Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.36 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài tốn ước lượng điểm: Cho biến ngẫu nhiên X </b>
có hàm mật độ xác suất là <i>f(x,</i><i>)</i>; là tham số chưa
biết của hàm mật độ, ta cần đi tìm . Xét mẫu ngẫu
nhiên cỡ n: <i>(X1, X2, ..., Xn)</i> được lấy từ <i>X</i>. Một thống
kê gọi là một ước lượng điểm của .
Bài tốn đi tìm gọi là bài toán ước lượng điểm. Và
giá trị là một ước lượng điểm cụ thể cho .
ˆ <sub>,...,</sub>
<i>n</i>
<i>h X</i> <i>X</i>
ˆ
ˆ
- Xét <i>X</i> là biến ngẫu nhiên có pp chuẩn <i>X</i> ~ N(<sub></sub>, <sub></sub>2).
- Thì hai tham số cần tìm ở đây là .
- Hai ước lượng cho <sub></sub> và <sub></sub>2 là:
2
,
,
1
<i>i</i>
ˆ <i>n</i> ( <i><sub>i</sub></i> )
Giả sử <sub></sub> là tham số chưa biết của biến ngẫu nhiên
<i>X</i>. Dựa vào mẫu <i>(X1, X2, ..., Xn)</i> cần tìm hai đại
lượng <i>1(X1,..., Xn) và </i><i>2(X1,..., Xn) </i> sao cho
Với <sub></sub>
Xác suất
Có
Xét biến ngẫu nhiên <i>X</i> ~ N(, 2). Với <sub></sub> cho trước,
cần tìm KTC cho kỳ vọng với ĐTC . Lấy mẫu <i>(X1, </i>
<i>X2, ..., Xn).</i>
Đặt
Khi đó Z ~ N(0,1).
Khoảng tin cậy cho <sub></sub> với ĐTC <sub></sub> có dạng
Với là phân vị mức (1+<sub></sub>)/2 của Z.
Tìm : tra bảng chuẩn.
1 1
2 2
1
2
<i>z</i> <sub></sub><sub></sub>
1
2
Sai số (Độ chính xác):
Khoảng tin cậy:
1
2
,
<i>X</i> <i>X</i>
cần tìm KTC cho kỳ vọng với ĐTC . Lấy mẫu <i>(X1, </i>
<i>X2, ..., Xn), </i>cỡ mẫu n<30<i>.</i>
Đặt
T: phân phối Student với (n-1) bậc tự do.
Khoảng tin cậy cho <sub></sub> với ĐTC <sub></sub> có dạng
Với là phân vị mức (1+<sub></sub>)/2 của T.
Tìm : tra bảng Student.
1 1
1 1
2 2
ˆ ˆ
<i>n</i> <i>S</i> <i>n</i> <i>S</i>
<i>t</i> <i>t</i>
1
2
<i>n</i>
1
1
2
<i>n</i>
Sai số (Độ chính xác):
Khoảng tin cậy:
1
2
1
<i>n</i>
,
<i>X</i> <i>X</i>
Khoảng tin cậy có dạng
ˆ
<i>Z</i>
<i>S</i>
<i>X</i>
1 1
2 2
ˆ ˆ
<i>S</i> <i>S</i>
<i>X</i>
<i>n</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>n</i>
<i>X</i>
Biết lương tháng của cơng nhân trong nhà máy là
bnn X ~ N((, 2). Khảo sát 16 công nhân
a. Biết =0,63, lập KTC 96% cho .
b. không biết, lập KTC 99% cho . Để có sai số
0,08 triệu đồng thì cỡ mẫu ta chọn bé nhất là bao
nhiêu.
Xét biến ngẫu nhiên <i>X ~ B(n,p), p</i> chưa biết. Cần
tìm KTC cho <i>p</i> với ĐTC .
Lấy mẫu <i>(X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub>, ..., X<sub>n</sub>).</i>
Đặt
Z có phân phối chuẩn hóa, Z ~ N(0,1).
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ <i>p</i> với ĐTC <sub></sub> có dạng:
Với
: phân vị mức (1+<sub></sub>)/2 của Z.
Sai số:
1 1
2 2
ˆ(1 ˆ) ˆ(1 ˆ)
ˆ <i>p</i> <i>p</i> ˆ <i>p</i> <i>p</i>
<i>p z</i> <i>p</i> <i>p z</i>
<i>n</i> <i>n</i>
ˆ , ˆ 1 ˆ
<i>p</i> <i>X</i> <i>q</i> <i>p</i>
<i>n</i>
1
2
<i>z</i> <sub></sub><sub></sub>
1
ˆ(1 ˆ)
<b>Ví dụ. Biết lương tháng của công nhân trong nhà </b>
máy là bnn X ~ N((, 2). Khảo sát 16 công nhân
Công nhân gọi là thu nhập cao nêu lương từ 2 triệu
đồng trở lên.
a. Lập KTC 95% cho tỷ lệ CN có thu nhập cao.
b. Để có sai số bằng 0,04 và ĐTC là 95% thì cỡ mẫu
cần lấy là bao nhiêu.