Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Häc </b>–<b> häc n÷a </b>–<b> häc m·i</b>
<b> V.I </b>–<b> Lª nin</b>
<b>10</b>
<b>? Cơ thể tôm sông</b> <b>được chia làm mấy phần?</b>
<b>* </b>Nơi sống: ao, hồ,sơng,suối <b><sub>? </sub></b>
<b>Quan sát cấu tạo ngồi của tơm sơng</b>
<b>PhÇn bơng</b>
<b>-Cơ thể gồm 2 phần: +</b>
<b> +</b>
<b>1. Vá c¬ thĨ</b> :
+ <b>Cấu tạo bằng</b> <b>kitin ngÊm canxi -> cøng : </b>
<b>? Khi nào vỏ tôm có màu hồng</b>
<b>? Ý nghĩa lớp vỏ của tơm sơng?</b>
<b>? Vỏ tơm có cấu tạo như thế nào? </b>
<b>Phần u ngc</b>
<b>che chở và làm chỗ bám cho h c</b>
<b>+ Có sắc tố -> màu sắc của môi tr êng:</b> <b>tự vệ</b>
Vỏ tơm có chứa các hạt sắc tố. Khi có nhiệt độ
cao tác động lên vỏ tơm thì các hạt sắc tố
<b>I. CÊu tạọ ngoài và di chuyển:</b>
<b>1. Vỏ cơ thể</b> :
<b>Phần đầu ngực</b>
<b>Mt kộp2 ụi rõu</b>
<b>Chân hàm</b>
<b>Phần bụng</b>
<b>Tấm lái</b>
chë vµ lµm chỗ bám cho h c
Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg: t v
<b>* </b>Nơi sống: ao, hồ,sông,suối
Cơ thể gồm 2 phần: + Đầu ngực
+ Bng
<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>
<b>?Xỏc nh tờn v v trớ cỏc phn ph trờn c </b>
<b>thờ tụm sụng?</b>
Định h ớng, phát hiện mồi
Giữ và xử lí mồi
<b>(chõn bi)</b>
Bơi, thăng bằng ,ôm trứng
Lái và gúp tôm nhảy
1
2
3
4
5
<b>STT</b>
<b>Chc nng </b> <b><sub> Tên các </sub></b>
<b> phần phụ</b>
<b>Vị trí của các phần phụ</b>
<b>Phần đầu- ngực</b> <b>Phần bụng</b>
<b>,</b>
<b>Chõn bng</b> <b>cng,chõn bũ</b>
Bắt mồi và bò
<b>Ch ơng 5</b>
<i> </i>
<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:</b>
<b>* </b>Ni sng: ao, h,sụng,sui
C thể gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
<b>1. Vá c¬ thể</b> :
<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>
<b>-u ngực</b>:
+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
<b>-Bụng</b>: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tơm nhảy
<b>3. Di chun</b> <b>:</b>
Cã 3 h×nh thøc di chuyển :
- Bò
-Bơi tiÕn
lùi
- Nh¶y
<b>:Nhờ chân ngực</b>
<b>:Nhờ chân bụng</b>
<b>:Nhờ chân bụng và tấm lái</b>
<b>:Nhờ chân bụng và tấm lái</b>
<b>?Mỗi hình thức di chuyển của tơm nhờ</b>
<b>bộ phận nào đảm nhận</b>
<b>II. Dinh d ìng </b>:
- Cấu tạo bằng kitin+ngấm canxi -> cứng :
che chở và làm chỗ bám cho h c
- Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg:t v
<b>Ch ơng 5</b>
<i> </i>
<b>I. Cấu tạọ ngoµi vµ di chun:</b>
<b>* </b>Nơi sống: ao, hồ,sơng,suối
Cơ thể tơm gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
<b>1. Vá c¬ thĨ</b> :
<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>
<b>3. Di chuyển</b> <b>:</b>Có 3 hình thức di chuyển: Bò,
Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy
<b>II. Dinh d ỡng </b>:
?
- Tiªu hãa:
<b>Miệng</b> <b>thực quản</b>
<b>hậu môn.</b>
<b>(tiêu hoá)</b>
<b>dạ dày</b> <b>ruột</b>
<b>(hấp thụ)</b>
+ Cu to bng kitin+ngm canxi -> cứng: che
chở và làm chỗ bám cho h c
+ Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg:t v
<b>*u ngc</b>:
+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
<b>*Bụng</b>: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tụm nhy
<b>hu</b>
<b>Ch ơng 5</b>
<i> </i>
<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:</b>
<b>* </b>Ni sng: ao, hồ,sông,suối
Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
<b>1. Vỏ cơ thể</b> :
<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>
<b>3. Di chuyển</b> <b>:</b><sub>Có 3 hình thức di chuyển: Bò, </sub>
Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy
<b>II. Dinh d ỡng</b> :
- H« hÊp :Thë b»ng mang
- Bài tiÕt : Qua tun bµi tiÕt nằm ở gốc đơi râu thứ hai.
Các chất thải được đưa
ra ngoài qua bộ phận
nào? nằm ở õu?
<b>Miệng</b> <b>hu</b> <b>thực quản</b>
<b>hậu môn.</b>
<b>d dy</b> <b>rut</b>
<b>(hấp thụ)</b>
<b>Tiờu hoỏ</b>
- Tiêu hãa:
<b>-Đầu ngực</b>:+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
<b>-Bụng</b>: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy
- Cấu tạo bằng kitin+ngấm canxi -> cøng: che
chë vµ làm chỗ bám cho h c
- Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg:t v
<b>Ch ơng 5</b>
<i> </i>
<b>I. CÊu tạọ ngoài và di chuyển:</b>
<b>* </b>Ni sng: ao, h,sụng,sui
<b>1. Vỏ cơ thể</b> :
<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>
<b>3. Di chuyển</b> <b>:</b>
<b>II. Dinh d ỡng </b>:
- Hô hÊp :Thë b»ng mang
- Bài tiÕt : Qua tuyÕn bµi tiÕt nằm ở đôi râu thứ hai.
.
<b>III. Sinh s¶n:</b>
<b>? So sỏnh sự khỏc nhau</b> <b>giữa</b> <b>tơm đực, cái?</b>
+Tơm c:
+Tôm cái:
Đôi càng to, dài
<b>- </b>Tụm phõn tớnh
<b>Tôm mẹ ôm trứng có ý nghÜa g×?</b>
<b> </b>Bảo vệ trng
<b>+ Tụm cỏi</b>
<b>V tụm cng m tơm</b> <b>vẫn tăg trưởng </b>
<b>được là nhờ vào đâu?</b>
- Lín lên qua nhiều lần lột xác
<b>MiÖng</b>
- Tiêu hóa:
<b>hu</b> <b>thực quản</b>
<b>d dy</b> <b>rut</b> <b>hậu môn.</b>
<b>(hấp thụ)</b>
<b>Tiờu hoỏ</b>
<b>Ch ơng 5</b>
<i> </i>
<b>Ch ơng 5</b>
<i> </i>
<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:</b>
C th gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
<b>1. Vá c¬ thĨ</b> :
<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>
<b>3. Di chuyển</b> <b>:</b>Có 3 hình thức di chuyển: Bò, Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy
<b>II. Dinh d ỡng </b>:
*Tiêu hóa:
* Hô hấp :Thở bằng mang
*Bi tiết : Qua tuyến bài tiÕt nằm ở đơi râu thứ hai.
<b>- </b>Tơm phân tính
<b>III. Sinh sản:</b>
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần
- Cu tạo bằng kitin+ngấm canxi -> cøng: che chë vµ làm chỗ bám cho h c
- Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg: tự vệ
<b>-Đầu ngực</b>:+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
<b>-Bụng</b>: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tơm nhảy
<b>MiƯng</b> <b>hầu</b> <b>thực quản</b> <b>d dy</b> <b>rut</b> <b>hậu môn.</b>
<b>(hấp thụ)</b>
<b>Tiờu hoỏ</b>
<i><b>1.Kiến thức</b></i>
<i><b>2.Bài tập</b></i>
<i><b>3.Chuẩn bị bài sau</b></i>