Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trac nghiem dai cuong kim loai DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?


A. Nhận electron và tạo thành ion dương. B. Nhận electron và tạo thành ion âm.


D. Nhường electron và tạo thành ion dương. D. Nhường electron và tạo thành ion âm.


<b>Câu 2. </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?


A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6


<b>Câu 3.</b> Mạng tinh thể kim loại gồm có


A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do


C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D. ion kim loại và các electron độc thân


<b>Câu 4.</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm nhóm IIA là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


<b>Câu 5.</b> Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm nhóm IA là


A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.


<b>Câu 6.</b> Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.


<b>Câu 7.</b> Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là



A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.


<b>Câu 8.</b> Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì:
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.


B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.


D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.


<b>Câu 9.</b> Ngun tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là


A. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2. B. 1s22s22p63s23p64s13d7.
C. 1s22s22p63s23p6 3d7 4s1. D. 1s22s22p63s23p64s23d6.


<b>Câu 10.</b> Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là


A. 1s22s22p63s23p6 3d9 4s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d9.
C. 1s22s22p63s23p6 3d10 4s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10.


<b>Câu 11.</b> Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố
nào sau đây ?


A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt


<b>Câu 12.</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33. Ngun tố đó là


A. bạc B. đồng C. chì D. sắt



<b>Câu 13.</b> Phương trình hố học nào dưới đây biểu diễn đúng sự bảo tồn điện tích ?
A. Fe  Fe2+ + 1e B. Fe2+ + 2e  Fe3+


C. Fe  Fe2+ + 2e D. Fe + 2e  Fe3+


<b>Câu 14.</b> Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các ngun tử và ion có cấu hình
electron như trên?


A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne


<b>Câu 15.</b> Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Nguyên tử R là


A. F B. Na C. K D. Cl


<b>Câu 16.</b> Hồ tan 1,44g một kim loại hố trị II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hoà


axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là


A. Ba B. Ca C. Mg D. Be


<b>Câu 17.</b> Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6g khí H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 36,7g B. 35,7g C. 63,7g D. 53,7g


<b>Câu 18.</b> Cho 4,875g một kim loại M hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được


1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là


A. Zn B. Mg C. Ni D. Cu



<b>Câu 19.</b> Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được


1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là


A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu


<b>Câu 20.</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm


<b>Câu 21.</b> Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng


<b>Câu 22.</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng


<b>Câu 23.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali


<b>Câu 24.</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm


<b>Câu 25.</b> Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?


A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi



<b>Câu 26.</b> Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là


A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr


<b>Câu 27. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: </b>


A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.


<b>Câu 28. </b>Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy
thấp nhất là


A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb.


<b>Câu 29. </b>Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất


A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.


<b>Câu 30. </b>Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là


A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na.


<b>Câu 31. </b>Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là


A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe.


<b>Câu 32. </b>Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là



A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


<b>Câu 33. </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là


A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Mg.


<b>Câu 34. </b>Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu
dẫn điện hay dẫn nhiệt?


A. Cu. B. Cu, Al. C. Fe và Pb. D. Al.


<b>Câu 35.</b> Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hố của
các ion là:


A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+. B. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.
C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 37.</b>Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Al3+, K+. B. K+, Al3+, Cu2+. C. K+, Cu2+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, K+.


<b>Câu 38. </b>Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+ Cu2+ + <b>2</b>Ag.
Kết luận nào dưới đây khơng đúng?


A. Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag+ có tính oxi hố mạnh hơn Cu2+. D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag+.


<b>Câu 39.</b> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):


A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.


C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.


<b>Câu 40. </b>Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag vào các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy


ra từng cặp chất 1 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 41.</b>Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch


A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.


<b>Câu 42.</b>Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với


A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.


<b>Câu 43.</b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.


Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>Câu 44.</b>Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)


A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.


<b>Câu 45.</b> Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số


gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)



A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.


<b>Câu 46. </b>Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2(sản phẩm khử


duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>6,72. <b>C. </b>3,36. <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 47.</b> Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau để khử độc thuỷ ngân ?


A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nước


<b>Câu 48.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt


(II) là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 49.</b> Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 300ml dung


dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m




A. 33,95g B. 35,20g C. 39,35g D. 35,39g



<b>Câu 50.</b> Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ
yếu bởi


A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại B. khối lượng riêng của kim loại


C. tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại


<b>Câu 51.</b> Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân
của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 52.</b> Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim


loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là


A. 1,4g B. 4,8g C. 8,4g D. 4,1g


<b>Câu 53.</b> Đốt cháy hết 3,6g một kim loại hố trị II trong khí clo thu được 14,25g muối khan của kim
loại đó. Kim loại mang đốt là


A. Zn B. Cu C. Mg D. Ni


<b>Câu 54.</b> Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh


sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm


A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g


<b>Câu 55.</b> Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là


A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít



<b>Câu 56.</b> Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) thu được sản phẩm
X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thốt ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là


A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36


<b>Câu 57.</b> Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO<sub>4</sub> lỗng (dư), thu


được 0,2 mol khí H<sub>2</sub>. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.


C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.


<b>Câu 58.</b> Trong hợp kim Al – Ni , cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối
lượng của hợp kim này là


A. 81% Al và 19% Ni B. 82% Al và 18% Ni
C. 83% Al và 17% Ni D. 84% Al và 16% Ni


<b>Câu 59.</b> Trong hợp kim Al – Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng


của hợp kim là


A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg


C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg


<b>Câu 60.</b> Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hồn



tồn thấy giải phóng 896ml H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là


A. 27,9% Zn và 72,1% Fe B. 26,9% Zn và 73,1% Fe
C. 25,9% Zn và 74,1% Fe D. 24,9% Zn và 75,1% Fe


<b>Câu 61.</b> Trong hợp kim Al – Ni , cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối
lượng của hợp kim này là


A. 81% Al và 19% Ni B. 82% Al và 18% Ni
C. 83% Al và 17% Ni D. 84% Al và 16% Ni


<b>Câu 62.</b> Trong hợp kim Al – Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng


của hợp kim là


A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg


C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg


<b>Câu 63.</b> Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào
sau đây xảy ra ở chỗ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày ?


A. Sắt bị ăn mòn B. Đồng bị ăn mòn


C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn D. Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn


<b>Câu 64.</b> Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngồi khơng khí ẩm ?


A. Zn B. Fe C. Ca D. Na



<b>Câu 65.</b> Cặp kim loại Fe – Al tiếp xúc với nhau và để ngồi khơng khí ẩm thì kim loại nào bị ăn
mịn và kiểu ăn mịn nào là chính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 66.</b> Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá
hủy trước là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 67.</b> Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?


A. Ngâm trong dung dịch HCl B. Ngâm trong dung dịch HgSO4


C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng


D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4


<b>Câu 68.</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mịn trước


A. thiếc B. sắt C. cả 2 đều bị ăn mịn như nhau D. khơng kim loại nào bị ăn mòn


<b>Câu 69.</b> Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy
móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ?


A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt B. Để không gây ô nhiễm môi trường
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn


<b>Câu 70.</b> Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi



dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 71.</b> Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá
huỷ trước là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 72. </b>Nhóm kim loại nào sau đây có thể diều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?


A. Al, Fe, Zn. B. Mg, Cu, Pb. C. Fe, Ni, Ca. D. Cu, Pb, Zn.


<b>Câu 73.</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp


chất nóng chảy của chúng, là:


A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.


<b>Câu 74. Khi điện phân dung dị</b>ch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm)


A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl-. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. 2Cl-


→ Cl2 + 2e.


<b>Câu 75.</b> Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. C + ZnO  Zn + CO B. Al2O3  2Al + 3/2 O2



C. MgCl2  Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag(CN)2  Zn(CN)4 + 2Ag


<b>Câu 76.</b> Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp


thuỷ luyện ?


A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2


C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.


<b>Câu 77. </b>Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.


B. dùng khí CO khử ion<sub> K+ trong K2O </sub>ở nhiệt độ cao.


C. điện phân KCl nóng chảy.


D. điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.


<b>Câu 78.</b> Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2O3, 10% SiO2 và một số tạp chất khác không chứa Fe và


Si. Hàm lượng các nguyên tố Fe, Si trong quặng này là


A. 56% Fe và 4,7% Si B. 54% Fe và 3,7% Si
C. 53% Fe và 2,7% Si D. 52% Fe và 4,7% Si


<b>Câu 79.</b> Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít


CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 80.</b> Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ


8,4 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là


A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g


<b>Câu 81.</b> Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ?
A. Lưu huỳnh B. Axit sunfuric C. Kim loại sắt D. Kim loại nhơm


<b>Câu 82.</b> Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể


tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là


A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít


<b>Câu 83.</b> Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch có chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Cl
-. Thứ tự điện phân xảy ra ở catot là:


A. Fe2+, Fe3+, Cu2+. B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.


<b>Câu 84.</b> Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là


A. Fe3+ B. Fe2+ C. Al3+ D. Ca2+


<b>Câu 85.</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi


A. khối lượng riêng khác nhau B. kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. mật độ electron tự do khác nhau D. mật độ ion dương khác nhau



<b>Câu 86.</b> Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khi


cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?


A. 54,5gam B. 55,5gam C. 56,5gam D. 57,5gam


<b>Câu 87.</b> Hoà tan hoàn toàn 0,5 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu
được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hoá trị II là


A. Mg B. Ca C. Zn D. Be


<b>Câu 88.</b> Cho 16,2 gam kim loại M có hố trị n tác dụng với 0,15 mol O2 . Chất rắn thu được sau


phản ứng đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 đktc. Kim loại M là


A. Fe B. Al C. Ca D. Mg


<b>Câu 89.</b> Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể


nhận biết được các kim loại


A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag


<b>Câu 90.</b> Để khử hoàn toàn 23,2g một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 đktc. Kim loại đó là


A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr


<b>Câu 91.</b> Cho 9,6 gam bột kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được
5,376 lít H<sub>2</sub> (đktc). Kim loại M là



A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba


<b>Câu 92.</b> Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở
anot có 3,36 lít khí (đktc). Muối clorua đó là


A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2


<b>Câu 93.</b> Điện phân nóng cháy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện là 10A, thời gian
điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hoá của kim loại M
trong muối là


A. +1 B. +2 C. +3 D. +4


<b>Câu 94.</b> Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện 1,5A, thời gian 30 phút, khối lượng


bạc thu được là


A. 6,0g B. 3,02g C. 1,5g D. 0,05g


</div>

<!--links-->

×