Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De DA KTra HK1 1op 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - Năm học 2010-2011 <sub>MÔN : VẬT LÝ lớp 12 THPT (sách cơ bản)</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Đơn vị của cường độ âm là


<b>A. </b>W.m2 <b><sub>B. </sub></b><sub>ben</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>W/m</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>W/m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hịa theo thời
gian và có


<b>A. </b>cùng tần số góc <b>B. </b>cùng pha ban đầu. <b>C. </b>cùng pha. <b>D. </b>cùng biên độ.


<b>Câu 3: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì
cảm kháng của cuộn cảm


<b>A. </b>tăng lên 2 lần <b>B. </b>giảm đi 4 lần <b>C. </b>giảm đi 2 lần <b>D. </b>tăng lên 4 lần


<b>Câu 4: </b>Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số cơng suất sẽ


<b>A. </b>bằng 0 <b>B. </b>phụ thuộc R


<b>C. </b>phụ thuộc tỉ số ZL/ZC <b>D. </b>bằng 1



<b>Câu 5: </b>Sóng cơ là


<b>A. </b>chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
<b>B. </b>sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi trường.


<b>C. </b>những dao động lan truyền trong môi trường vật chất.


<b>D. </b>sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành


<b>A. </b>nhiệt năng <b>B. </b>điện năng <b>C. </b>quang năng <b>D. </b>hóa năng


<b>Câu 7:</b> Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động
của vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A. </b>2 m/s <b>B. </b>3,125 m/s <b>C. </b>1,7 m/s <b>D. </b>3,3 m/s


<b>Câu 8: </b>Chọn câu đúng


<b>A. </b>Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức


<b>B. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ tồn có hại.


<b>C. </b>Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng bé.
<b>D. </b>Điều kiện cộng hưởng f

f0


<b>Câu 9: </b>Một con lắc lò xo gồm một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định
và một đầu gắn vào viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng



<b>A. </b>tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi <b>B. </b>tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.


<b>C. </b>tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. <b>D. </b>tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.


<b>Câu 10: </b>Độ cao của âm phụ thuộc vào


<b>A. </b>biên độ và bước sóng <b>B. </b>biên độ


<b>C. </b>cường độ và tần số <b>D. </b>tần số


<b>Câu 11: </b> Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phần


<b>A. </b>lệch pha một góc bất kỳ. <b>B. </b>vng pha


<b>C. </b>cùng pha <b>D. </b>ngược pha


<b>Câu 12: </b>Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường độ dịng


điện có giá trị cực đại bằng


<b>A. </b>2 A <b>B. </b>4 A <b>C. </b> 2 A <b>D. </b>0,25 A


<b>Câu 13: </b>Điện áp tức thới giữa hai đầu mạch là u = 80cos(100<i>t</i>)<sub>(V) . Điện áp hiệu dụng giữa hai</sub>
đầu mạch là


<b>A. </b>80 2 V <b>B. </b>40 2 V <b>C. </b>80 V <b>D. </b>40 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: </b>Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2



 (m/s2). Chu


kì dao động của con lắc là


<b>A. </b>1 s <b>B. </b>2 s <b>C. </b>0,5 s <b>D. </b>1,6 s


<b>Câu 15:</b> Chọn câu đúng. Sóng dọc


<b>A. </b>truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.


<b>B. </b>truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
<b>C. </b>chỉ truyền được trong chất rắn.


<b>D. </b>không truyền được trong chất rắn.


<b>Câu 16:</b> Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
<b>A. </b>ZC = <sub></sub><i><sub>fC</sub></i>


1


<b>B. </b>ZC = <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>fC</sub></i>


1


<b>C. </b>ZC = <i>fC</i> <b>D. </b>ZC = 2<i>fC</i>
<b>Câu 17:</b> Hai dao động là ngược pha khi :


<b>A. </b>2 - 1 = 2n

<b>B. </b>2 - 1 = (2n + 1)



<b>C. </b>2 - 1 = (n-1)

<b>D. </b>2 - 1 = n




<b>Câu 18: </b>Sóng cơ <i><b>khơng</b></i> truyền được trong


<b>A. </b>chất rắn <b>B. </b>chất lỏng <b>C. </b>chất khí <b>D. </b>chân khơng


<b>Câu 19: </b>Giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , tần số f có mối liên hệ sau


<b>A. </b> = f/v <b>B. </b> = v.f <b>C. </b>v = /2<i>f</i> <b>D. </b> = v/f


<b>Câu 20:</b> Điều kiện để có giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương
<b>A. </b>cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.


<b>B. </b>cùng bước sóng giao nhau.


<b>C. </b>cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.


<b>D. </b>chuyển động ngược chiều giao nhau.


<b>Câu 21:</b> Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là


<b>A. </b>hai lần bước sóng. <b>B. </b>một phần tư bước sóng.


<b>C. </b>một nửa bước sóng. <b>D. </b>một bước sóng.


<b>Câu 22: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng? Cơ năng của dao động điều hồ bằng
<b>A. </b>thế năng ở vị trí biên.


<b>B. </b>tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.


<b>C. </b>động năng vào thời điểm ban đầu.



<b>D. </b>động năng ở vị trí cân bằng.


<b>Câu 23: </b>Điều kiện để có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả bởi biểu
thức nào sau đây ?


<b>A. </b> 2<i>LC</i>


 = 1. <b>B. </b>


<i>LC</i>


1


 <b>C. </b>f2 =


<i>LC</i>




2
1


<b>D. </b> 2


 =


<i>LC</i>



1


<b>Câu 24:</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4<i>t</i>)cm, chu kỳ dao động của vật
là :


<b>A. </b>4 s <b>B. </b>2 s <b>C. </b>6 s <b>D. </b>0,5 s


<b>Câu 25: </b>Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 40 3 Ω, tụ điện C =




8000
1


(F) và
cuộn thuần cảm L =




4
,
0


(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay
chiều có dạng u = 80 2cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:


<b>A. </b>I = 1,4 A <b>B. </b>I = 2 A <b>C. </b>I = 1 A <b>D. </b>I = 0,5 A


<b>Câu 26: </b>Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài <i>l</i> tại nơi có gia tốc trọng trường



<i>g</i>, dao động điều hồ với chu kì T <i>khơng</i> phụ thuộc vào


<b>A. </b>m và <i>l</i> <b>B. </b>m, <i>l</i> và g <b>C. </b>m <b>D. </b><i>l</i> và g


<b>Câu 27:</b> Một lá thép dao động với chu kỳ T = 80 ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ


<b>A. </b>khơng nghe được <b>B. </b>nghe được <b>C. </b>là sóng siêu âm <b>D. </b>là sóng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28: </b>Con lắc lò xo gồm vật m = 100 g và lò xo k = 100 N/m (lấy 2


 = 10 ) dao động điều hòa


với chu kỳ là


<b>A. </b>0,1 s <b>B. </b>2 s <b>C. </b>0,4 s <b>D. </b>0,2 s


<b>Câu 29: </b>Khi dao động nhỏ, chu kỳ con lắc đơn


<b>A. </b>phụ thuộc cách kích thích dao động. <b>B. </b>khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
<b>C. </b>tỉ lệ nghịch với chiều dài dây treo. <b>D. </b>tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường.
<b>Câu 30: </b>Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên


<b>A. </b>hiện tượng tự cảm. <b>B. </b>hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C. </b>hiện tượng tạo ra từ trường quay. <b>D. </b>hiện tượng quang điện.


<b>Câu 31:</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4

<i>t</i>) cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t = 7,5 s là


<b>A. </b>-7,4 cm/s <b>B. </b>0 cm/s <b>C. </b>5,4 cm/s <b>D. </b>6 cm/s



<b>Câu 32: </b>Đặt điện áp u = 120cos(100 )
3




<i>t</i> (V) vào hai đầu một đoạn mạch. Sau 2s kể từ thời điểm
t = 0 điện áp này bằng


<b>A. </b>60 3 <b>B. </b>120 2 <b>C. </b>60 V <b>D. </b>0 V


<b>Câu 33:</b> Chọn câu đúng. Siêu âm là âm


<b>A. </b>có tần số trên 20000Hz <b>B. </b>có tần số dưới 10000Hz


<b>C. </b>có tần số nhỏ hơn 16 Hz. <b>D. </b>có tần số lớn


<b>Câu 34: </b>Thế năng của con lắc đơn (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) ở li độ góc



<b>A. </b>Wt = <i>mv</i>2 <b>B. </b>Wt = <i>mgl</i>cos


<b>C. </b>Wt = <i>mgl</i>(1 cos) <b>D. </b>Wt = 2
2
1


<i>kv</i>


<b>Câu 35:</b> Âm thanh truyền nhanh nhất trong mơi trường nào sau đây ?


<b>A. </b>Khơng khí. <b>B. </b>Nhôm <b>C. </b>Nước <b>D. </b>Sắt.



<b>Câu 36:</b> Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là


<b>A. </b>75cm/s. <b>B. </b>12m/s. <b>C. </b>60cm/s. <b>D. </b>15m/s.


<b>Câu 37: </b>Hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 6cos5t (cm) và x2 = 8cos(


5
2


<i>t</i> <sub>) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:</sub>


<b>A. </b>10 cm <b>B. </b>6 cm <b>C. </b>14 cm <b>D. </b>8 cm


<b>Câu 38:</b> Cơng thức tính mức cường độ âm theo đơn vị dB là


<b>A. </b>L (dB) =


0


lg
10


<i>I</i>
<i>I</i>


<b>B. </b>L (dB) = 10 lgI <b>C. </b>L (dB) = <sub>2</sub>





<i>L</i>


<i>Z</i>


<b>D. </b>L (dB) =


<i>I</i>
<i>I</i><sub>0</sub>


lg
10


<b>Câu 39: </b>Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm; lấy g = 10 m/s2<sub>. Chu kỳ dao động</sub>
của vật là


<b>A. </b>0,057 s <b>B. </b>0,178 s <b>C. </b>1,770 s <b>D. </b>222s


<b>Câu 40:</b> Một sợi dây dài 1,2 m hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5
nút trên dây (kể cả hai đầu). Bước sóng của dao động là


<b>A. </b>60 cm <b>B. </b>30 cm <b>C. </b>24 cm <b>D. </b>48 cm




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×