Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Uoc luong tham so thong ke

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.36 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ước lượng điểm



 <b>Bài tốn ước lượng điểm: Cho biến ngẫu nhiên X </b>


có hàm mật độ xác suất là <i>f(x,</i><i>)</i>;  là tham số chưa


biết của hàm mật độ, ta cần đi tìm . Xét mẫu ngẫu


nhiên cỡ n: <i>(X1, X2, ..., Xn)</i> được lấy từ <i>X</i>. Một thống


kê gọi là một ước lượng điểm của .


Bài tốn đi tìm gọi là bài toán ước lượng điểm. Và
giá trị là một ước lượng điểm cụ thể cho .


1



ˆ <sub>,...,</sub>


<i>n</i>


<i>h X</i> <i>X</i>


 


ˆ

ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ước lượng điểm




Ví dụ:



- Xét <i>X</i> là biến ngẫu nhiên có pp chuẩn <i>X</i> ~ N(<sub></sub>, <sub></sub>2).
- Thì hai tham số cần tìm ở đây là .
- Hai ước lượng cho <sub></sub> và <sub></sub>2 là:


1 2



2
,
, 
  
  
1

1



ˆ

<i>n</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i>

<i>X</i>

<i>X</i>


<i>n</i>





2
2 2
1
1


ˆ <i>n</i> ( <i><sub>i</sub></i> )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ước lượng tham số Khoảng tin


cậy (KTC)



 Giả sử <sub></sub> là tham số chưa biết của biến ngẫu nhiên


<i>X</i>. Dựa vào mẫu <i>(X1, X2, ..., Xn)</i> cần tìm hai đại


lượng <i>1(X1,..., Xn) và </i><i>2(X1,..., Xn) </i> sao cho


 Với <sub></sub>

đủ lớn cho trước, thường

=95% hoặc 99%.


Xác suất

gọi là Độ tin cậy (ĐTC) của ước lượng.
Khoảng <i>[</i><i>1, </i><i>2]</i> gọi là khoảng tin cậy của ước lượng.


1 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ước lượng tham số Khoảng tin


cậy (KTC)



Ý nghĩa của (*):



100% số lần lấy cỡ mẫu n thì  <i>[</i><i>1, </i><i>2].</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



Trường hợp biết trước phương sai



Xét biến ngẫu nhiên <i>X</i> ~ N(, 2). Với <sub></sub> cho trước,



cần tìm KTC cho kỳ vọng  với ĐTC . Lấy mẫu <i>(X1, </i>


<i>X2, ..., Xn).</i>


Đặt


Khi đó Z ~ N(0,1).


<i>X</i>

<i>n</i>



<i>Z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



TH biết trước phương sai



 Khoảng tin cậy cho <sub></sub> với ĐTC <sub></sub> có dạng


 Với là phân vị mức (1+<sub></sub>)/2 của Z.
 Tìm : tra bảng chuẩn.


1 1


2 2


<i>X z</i>

<i>X z</i>



<i>n</i>

<i>n</i>



 







 




1
2


<i>z</i> <sub></sub><sub></sub>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



TH biết trước phương sai



 Sai số (Độ chính xác):


 Khoảng tin cậy:


1
2


<i>z</i>



<i>n</i>










ò



,


<i>X</i>  <i>X</i> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



Trường hợp không biết phương sai – n < 30


Xét biến ngẫu nhiên <i>X</i> ~ N(, 2). <sub></sub>,<sub></sub> khơng biết,


cần tìm KTC cho kỳ vọng  với ĐTC . Lấy mẫu <i>(X1, </i>
<i>X2, ..., Xn), </i>cỡ mẫu n<30<i>.</i>


Đặt


 T: phân phối Student với (n-1) bậc tự do.




ˆ



<i>T</i>



<i>S</i>



<i>X</i>

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



TH không biết phương sai – n < 30



 Khoảng tin cậy cho <sub></sub> với ĐTC <sub></sub> có dạng


 Với là phân vị mức (1+<sub></sub>)/2 của T.
 Tìm : tra bảng Student.


1 1


1 1


2 2


ˆ ˆ


<i>n</i> <i>S</i> <i>n</i> <i>S</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>n</i>

<i>n</i>



<i>X</i>

<sub></sub><sub></sub>

 

<i>X</i>

<sub></sub><sub></sub>

1


1
2


<i>n</i>


<i>t</i>

<sub></sub>


1
1


2


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



TH không biết phương sai – n < 30



 Sai số (Độ chính xác):


 Khoảng tin cậy:


1
2


1

ˆ




<i>n</i>

<i>S</i>



<i>t</i>



<i>n</i>











,


<i>X</i>  <i>X</i> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



Trường hợp không biết phương sai – n > 30


Khi n > 30 và  không biết, khoảng tin cậy tương tự
như trong trường hợp n < 30 chỉ thay đổi T bằng Z.


 Khoảng tin cậy có dạng





ˆ


<i>Z</i>


<i>S</i>


<i>X</i> 

<i>n</i>


1 1


2 2


ˆ ˆ


<i>S</i> <i>S</i>


<i>X</i>


<i>n</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>n</i>
<i>X</i>




    



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khoảng tin cậy cho kỳ vọng



Ví dụ



Biết lương tháng của cơng nhân trong nhà máy là
bnn X ~ N((, 2). Khảo sát 16 công nhân


a. Biết =0,63, lập KTC 96% cho .


b.  không biết, lập KTC 99% cho . Để có sai số 
0,08 triệu đồng thì cỡ mẫu ta chọn bé nhất là bao
nhiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khoảng tin cậy cho tỷ lệ



 Xét biến ngẫu nhiên <i>X ~ B(n,p), p</i> chưa biết. Cần


tìm KTC cho <i>p</i> với ĐTC .


 Lấy mẫu <i>(X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub>, ..., X<sub>n</sub>).</i>
 Đặt


 Z có phân phối chuẩn hóa, Z ~ N(0,1).


ˆ

)



(

<i>p</i>


<i>Z</i>



<i>p</i>



<i>p</i>



<i>q</i>



<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khoảng tin cậy cho tỷ lệ



 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ <i>p</i> với ĐTC <sub></sub> có dạng:


 Với


 : phân vị mức (1+<sub></sub>)/2 của Z.
 Sai số:


1 1


2 2


ˆ(1 ˆ) ˆ(1 ˆ)


ˆ <i>p</i> <i>p</i> ˆ <i>p</i> <i>p</i>


<i>p z</i> <i>p</i> <i>p z</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


 



 


   


ˆ , ˆ 1 ˆ


<i>p</i> <i>X</i> <i>q</i> <i>p</i>
<i>n</i>


  


1
2


<i>z</i> <sub></sub><sub></sub>


1


ˆ(1 ˆ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khoảng tin cậy cho tỷ lệ



 <b>Ví dụ. Biết lương tháng của công nhân trong nhà </b>


máy là bnn X ~ N((, 2). Khảo sát 16 công nhân


Công nhân gọi là thu nhập cao nêu lương từ 2 triệu
đồng trở lên.



a. Lập KTC 95% cho tỷ lệ CN có thu nhập cao.


b. Để có sai số bằng 0,04 và ĐTC là 95% thì cỡ mẫu
cần lấy là bao nhiêu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×