SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
------------------(Đề thi gồm: 06 trang)
ĐỀ THI THÁNG 9 NĂM 2020
BÀI THI MƠN: HĨA HỌC LỚP 12
Ngày thi: 27/9/2020
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Mã đề: 112
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………
Thí sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Cs.
B. Li.
C. Os.
D. Na.
Câu 42: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Fe
B. Na
C. Cu
D. Hg
Câu 43: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H 5 OOCC17 H31 3 .
B. C3 H 5 OOCC17 H 33 3 .
C. C3 H 5 OOCC17 H35 3 .
D. C3 H 5 OOCC15 H 31 3 .
Câu 44: X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
13,56 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. glyxin.
C. alanin.
D. valin.
Câu 45: Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 46: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,9 gam
B. 3,8 gam
C. 3,6 gam
D. 3,7 gam
Câu 47: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Fe
C. Cu
1
D. Ag
Câu 48: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối.
Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người
có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 49: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2O?
A. AgNO3/NH3 (t0).
C. O2(to).
B. Cu(OH)2.
D. H2(t0, Ni).
Câu 50: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 51: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 52: Phát biểu nào sau không đây đúng?
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 ngun tử oxi.
B. Alanin có cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
D. Cơng thức phân tử của etylamin là C2H7N.
Câu 53: Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propan.
Câu 54: Cho 200 ml dung dịch H 3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH
1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X
là
A. 36,6 gam.
B. 40,2 gam
C. 38,4 gam.
D. 32,6 gam.
Câu 55: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd).
B. NaOH (dd).
C. Br2 (dd).
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
B. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
2
D. HNO3 (dd).
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 58: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị
của m là
A. 108.
B. 135.
C. 54.
D. 270.
C. CaCO3
D. MgCO3
Câu 59: Thành phần chính của đá vơi là
A. FeCO3
B. BaCO3
Câu 60: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ olon.
B. Tơ nilon -6.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron
Câu 61: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi
các pứ xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Cu, Al, ZnO, Fe.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 62: Hịa tan hồn tồn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 4,9% thu được
khí H2 và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là:
A. Mg
B. Ni
C. Fe
D. Zn
Câu 63: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na 2CO3
1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd CaCl 2 dư thu được 45 gam kết
tủa. Giá trị của V có thể là:
A. 4,48
B. 5,60
C. 2,80
D. 11,2
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt
khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối.
Vậy X là:
A. iso-propyl fomat
B. vinyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
Câu 65: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO 3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
3
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 27,0.
C. 54,0.
D. 5,4.
Câu 68: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung
dịch HCl?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 69: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O
B. 2Mg + O2 → 2MgO
C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Câu 70: Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2CO3 và 0,3 mol KHCO 3. Thêm từ từ dung dịch chứa
0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi
trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam
B. 3,36 lít; 52,5 gam
C. 6,72 lít; 26,25 gam
D. 8,4 lít; 52,5 gam
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của amino axit.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo
ấm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun
nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol
tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hồn tồn 47,488 gam E cần
vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 4,254.
B. 4,296.
C. 4,100.
D. 5,370.
Câu 73: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C8 H12 O 4 . Đun nóng X với dung dịch NaOH
dư, thu được hai muối hữu cơ X1, X2 (X2 có số ngun tử cacbon gấp đơi số nguyên tử cacbon
trong X1) và chất hữu cơ X3 có cùng số nguyên tử cacbon với X1.
4
Cho các phát biểu sau:
(a) X3 cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(b) Có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với X.
(c) X2 là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Đun nóng X1 với vơi tơi, xút thu được khí metan.
(e) Phân tử khối của X2 là 126.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 74: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe 3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO 3 50% thu
được 2,688 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N +5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ
với 240ml dung dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8
gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63,10
B. 62,80
C. 73,10
D. 57,96
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3
(b) Nung FeS2 trong khơng khí
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2
(e) Cho Fe vào dd CuSO4
(g) Cho Zn vào dd FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong khơng khí
(i) Cho Ba vào dd CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 76: Cho 0,1 mol chất X có cơng thức là C 2 H12 O 4 N 2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35
mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,2.
B. 15,0.
C. 20,2.
D. 26,4.
Câu 77: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 3,36
B. 5,32
C. 5,60
D. 5,40
Câu 78: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối
lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X,
thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
Câu 79: Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3
7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và
5
thấy thốt ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết
tủa nung nóng trong khơng khí đến pứ hồn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa
tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là:
A. 2,88
B. 3,52
C. 3,20
D. 2,56
Câu 80: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y
có tỉ lệ số mol nX : nY = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
A. 11,6 gam
B. 11,1 gam
C. 12,0 gam
D. 11,8 gam
---------- Hết --------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!
6
ĐÁP ÁN
41-B
51-A
61-D
71-A
42-D
52-A
62-A
72-B
43-C
53-D
63-B
73-?
44-B
54-A
64-C
74-C
45-A
55-C
65-A
75-C
46-A
56-D
66-B
76-C
47-D
57-D
67-B
77-D
48-B
58-B
68-C
78-A
49-C
59-C
69-A
79-D
50-D
60-C
70-B
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 44: Chọn B.
n KOH
13,56 9
0,12
38
X có x nhóm COOH � n X
� MX
0,12
x
9x
75x
0,12
Chọn x = 1, M X 75 : X là Glyxin.
Câu 45: Chọn A.
Có 4 chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3:
K H 2SO 4 � K 2SO 4 H 2
Na 2O H 2SO 4 � Na 2SO 4 H 2O
NaHCO3 H 2SO4 � Na 2SO 4 CO 2 H 2O
Al(OH)3 H 2SO 4 � Al 2 SO 4 3 H 2O
Câu 46: Chọn A.
n H O n H SO 0,02
2
2
4
Bảo toàn khối lượng:
m oxit m H SO m muối m H O
2
4
2
� m muối = 3,9 gam.
Câu 48: Chọn B.
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối � X là
xenlulozơ.
Thủy phân hàn toàn X, thu được chất Y � Y là glucozơ.
7
Câu 51: Chọn A.
Fe3O 4 H 2SO 4 � Fe 2 SO 4 3 FeSO 4 H 2O
Cu Fe 2 SO 4 3 � CuSO 4 FeSO 4
Chất rắn không tan là Cu dư � Muối trong dung dịch chỉ có FeSO4 và CuSO4
Câu 54: Chọn A.
n H PO 0, 2
3
4
n NaOH 0,125 và n KOH 0,375 � n OH 0,5
Dễ thấy
n OH
n H PO
3
2,5 nên kiềm hết (tạo các muối PO34 và HPO 24 )
4
� n H O n OH 0,5
2
Bảo toàn khối lượng � m muối m H3PO4 m NaOH m KOH m H2O 36,6
Câu 58: Chọn B.
n Ag 0,3 � n C H
6
�m
12O 6
n Ag
2
0,15
0,15.180
135gam
20%
Câu 61: Chọn D.
CO không khử được Al2O3 nên chất rắn thu được chứa Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 62: Chọn A.
Tự chọn mddH 2SO 4 100gam � n H2SO4 0,05
M H 2SO 4 � MSO 4 H 2
0,05...0,05......0,05.....0,05
m dd muoi m M mddH SO m H 0,05M 99,9
2
4
2
m MSO 0,05 M 96 5,935% 0,05M 99,9
4
� M 24 : M là Mg
Câu 63: Chọn B.
n NaOH 0, 4 & n Na CO 0,3
2
3
8
n CaCO 0, 45 � n CO 0, 45
2
3
3
2
Dung dịch X chứa Na 1 ,CO3 0, 45 .
TH1: Ion còn lại là HCO3 0,1 . Bảo toàn C � n CO2 0, 45 0,1 0,3 0, 25 � V 5,6 lít
TH2: Ion cịn lại là OH dư (0,1). Bảo toàn C � n CO2 0, 45 0,3 0,15 � V 3,36
Câu 64: Chọn C.
n CO n H O 0, 2 nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
2
2
n X n NaOH 0,05 � Số C
n CO
2
nX
4
X là C4H8O2.
n muối n NaOH 0,05 � M muối = 96: Muối là C2H5COONa
X là C2H5COOCH3 (metyl propionat).
Câu 66: Chọn B.
Các chất trong dãy tạo thành kết tua khi phản ứng với dung dịch BaCl 2 là: SO3, NaHSO4,
Na2SO3, K2SO4
SO3 H 2O � H 2SO 4
H 2SO4 BaCl2 � BaSO4 2HCl
NaHSO 4 BaCl 2 � BaSO 4 NaCl HCl
Na 2SO3 BaCl2 � 2NaCl BaSO3
K 2SO 4 BaCl 2 � 2KCl BaSO 4
Câu 70: Chọn B.
Khi thêm từ từ HCl vào X:
n HCl n K CO n CO � n CO 0,15
2
3
2
2
� V 3,36 lít
Bảo tồn C � n CaCO3 0,375 0,3 0,15 0,525 mol
� m CaCO 52,5gam
3
Câu 71: Chọn A.
9
(a) Đúng, vì metyl metacrylat là CH 2 C CH 3 COOCH 3 có nối đơi C=C
(b) Đúng, đều có CTĐGN là CH2O
(c) Đúng, metylamin làm quỳ tím hóa xanh, glytamic làm quỳ hóa đỏ, valin làm quỳ không đổi
màu.
(d) Sai, CH3COONH3CH3 là muối metyl amoni axetat.
(e) Đúng
(g) Đúng
Câu 72: Chọn B.
n C H OH 0,07
3
5
nC
3
15 H 31COONa
2,5e;n C
17 H 33COONa
1,75e;n C
17 H 35 COONa
e
� n NaOH 2,5e 1,75e e 0,07;.3
� e 0,04
Quy đổi E thành
C3 H 5 OH 3 0,07 , HCOOH 0, 21 ,CH 2 2,5e.15 1,75e.17 17e 3,37
, H 2 1,75e 0,7 và H 2 O 0, 21
� m E 59,36 và n O 0,07.3,5 0,21.0,5 3,37.1,5 0,07.0,5 5,37
2
� Đốt 47,488 gam E cần n O
2
5,37.47, 488
4, 296
59,36
Câu 73:
X1 và X3 cùng C, X2 có số C gấp đơi X1 � X1 , X 2 , X 3 có tương ứng 2C, 4C, 2C
Cấu tạo của X:
CH 3 COO CH 2 CH 2 OOC C3H 5 x3
CH 3COO C 2 H 2 OOC C3H 7 x4
CH 3COO C3H 4 COO C2 H 5
…
(X có rất nhiều đồng phân nên không xét các phát biểu được)
Câu 74: Chọn C.
10
Đặt a, b là số mol Fe3O4 và FeS
� n e a 9b 0,12
Và n Fe2O3
3a b
0,05
2
� a 0,03 và b = 0,01
n OH 3n Fe n H � n H 0,18
3
3
2
Dung dịch thu được chứa Fe 0,1 ,SO 4 0,01 , H dư (0,18) � n NO3 0, 46
Bảo toàn N � n HNO3 0, 46 0,12 0,58
� m ddHNO 73,08
3
Câu 75: Chọn C.
(a) AgNO3 � Ag NO 2 O 2
(b) FeS2 O 2 � Fe 2O3 SO 2
(c) KNO 3 � KNO 2 O 2
(d) CuSO 4 NH 3 dư � Cu NH 3 2 OH 2 NH 4 2 SO 4
(e) Fe CuSO 4 � FeSO 4 Cu
(g) Zn FeCl3 dư � ZnCl2 FeCl 2
(h) Ag 2S O 2 � Ag SO 2
(i) Ba H 2 O � Ba OH 2 H 2
Ba OH 2 CuSO 4 � BaSO 4 Cu OH 2
Câu 76: Chọn C.
CH3 NH 3 2 SO 4 2NaOH � Na 2SO 4 2CH3 NH 2 2H 2O
� Chất rắn gồm Na2SO4 (0,1) và NaOH dư (0,15)
� m rắn = 20,2 gam.
Câu 77: Chọn D.
TH0: Nếu Ag+ chưa hết:
11
n Ag phản ứng = n Ag 4m � n Fe 2m
108
108
Dễ thấy
56.2m
�m nên loại.
108
TH1: Ag+ bị khử hết, Cu2+ chưa phản ứng, tạo muối Fe2+:
n Ag 0, 2 � m Ag 21,6
n Fe 0,1 � m Fe 5,6
Dễ thấy 5,6.4 21,6 � Loại.
TH2: Ag+ bị khử hết, Cu2+ chưa phản ứng, tạo cả Fe2+ và Fe3+:
n Ag 0, 2 � m Ag 21,6
n Fe a và n Fe b
2
3
� 2a 3b 0, 2
Và 56. a b .4 21,6
�a
5
1
và b
56
140
� m 45 a b 5, 4
TH3: Ag+ bj khử hết, Cu2+ phải phản ứng một phần thì:
Fe Cu 2 � Fe 2 Cu
x.............................x
� 21,6 64x 56 x 0,1 .4
� x 0,0005 : Loại.
TH4: Ag ,Cu 2 bị khử hết, Fe có dư (a mol)
� 21,6 6, 4 56a 4.56. 0,1 0,1 a
� a 0,1: Loại.
Câu 78: Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol)
� 23x 137y 0,14.16 17,82 1
12
2
Dung dịch X chứa Na x , Ba y � n OH x 2y. X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm
Cu(OH)2 và BaSO4.
� m �
98 x 2y
233y 35,54 2
2
Giải hệ 1 2 � x 0,32 và y = 0,06
Bảo toàn electron:
n e x 2y 0,14.2 2a
� a 0,08
Câu 79: Chọn D.
n HNO 0, 28
3
n H SO 0,15
2
4
Bảo toàn H � n H2O 0, 29
Bảo toàn khối lượng � n NO 0,1
n H 4n NO 2n O � n O 0,09
Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,09 mol)
Dung dịch X có thể hịa tan thêm c mol Cu.
mhh 56a 64b 0,09.16 13,12
m rắn =
160a
80b 233.0,15 50,95
2
n e 2a 2 b c 0,09.2 0,1.3
� a 0,14;b 0,06;c 0,04
� m Cu 64c 2,56
Câu 80: Chọn B.
n X 3x mol � n Y 2x mol
Bảo tồn các mắt xích � Dung dịch Z chứa:
n GlyK 2x
13
n AlaK 5x
n ValK 3x
n GluK 2x
2
m muối = 17,72 � x 0,01
� m m X m Y 11,14gam
14