Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu HKI 2010 Ma de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THỐNG LINH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 – 2011)</b>


<b>TỔ LÍ – HĨA – CN</b> <b>MƠN: VẬT LÍ K12 CƠ BẢN</b>


<b>TG: 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b> Họ và tên:………..</b>


<b>Câu 1:</b> Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ năng là đại lượng tỉ lệ với biên độ


B. Cơ năng là đại lượng biến thiên theo li độ


C. Động năng và thế năng là những đại lượng bảo tồn


D. Trong q trình dao động ln diễn ra hiện tượng: khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại
<b>Câu 2:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ 10(cm). Ở thời điểm khi li độ của vật là x = 6(cm) thì vận tốc
của nó là 3,2(m/s). Tần số dao động là:


A. 20(Hz) B. 10(Hz) C. 40(Hz) D. 20(Hz)


<b>Câu 3:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos6πt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng


A. 5 cm/s. B. 24π cm/s. C. 24π cm/s. D. 0 cm/s.


<b>Câu 4:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acost và có cơ năng là W. Động năng của
vật tại thời điểm t là:


A. Wđ = Wsin2t B. Wđ = Wcos2t C. Wđ = cos2t D. Wđ = sin2t


<b>Câu 5:</b> Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên trục Ox. Biết thời gian giữa 2 lần liên tiếp động


năng của vật bằng không là 0,393s (  s) và độ cứng của lò xo là 32N/m, khối lượng quả nặng là:


A. 500g B. 250g C. 1kg D. 750g


<b>Câu 6:</b> Con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 6cm, lị xo có độ cứng 100N/m. Động năng cực đại của vật
nặng là:


A. 0,18J B. 1800J C. 0,36J D. 3600J


<b>Câu 7:</b> Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 81 cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của</sub>
con lắc là


A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 1,8 s.


<b>Câu 8:</b> Dao động tắt dần


A. ln có hại. B. có biên độ khơng đổi theo thời gian.


C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. ln có lợi.


<b>Câu 9:</b> Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?


A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập


ghềnh.


C. Con lắc lò xo trong phịng thí nghiệm. D. Chiếc võng.


<b>Câu10:</b> Cho hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt + ) (cm) và x2 =


6cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là


A. 6cm. B. 12 cm. C. 6cm. D. 3 cm.


<b>Câu11:</b> Sóng ngang là sóng có phương dao động


A. nằm ngang B. thẳng đứng


C. vng góc với phương truyền sóng D. trùng với phương truyền sóng.


<b>Câu12:</b> Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt  0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là


A. 100 cm. B. 150 cm. C. 50 cm. D. 200 cm.


<b>Câu13:</b> Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với 2 nguồn S1, S2 dao động đồng bộ, phát biểu nào sau đây
là SAI:


A. Các vân giao thoa có dạng các đường parabol


B. Tại trung điểm M của đoạn S1S2 có dao động cực đại.
C. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là số lẻ.
D. Số điểm đứng yên trên đoạn S1S2 là số chẵn.


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu14:</b> Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau và cách nhau 10cm.
Biết tần số của sóng là 40Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực
đại và từ M đến đường trung trực của AB có thêm 2 gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng là :



A. 80 cm/s B. 12 cm/s C. 60 cm/s D. 40 cm/s


<b>Câu15:</b> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100
Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.


<b>Câu16:</b> Âm thanh do đàn piano và đàn guitar phát ra không thể giống nhau về:


A. Âm sắc B. Tần số C. Độ to D. Độ cao


<b>Câu17:</b> Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là


A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.


<b>Câu18:</b> Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì


A. tần số của dịng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch.


<b>Câu19:</b> Đặt hiệu điện thế u = U0cost (V) vào hai bản tụ điện có điện dung C thì cường độ dịng điện chạy qua
tụ có biểu thức:


A. i = U0.Ccos(t +) (A). B. i = cost (A).


C. i = cos(t ) (A). D. i = U0.Ccos(t  ) (A).



<b>Câu20:</b> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp
này là


A. 220 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 V.


<b>Câu21:</b> Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong đoạn mạch là


A. A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2A.


<b>Câu22:</b> Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm bằng


A. 40 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 10 V.


<b>Câu 23:</b> Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10 -4<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F,đặt vào</sub>
hiệu điện thế u =200 cos 100

t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực
đại


<b>A. </b>200 Ω <b>B. </b>100 Ω <b>C. </b>50 Ω <b>D. </b>70,7Ω


<b>Câu 24:</b>Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là


<b>A. 60 V</b> <b>B. 80 V</b> <b>C. 200 V</b> <b>D. 120 V</b>


<b>Câu 25:</b>Một vật dao động điều hoà với chu kì T = π s, khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là 10 cm/s. Biên độ
của vật có giá trị nào sau đây?



<b>A. 2,5 cm B. 10 cm C. 5 cm. </b> D.5π cm
<b>Câu 26:</b>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:


<b>A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật</b>
<b>B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật</b>


<b>C. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật</b>
<b>D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật</b>


<b>Câu27:</b> Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là


A. 110 V. B. 44 V. C. 440 V. D. 11 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu28:</b> Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = UOC. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường
độ dòng điện i qua mạch sẽ


A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông pha.


<b>Câu29:</b> Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tốn năng lượng?


A. = B. = C. = D. =


<b>Câu30:</b> Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha thì:


A. Phần cảm (rôto) là 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn, phần ứng (stato) là 1 nam
châm điện



B. Phần cảm (rôto) là 1 nam châm điện , phần ứng (stato) là 1 lõi thép hình trụ có tác dụng như 1 cuộn dây
C. Phần cảm (stato) là nam châm điện, phần ứng (rôto) là 1 cuộn dây


D. Phần cảm (rôto) là một nam châm điện, phần ứng (stato) gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn vào 3 lõi thép
đặt lệch nhau 1200 <sub>trên đường trịn</sub>


<b>Câu31:</b> Một đoạn mạch có điện trở R = 50(Ω) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2π(H) mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số 50(Hz). Hệ số công suất của mạch là:


A. B. 1 C. D. 0


<b>Câu32:</b> Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào 2 đầu một mạch
RLC nối tiếp thì thấy cường độ dịng điện nhanh pha hơn điện áp ở 2 đầu mạch. Nếu giảm dần tần số của
dịng điện xoay chiều thì


A. Hệ số cơng suất của mạch giảm B. Tổng trở mạch giảm đến cực tiểu rồi tăng trở lại.
C. Công suất tiêu thụ của mạch tăng. D. Dung kháng của mạch giảm.


<b>Câu 33:</b>Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để mạch có cộng hưởng
điện thì ta có thể


<b>A. giảm L</b> <b>B. giảm C</b> <b>C. tăng tần số</b> <b>D. giảm R</b>


<b>Câu 34:</b> Một mạch điện xoay chiều nối tiêp R, L, C có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V.
Điện áp hai đầu đoạn mạch là:


<b>A. </b>170 V <b>B. </b>100V <b>C. </b>70 V <b>D. </b>50 V


<b>Câu 35:</b>Sóng dừng trên dây có một đầu tự do có bước sóng là 20 cm. Khoảng cách gần nhất từ
điểm nút đến đầu tự do là bao nhiêu?



<b>A. 2,5 cm</b> <b>B. 30 cm</b> <b>C. 5 cm</b> <b>D. 10 cm</b>


<b>Câu36:</b> Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo
biểu thức nào sau đây?


A.  = B. f = C. 2 = D. f2 =


<b>Câu37:</b> Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL = 200, ZC = 100. Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế xoay chiều
thì cơng suất của mạch:


A. Giảm B. Tăng.


C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng


<b>Câu38:</b> Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi thì tốc
độ quay của rơto


A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.


<b>Câu39:</b> Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).
Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ


A. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.


<b>Câu 40: </b> Hiện nay người ta chủ yếu dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng


trong q trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải


<b>C. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


<b>D. </b>Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HẾT</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×