Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Cau lenh dieu kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.65 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÂN HOAN CHÀO ĐĨN CÁC BẠN </b>


<b>HÂN HOAN CHÀO ĐĨN CÁC BẠN </b>



<b>HỌC SINH VÀ CÁC THẦY CÔ </b>


<b>HỌC SINH VÀ CÁC THẦY CÔ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI</b>


<b>KIỂM TRA BÀI</b>



<b>Câu hỏi: Hãy xác định Input, Output và mô </b>



<b>Câu hỏi: Hãy xác định Input, Output và mô </b>



<b>tả thuật tốn để giải bài tốn: </b>



<b>tả thuật tốn để giải bài tốn: </b>

<b>Tìm giá trị lớn </b>

<b><sub>Tìm giá trị lớn </sub></b>


<b>nhất của 3 số a, b, c cho trước.</b>



<b>nhất của 3 số a, b, c cho trước.</b>



<i><b>Bài giải:</b></i>


<i><b>Bài giải:</b></i>


<b>Input: a,b,c</b>


<b>Input: a,b,c</b>


<b>Output: Max(a,b,c)</b>


<b>Output: Max(a,b,c)</b>


<i><b>Thuật toán:</b></i>


<i><b>Thuật toán:</b></i>



<b>Bước 1: Max</b>




<b>Bước 1: Max</b>

<b> a;</b>

<b> a;</b>



<b>Bước 2: Nếu Max< b, Max</b>



<b>Bước 2: Nếu Max< b, Max</b>

<b>b.</b>

<b>b.</b>


<b>Bước 3: Nếu Max<c, Max</b>



<b>Bước 3: Nếu Max<c, Max</b>

<b>c.</b>

<b>c.</b>


<b>Bước 4: Kết thúc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<b>Trong cuoäc sống, luôn có các công việc chúng ta </b>
<b>phải làm hằng ngày.</b>


<i>Ví dụ:</i>


 Mỗi sáng em thức dậy, em tập thể dục buổi sáng.
 Mỗi sáng thứ hai, em sẽ dự lễ chào cờ.


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<b>Tuy nhiên, các công việc đó sẽ bị thay đổi bởi </b>
<b>các hồn cảnh khác nhau.</b>


<i>Ví dụ:</i>


 <b>Nếu</b> em bị bệnh, em sẽ khơng tập thể dục.


 <b>Nếu</b> trời mưa, em sẽ không dự lễ chào cờ.


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<b>Từ Nếu trong các ví dụ trên dùng để chỉ ra các </b>
<b>điều kiện:</b>


 Em bị bệnh
 Trời mưa


<b>Khi đó, các hoạt động tiếp theo sẽ phụ thuộc vào </b>
<b>các điều kiện này.</b>


 Em tập thể dục.
 Em dự lệ chào cờ.


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIEÄN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện:</b>


 <b>Các hoạt động như vậy gọi là hoạt động phụ </b>


<b>thuộc vào điều kiện.</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<b>Hoạt động chỉ thực hiện được khi có một điều </b>
<b>kiện cụ thể xảy ra gọi là hoạt động phụ thuộc </b>
<b>vào điều kiện.</b>


<b>Các điều kiện được mô tả sau từ “Nếu”.</b>


<i>Ví dụ:</i>


 <b>Nếu</b> em bị bệnh, em sẽ khơng tập thể dục.
 <b>Nếu</b> trời mưa, em sẽ không dự lễ chào cờ.


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Tính đúng hoặc sai của điều kiện:</b>
<b>Xét ví dụ:</b>


 <b>Nếu</b> em bị bệnh, em sẽ không tập thể dục.


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6


<b>Điều </b>
<b>kiện</b>


<b>Kiểm tra</b> <b>Kết quả Hoạt động </b>
<b>tiếp theo</b>



Đúng
Em bị


bệnh?


Sáng dậy, em cảm
thấy khẻo mạnh
Sáng dậy, em cảm
thấy mệt mỏi


Sai Em tập thể


dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Tính đúng hoặc sai của điều kiện:</b>


<b>Khi kết quả kiểm tra là đúng, thì điều kiện được </b>


<b>thỏa mãn. </b>


<b>Ngược lại, kết quả kiểm tra là sai, ta nói điều </b>
<b>kiện khơng thỏa mãn.</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Điều kiện và phép so sánh:</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6



<b>Cho 2 số a và b, ta </b>


<b>có thể thực hiện các </b>



<b>phép so sánh nào?</b>



<b>Các phép so sánh:</b>



<b>=,<>,<=,>=,<,></b>



<b>Kết quả: </b>



<i><b>Đúng</b></i>

<b> hay s</b>

<i><b>ai</b></i>

<b>.</b>



<b>Phép so sánh cho </b>


<b>kết quả như thế </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Điều kiện và phép so sánh:</b>


<b>Xét ví dụ: </b><i><b>Bài tốn tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b.</b></i>


<b>Input: a,b</b>


<b>Output: Max(a,b)</b>


<i><b>Thuật toán:</b></i>


<b>Bước 1: Max</b><b>a.</b>


<b>Bước 2: Nếu Max < b , Max</b><b>b;</b>



<b>Bước 3: Kết thúc.</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Điều kiện và phép so sánh:</b>


 <b>Các phép so sánh thường dùng trong việc mô </b>


<b>tả thuật tốn và viết chương trình. </b>


 <b>Các phép so sánh cho kết quả là đúng hoặc sai.</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6


<b>Khi thực hiện chương </b>


<b>trình, các câu lệnh thực </b>



<b>hiện như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>




Bài 6


<b>Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, </b>


<b>ta lại muốn máy tính thực hiện </b>


<b>một cơng việc nào đó nếu điều </b>


<b>kiện thỏa mãn, cịn bỏ qua hay </b>


<b>thực hiện một cơng việc khác nếu </b>



<b>điều kiện không thỏa mãn.</b>



<b> Cấu trúc rẽ nhánh</b>



<b>Ví dụ: </b>



<b>Cho 2 số a và b. Hãy in số a ra màn hình </b>


<b>nếu a>b.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6


<b>Cấu trúc rẽ nhánh</b>



<b>Cấu trúc rẽ nhánh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>


<b>a)</b> <b>Dạng thiếu:</b>



<b>Sơ đồ:</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6


<b>Điều kiện?</b>
<b>Đúng</b>


Sai


<b>Câu lệnh</b>


<b>Ví dụ: Cho 2 số a và b. Hãy in </b>
<b>số a ra màn hình nếu a>b.</b>


<b>Vậy nếu a>b thì in ra màn </b>
<b>hình giá trị của a.</b>


<b>a>b</b>
<b>Đúng</b>


Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>
<b>b) Dạng đủ:</b>


<b>Sơ đồ:</b>



<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6


<b>Ví dụ: Cho 2 số a và b. Hãy in </b>
<b>số a ra màn hình nếu a>b, </b>


<b>ngược lại in ra giá trị của b.</b>
<b>Vậy nếu a>b thì in ra màn </b>


<b>hình giá trị của a. ngược lại In </b>
<b>giá trị của b</b>


<b>a>b</b>
<b>Đúng</b>
<b>In a</b>
<b>Sai</b>
<b>In b</b>
<b>Điều kiện?</b>
<b>Đúng</b>


<b>Câu lệnh 1</b>


<b>Sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5. Câu lệnh điều kiện</b>


<b>Trong lập trình, cấu trúc rẽ nhánh thường được </b>
<b>thể hiện bằng câu lệnh điều kiện.</b>



<b>a)</b> <b>Câu lệnh điều kiện dạng thiếu trong Pascal:</b>


<b>Cú pháp:</b>


<i><b>Ví dụ: Giả sử cần in ra màn hình số a nếu a>b</b></i>
<i><b>Thể hiện bằng câu lệnh:</b></i>


<b>If a>b then write(a);</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5. Câu lệnh điều kiện</b>


<b>b) Câu lệnh điều kiện dạng đủ trong Pascal:</b>
<b>Cú pháp:</b>


<i><b>Ví dụ: Giả sử cần in ra màn hình số a nếu a>b ngược </b></i>
<i><b>lại in số b</b></i>


<i><b>Thể hiện bằng câu lệnh:</b></i>


<b>If a>b then write(a) else write(b);</b>


<b>CAÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



Bài 6


<b>If</b>

<b> <điều kiện> </b>

<b>then</b>

<b> <câu lệnh 1></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Củng cố</b>


<b>1. Hãy nêu cú pháp cấu trúc rẽ nhánh dạng </b>
<b>thiếu và dạng đủ trong Pascal?</b>


<b>2. Sự khác nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh dạng </b>
<b>thiếu và dạng đủ là ở điểm nào?</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Củng cố</b>


<b>3. Các câu lệnh sau đây viết đúng hay sai?</b>


<b>a)</b> <b>If a:=3 then a=b;</b>
<b>b)</b> <b>If d >5; then d:=5;</b>
<b>c)</b> <b>If x>5 then a:=b;</b>


<b>4. Giả sử X có giá trị ban đầu là 5. Sau khi thực hiện </b>
<b>lệnh dưới đây, X có giá trị là bao nhiêu?</b>


<b>If (x>3) then x:=x+2;</b>


<b> X có giá trị là 7</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Về nhà</b>



<b>1.</b> <b>Học bài.</b>


<b>2. Làm bài tập 5, 6 trang 51</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HEÁT!</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×