Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE SO 1 1 TIET HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ 1
#Q[x]


Sinh trưởng của thực vật là:


A. q trình tăng kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng khối lượng và kích thước của tế bào
B. quá trình tăng về khối lượng của tế bào và cơ thể


C. quá trình biến đổi cấu tạo, hình dạng, kích thước của cơ thể
D. q trình thay đổi về thể chất và khối lượng cơ thể


#EQ
#Q[x]


Lớp cây Một lá mầm có loại mơ phân sinh nào ?


A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên B. Mơ phân sinh lóng và mơ phân sinh bên
C. Mơ phân sinh đỉnh và mơ phân sinh lóng D. Chỉ có mơ phân sinh lóng


#EQ
#Q[x]


Ở thực vật, mơ phân sinh là:


A. nhóm tế bào có cùng cấu tạo và chức năng
B. các tế bào có khả năng nguyên phân


C. nhóm tế bào đã phân hố, có khả năng ngun phân


D. nhóm tế bào chưa phân hố, duy trì được khả năng nguyên phân
#EQ



#Q[x]


Có thể xác định tuổi của cây một năm bằng cách dựa vào:


A. đường kính gốc B. vòng năm C. chiều cao cây D. số lá cây trên thân
#EQ


#Q[x]


Ở thực vật, tế bào mô phân sinh chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào là bao
nhiêu ?


A.trên 80% B. trên 70% C. trên 95% D. dưới 90%


#EQ
#Q[x]


Những cây nào sau đây có hình thức sinh trưởng thứ cấp ?
A. nghệ, lúa, gừng B. lim, lát hoa, bạch đàn
C. mía, ngơ, cau D. hành tây, chuối, cỏ chỉ
#EQ


#Q[x]


Trong nuôi cấy mô callus, loại hoocmôn nào giúp tạo chồi và cành ?


A. auxin B. xitôkinin C. gibêrilin D. axit abxixic


#EQ


#Q[x]


Ở hạt khô, hàm lượng hoocmôn nào tăng dần đến cực đại ?


A. êtilen B. axit abxixic C. gibêrilin D. auxin
#EQ


#Q[x]


Hoocmơn có vai trị thúc đẩy quả chóng chín là:


A. xitơkinin B. axic abxixic C. êtilen D. gibêrilin
#EQ


#Q[x]


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. auxin nhân tạo tích luỹ trong nông sản nên chúng gây độc cho người
D. gây biến đổi gen và làm giảm năng suất cây trồng


#EQ
#Q[x]


Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của hoocmôn thực vật ?


A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cơ thể
B. Nồng độ thấp nhưng gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể


C. Tính chun hố thấp hơn nhiều so với hoocmơn ở động vật bậc cao
D. Tính chun hố cao hơn rất nhiều so với động vật bậc cao



#EQ
#Q[x]


Loại hoocmôn nào được ứng dụng trong công nghiệp sản xuất kẹo mạch nha, rượu, bia ?
A. auxin B. axit abxixic C. gibêrilin D. êtilen


#EQ
#Q[x]


Xuân hoá là sự ra hoa của cây phụ thuộc vào yếu tố nào?


A. độ ẩm B. Ánh sáng C. nhiệt độ D. Ơxi


#EQ
#Q[x]


Hoocmơn ra hoa (florigen) của cây được hình thành ở :


A. lá B. mô phân sinh bên C. đỉnh rễ D. đỉnh thân
#EQ


#Q[x]


Vai trị khơng phải của Pđx đối với cơ thể thực vật ?


A. giúp hạt nảy mầm B. kích thích phân chia tế bào
C. giúp đóng mở khí khổng D. giúp hoa nở


#EQ
#Q[x]



Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. chiều cao thân B. đường kính gốc C. số lượng lá trên thân D.tất cả các phương án
#EQ


#Q[x]


Cây nào sau đây thuộc loại cây trung tính ?


A. cây cà phê B. cây lúa mì C. cây mía D. cây hướng dương
#EQ


#Q[x]


Loại hoocmôn nào không thuộc loại hooc môn sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống?
A. insulin B. hoocmôn sinh trưởng C. tirôxin D. ơstrôgen và testostêron


#EQ
#Q[x]


Thiếu hoocmôn nào thì nịng nọc khơng biến thành ếch được?


A. testostêron B. ơstrôgen C. tirôxin D. hoocmôn sinh trưởng
#EQ


#Q[x]


Gà trống không gáy được cũng như khơng hình thành được các đặc điểm sinh dục phụ khác là do thiếu
hoocmôn



A. Hoocmôn sinh trưởng B. Tirôxin C. ơstrôgen D. testostêron
#EQ


#Q[x]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hồn
#EQ


#Q[x]


Phát triển qua biến thái hồn tồn có đặc điểm:


A. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành
B. Con non khác hẳn con trưởng thành về hình thái, cấu tạo và sinh lí


C. Con non gần giống con trưởng thành nhưng phải qua một số lần lột xác
D. Ấu trùng giống hệt con trưởng thành về hình thái, cấu tạo.


#EQ
#Q[x]


Sâu bướm phá hoại mạnh cây cối, mùa màng là do nó thiếu loại hoocmơn tiêu hố chất nào?


A. lipit B. xenlulôzơ C. prôtêin D. tinh bột


#EQ
#Q[x]


Hoocmôn ức chế sự biến đổi sâu thành nhộng và bướm là:



A. ơstrôgen B. tirôxin C. ecđixơn D. juvenin


#EQ
#Q[x]


Hoocmôn gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm là:


A. juvenin B. testostêron C. ecđixơn D. tirôxin


#EQ
#Q[x]


Những động vật nào sau đây phát triển không qua biến thái ?


A. Cóc, nhái B. Ong, bướm C. Nhện, cào cào, tôm D. Cá, khỉ, lợn
#EQ


#Q[x]


Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng sẽ :
A. mất bản năng sinh sản B. trở thành người khổng lồ


C. trở thành người bé nhỏ D. não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp kém
#EQ


#Q[x]


Nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng mạnh nhất ở giai đoạn nào trong quá trình sinh trưởng và phát triển ở người
là:



A. giai đoạn trưởng thành B. giai đoạn trẻ sơ sinh
C. giai đoạn vị thành niên D. giai đoạn phôi thai
#EQ


#Q[x]


Một trong những cách giúp cung cấp vitamin D cho cơ thể người đơn giản nhưng có hiệu quả nhất là:
A. ăn nhiều tôm, cua B. ăn nhiều các loại rau xanh


C. ăn nhiều các loại quả chín D. tắm nắng
#EQ


#Q[x]


Nhân tố quyết định trước tiên đối với sự sinh trưởng và phát triển của mỗi loài, mỗi cá thể động, thực vật là:


A. nước B. di truyền C. ánh sáng D. hoocmôn


#EQ
#Q[x]


Cá rô phi Việt Nam ngừng lớn và ngừng sinh sản ở nhiệt độ :


A. 16 O<sub>C - 18</sub>O<sub>C</sub> <sub>B. 15</sub> O<sub>C - 20</sub>O<sub>C</sub> <sub>C. 30</sub> O<sub>C - 35</sub>O<sub>C</sub> <sub>D. 25</sub> O<sub>C - 28</sub>O<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhân tố bên ngoài ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật là:


A. nhiệt độ B. ánh sáng C. độ ẩm D. thức ăn


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×