Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng Đây nữa: các dạng BT tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.06 KB, 8 trang )

NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
DẠNG: TÌM CÁC NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ.
Bài 1: Tìm các nguyên hàm của hàm số:
1/ f(x) = x
3
- 2x
2
+5x - 4 2/
3
2
2
1
23)(
x
xxxf
−−=
3/ f(x) =
2
3
3 5
3
5 x
x
++
4/ f(x) = (2x-1)
3
Bài 2: Tìm các hàm số f(x) biết:
1/ f '(x) = 2x+1 và f(1) = 5 2/ f '(x) = 2 - x
2
và f(2) = 7
* DẠNG: TÍCH PHÂN CỦA HÀM LUỸ THỪA


Bài 3: Tính các tích phân sau:
1/

−+

dxxx )5(
2
1
4
3
2/

++−
−−
dxxxx )142(
23
3/

+−
dxxxxx )1)(2(
4/
dx
x
xx


3
2
5/
dx

x
x

+
4
2
)2(
6/

+
dx
x
x
2
22
)1(
Bài 4: Tính các tích phân sau:
1/


dxxx )7(
3
2
4
2/


dxx
3
)32(

3/


dx
x
4
)2(
3
4/

+
dxx
5
3
)1(
* DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ SƠ CẤP: Gồm các hàm số: lượng giác, mũ,
logarit
Bài 5: Tính các tích phân sau:
1/

xdx2sin
2/

xdx2cos
3/

x
dx
sin
4/


x
dx
cos
5/

xdxtg2
6/

xdxtg
2
7/

xdx
2
cos
8/

xdx
2
sin

9/

xdx
3
cos
10/

xdx

3
sin

11/

xdxx
5
cossin
12/

xdxx
4
sincos
13/


dxxx 1cos2sin
14/

dx
x
x
2
cos
sin
15/
dxxg

2
cot

16/



dxee
xx
)1(
17/









+

dx
x
e
e
x
x
2
cos
2
18/




dx
xx
)53(
19/

dxxe
x
2
20/
dxxe
x

sin2
cos
19/

+
dx
x
xln3
20/

+
dx
x
x
3
)ln5(

1
* DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM HỮU TỈ
Bai 6: Tính các tích phân sau:
1/

+
+
dx
x
x
1
32
2/

+
++
dx
x
xx
1
132
2
3/


+
dx
x
x
2

1
3
4/

+
dx
x
x
1
2
2
TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1:
Nhận dạng biểu thức dưới dấu tích phân có chứa :
1/
22
xa

thì đặt : x = asint ( hay x = acost ).
2/
22
ax

thì đặt : x =
sint
a
( hay x =
cost
a
).

3/
22
xa
+
hay x
2
+a
2
thì đặt : x = atgt .
Bài 1: Tính các tích phân:
1/


2
1
0
2
1 dxx
2/


2
1
22
4 dxxx
3/


2
1

0
2
1 x
dx
4/


2
3
0
32
)1( x
dx
Bài 2:Tính các tích phân:
1/

+
3
0
2
9 x
dx
2/

+
1
0
2
1 dxxx


3/

+
3
2
2
1 xx
dx
4/

+
3
0
32
)9( x
dx
5/

+
3
1
2
2
39
x
x
6/


++

0
1
2
1xx
dx
Bài 3: Tính các tích phân sau:
1/


3
4
2
3
2
4
dx
x
x
2/


3
2
2
2
1xx
dx
3/



4
3
2
2
4x
dxx
ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2:
DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM: LUỸ THỪA, PHÂN THỨC.
Tính các tích phân sau:
1/

+
1
0
1
dx
x
x
2/

+
1
0
32
)1(
dx
x
x
3/


+
1
0
3
)1(x
dx
4/


1
0
2
4
dx
x
x
2
5/


1
0
2
4
1
dx
x
x
6/


++
+++
1
0
2
23
92
1102
dx
xx
xxx
7/

++
++
1
0
2
2
92
10
dx
xx
xx
8/

−−
3
0
2

2 dxxx
9/


2
1
5
)1( dxxx
10/


9
1
3
1 dxxx
11/


++
+
1
1
2
1
12
dx
xx
x
12/


+
2
1
4
2
1
dx
x
x

DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM: LƯỢNG GIÁC
1/


+
2
0
3
cossin
cossin
π
dx
xx
xx
2/

3
6
22
cos.sin

π
π
xx
dx
3/

+
3
6
2
3
cos1
cos.sin
π
π
dx
x
xx
4/

3
4
22
cos.sin
2cos
π
π
xx
xdx
5/



3
4
2
2
cos
cot23
π
π
dx
x
xg
6/


4
6
2
3
sin
sin1
π
π
dx
x
x
7/

+

2
0
cossin
sin
π
dx
xx
x
8/

+
3
6
2
3
sin1
cos2
π
π
x
xdx
9/

2
0
32
cos.sin
π
xdxx
10/


4
0
3
π
xdxtg
11/

4
0
4
π
xdxtg
12/
dxx

4
0
4
sin
π

13/

2
0
44
cos.sin
π
xdxx

14/

6
0
2
sincos
π
dx
xx
dx
15/

+
+
2
0
cos1
sin1
π
dx
x
x
16/

+
3
6
2
cos
2sin1

π
π
x
xdx
17/


π
0
2sin1 dxx
18/


π
2
0
2cos1 dxx
19/

+

4
5
2sin1
cossin
π
π
dx
x
xx

20/
dxxx

2
0
33
cossin
π

3
21/

+
2
0
sin2
π
x
dx
22/

+
4
0
2cos2sin
π
xx
dx

23/

dx
x
x

+
2
0
4
sin1
2sin
π
24/

++
2
0
1cossin
π
xx
dx
DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM: SỐ MŨ
1/

+

1
0
1
1
dx

e
e
x
x
2/

+
2ln
1
1
x
e
dx
3/

+


2ln
1
1
x
x
e
dxe
4/

+



1
0
2
1
x
x
e
dxe
5/


2ln
0
1dxe
x
6/

+
+
1
0
12
2
dx
e
e
x
x
DẠNG:


++
cbxax
dx
2
,

++
cbxax
dx
2
với a
04,0
2
<−=∆≠
acb
Bài:
1/

++
1
0
2
1xx
dx
2/

+−
1
0
2

42xx
dx
3/

+−
3
2
2
74xx
dx
4/

+−
2
1
2
23 dxxx


DẠNG TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:
Dạng 1:












b
a
xu
dx
e
xu
xu
xP
)(
)(cos
)(sin
)(
. Đặt u = P(x) ,
dx
e
xu
xu
dv
xu











=
)(
)(cos
)(sin
Dạng 2:

b
a
xdxxP ln)(
Đặt u = lnx , dv = P(x).
1/

+
2
0
2sin)1(
π
xdxx
2/

+
2
0
)1ln(2
π
dxxx
3/

+

1
0
2
)1ln( dxxx
4/

+
2
0
)cos1ln(.cos
π
dxxx
5/

2
0
2cos
π
xdxe
x
6/

−−

1
0
2
)12( dxxxe
x


4
7/

+
1
0
22
)1( dxex
x
8/

2
0
2
sin
π
xdxx

9/

+
2
0
2
cos)1(
π
xdxx
10/
dxxx )1cos2(
4

0
2


π
11/

2
0
sin
π
dxx
12/

3
4
2
cos
)ln(sin
π
π
dx
x
x

13/

+
1
0

2
)1(
dx
x
xe
x
14/

2
0
2
sincos
π
xdxxx
15/

+






−+
1
2
1
1
1
1 dxe

x
x
x
x
16/

+
e
x
dxe
x
xx
1
ln1

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN ĐỒNG NHẤT THỨC
DẠNG:

++
+
dx
cbxax
BAx
2
, với a
04,0
2
>−=∆≠
acb
Bài 1: Tính các tích phân sau:

1/

+−
+
4
3
2
23
32
dx
xx
x
2/

+−
3
6
2
6sin5sin
cos
π
π
dx
xx
x
ỨNG DỤNH HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN

PHẦN I: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
DẠNG 1:
Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = f(x) liên tục trên [ a ; b ], và

các đường thẳng x = a , x = b , trục hoành:


=
b
a
dxxfS )(
Bài 1:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = x
2
- 4x + 3 , và các đường
thẳng x = 2 , x = 4 và y = 0.
Bài 2:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = x
3
- 3x
2
+ 2 , và các đường
thẳng x = 0 , x = 2 và y = 0.
Bài 3:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = cosx trên đoạn [ 0 ;
4
3
π
] và
trục hoành.
DẠNG 2:
5

×