Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tài liệu H8-T7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.77 KB, 23 trang )


Bài tập 1 (20) Điền các từ hoặc các cụm từ thích hợp
vào các câu sau đây :
a. Đáng lẽ nói những . . . . . . . . .loại này,
những . . . . . . . . . . .loại kia, thì trong khoa học
nói . . . . . . . . hoá học này, . . . . . . . . . hoá học kia.
b. Những nguyên tử có cùng số . . . . . . . .trong hạt
nhân đều là . . . . . . . . . . . . . . . . cùng loại, thuộc cùng
một . . . . . . . . . . hoá học
Kiểm tra bài cũ
nguyên tử
nguyên tử
nguyên tố
nguyên tố
nguyên tố
proton
những nguyên tử

Bài tập 3 (20)
a. Các cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca lần lượt chỉ ý gì ?
Hai nguyên tử Cacbon, năm nguyên tử Oxi, ba
nguyên tử Canxi
b. Hãy dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau
: Ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn
nguyên tử natri.
3 N, 7 Ca, 4 Na
Kiểm tra bài cũ


III/ Nguyên tử khối


Người ta quy ước lấy 1/12 khối
lượng của nguyên tử cacbon
làm đơn vị khối lượng nguyên
tử gọi là đơn vị cacbon, viết tắt
là đvC.

Theo đơn vị này ta tính được
khối lượng của nguyên tử.

VD : Khối lượng của 1 nguyên
tử hiđro, cacbon, oxi là : H =
1 đvC, C = 12 đvC, O = 16 đvC

Nghiên cứu
thông tin SGK
Đơn vị
cacbon là gì ?
Khối lượng
của nguyên tử
được biểu thị
bằng đơn vị
nào ?
Các giá trị này
cho biết điều gì ?

Các giá trị khối lượng
của nguyên tử cho biết
sự nặng nhẹ giữa các
nguyên tử.
Nguyên tử khối là khối

lượng của nguyên tử
tính bằng đơn vị cacbon
Mỗi nguyên tố có
nguyên tử khối riêng
biệt.
So sánh khối
lượng của 3
nguyên tử H,
C, O em có
nhận xét gì ?
Nguyên tử nào
nhẹ nhất ?
Nguyên tử C, O
nặng gấp bao
nhiêu lần
nguyên tử H ?
Khối lượng tính bằng
đơn vị cacbon chỉ là khối
lượng tương đối giữa các
nguyên tử. Người ta gọi
khối lượng này là
nguyên tử khối.
Nguyên tử khối là gì ?
Tra bảng 1 (42)
để biết nguyên
tử khối của các
nguyên tố.
Qua bảng 1 em có
nhận xét gì về
nguyên tử khối của

các nguyên tố ?

Dựa vào nguyên tử khối
của nguyên tố ta có thể
xác định được đó là
nguyên tố nào.
Bài tập 1 : Nguyên tử của
nguyên tố R có khối lư
ợng nặng gấp 14 lần
nguyên tử H, tra bảng 1
và cho biết :
a. R là nguyên tố nào ?
b. Xác định số p và số e
trong nguyên tử R.
Muốn xác định
được R là nguyên
tố nào ta phải biết
điều gì ?
Tra bảng 1 cho biết
tên, kí hiệu nguyên tố
R, số p, số e ?
Đáp án
Nguyên tử khối của R là :
14 . 1 = 14 đvC
a. R là nitơ (N)
b. Số p = 7, số e = 7

Bài tập 2 : Nguyên tử
nguyên tố X có 16 p
trong hạt nhân, xem

bảng 1 và trả lời các
câu hỏi sau :
a. Tên, kí hiệu của X ?
b. Số e trong nguyên tử
nguyên tố X ?
c. Nguyên tử X nặng gấp
bao nhiêu lần
nguyên tử H, O ?
Tra bảng 1, cột 1

X là nguyên tố
nào ?
Số e trong
nguyên tử
S ?
Nguyên tử
khối của S
là ?
So sánh
nguyên tử
S với
nguyên tử
H và O

Dặn dò
Bài tập về nhà : 4, 5, 6, 7 (20)
Đọc bài đọc thêm (21)
Đọc trước bài
Đơn chất và hợp chất Phân
tử

Kết thúc bài học

Xin chµo vµ hÑn gÆp l¹i

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×