Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

2 đề thi thử tốt nghiệp trường THPT tiên du 1 bắc ninh (lần 1 đề 1) môn hóa năm 2021 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.29 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
------------------Đề gồm 06 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC: 2020-2021
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 201

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe 2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam.

B. 5,6 gam.

C. 16,8 gam.

D. 8,4 gam.

Câu 2: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi
cacbonat là
A. CaCl2.

B. Ca(OH)2.

C. CaCO3.


D. CaO.

Câu 3: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.

B. Fe(NO3)2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeCl2.

Câu 4: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.

D. C3H5OH.

Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.

Câu 6: Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong

NH3 dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit axetic.

B. anđehit acrylic.

C. anđehit oxalic.

D. anđehit fomic.

Câu 7: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C 2H5OH. Giá trị
của m là
A. 10,35.

B. 20,70.

C. 27,60.

D. 36,80.

Câu 8: Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. SO2.

B. Al2O3.

C. ZnO.

D. SiO2.

C. CH2=CHCHO.


D. C6H5CHO.

Câu 9: Công thức của anđehit acrylic là
A. CH3CHO.

B. HCHO.

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
1


A. axit axetic.

B. ancol etylic.

C. phenol (C6H5OH).

D. anđehit axetic.

Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2?
A. Mg.

B. BaO.

C. Na2S.

D. Mg(OH)2.

Câu 12: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,55.

B. 19,70.

C. 9,85.

D. 39,40.

Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3COOH.

B. H2O.

C. C2H5OH.

D. C6H5OH.

Câu 14: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.

B. 6.

C. 12.

D. 10.

C. Axit axetic.

D. Etilen.


Câu 15: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Benzen.

B. Etylen glicol.

Câu 16: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H 2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ca.

B. Ba.

C. Na.

D. K.

Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. KOH.

B. HCl.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
as,1:1
A. C2H6 + Cl2 ���


B. CH2=CH2 + HCl→

0

t
C. CH3OH + CH3COOH ��


D. C6H5OH + NaOH →

Câu 19: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na3PO4.

B. Na2CO3.

C. CuSO4.

D. (NH4)2CO3.

Câu 20: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các
chất là
A. Na3PO4, Na2HPO4

B. H3PO4, NaH2PO4

C. Na3PO4, NaOH

D. Na2HPO4, NaH2PO4

Câu 21: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của
X là
A. C17H33COONa.


B. CH3COONa.

C. C17H35COONa.

Câu 22: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
2

D. C15H31COONa.


A. K2CO3 và HNO3. B. NaOH và MgSO4. C. NaCl và KNO3.

D. HCl và KOH.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
Câu 24: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.

B. Fe(NO3)3 và KNO3.

C. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.

D. Fe(NO3)3.


Câu 25: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn
2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO 2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa
đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. C2H3COOH và CH3OH.

B. CH3COOH và C3H5OH.

C. HCOOH và C3H7OH.

D. HCOOH và C3H5OH.

Câu 26: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m+ 8,1) gam kết tủa. Biết
trong X, nguyên tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 31,5.

B. 12,0.

C. 28,0.

D. 29,6.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng
đẳng, thu được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 12,8 gam.

B. 12,2 gam.

C. 13,3 gam.


D. 10,1 gam.

Câu 28: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. HCOO-CH2-CH=CH2.

Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch Br2


Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Tạo dung dịch xanh lam

3


T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, phenol, axit axetic, glucozơ.

B. tinh bột, phenol, glucozơ, axit axetic.

C. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.

D. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.

Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,448 lít khí N 2 duy nhất (đktc) và dung
dịch Y. Khối lượng muối tan trong Y là
A. 88 gam.


B. 91 gam.

C. 48,4 gam.

D. 87 gam.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este có cũng cơng thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen.
Để phản ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X
gồm ba chất hữu cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là
A. 21,0 gam.

B. 16,2 gam.


C. 14,6 gam.

D. 35,6 gam.

Câu 33: Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic,
fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 34: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bơng
nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y khơng trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.

4


Câu 35: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được
hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a
mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.

B. 0,24.


C. 0,15.

D. 0,10.

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri
stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O 2 (đktc) thu được 38,16
gam H2O và V lít (đktc) CO 2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,02.

B. 0,06.

C. 0,08.

D. 0,05.

Câu 37: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa
KNO3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO 2, H2 và NO (có tỷ lệ mol
tương ứng là 5 : 4 : 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và
m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thốt ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là 2,47%.
Số kết luận đúng là
A. 2.

B. 3.


C. 1.

D. 4.

Câu 38: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được
tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp
ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi
một nhúm bơng có rắc bột CuSO 4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có
ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng
trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có
hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
5


(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung
dịch trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 4.

B. 3.


C. 1.

D. 2.

Câu 39: Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức.
Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử
có hai liên kết pi). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu
được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba
muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là
A. 50,84%.

B. 61,34%.

C. 63,28%

D. 53,28%.

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.

B. 4.

C. 3.


D. 5.

----------- HẾT ---------Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

6


ĐÁP ÁN

1-A
11-A
21-A
31-A

2-C
12-B
22-C
32-D

3-C
13-D
23-C
33-D

4-C
14-C
24-D
34-D


5-B
15-D
25-A
35-D

6-D
16-A
26-C
36-C

7-B
17-A
27-B
37-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.

Fe 2O 3  3CO � 2Fe  3CO 2
n Fe O  0,1 � n Fe  0, 2 � m Fe  11, 2gam
2

3

Câu 6: Chọn D.

n Ag  0,6
Nếu X không phải là HCHO � n X 


� MX 

n Ag
2

 0,3

4,5
 15 : Vô lý
0,3

Vậy X là HCHO (anđehit fomic).
Câu 7: Chọn B.

nC H
6

12 O6

 0,3

C6 H12 O6 � 2C2 H 5OH  2CO 2
0,3.................0,6
� m C H OH thu được = 0,6.46.75%  20,7gam
2

5

Câu 12: Chọn B.
Ba(OH)2 dư nên chỉ có phản ứng:


CO 2  Ba(OH) 2 � BaCO3  H 2O
� n BaCO  n CO  0,1
3

2

� m BaCO  19,7gam
3

Câu 16: Chọn A.
R hóa trị II nên n R  n H2  0,0125
7

8-D
18-B
28-A
38-B

9-C
19-D
29-B
39-B

10-A
20-D
30-B
40-A



� MR 

0,5
 40 : R là Ca
0,0125

Câu 20: Chọn D.

n P O  0,1 � n H PO  0, 2
2

5

n OH

3

3

 1, 25 � Sản phẩm Na2HPO4, NaH2PO4.



n H PO

4

4

Câu 24: Chọn D.


AlCl3  KOH dư � KAlO 2  KCl  H 2O
FeCl 2  KOH dư � Fe  OH  2  KCl
X là Fe(OH)2. X với HNO3 loãng dư:

Fe  OH  2  HNO3 � Fe  NO3  3  NO  H 2O
Dung dịch thu được chứa muối Fe  NO3  3 .
Câu 25: Chọn A.
Bảo toàn khối lượng � n O2  0,1125
Bảo toàn O � n Z  0,025

� n muối = 0,025
� M muối = 110: CH2=CH-COOK
Z là CH 2  CH  COOR

M Z  86 � R  15 : CH 3
Vậy X là C2H3COOH và Y là CH3OH.
Câu 26: Chọn C.
X gồm kim loại (a gam) và O (b mol)

� n OH  2b


� m � a  17.2b  a  16b  8,1
� b  0, 45

8


� mX 


16b
 28 gam.
25,714%

Câu 27: Chọn B.

n CO  0,55;n H O  0,8
2

2

� n O  n X  n H O  n CO  0, 25
2

2

� m X  mC  m H  m O  12, 2gam
Câu 28: Chọn A.

Y � 4Ag nên cả 2 chất trong Y đều tráng gương.
� X là HCOOH=CH-CH3.
Y chứa HCOONa và CH3-CH2-CHO.
Câu 30: Chọn B.

n Mg  0,3;n Al O  0,1
2

3


� n Mg NO   0,3 và n Al NO   0, 2
3 2

3 3

Bảo toàn electron: 2n Mg  10n N 2  8n NH 4 NO3

� n NH NO  0,05
4

3

� m muối = 91 gam.
Câu 31: Chọn A.
(a) Đúng,  C17 H 33COO  3 C3H 5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.
(b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai, dầu mỡ bơi trơn có thành phần hidrocacbon
(d) Đúng
(e) Sai, amilozo không nhánh
(f) Đúng
Câu 32: Chọn D.

n X  0, 25;n KOH  0,35
n X  n KOH  2n X nên X gồm 1 este của ancol (a mol) và 1 este của phenol (b mol)
n X  a  b  0, 25
9


n KOH  a  2b  0,35
� a  0,15;b  0,1

Y gồm 3 chất hữu cơ � 2 muối + 1 ancol
Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm HCOOCH2C6H5 (0,15) và HCOOC6H4-CH3 (0,1)
Muối gồm HCOOK (0,25) và CH3C6H4OK (0,1)

� m muối = 35,6 gam.
Câu 33: Chọn D.
Các chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là: vinyl acrylat, butan-1,3-đien,
trilinolein, anđehit axetic.
Câu 34: Chọn D.
Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ, đay,
gai… � X là xenlulzơ.
Thủy phân X thu được monosaccarit Y � Y là glucozơ.
A. Sai, Y tan tốt.
B. Sai, X có mạch khơng nhánh
C. Sai, X có M = 162n
D. Đúng
Câu 35: Chọn D.
Y gồm C2H2, C2H4 và C 2 H 6 � Dạng chung C 2 H y

M Y  24  y  14,5.2 � y  5
Vậy:

C 2 H 2  1,5H 2 � C 2 H 5
x...........1,5x
� n X  x  1,5x  0,5
� x  0, 2
Bảo toàn liên kết pi:

n Br  2x  1,5x  0,1
2


Câu 36: Chọn C.
Các axit béo đều có 18C nên X có 57C. Đặt n X  x � n CO 2  57x
10


n O  3, 22;n H O  2,12. Bảo toàn O:
2

2

6x  3, 22.2  2.57x  2,12 � x  0,04
2n H O

� Số H 

2

nX

 106

X là C57 H106O 6 � n Br2  2n X  0,08
Câu 37: Chọn A.
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,04) và NO (0,11)

n H  2n CO  2n H  4n NO tong  10n NH


2


2


4

� n NH  0,01

4

X gồm FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt n KNO3  c

m X  0,05.116  180a  27b  19,12  1
Bảo toàn N � 2a  c  0,11  0,01 2 

Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na  (0,94),Cl  (0,8), K  (c) và AlO 2  b  . Bảo tồn điện
tích:

c  0,94  b  0,8  3

 1  2   3 � a  0,05;b  0,16;c  0,02
Bảo toàn electron:

n FeCO  n Fe NO   3n Al  2n H  3n NO tong  8n NH  n Ag
3

3 2


4


2

� n Ag  0,03
n AgCl  n Cl  0,8


� m � 118,04gam
(a) Đúng, khí NH3.
(b) Đúng
(c) Sai, m Al  4,32
(d) Sai, %Ag  2,74%
11


Câu 38: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3)
(c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước nưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống
có thể gây vỡ ống.
(d) Sai, chỉ định tính được C, H.
(e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 cịn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp
suất giảm.
Câu 39: Chọn B.
Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y

n E  x  y  0,16
n NaOH  2x  3y  0, 42
� x  0,06 và y = 0,1
� nX : nY  3 : 5

Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol)

X  C3H 6  OH  2  2HCOOH  ?CH 2  2H 2O
Y  C3H 5  OH  3  3HCOOH  ?CH 2  3H 2O  3H 2
Quy đổi m gam E thành:

C3H 6  OH  2 : 3e
C3H 5  OH  3 : 5e
HCOOH: 21e
CH2: u
H2: -15e
H2O: -21e

n O  4.3e  3,5.5e  0,5.21e  1,5u  0,5.15e  0,5
2

n CO  3.3e  3.5e  21e  u  0, 45
2

� e  0,005 và u = 0,225
n muối no = 6e = 0,03
12


n muối không no = 15e = 0,075
Muối no và muối khơng no có tương ứng k và g nhóm CH2.

n CH  0,03k  0,075g  0, 225
2


� 2k  5g  15
Do k  1 và g �2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất.
Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 (0,03k = 0,075)

� m muối no = 3,09
Tỉ lệ: 8e mol E � 3,09 gam muối no

� 0,16 mol E � a gam muối no
� a  12,36
Câu 40: Chọn A.
(a) Ba  HCO3  2  KHSO 4 � BaSO 4  K 2SO 4  CO 2  H 2O
(b) K  H 2O � KOH  H 2

KOH  CuSO 4 � K 2SO 4  Cu(OH) 2
(c) NH 4 NO3  Ba(OH) 2 � Ba(NO3 ) 2  NH 3  H 2O
(d) HCl  C6 H 5ONa � C6 H 5OH  NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 � Ca  HCO3  2
CO2 dư + NaOH � NaHCO3

13



×