Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài giảng KT De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.86 KB, 18 trang )

Trờng Tiểu học số 1 Bảo Ninh
kiểm tra định kỳ lần II - năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 5
GV coi thi: .....................................
.........................................................

-----------------------------------------
Bài 1:
1) Viết số thập phân 0,857 thành tỷ số phần trăm:
A. 85 % B. 0,857 %
C. 8,57 % D. 85,7 %
2) Tìm tỷ số phần trăm của hai số 38 và 60
A. 63,33 % B. 633%
C. 0,633 % D. 6,33 %
3)
8
3
túi gạo cân nặng 18 kg. Hỏi túi gạo cân nặng bao nhiêu kg?
A. 144 kg B. 18 kg C. 48 kg D. 64 kg
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng:
a) Phép nhân nào tính đúng:
A. 506,7 x 0,1 = 50,67 B. 267,31 x 0,01 = 2,6731
C. 425,409 x 100 = 4,25409 D . 68,324 x 10 = 683,24

b) Phép chia nào đúng:
A. 302,934 : 100 = 3,0293 B . 4425,409 x 100 = 4,25409
C. 83,24 : 10 = 832,4 D. 83,24 : 10 = 8,324

Đề số 1


Số phách
.................
Số phách
...............
GV chấm thi: .................................
..........................................................


Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 308,45 + 86,78 b. 18,36 - 6,09
.............................. ..........................
.............................. ...........................
.............................. ...........................
.............................. ...........................
c. 15,07 x 2,6 d. 27,63 : 4,5
............................. ..........................
............................. ..........................
............................. ..........................
............................. ...........................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3kg5dag = .... ...... kg 602 kg = ...... yến
54 ha 5m
2
= ................ m
2
3m 27mm = ............ m
1652m
2
= ........ dam
2

16,34m = ............ cm

Bài 5 : Tìm X:
a. 7,6 x X = 6,2 x 7,6 b. X : 4,5 = 17,1
............................................ ..........................................
........................................... ..........................................
........................................... ..........................................

Bài 6:

Khối lớp Năm của một trờng Tiểu học có 150 học sinh, trong đó có 52% là học
sinh trai. Hỏi khối lớp Năm của trờng đó có bao nhiêu học sinh gái ?
Bµi gi¶i:
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
..............................................................................................................
Bµi 7: TÝnh nhanh:
19 x 14 - 13 x 19
16 + 3
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.....................................................................................................
Hớng dẫn chấm toán 5
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - Năm học : 2008 - 2009
--------------------------------------------------------------
Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
ý1) Đáp án C; ý 2: Đáp án A; ý 3: Đáp án C

Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
ý 1: Đáp án A, B; ý 2: Đáp án A, D
Bài 3: 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
A: 395,23 b: 12,27 c: 39,182 d: 6,14
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
3kg5dag = 3,05 kg 602 kg = 60,2 yến
54 ha 5m
2
= 540005 m
2
3m 27 mm = 3,027 m
1652m
2
= 16,52 dam
2
16,34 m = 1634 cm
Bài 5: (1 điểm) Mỗi bài dúng 0,5 điểm, sai mỗi bớc trừ 0,25 điểm.
a. 1,4 x X = 2,8 x 1,5 b. X : 9, 4 = 23,5
1,4 x X = 4,2 X = 23,5 x 9,4
X = 4,2 : 1,4 X = 220,9
X = 3
Bài 6: (2,5 điểm) Mỗi phép tính và lời giải đúng 1 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm
Bài giải:
Số học sinh trai của trờng là: 150 : 100 x 52 = 78 (học sinh)
Số học sinh gái của trờng là: 150 - 78 = 72 (học sinh)
Đáp số: 72 học sinh gái.
(Học sinh có thể làm cách khác.)

Bài 7: Tính nhanh:

19 x 14 - 13 x 19
16 + 13
19 x (14 -13)
= 19
= 1

Trờng Tiểu học số 1 Bảo Ninh
kiểm tra định kỳ lần II - năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 3
GV coi thi: .....................................
.........................................................
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a. 206 x 4 b. 84 : 7
....
.....
....
c. 328 x 3 d. 512 : 8
.....
......
......
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Điền dấu > < = ?
A. 9m 3cm < 903 cm B. 9m 3cm = 903 cm C. 9m 3 cm = 93 cm
b. Hình tứ giác ABCD có: A B
A. 2 góc vuông, 5 góc không vuông A
B. 4 góc vuông, 3 góc không vuông C
D
C. 3 góc vuông, 4 góc không vuông

Đề số 1
Số phách
.................
Số phách
...............
GV chấm thi: .................................
..........................................................


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
56 x 2 + 798 174 - 102 : 6
......................................... ...........................................
......................................... ...........................................
......................................... ...........................................
Bài 4 : Bài toán: Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt đợc 120 chiếc áo len.
Ngời ta đã dệt đợc
4
1
số áo len. Hỏi tổ sản xuất đó phải dệt tiếp bao nhiêu chiếc
áo len ?
Bài giải:
..
..
..
..
..
Bài 5: a) Tính nhanh :
22 + 24 + 26 + 28 + 30 + 32 + 34 + 36 + 38
..
..

………………………………………………………………………………..
b) Trong phÐp tÝnh trõ, tæng cña sè trõ vµ hiÖu b»ng sè lín nhÊt cã ba ch÷
sè. T×m sè bÞ trõ cña phÐp tÝnh.
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×