Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.03 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG THCS</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA MÁY TÍNH TRÊN MTCT</b>
<b> HỌ VÀ TÊN: ………</b> <b>Thời gian: 120phút</b>
<b>Bài 1 (3đ) . a) Tính kết quả đúng (khơng sai số) của tích sau : P = 11232006 x 11232007</b>
b) Tính Q =
2 0 2 0 4
3 0 3 0
sin 35 tg 50 -cos 40
3
sin 35 :0,15cotg 55
4
c) Tìm thương và số dư của phép chia 56789987654321 : 3579
<b>Bài 2( 3đ) </b>
a)Cho
a = 83327; b = 1; c = 5; d = 5; e = 1; f = 1; g = 3
b) Tính giá trị của biểu thức ( làm tròn đến 4 chữ số thập phân)
A= 521973 491965 1371954 6041975 20112008 :
Đáp số: 722,9628
<b>Bµi 3( 3đ):</b>
a) Cho đa thức P(x)= 5x4<sub>+4x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>+2x+1. Tính P(1,234) </sub>
b) Cho đa thức P(x) = x4<sub> + ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d . </sub>
Biết P(0) = 32, P(3) = 32, P(-1) = 120, P( 4) = 120.
Tính các hệ số a, b, c, d?
<b>P = ...</b>
<b>Q = ...</b>
<b>q = ...; r = ...</b>
<b>a= ...; b = ...; c = ...; d = ...; f = ... ; g = ...</b>
<b>A= ...</b>
<i><b>P(1,234)= </b><b>...</b></i>
Phân tích đa thức trên thành nhân tử?
c) Cho đa thức f(x) = x4<sub> – 11x</sub>3<sub> + 44x</sub>2<sub> – 76x + 48</sub>
* Tìm đa thức thương q(x) và số dư r khi chia f(x) khi chia f(x) cho đa thức x + 11
2
<b>Bài 4 (1đ)</b>
Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung
nhỏ nhất (BCNN) của 1962940 và 1965880.
<b>Bài 5. (2 đ) Tìm 20 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi:</b>
1
1
1
2
, *
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>n N</i>
<i>u</i>
<sub></sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 6</b>: (2đ) Tam giác ABC có diện tích bằng 10 và số đo các góc A, B, C tỉ lệ với các số 2, 3, 4.
a). Tính số đo các góc A, B, C của tam giác.
b). Tính độ dài cạnh AB.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>a= ... b = ... c = ... d = ...</b>
...
.
q(x) = ...; r = ...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 7. (2 đ)Một vận động viên bắn súng, có số điểm mỗi lần bắn và số lần bắn theo bảng sau:</b>
Điểm số 10 9 8 7 6
Số lần bắn 28 40 12 10 10
Hãy tính: x;
<b>Bài 8. ( 2 đ) Cho góc nhọn thoả mãn cos</b>2<sub> – 2sin</sub>2<sub> = 0.Tính giá trị của biểu thức </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
1
<i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i>
<i>tg</i>
<b>B = </b>
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
<b>Bài 1 . a) Tính kết quả đúng (khơng sai số) của tích sau : P = 11232006 x 11232007</b>
b) TÝnh: <b> Q = </b>
2 0 2 0 4
3 0 3 0
sin 35 tg 50 -cos 40
3
sin 35 :0,15cotg 55
4
c) Tìm thương và số dư của phép chia 56789987654321 : 3579
<b>Bài 2. a)Cho </b>
a = 83327; b = 1; c = 5; d = 5; e = 1; f = 1; g = 3
b) Tính giá trị của biểu thức ( làm tròn đến 4 chữ số thập phân)
A= <sub>521973</sub><sub></sub> <sub>491965</sub><sub></sub> <sub>1371954</sub><sub></sub> <sub>6041975</sub><sub></sub> <sub>20112008</sub> :
Bài 3.
a) Cho đa thức P(x)= 5x4<sub>+4x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>+2x+1. Tính P(1,234) </sub>
b) Cho đa thức P(x) = x4<sub> + ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d . </sub>
Biết P(0) = 32, P(3) = 32, P(-1) = 120, P( 4) = 120.
Tính các hệ số a, b, c, d?
<b>P = 126157970016042</b>
<b>Q = 0,379408548</b>
<b>q = 15867557321 ; r = 2462</b>
<b>a= 83327 ; </b> <b>b = 1 ; </b> <b>c = 5; </b> <b>d = 1;</b> <b> f = 1 ; </b> <b>g = 3</b>
32
81 27 9 3 32 32
1 32 120
256 64 16 4 32 120
<i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
27 9 3 81
87
64 16 4 168
<i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Phân tích đa thức trên thành nhân tử?
c) Cho đa thức f(x) = x4<sub> – 11x</sub>3<sub> + 44x</sub>2<sub> – 76x + 48</sub>
* Tìm đa thức thương q(x) và số dư r khi chia f(x) khi chia f(x) cho đa thức x + 11
2
<b>Bài 4</b>
Tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) và bội chung
<b>Bài 5. Tìm 20 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi:</b>
1
1
1
2
, *
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>n N</i>
<i>u</i>
<sub></sub>
Giải:
- LËp quy tr×nh bÊm phÝm tính các số hạng của dÃy số nh sau:
1 = <i>(u1)</i>
( ANS + 2 ) ( <sub>ANS</sub> <sub>+</sub> 1 ) = <i>(u2)</i>
= ... =
Ta được các giá trị gần đúng với 9 chữ số thập phân sau dấu phẩy là:
<i>u1 = 1 u8 = 1,414215686</i>
<i>u2 = 1,5 u9 = 1,414213198</i>
<i>u3 = 1,4 u10 = 1,414213625</i>
<i>u4 = 1,416666667 u11 = 1,414213552</i>
<i>u5 = 1,413793103 u12 = 1,414213564</i>
<b>a= - 6 ; b = 27 ; c = -54 ; d = 32</b>
Tìm 1 nghiệm nguyên của f(x) rồi dùng máy tính phân tích tiếp ta được:
f(x) = x 4<sub> – 6x</sub>3<sub> + 27x</sub>2<sub> – 54x + 32 = (x – 1)(x-2) (x</sub>2<sub> – 3x + 16 )</sub>
q(x) = 3
<i>x</i> -25
2
2
<i>x</i> +251 1361
4 <i>x</i> 8 ; r =
4851
16
ƯCLN = 980
<i>u6 = 1,414285714 u13 = 1,414213562</i>
<i>u7 = 1,414201183 u14 =...= u20 = 1,414213562</i>
<b>Bài 6:</b>Tam giác ABC có diện tích bằng 10 và số đo các góc A, B, C tỉ lệ với các số 2, 3, 4.
a). Tính số đo các góc A, B, C của tam giác.
b). Tính độ dài cạnh AB.
a). A = 40 ; B = 60 ; C = 80
b). AB = 5,94828 2đ
<i>Hướng dẫn:</i>
a).
0
0
180
20
2 3 4 2 3 4 9
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A B C</i>
b). .sin
sin sin sin
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>B</i>
<i>AC</i>
<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
2
1 .sin .sin
. .sin
2 2sin
<i>AB</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>
<i>C</i>
2 2 sin
sin .sin
<i>S</i> <i>C</i>
<i>AB</i>
<i>A</i> <i>B</i>
2 sin
sin .sin
<i>S</i> <i>C</i>
<i>AB</i>
<i>A</i> <i>B</i>
= 5,94828
<b>Câu 7.</b> M t v n đ ng viên b n súng, có s đi m m i l n b n và s l n b n theo b ng sau:ộ ậ ộ ắ ố ể ỗ ầ ắ ố ầ ắ ả
Điểm số 10 9 8 7 6
Số lần bắn 28 40 12 10 10
Hãy tính: x;
<i><b>Qui trình ấn máy fx - 500MS</b></i>
MODE 2
10 SHIFT ; 28 DT
9 SHIFT ; 40 DT
………
6 SHIFT ; 10 DT
Đọc các số liệu:
SHIFT S.VAR 1 (x= 8)
AC SHIFT S.SUM 2 (
B = –3,29289
<b>Bài 8. Cho góc nhọn thoả mãn cos</b>2<sub> – 2sin</sub>2<sub> = 0.Tính giá trị của biểu thức </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
1
<i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i>
<i>tg</i>
<b>B = –3,29289</b>
cos2
– 2sin2 = 0
2
2
2
sin 1 2
cos 2 2
<i>tg</i>
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
4 4
1 2
<i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i> <i>tg</i>
<i>tg</i>