu 43.
Chọn A
Trang 24/6
� SH AB � SH ABCD
Gọi H là trung điểm của AB
( Vì tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy).
AB 2 HB � d A, SBM 2d H, SBM .
Ta có:
HK BM � BM ( SHK ) � SHK SBM
SHK � SBM SK
Từ H kẻ
mà
HP SK � HP SBM � d H , SBM HP � HP a
x 0
Giả sử hình vng ABCD có độ dài cạnh là x
x 3
x � SH
.
� SAB đều cạnh
2
BM BC 2 CM 2
3
.
19
.
x 5
.
2
HK .BM HB.HM � HK
Trong BHM vng tại H có
1
1
1
2
2
HS
HK 2 � x a.
Trong SHK có HP
HB.HM x 5
.
MB
5
1
3x3
3a3
VSABCD SH .S ABCD
.
3
6
6
Vậy
Câu 44.
Lời giải
Chọn D
Trang 25/6